148
- M
ạ
ch l
ọ
c t
ầ
n th
ấ
p có d
ả
i thông t
ừ
0
đế
n m
ộ
t t
ầ
n s
ố
ω
2
nào
đấ
y (h.2.116a).
- M
ạ
ch l
ọ
c t
ầ
n cao có d
ả
i thông t
ừ
giá tr
ị
1
ω
đế
n vô h
ạ
n (h.2.116b).
- M
ạ
ch l
ọ
c thông d
ả
i có d
ả
i thông n
ằ
m trong kho
ả
ng t
ầ
n s
ố
t
ừ
1
ω
đế
n
2
ω
(h.2.116c).
- M
ạ
ch l
ọ
c ch
ắ
n d
ả
i có d
ả
i thông chia làm hai vùng: 0 ÷
1
ω
và t
ừ
2
ω
÷
∞
, (trong
đ
ó
12
ωω
>
) còn
ở
vùng t
ầ
n s
ố
t
ừ
21
ωω
÷
tín hi
ệ
u b
ị
tri
ệ
t tiêu (h.2.116d).
Hình 2.116: Đặc tuyến các dạng bộ lọc
G
ọ
i K
L
là h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a m
ạ
ch l
ọ
c t
ứ
c là K
L
= U
r
/U
v
trong
đ
ó U
r
là tín hi
ệ
u
ở
đầ
u
ra, U
v
là tín hi
ệ
u
ở
đầ
u vào m
ạ
ch l
ọ
c,
đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
K
L
(
)
ω
c
ủ
a b
ố
n lo
ạ
i trên
ở
d
ạ
ng lý t
ưở
ng cho trên hình 2.116a, b, c, d.
M
ạ
ch l
ọ
c có th
ể
xây d
ự
ng t
ừ
các linh ki
ệ
n th
ụ
độ
ng RLC. Tuy nhiên lo
ạ
i này
th
ườ
ng có
độ
suy gi
ả
m l
ớ
n, và vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng cu
ộ
n c
ả
m L làm cho m
ạ
ch l
ọ
c tr
ở
nên
c
ồ
ng k
ề
nh khó ch
ế
t
ạ
o d
ướ
i d
ạ
ng vi m
ạ
ch,
đặ
c bi
ệ
t là
ở
d
ả
i t
ầ
n th
ấ
p. Vì v
ậ
y trong d
ả
i
t
ầ
n s
ố
d
ướ
i vài tr
ă
m KHz ng
ườ
i ta th
ườ
ng s
ử
d
ụ
ng m
ạ
ch l
ọ
c
đượ
c xây d
ự
ng d
ự
a trên
các linh ki
ệ
n th
ụ
độ
ng RC k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i các ph
ầ
n t
ử
tích c
ự
c (thông th
ườ
ng là các vi
m
ạ
ch thu
ậ
t toán) và lo
ạ
i này
đượ
c g
ọ
i là m
ạ
ch l
ọ
c tích c
ự
c.
Trong th
ự
c t
ế
ng
ườ
i ta th
ườ
ng s
ử
d
ụ
ng các m
ạ
ch l
ọ
c có hàm truy
ề
n
đạ
t b
ậ
c hai
vì chúng có nhi
ề
u
ư
u
đ
i
ể
m nh
ư
t
ươ
ng
đố
i
đơ
n gi
ả
n, h
ệ
s
ố
ph
ẩ
m ch
ấ
t có th
ể
đạ
t
đượ
c
t
ớ
i vài tr
ă
m, d
ễ
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh, làm vi
ệ
c
ổ
n
đị
nh. Hàm truy
ề
n
đạ
t b
ậ
c hai
đượ
c vi
ế
t d
ướ
i
d
ạ
ng sau:
K
L
ω
K
L
ω
K
L
ω
K
L
ω
149
Hình 2.117: Các dạng mạch lọc
K
(P)
=
01
2
2
01
2
2
apapa
bpb
α
pb
++
++
(2-251)
Ở
đ
ây p = RCj
ω
là bi
ế
n ph
ứ
c
đ
ã chu
ẩ
n hoá.
Đố
i v
ớ
i b
ố
n lo
ạ
i m
ạ
ch l
ọ
c trên, n
ế
u s
ử
d
ụ
ng lo
ạ
i m
ạ
ch l
ọ
c b
ậ
c hai thì hàm truy
ề
n
đạ
t
c
ủ
a chúng có d
ạ
ng c
ụ
th
ể
nh
ư
sau :
• m
ạ
ch l
ọ
c t
ầ
n th
ấ
p b
ậ
c hai (b
1
= b
2
= 0)
K
(P)
=
01
2
2
0
apapa
b
++
(2-252)
• m
ạ
ch l
ọ
c t
ầ
n cao b
ậ
c hai (b
1
= b
0
= 0)
K
(P)
=
01
2
2
2
2
apapa
pb
++
(2-253)
• m
ạ
ch l
ọ
c thông d
ả
i b
ậ
c hai (b
2
= b
0
= 0)
K
(P)
=
01
2
2
1
apapa
pb
++
(2-254)
• m
ạ
ch l
ọ
c ch
ắ
n d
ả
i b
ậ
c hai (b
1
= 0)
150
K
(P)
=
01
2
2
0
2
2
apapa
bpb
++
+
(2-255)
Trên hình 2.117
đư
a ra ví d
ụ
v
ề
d
ạ
ng m
ạ
ch l
ọ
c tích c
ự
c c
ụ
th
ể
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i
các d
ạ
ng m
ạ
ch l
ọ
c t
ầ
n th
ấ
p, t
ầ
n cao và thông d
ả
i.
2.5. TẠO DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2.5.1. Nguyên lý chung tạo dao động điều hoà
Có ba ph
ươ
ng pháp chính
để
t
ạ
o ra tín hi
ệ
u hình sin là:
- Dùng h
ệ
t
ự
dao
độ
ng g
ầ
n v
ớ
i h
ệ
b
ả
o toàn tuy
ế
n tính.
- Bi
ế
n
đổ
i m
ộ
t tín hi
ệ
u tu
ầ
n hoàn t
ừ
m
ộ
t d
ạ
ng khác thành d
ạ
ng hình sin.
- Dùng b
ộ
bi
ế
n
đổ
i s
ố
t
ươ
ng t
ự
(DAC).
Ph
ươ
ng pháp th
ứ
nh
ấ
t
đượ
c
ứ
ng d
ụ
ng khá r
ộ
ng rãi trong các máy t
ạ
o dao
độ
ng
hình sin c
ổ
đ
i
ể
n. Ph
ươ
ng trình vi phân c
ủ
a m
ộ
t h
ệ
dao
độ
ng
đượ
c mô t
ả
nh
ư
sau:
0xω
dt
dx
x,µF
dt
xd
2
2
2
=+
+
Trong
đ
ó F
dt
dx
x,
là m
ộ
t hàm phi tuy
ế
n
µ
là h
ệ
s
ố
nh
ỏ
,
đồ
ng th
ờ
i tho
ả
mãn
đ
i
ề
u
ki
ệ
n
0
dt
dx
x,µF
'
→
. Máy t
ạ
o dao
độ
ng hình sin lo
ạ
i này th
ườ
ng
đượ
c xây d
ự
ng d
ự
a
trên các m
ạ
ch ch
ọ
n l
ọ
c RLC. Lo
ạ
i máy phát này
đơ
n gi
ả
n, có h
ệ
s
ố
méo nh
ỏ
.
S
ơ
đồ
kh
ố
i c
ủ
a chúng có d
ạ
ng nh
ư
hình 2.118.
Ở
đ
ây AE là ph
ầ
n t
ử
tích c
ự
c có
h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
K
; W là là m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p tuy
ế
n tính có h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t là
β
ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
. M
ạ
ch này xác
đị
nh t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a h
ệ
. B là m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p phi
tuy
ế
n dùng
để
ổ
n
đị
nh biên
độ
dao
độ
ng.
Hình 2.118: Sơ đồ khối mạch dao động Hình 2.119: Máy phát đa tín hiệu
B
AE/K
W/
β
I R
F
151
Ph
ươ
ng pháp th
ứ
hai
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong các lo
ạ
i máy phát
đ
a ch
ứ
c n
ă
ng (máy
phát hàm). Lo
ạ
i máy phát này cùng lúc có th
ể
cho nhi
ề
u d
ạ
ng tín hi
ệ
u
ở
các
đầ
u ra
khác nhau nh
ư
tín hi
ệ
u hình tam giác, tín hi
ệ
u xung hình ch
ữ
nh
ậ
t v.v Tín hi
ệ
u hình
sin nh
ậ
n
đượ
c nh
ờ
m
ộ
t b
ộ
bi
ế
n
đổ
i “xung tam giác-hình sin”. Lo
ạ
i máy phát này g
ầ
n
đ
ây
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng rãi nh
ờ
tính
đ
a n
ă
ng c
ủ
a nó. Tuy nhiên tín hi
ệ
u hình sin
ở
đ
ây
th
ườ
ng có h
ệ
s
ố
méo l
ớ
n h
ơ
n so v
ớ
i ph
ươ
ng pháp trên. M
ộ
t trong nh
ữ
ng s
ơ
đồ
kh
ố
i
đ
i
ể
n hình c
ủ
a lo
ạ
i máy phát này
đượ
c mô t
ả
trên hình 2.119, trong
đ
ó: I là b
ộ
tích
phân, R là ph
ầ
n t
ử
r
ơ
le, F là b
ộ
bi
ế
n
đổ
i “xung tam giác-hình sin”. M
ạ
ch kín I–R t
ạ
o
nên m
ộ
t h
ệ
t
ự
dao
độ
ng, sinh ra hai d
ạ
ng tín hi
ệ
u có d
ạ
ng xung tam giác và xung ch
ữ
nh
ậ
t.
Hình 2.120: Xấp xỉ hóa tín hiệu hình sin
D
ự
a trên ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a nh
ữ
ng n
ă
m sau này,
đặ
c bi
ệ
t trong l
ĩ
nh v
ự
c k
ỹ
thu
ậ
t
s
ố
, ng
ườ
i ta có th
ể
xây d
ự
ng máy phát tín hi
ệ
u hình sin d
ự
a trên nguyên t
ắ
c x
ấ
p x
ỉ
hoá t
ừ
ng
đ
o
ạ
n k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i l
ấ
y m
ẫ
u
đề
u theo th
ờ
i gian (h.2.120). S
ơ
đồ
kh
ố
i máy t
ạ
o
dao
độ
ng hình sin b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp s
ố
đượ
c mô t
ả
trên hình 2.221. Trong
đ
ó T
x
là
kh
ố
i t
ạ
o xung nh
ị
p; C là b
ộ
đế
m thu
ậ
n ngh
ị
ch dùng
để
m
ở
theo th
ờ
i gian giá tr
ị
t
ứ
c
th
ờ
i c
ủ
a
đố
i s
ố
; DFC là b
ộ
bi
ế
n
đổ
i s
ố
– hàm
để
t
ạ
o các giá tr
ị
c
ủ
a tín hi
ệ
u hình sin (
ở
d
ạ
ng s
ố
); DAC là b
ộ
bi
ế
n
đổ
i s
ố
– t
ươ
ng t
ự
để
bi
ế
n tín hi
ệ
u t
ừ
d
ạ
ng s
ố
(
đầ
u ra c
ủ
a
DFC) thành tín hi
ệ
u t
ươ
ng t
ự
(hình sin).
Độ
méo tín hi
ệ
u hình sin ph
ụ
thu
ộ
c vào s
ố
l
ượ
ng m
ẫ
u l
ấ
y trong m
ộ
t chu kì. N
ế
u s
ố
l
ấ
y m
ẫ
u càng l
ớ
n (
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i t
ầ
n s
ố
xung nh
ị
p) thì hình sin có
độ
chính xác càng cao. Tuy nhiên
đ
i
ề
u này ph
ụ
thu
ộ
c vào
gi
ớ
i h
ạ
n t
ầ
n s
ố
làm vi
ệ
c c
ủ
a các b
ộ
DFC và DAC. Vì v
ậ
y ph
ươ
ng pháp này không th
ể
ứ
ng d
ụ
ng
ở
t
ầ
n s
ố
cao
để
tín hi
ệ
u hình sin v
ớ
i h
ệ
s
ố
méo nh
ỏ
đượ
c. Trong ba
ph
ươ
ng pháp nêu trên, hai ph
ươ
ng pháp
đầ
u
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng rãi h
ơ
n. Vì v
ậ
y d
ướ
i
đ
ây kh
ả
o sát k
ĩ
h
ơ
n hai ph
ươ
ng pháp này.
Hình 2.121: Tạo tín hiệu hình sin bằng phương pháp số
t
X(t)
T
X
RC
DFC
DAC
Tín hi
ệ
u hình sin
152
2.5.2. Máy phát dao động hình sin dùng hệ tự dao động gần với hệ bảo
toàn tuyến tính
Máy phát dao
độ
ng hình sin th
ự
c hi
ệ
n bi
ế
n
đổ
i n
ă
ng l
ượ
ng ngu
ồ
n dòng m
ộ
t
chi
ề
u thành dòng xoay chi
ề
u có t
ầ
n s
ố
yêu c
ầ
u. Chúng
đượ
c c
ấ
u t
ạ
o trên c
ơ
s
ở
b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i có h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng
đả
m b
ả
o ch
ế
độ
t
ự
kích
ổ
n
đị
nh
ở
t
ầ
n s
ố
yêu c
ầ
u. N
ế
u
không xét
đế
n ph
ầ
n m
ạ
ch phi tuy
ế
n dùng
để
ổ
n
đị
nh biên
độ
, s
ơ
đồ
máy phát dao
độ
ng hình sin v
ẽ
l
ạ
i trên hình 2.123. H
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i và h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t c
ủ
a m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p là s
ố
ph
ứ
c, ngh
ĩ
a là có tính
đế
n s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c c
ủ
a chúng
vào t
ầ
n s
ố
. Tín hi
ệ
u vào s
ơ
đồ
máy phát là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra
đượ
c truy
ế
n theo
m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng.
Để
s
ơ
đồ
làm vi
ệ
c trong ch
ế
độ
phát sóng thì c
ầ
n có hai
đ
i
ề
u ki
ệ
n:
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ầ
n
là t
ổ
ng các góc d
ị
ch pha c
ủ
a tín hi
ệ
u trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
φ
k
và trong m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p
φ
β
(theo m
ộ
t vòng kín) là b
ộ
i s
ố
c
ủ
a 2
π
.
φ
k +
φ
β
= 2nπ (2-256)
ở
đ
ây: n = 0,1,2…
Công th
ứ
c (2–256) xác
đị
nh
đ
i
ề
u ki
ệ
n cân b
ằ
ng pha trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i có h
ồ
i
ti
ế
p d
ươ
ng.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n th
ứ
hai g
ọ
i là
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ề
biên
độ
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i b
ấ
t
đẳ
ng
th
ứ
c
|K|.|β| ≥ 1 (2–257)
Mu
ố
n
đầ
u ra c
ủ
a máy phát có
đ
i
ệ
n áp d
ạ
ng hình sin thì công th
ứ
c (2-256), (2–
257) ch
ỉ
đ
úng
ở
m
ộ
t t
ầ
n s
ố
. Ý ngh
ĩ
a v
ậ
t lí c
ủ
a b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c (2–257) là: Tín hi
ệ
u
đượ
c
khu
ế
ch
đạ
i lên |K| l
ầ
n và b
ị
suy gi
ả
m
ở
m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p |β| l
ầ
n, khi tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
(2–157) thì tín hi
ệ
u xu
ấ
t hi
ệ
n
ở
đầ
u vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i cùng pha nh
ư
tr
ướ
c, nh
ư
ng
biên
độ
l
ớ
n. Nói cách khác
đ
i, b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c |K|.|β| > 1 xác
đị
nh
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ầ
n
để
máy
t
ự
kích khi có nh
ữ
ng thay
đổ
i
đầ
u tiên c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n và
đ
i
ệ
n áp trong s
ơ
đồ
khu
ế
ch
đạ
i.
Đẳ
ng th
ứ
c |K|.|β| =1 t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i vi
ệ
c chuy
ể
n máy phát sang ch
ế
độ
công tác
xác l
ậ
p, khi có s
ự
t
ă
ng c
ủ
a biên
độ
dao
độ
ng kéo theo h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i K gi
ả
m do
đặ
c tuy
ế
n c
ủ
a tranzito không tuy
ế
n tính (v
ớ
i biên
độ
tín hi
ệ
u l
ớ
n). Trong ch
ế
độ
xác
l
ậ
p thì thì tín hi
ệ
u
ở
đầ
u ra và vào máy phát t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t giá tr
ị
ổ
n
đị
nh nào
đ
ó.
Đ
ó là vì
độ
suy gi
ả
m do m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p gây ra
đượ
c bù hoàn toàn nh
ờ
b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
(
đ
i
ề
u ki
ệ
n cân b
ằ
ng biên
độ
).
Giá tr
ị
đ
i
ệ
n áp xác l
ậ
p tu
ỳ
thu
ộ
c vào h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i K
đố
i
v
ớ
i tín hi
ệ
u nh
ỏ
c
ũ
ng nh
ư
vào
độ
không tuy
ế
n tính c
ủ
a
đặ
c tuy
ế
n tranzito. S
ự
ph
ụ
thu
ộ
c c
ủ
a h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i vào nhi
ệ
t
độ
và
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ả
i là nguyên nhân gây ra không
ổ
n
đị
nh biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra.
Để
ổ
n
đị
nh biên
độ
này, ng
ườ
i ta m
ắ
c thêm vào m
ạ
ch m
ộ
t
ph
ầ
n t
ử
ổ
n
đị
nh không tuy
ế
n tính, c
ũ
ng nh
ư
th
ự
c hi
ệ
n h
ồ
i ti
ế
p âm ph
ầ
n th
ự
c.
153
Hình 2.123: Mô phỏng hoạt động của mạch dao động ghép biến áp
Máy phát dao
độ
ng hình sin th
ườ
ng dùng m
ạ
ch dao
độ
ng LC và m
ạ
ch RC ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
. Máy phát dùng LC
để
t
ạ
o ra tín hi
ệ
u cao t
ầ
n (t
ầ
n s
ố
cao h
ơ
n vài ch
ụ
c
kHz), còn máy phát dùng RC
để
t
ạ
o ra tín hi
ệ
u t
ầ
n th
ấ
p (t
ớ
i vài Hz).
Để
t
ạ
o ra dao
độ
ng hình sin, các bi
ể
u th
ứ
c (2-256)(2-257)
đượ
c tho
ả
mãn
đố
i
v
ớ
i tín hi
ệ
u
đ
i
ề
u chu
ẩ
n f
0
và tr
ở
kháng c
ủ
a m
ạ
ch dao
độ
ng ph
ả
i là thu
ầ
n tr
ở
. S
ự
thay
đổ
i góc di pha c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i khi l
ệ
ch kh
ỏ
i t
ầ
n s
ố
c
ộ
ng h
ưở
ng là
đ
i
ề
u ki
ệ
n
đủ
để
hoàn thành bi
ể
u th
ứ
c (2-256)
đố
i v
ớ
i t
ầ
n s
ố
f
0
, vì tr
ở
kháng c
ủ
a m
ạ
ch s
ẽ
không ph
ả
i là
thu
ầ
n tr
ở
, mà mang tính ch
ấ
t
đ
i
ệ
n kháng (
đ
i
ệ
n c
ả
m hay
đ
i
ệ
n dung). Tính ch
ấ
t
đ
úng
đắ
n c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c (2-257)
đố
i v
ớ
i t
ầ
n s
ố
c
ộ
ng h
ưở
ng
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng tr
ị
s
ố
c
ự
c
đạ
i c
ủ
a h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i
ở
t
ầ
n s
ố
f
0
.
M
ạ
ch
đ
i
ệ
n c
ủ
a máy phát LC r
ấ
t
đ
a d
ạ
ng. Chúng có th
ể
khác nhau do ph
ươ
ng
pháp m
ắ
c m
ạ
ch dao
độ
ng LC trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i và th
ự
c hi
ệ
n h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng. S
ơ
đồ
máy phát v
ẽ
trên hình 2.123 th
ự
c hi
ệ
n h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng nh
ờ
cách ghép bi
ế
n áp thích
h
ợ
p.
154
Các tham s
ố
c
ủ
a m
ạ
ch dao
độ
ng này là
đ
i
ệ
n dung C và
đ
i
ệ
n c
ả
m L c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p bi
ế
n áp. Trong s
ơ
đồ
khu
ế
ch
đạ
i m
ộ
t t
ầ
ng t
ả
i thu
ầ
n tr
ở
thì tín hi
ệ
u ra ng
ượ
c pha
v
ớ
i tín hi
ệ
n vào. Vì th
ế
để
đả
m b
ả
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n cân b
ằ
ng pha (2-156) thì m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p
d
ươ
ng
ở
t
ầ
n s
ố
c
ộ
ng h
ưở
ng ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n
đả
o pha tín hi
ệ
u
để
đư
a t
ớ
i
đầ
u vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i. Tín hi
ệ
u h
ồ
i ti
ế
p d
ươ
ng l
ấ
y t
ừ
cu
ộ
n W
2
qua t
ụ
phân
đườ
ng C
pt
đặ
t t
ớ
i
đầ
u
vào tranzito. S
ự
di pha c
ầ
n thi
ế
t c
ủ
a m
ạ
ch h
ồ
i ti
ế
p th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng cách m
ắ
c m
ắ
c
đầ
u
dây cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p thích h
ợ
p. Vì
đ
i
ệ
n áp h
ồ
i ti
ế
p nh
ỏ
h
ơ
n
đ
i
ệ
n áp ra nên t
ỉ
s
ố
vòng dây
n = ω
2
/ω
1
< 1.
Hình 2.124: Mô phỏng hoạt động của mạch dao động ghép tự biến áp
T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng t
ạ
o ra g
ầ
n v
ớ
i t
ầ
n s
ố
c
ộ
ng h
ưở
ng c
ủ
a m
ạ
ch dao
độ
ng
LC2
π
1
f = (2-258)
Tín hi
ệ
u h
ồ
i ti
ế
p c
ũ
ng có th
ể
l
ấ
y tr
ự
c ti
ế
p t
ừ
colect
ơ
m
ạ
ch dao
độ
ng b
ằ
ng cách làm
cu
ộ
n dây hay t
ụ
có nhi
ề
u
đầ
u ra. V
ớ
i các s
ơ
đồ
phát sóng nh
ư
th
ế
, m
ạ
ch dao
độ
ng có
ba
đ
i
ể
m n
ố
i v
ớ
i b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i, vì v
ậ
y g
ọ
i là m
ạ
ch ba
đ
i
ể
m.
Trong s
ơ
đồ
phát sóng hình 2.124 (ba
đ
i
ể
m
đ
i
ệ
n c
ả
m), nhánh
đ
i
ệ
n c
ả
m qu
ấ
n hai
cu
ộ
n W
1
, W
2
. Tín hi
ệ
u h
ồ
i ti
ế
p l
ấ
y t
ừ
cu
ộ
n W
2
đ
i
ệ
n áp l
ấ
y ra t
ừ
colect
ơ
qua t
ụ
C
p2
.
Đ
i
ệ
n áp trên cu
ộ
n W
1
, W
2
đố
i v
ớ
i
đ
i
ể
m chung (
đấ
t) ng
ượ
c pha nhau. Tín hi
ệ
u t
ừ
cu
ộ
n
W
1
qua t
ụ
C
p1
(C
p1
<<C)
đượ
c
đư
a t
ớ
i
đầ
u vào tranzitor. Trong s
ơ
đồ
hình 2.125 (ba
đ
i
ể
m
đ
i
ệ
n dung), m
ạ
ch dao
độ
ng g
ồ
m
đ
i
ệ
n c
ả
m L và hai t
ụ
n
ố
i ti
ế
p C
1
, C
2
đượ
c m
ắ
c