176
xung) khi D khóa, ng
ắ
t t
ả
i kh
ỏ
i m
ạ
ch vào. Khi tranzito khóa (t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i kho
ả
ng
th
ờ
i gian t
nghỉ
= t
khóa
n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a U
vào
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a U
L
qua
đ
iôt (lúc
này m
ở
) n
ạ
p cho t
ụ
C và cung c
ấ
p U
ra
cho t
ả
i.
+ N
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a ngu
ồ
n U
vào
liên t
ụ
c cung c
ấ
p cho b
ộ
ổ
n áp (trên cu
ộ
n L) và vi
ệ
c
truy
ề
n n
ă
ng l
ượ
ng ra t
ả
i x
ả
y ra d
ướ
i d
ạ
ng xung không liên t
ụ
c.
- Phương pháp điều chỉnh đồng thời độ rộng xung và độ rỗng xung
S
ơ
đồ
kh
ố
i th
ự
c hi
ệ
n ph
ươ
ng án này cho trên hình 2.145.
Đặ
c
đ
i
ể
m k
ế
t c
ấ
u
ở
đ
ây là tranzito chuy
ể
n m
ạ
ch và
đ
iôt m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ả
i, cu
ộ
n
ch
ặ
n L m
ắ
c song song v
ớ
i t
ả
i phân cách qua
đ
iôt. Khi tranzito m
ở
, dòng do U
vào
cung
c
ấ
p cho cu
ộ
n L tích l
ũ
y n
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
tr
ườ
ng.
Đ
i
ố
t lúc này khóa ng
ắ
t ph
ầ
n tr
ướ
c nó
kh
ỏ
i m
ạ
ch t
ả
i, t
ụ
C
đượ
c n
ạ
p
đầ
y t
ừ
tr
ướ
c, phóng
đ
i
ệ
n qua m
ạ
ch t
ả
i, cung c
ấ
p U
ra
.
Khi tranzito khóa (
ứ
ng v
ớ
i kho
ả
ng th
ờ
i gian không có xung
đ
i
ề
u khi
ể
n), trên L
xu
ấ
t hi
ệ
n s
ứ
c
đ
i
ệ
n
độ
ng t
ự
c
ả
m, chi
ề
u ng
ượ
c l
ạ
i v
ớ
i U
vào
làm
đ
iôt D m
ở
gi
ả
i phóng
n
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
cu
ộ
n L n
ạ
p cho C và cung c
ấ
p cho m
ạ
ch t
ả
i.
Qua vi
ệ
c phân tích có m
ấ
y nh
ậ
n xét sau:
+
Đ
i
ệ
n áp U
L
và U
C
ng
ượ
c c
ự
c tính v
ớ
i U
vào
do
đ
ó t
ạ
i
đầ
u ra ta nh
ậ
n
đượ
c
đ
i
ệ
n áp trên
t
ả
i ng
ượ
c c
ự
c tính v
ớ
i U
vào
hay b
ộ
ổ
n áp có tác d
ụ
ng
đả
o d
ấ
u
đ
i
ệ
n áp vào c
ầ
n
ổ
n
đị
nh.
+
Đ
i
ệ
n áp ra
đượ
c xác
đị
nh theo h
ệ
th
ứ
c:
U
ra
/ U
vào
= - t
mở
/ t
khóa
Hình 2.145: Phương pháp điều chỉnh đồng thời t
mở
và t
khóa
Vì t
mở
và t
khóa
luôn bi
ế
n
đổ
i t
ỉ
l
ệ
ng
ượ
c (do chu k
ỳ
T là h
ằ
ng s
ố
) d
ả
i cho phép
nh
ậ
n
đ
i
ệ
n áp ra là 0 ≤ |U
ra
| ≤ ∞ hay ph
ươ
ng pháp này cho phép
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh U
ra
r
ộ
ng
nh
ấ
t trong 3 ph
ươ
ng pháp trình bày.
+ N
ă
ng l
ượ
ng t
ừ
m
ạ
ch vào cung c
ấ
p cho b
ộ
ổ
n áp d
ướ
i d
ạ
ng xung vào b
ộ
ổ
n áp
truy
ề
n n
ă
ng l
ượ
ng ra t
ả
i c
ũ
ng d
ướ
i d
ạ
ng xung.
177
- Phương pháp ổn áp xung sơ cấp
S
ơ
đồ
kh
ố
i th
ự
c hi
ệ
n ph
ươ
ng pháp
ổ
n
đị
nh s
ơ
c
ấ
p cho trên hình 2.146.
Hình 2.146: Phương pháp ổn áp xung kiểu sơ cấp
M
ạ
ch hình 2.146 ho
ạ
t
độ
ng nh
ư
sau:
Đ
i
ệ
n áp l
ướ
i
đượ
c ch
ỉ
nh l
ư
u tr
ự
c ti
ế
p b
ằ
ng
m
ộ
t m
ạ
ch c
ầ
u t
ạ
o nên ngu
ồ
n m
ộ
t chi
ề
u
đố
i x
ứ
ng c
ỡ
± 150V cung c
ấ
p cho hai tranzito
T
1
và T
2
đượ
c
đ
i
ề
u khi
ể
n theo ki
ể
u
đẩ
y kéo nh
ờ
hai dãy xung
đ
i
ề
u khi
ể
n ng
ượ
c pha
nhau có t
ầ
n s
ố
kho
ả
ng 5 ÷ 50 kHz. Các xung
đ
i
ề
u khi
ể
n có
độ
r
ộ
ng thay
đổ
i theo quy
lu
ậ
t c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp sai l
ệ
ch c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp U
ra
(gi
ố
ng nh
ư
ph
ươ
ng pháp
ổ
n
đị
nh ki
ể
u th
ứ
c
ấ
p
đ
ã nói trên). Nh
ờ
T
1
và T
2
đ
i
ệ
n áp ± U
o
l
ầ
n l
ượ
t
đượ
c
đư
a t
ớ
i 1 bi
ế
n áp xung và
t
ả
i th
ứ
c
ấ
p c
ủ
a nó qua m
ộ
t m
ạ
ch ch
ỉ
nh l
ư
u hai n
ử
a chu k
ỳ
, và 1 khâu l
ọ
c LC, ta nh
ậ
n
đượ
c
đ
i
ệ
n áp ra
đ
ã
đượ
c
ổ
n
đị
nh.
Đặ
c
đ
i
ể
m chính c
ủ
a ph
ươ
ng pháp này là
ở
đ
ây s
ử
d
ụ
ng bi
ế
n áp xung làm vi
ệ
c
ở
t
ầ
n s
ố
cao nên k
ế
t c
ấ
u g
ọ
n và t
ổ
n hao nh
ỏ
. M
ạ
ch cách
ly
để
phân cách
đ
i
ệ
n th
ế
gi
ữ
a m
ạ
ch th
ứ
và s
ơ
c
ấ
p b
ả
o v
ệ
kh
ố
i
đ
i
ề
u khi
ể
n kh
ỏ
i
ả
nh
h
ưở
ng c
ủ
a
ổ
n áp (th
ườ
ng dùng ghép bi
ế
n áp hay ghép option).
Đ
i
ể
m l
ư
u ý cu
ố
i cùng là trong t
ấ
t c
ả
các ph
ươ
ng pháp
đ
ã nêu, có th
ề
thay khóa
chuy
ể
n m
ạ
ch tranzito b
ằ
ng các khóa tiristo (xem ph
ầ
n 2.7 ti
ế
p sau). Khi
đ
ó, ch
ỉ
c
ầ
n
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh th
ờ
i
đ
i
ể
m xu
ấ
t hi
ệ
u xung
đ
i
ề
u khi
ể
n m
ở
cho tiristo (thay vì
đ
i
ề
u khi
ể
n
độ
r
ộ
ng c
ủ
a xung vuông
đ
i
ề
u khi
ể
n khóa tranzito) nh
ờ
các m
ạ
ch t
ạ
o xung
đ
i
ề
u khi
ể
n
thích h
ợ
p.
b – Ổn định dòng điện
Trong nh
ữ
ng thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n t
ử
có
độ
chính xác,
độ
ổ
n
đị
nh cao, ngoài yêu c
ầ
u
ổ
n
đị
nh
đ
i
ệ
n áp ra t
ả
i còn có yêu c
ầ
u
ổ
n
đị
nh dòng
đ
i
ệ
n qua m
ộ
t m
ạ
ch t
ả
i nào
đ
ó. Ph
ầ
n
d
ướ
i
đ
ây
đề
c
ậ
p t
ớ
i m
ộ
t vài ph
ươ
ng pháp
ổ
n dòng.
- Để ổn định dòng điện qua một mạch tải (khi
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n hay khi tr
ị
s
ố
t
ả
i thay
đổ
i)
ta có th
ể
dùng ph
ầ
n t
ử
ổ
n dòng nh
ư
barette. D
ụ
ng c
ụ
này g
ồ
m có m
ộ
t s
ợ
i dây s
ắ
t hay
vônfram
đặ
t trong bóng th
ủ
y tinh ch
ứ
a hi
đ
rô. Khi có
đ
òng
đ
i
ệ
n qua barette, s
ợ
i dây
đượ
c nung nóng làm cho
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a nó bi
ế
n
đố
i.
Đặ
c tuy
ế
n c
ủ
a barette
đượ
c v
ẽ
trên
hình 2.147a. Khu v
ự
c làm vi
ệ
c c
ủ
a barette là
đ
o
ạ
n AB trong
đ
ó khi
đ
i
ể
m làm vi
ệ
c c
ủ
a
barette bi
ế
n
đổ
i thì dòng qua nó h
ầ
u nh
ư
không
đổ
i.
178
Hình 2.147: Đặc tuyến V-A và mạch dùng Barette và mạch ổn dòng
Hình 2.147b bi
ể
u th
ị
m
ạ
ch
đ
i
ệ
n dùng barette
để
ổ
n
đị
nh dòng qua R
t
gi
ả
s
ử
U
v
t
ă
ng thì
đ
i
ệ
n tr
ở
c
ủ
a B c
ũ
ng t
ă
ng (do nó b
ị
nung nóng h
ơ
n), s
ụ
t áp trên B t
ă
ng bù l
ạ
i
s
ự
t
ă
ng c
ủ
a U
v
dòng n
ố
i ti
ế
p qua B và R
t
gi
ữ
ổ
n
đị
nh. Barette
đả
m b
ả
o s
ự
ổ
n
đị
nh
dòng
đ
i
ệ
n v
ớ
i
độ
chính xác ± 1% khi
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n bi
ế
n
đổ
i ± (10-15%) các tham s
ố
c
ủ
a ph
ầ
n t
ử
barette là các c
ặ
p giá tr
ị
đ
i
ệ
n áp và dòng
ứ
ng v
ớ
i các
đ
i
ể
m A, B, C trên
hình 2.147a.
- Tranzito như một nguồn dòng điện
Hlnh 2.148: Mạch ổn dòng dùng tranzito ở chế độ độ không bão hòa
M
ộ
t ph
ươ
ng pháp ph
ổ
bi
ế
n h
ơ
n
để
ổ
n
đị
nh dòng
đ
i
ệ
n là s
ử
d
ụ
ng tranzito làm
vi
ệ
c
ở
đ
o
ạ
n n
ằ
m ngang c
ủ
a
đặ
c tuy
ế
n ra c
ủ
a nó. Khi
đ
ó,
đ
i
ệ
n tr
ở
vi phân c
ủ
a tranzito
khá l
ớ
n (là yêu c
ầ
u c
ầ
n thi
ế
t
đổ
i v
ớ
i 1 ngu
ồ
n dòng g
ầ
n v
ớ
i lý t
ưở
ng) trong khi
đ
i
ệ
n tr
ở
1 chi
ề
u l
ạ
i nh
ỏ
.
Hình 2.148
đư
a ra m
ộ
t m
ạ
ch
ổ
n dòng
đơ
n gi
ả
n dùng tranzito m
ắ
c theo s
ơ
đồ
EC
có h
ồ
i ti
ế
p âm dòng
đ
i
ệ
n trên R
E
,
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ả
i
đượ
c m
ắ
c n
ố
i ti
ể
p v
ớ
i tranzito
ở
m
ạ
ch
colect
ơ
.
•
Khi U
CE
> U
CẸ
bão hòa
, dòng
đ
i
ệ
n m
ạ
ch ra I
c
= I
ra
≈ I
E
g
ầ
n nh
ư
không thay
đổ
i cho t
ớ
i
khi tranzito b
ị
bão hòa :
179
E
BEOB
E
E
Era
R
UU
=
R
U
=II
-
≈
(2-273)
Đ
i
ệ
n tr
ở
trong c
ủ
a ngu
ồ
n dòng khi
đ
ó
đượ
c xác
đ
inh b
ở
i
( )
R+r+R//R
Rβ
+1r=
dI
dU
=r
EBE21
E
cE
ra
ra
i
(2-274)
Ví d
ụ
v
ớ
i I
ra
= 1mA r
CE
= 100kΩ
R
E
= 5kΩ β = 300
U
E
= 5V
7.5k
Ω
mA
1
25mV
300.
I
U
β
r
c
T
BE
≈≈=
R
1
// R
2
= 10kΩ
ta nh
ậ
n
đượ
c giá tr
ị
n
ộ
i tr
ở
ngu
ồ
n là
r
i
= 7,6 MΩ
•
Để
tránh
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a R
1
// R
2
làm gi
ả
m r
i
, R
2
đượ
c thay b
ằ
ng
đ
iôt
ổ
n áp
Đ
2
để
ổ
n
đị
nh
đ
i
ệ
n áp U
B
và có tác d
ụ
ng bù nhi
ệ
t cho U
BE
(h. 2.148b).
•
Có th
ể
dùng FET lo
ạ
i th
ườ
ng m
ở
(JFET) làm ph
ầ
n t
ử
ổ
n dòng nh
ư
trên hình 2.148
c, d khi
đ
ó n
ộ
i tr
ở
ngu
ồ
n dòng
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i :
r
i
= r
DS
+ M.R
s
= r
DS
(1 + SR
s
) (2-275)
v
ớ
i r
DS
là
đ
i
ệ
n tr
ở
máng - ngu
ồ
n lúc U
GS
= 0 và S là
độ
d
ố
c (h
ồ
d
ẫ
n) c
ủ
a
đặ
c tính
truy
ề
n
đạ
t, c
ủ
a FET. Th
ườ
ng giá tr
ị
n
ộ
i tr
ở
c
ủ
a ngu
ồ
n dùng lo
ạ
i này th
ấ
p h
ơ
n 1÷2 c
ấ
p
so v
ớ
i lo
ạ
i dùng BST.
•
Để
nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng
ổ
n
đị
nh c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n trên R
t
ng
ườ
i ta s
ử
d
ụ
ng các m
ạ
ch
ổ
n dòng ki
ể
u "g
ươ
ng dòng
đ
i
ệ
n" nh
ư
bi
ế
u th
ị
trên hình 2.149 a và b.
V
ớ
i m
ạ
ch 2.149 (a) t
ươ
ng t
ự
nh
ư
trên, dòng
đ
i
ệ
n ra
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i:
E
2v
E
BEOB
Era
R
.RI
R
UU
II =
−
== (2-276)
Do U
E
t
ă
ng 2mV/
0
C nên vi
ệ
c
đư
a thêm
đ
iôt
Đ
vào nhánh có R
2
s
ẽ
bù
đ
i
ệ
n áp UB
lên 1 l
ượ
ng t
ươ
ng
ứ
ng (theo nhi
ệ
t
độ
), hay lúc
đ
ó U
D
≈ U
BEO
, rút ra :
v
E
2
ra
I
R
R
I = (2-277)
180
Ngh
ĩ
a là dòng
đ
i
ệ
n m
ạ
ch ra t
ỷ
l
ệ
v
ớ
i
đ
òng I
v
ở
m
ạ
ch vào (c
ũ
ng t
ừ
lý do này
m
ạ
ch có tên là “g
ươ
ng dòng
đ
i
ệ
n".
Hình 2.149: Sơ đồ gương dòng điện đơn giản
Trong m
ạ
ch 2.149 b,
đ
iôt D
đượ
c thay th
ế
b
ằ
ng T
1
n
ố
i theo ki
ể
u
đ
iôt. Ch
ế
độ
c
ủ
a T
1
là bão hòa vì U
CE1
= U
BE1
= U
CEbhòa
Vì U
BE1
= U
BE2
nên I
B1
= I
B2
= I
B
và I
C1
= I
C2
= βI
B
suy ra : I
v
= β
1
I
B
+ 2 I
B
I
ra
= β
2
I
B
và v
ớ
i β
1
= β
2
=β
ta có
vvra
II
2
β
β
I ≈
+
= (2-278)
ngh
ĩ
a là trên 2 nhánh vào và ra có s
ự
cân b
ằ
ng dòng
đ
i
ệ
n; m
ạ
ch cho kh
ả
n
ă
ng làm
vi
ệ
c c
ả
khi R
E
= 0. Tuy nhiên vi
ệ
c có thêm R
E
s
ẽ
bù sai l
ệ
ch gi
ữ
a T
1
và T
2
c
ũ
ng nh
ư
làm t
ă
ng n
ộ
i tr
ở
c
ủ
a ngu
ồ
n dòng.
- Nguồn ổn dòng dùng IC tuyến tính
M
ộ
t ph
ươ
ng pháp khác
ổ
n
đị
nh dòng
đ
i
ệ
n có s
ử
d
ụ
ng IC tuy
ế
n tính
đượ
c cho
trên hình 2.150.
181
Hình 2.150: Nguồn ổn dòng IC tuyến tính
M
ạ
ch hình 2.150 cho dòng
đ
i
ệ
n I
2
ra t
ả
i không ph
ụ
thu
ộ
c vào
đ
i
ệ
n áp ra U
2
mà
ch
ỉ
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh b
ở
i
đ
i
ệ
n áp vào U
1
n
ế
u ch
ọ
n U
1
= U
chuẩn
thì I
2
ổ
n
đị
nh.
Ta hãy xác
đị
nh dòng I
2
.
T
ạ
i nút N có:
0
R
U
R
UU
3
n
2
nra
=−
−
T
ạ
i nút P có 0
R
UU
R
UU
p2
2
p1
=
−
+
−
T
ạ
i nút A có 0I
R
UU
R
UU
2
2
2p
1
2ra
=−
−
+
−
t
ừ
đ
i
ề
u ki
ệ
n U
n
=U
p
v
ớ
i ch
ế
độ
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a IC, U
ra
= U
2
+ U
R1
gi
ả
i tìm I
2
có
2
21
21
31
31
1
31
32
2
2
U
R2R
2RR
R2R
RR
U
R2R
RR
2R
1
I
+
−
+
+
+
+=
(2-279a)
b
ằ
ng cách ch
ọ
n
( )
21
2
2
3
RR
R
R
+
= (2-279b)
có
21
1
2
/RR
U
I = t
ứ
c là I
2
không ph
ụ
thu
ộ
c vào U
2
182
N
ế
u ch
ọ
n R
2
>> R
1
1
1
2
R
U
I ≈ (2-280)
thì t
ừ
(2.279b) có: R
2
= R
3
Khi
đ
ó,
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chính xác R
3
có th
ể
đạ
t
đượ
c tr
ở
kháng ra r
ấ
t l
ớ
n và dòng
đ
i
ệ
n ra I
2
không ph
ụ
thu
ộ
c vào
đ
i
ệ
n áp ra U
2
. Tuy nhiên I
2
có ph
ụ
thu
ộ
c y
ế
u vào R
t
và
để
kh
ắ
c ph
ụ
c nh
ượ
c
đ
i
ể
m này ng
ườ
i ta dùng các m
ạ
ch ph
ứ
c t
ạ
p có s
ử
d
ụ
ng 2 hay
nhi
ề
u IC tuy
ế
n tính, ho
ặ
c k
ế
t h
ợ
p vi
ệ
c dùng IC và tranzito ngu
ồ
n dòng.
2.6.5. Bộ ổn áp tuyến tính IC
Để
thu nh
ỏ
kích th
ướ
c c
ũ
ng nh
ư
chu
ẩ
n hóa các tham s
ố
c
ủ
a các b
ộ
ổ
n áp m
ộ
t
chi
ề
u ki
ể
u bù tuy
ế
n tính ng
ườ
i ta ch
ế
t
ạ
o chúng d
ướ
i d
ạ
ng vi m
ạ
ch, nh
ờ
đ
ó vi
ệ
t s
ử
d
ụ
ng c
ũ
ng d
ễ
dàng h
ơ
n. Các b
ộ
IC
ổ
n áp trên th
ự
c t
ế
c
ũ
ng bao g
ồ
m các ph
ầ
n chính
là b
ộ
t
ạ
o
đ
i
ệ
n áp chu
ẩ
n, b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u sai l
ệ
ch, tranzito
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh, b
ộ
h
ạ
n
ch
ế
dòng (trong ph
ầ
n l
ớ
n các
ổ
n áp
đề
u c
ố
b
ộ
h
ạ
n ch
ế
dòng).
Các IC
ổ
n áp th
ườ
ng b
ả
o
đả
m dòng ra kho
ả
ng t
ừ
100mA
đế
n 1A
đ
i
ệ
n áp t
ớ
i
50V, công su
ấ
t tiêu tán kho
ả
ng 500 - 800 mw Hi
ệ
n nay ng
ườ
i ta c
ũ
ng ch
ế
t
ạ
o các IC
ổ
n áp cho dòng t
ớ
i 10A,
đ
i
ệ
n áp t
ừ
2-50V. Các lo
ạ
i IC
ổ
n áp
đ
i
ể
n hình th
ườ
ng dùng
là: LM105, LM309, µA723, LM323, LM345, LM350, LM337, LM338, Seri 78Hxx…
Tùy thu
ộ
c vào yêu c
ầ
u v
ề
các tham s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nh
ư
đ
i
ệ
n áp ra, dòng ra, h
ệ
s
ố
ổ
n
đị
nh
đ
i
ệ
n áp, kh
ả
n
ă
ng
đ
i
ề
u khi
ể
n
đ
i
ệ
n áp ra, d
ả
i nhi
ệ
t
độ
làm vi
ệ
c, ngu
ồ
n cung c
ấ
p,
độ
ổ
n
đị
nh theo th
ờ
i gian v.v Mà ng
ườ
i ta ch
ế
t
ạ
o ra nhi
ề
u lo
ạ
i (có c
ấ
u trúc m
ạ
ch
bên trong) khác nhau, v
ớ
i 3 ho
ặ
c 4 chân ra giúp cho vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng nó h
ế
t s
ứ
c thu
ậ
n
ti
ệ
n.
a - Loại IC ồn áp 3 chân n
ố
i (h.2.151 (
đầ
u ra,
đầ
u vào và
đấ
t). Lo
ạ
i này th
ườ
ng cho ra
m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp c
ố
đị
nh.
Đạ
i di
ệ
n cho lo
ạ
i này là Seri 7800 hay 7900.
Đ
i
ệ
n áp ra
đượ
c ch
ỉ
b
ằ
ng 2 s
ố
cu
ố
i cùng c
ủ
a kí hi
ệ
u. Ví d
ụ
7805 (
ổ
n áp 5v) ; 7812 (+ 12V) ; 7815 (+ 15V) ;
7818 (+ 18V) ; 7824 (+ 24V).
T
ụ
đ
i
ệ
n C = 0,1 µF
để
c
ả
i thi
ệ
n quá trình quá
độ
và gi
ữ
cho
đ
i
ệ
n tr
ở
ra c
ủ
a m
ạ
ch
đủ
nh
ỏ
ở
t
ầ
n s
ố
cao, dòng
đ
i
ệ
n ra, ph
ổ
bi
ế
n ≤ 1A.
Hình 2.151: Sơ đồ nguồn ổn áp dùng IC loại 7805 (họ IC78xx)