Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 9 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.84 KB, 7 trang )


197

Dòng ghim (I
H
) và
đ
i

n áp d

n thu

n U
F
c

a
đ
iôt b

n l

p c
ũ
ng t
ươ
ng t

nh
ư



trong tiristo. M

t trong nh

ng

ng d

ng ph

bi
ế
n nh

t c

a
đ
iôt 4 l

p là t

o ra dao
độ
ng r
ă
ng c
ư
a (s

ơ

đồ
nguyên lí c

a m

ch nh
ư
hình 2.167). Trong
đ
ó t

C
1

đượ
c n

p
đ
i

n tr

R
1
t

ngu


n E. Quá trình n

p ti
ế
p
đ
i

n cho
đế
n khi
đ
i

n áp trên hai c

a t


đ
i

n C
1
v
ượ
t quá giá tr



đ
i

n áp kích m

cho
đ
iôt 4 l

p làm
đ
iôt m

, t

phóng
đ
i

n
nhanh qua n

i tr

nh

c

a
đ

iôt làm
đ
i

n áp trên t

C
1
gi

m xu

ng.
Đ
i

n áp
đặ
t trên hai
c

c
đ
iôt c
ũ
ng gi

m. Khi
đạ
t m


c làm dòng qua
đ
iôt nh

h
ơ
n dòng ghim I
H
thì
đ
iôt l

i
khóa và t

C l

i b

t
đầ
u n

p.
Đ
i

n áp ra có d


ng r
ă
ng c
ư
a hình 2.167.
Đ
i

n tr

R
1
trên
s
ơ

đồ
ph

i ch

n
để
khi
đ
iôt m

dòng ch

y trong m


ch ph

i có c
ườ
ng
độ
b

ng dòng
m


đ
iôt I
s
(N
ế
u nh

h
ơ
n I
s
thì
đ
iôt s

không m


). Nh
ư
ng R
1
c
ũ
ng ph

i
đủ
l

n
để
ng
ă
n
không cho dòng qua
đ
iôt gi

m xu

ng d
ướ
i giá tr

dòng I
H
khi t


C
1
phóng
đ
i

n. Ngh
ĩ
a
là ng
ă
n ng

a kh

n
ă
ng
đ
iôt
đ
óng ngay sau khi t

phóng
đ
i

n.
Ví d


: S
ơ

đồ
nguyên lí t

o m

ch dao
độ
ng r
ă
ng c
ư
a (h.2.167)
đ
iôt b

n l

p có
tham s

nh
ư
sau: U
s
= 10V ; U
s

= 1v, I
s
= 500mA và I
H
= 1,5mA ngu

n E =30V. Hãy
tính giá tr

c

c
đạ
i và c

c ti

u c

a R
1

để
m

ch làm vi

c bình th
ườ
ng.

Gi

i: C
ă
n c

vào m

ch có th

vi
ế
t : E = (IR
1
) + U
c

I
U-E
=R
c
1

T

i
đ
i

n áp m


m


đ
iôt có : U
c
= U
s
và I
min
= I
s

ta suy ra :
40kΩ=
A500.10
10V-30V
=
I
U-E
=R
6
s
s
1max

Đ
iôt m


hoàn toàn ta có U
c
= U
1
và U
max
=I
H
. V

y:
N
ế
u có
đ
iôt 4 l

p ghép song song và ng
ượ
c chi

u sau
đ
ó
đặ
t chúng vào m

t v



b

c ta
đượ
c
đ
iôt b

n l

p hai chi

u. Nguyên lí làm vi

c c

a lo

i này t
ươ
ng t

nh
ư

đ
iôt
4 l

p m


t chi

u v

a k

trên.

198

Chương 3
KĨ THUẬT XUNG - SỐ
"K
ĩ
thu

t xung - s

'' là thu

t ng

bao g

m m

t l
ĩ
nh v


c khá r

ng và quan tr

ng
c

a ngành k
ĩ
thu

t
đ
i

n t

- tin h

c. Ngày nay, trong b
ướ
c phát tri

n nh

y v

t c


a k
ĩ

thu

t t


độ
ng hóa, nó mang ý ngh
ĩ
a là khâu then ch

t, là công c

không th

thi
ế
u
để

gi

i quy
ế
t các nhi

m v


k
ĩ
thu

t c

th

h
ướ
ng t

i m

c
đ
ích gi

m các chi phí v

n
ă
ng
l
ượ
ng và th

i gian cho m

t quá trình công ngh


hay k
ĩ
thu

t, nâng cao
độ
tin c

y hay
hi

u qu

c

a chúng.
Trong ch
ươ
ng này, do th

i gian h

n ch
ế
, chúng ta ch


đề
c


p t

i m

t s

v

n
đề

có tính ch

t c
ơ
b

n, m


đầ
u c

a k
ĩ
thu

t xung - s


. Vi

c nghiên c

u chi ti
ế
t h
ơ
n s


đượ
c th

c hi

n

giáo trình K

thu

t xung, K

thu

t s

và X


lý tín hi

u s

.
3.1. KHÁI NIỆM CHUNG
3.1.1. Tín hiệu xung và tham số
Tín hi

u
đ
i

n áp hay dòng
đ
i

n bi
ế
n
đổ
i theo th

i gian (mang n

i dung c

a m

t

quá trình thông tin nào
đ
ó) có hai d

ng c
ơ
b

n: liên t

c hay r

i r

c (gián
đ
o

n).
T
ươ
ng

ng v

i chúng, t

n t

i hai lo


i h

th

ng gia công, x

lí tín hi

u có nh

ng
đặ
c
đ
i

m k
ĩ
thu

t khác nhau mang nh

ng
ư
u, nh
ượ
c
đ
i


m khác nhau là h

th

ng liên t

c
(analog) và h

th

ng r

i r

c (digital). Nhi

u khi, do
đặ
c
đ
i

m l

ch s

phát tri


n và
để

phát huy
đầ
y
đủ

ư
u th
ế
c

a t

ng lo

i ta g

p trong th

c t
ế
h

th

ng lai ghép k
ế
t h


p
c

vi

c gia công x

lí hai lo

i tín hi

u trên.
Đố
i t
ượ
ng c

a ch
ươ
ng này ch


đề
c

p t

i lo


i tín hi

u r

i r

c theo th

i gian g

i
là tín hi

u xung.
D

ng các tín hi

u xung th
ườ
ng g

p cho trên hình 3.1. Chúng có th

là m

t dãy
xung tu

n hoàn theo th


i gian v

i chu kì l

p l

i T, hay ch

là m

t xung
đơ
n xu

t hi

n
m

t l

n, có c

c tính d
ươ
ng, âm ho

c c


c tính thay
đổ
i.

Hình 3.1: Các dạng tín hiệu xung
a) Dãy xung vuông; b) Dãy xung tam giác (răng cưa); c) Dãy xung hàm mũ (xung
kim)

199

Hình 3.2 ch

ra m

t xung vuông th

c t
ế
v

i các
đ
o

n
đặ
c tr
ư
ng: s
ườ

n tr
ướ
c,
đỉ
nh và s
ườ
n sau. Các tham s

c
ơ
b

n là biên
độ
,
độ
r

ng xung,
độ
r

ng s
ườ
n tr
ướ
c
và sau,
độ
s


t
đỉ
nh.

Hình 3.2: Các tham số của một tín hiệu xung
• Biên
độ
xung U
m
xác
đ
inh b

ng giá tr

l

n nh

t c

a
đ
i

n áp tín hi

u xung có
đượ

c trong th

i gian t

n t

i c

a nó.

Độ
r

ng s
ườ
n tr
ướ
c và s
ườ
n sau (t
tr
và t
s
) xác
đ
inh b

i kho

ng th


i gian t
ă
ng
và th

i gian gi

m c

a biên
độ
xung trong kho

ng giá tr

0,l U
m

đế
n 0,9U
m


Độ
r

ng xung t
x
xác

đị
nh b

ng kho

ng th

i gian có xung v

i biên
độ
trên m

c
0,1U
m
(hay m

c 0,5U
m
tùy theo chu

n quy
ướ
c).

Đ
ô s

t

đỉ
nh xung th

hi

n m

c gi

m biên
độ
xung


đ
o

n
đỉ
nh xung.
V

i dãy xung tu

n hoàn, còn có các tham s


đặ
c tr
ư

ng sau (c

th

xét v

i dãy xung
vuông).
• Chu kì l

p l

i xung T (hay t

n s

xung f = 1/T) là kho

ng th

i gian gi

a các
đ
i

m t
ươ
ng


ng c

a hai xung k
ế
ti
ế
p nhau.
• Th

i gian ngh

t
ng
(h3.1a) là kho

ng th

i gian tr

ng gi

a hai xung liên ti
ế
p.
• H

s

l


p
đầ
y γ là t

s

gi

a
độ
r

ng t
x
và chu kì T.
T
t
X
=
γ

t


đ
ó có h

th

c : T = t

x
+ t
ng
và γ < 1
Trong k
ĩ
thu

t xung - s

, ng
ườ
i ta th
ườ
ng s

d

ng ph
ươ
ng pháp s


đố
i v

i d

ng
tín hi


u xung v

i quy
ướ
c ch

có hai tr

ng thái phân bi

t:

200

• Tr

ng thái có xung (kho

ng t
x
) v

i biên
độ
l

n h
ơ
n m


t m

c ng
ưỡ
ng U
H
g

i là
m

c cao hay m

c "1', m

c U
H
th
ườ
ng
đượ
c ch

n c

b

ng 1/2
đ

i

n áp ngu

n
cung c

p.
• Tr

ng thái không có xung (kho

ng t
ng
v

i biên
độ
nh

h
ơ
n m

t m

c ng
ưỡ
ng
U

L
) g

i là m

c th

p hay m

c "O". M

c U
L

đượ
c ch

n tùy theo ph

n t

khóa
(tranzito, IC).
• Các m

c
đ
i

n áp ra trong d


i U
L
< U
ra
< U
H
là các tr

ng thái c

m. V

n
đề
này
s


đượ
c
đề
c

p k
ĩ
h
ơ
n


ph

n ti
ế
p theo.

3.1.2. Chế độ khóa của tranzito
Tranzito làm vi

c

ch
ế

độ
khóa ho

t
độ
ng nh
ư
m

t khóa
đ
i

n t



đ
óng m

m

ch
v

i t

c
độ
nhanh (l0
-9
+ l0
-6
s), do
đ
ó có nhi

u
đặ
c
đ
i

m khác v

i ch
ế


độ
khu
ế
ch
đạ
i
đ
ã xét

Ch
ươ
ng 2.
a - Yêu cầu c
ơ
bản v

i m

t tranzito

ch
ế

độ
khóa là
đ
i

n áp

đầ
u ra có hai tr

ng thái
khác bi

t:
 U
ra
≥ U
H
khi U
vào
≤ U
L
(3-1)
 U
ra
≤ U
L
khi U
vào
≥ U
H

Ch
ế

độ
khóa c


a tranzito
đượ
c xác
đ
inh b

i ch
ế

độ

đ
i

n áp hay dòng
đ
i

n m

t
chi

u cung c

p t

ngoài qua 1 m


ch ph

tr

(khóa th
ườ
ng
đ
óng hay th
ườ
ng m

).
Vi

c chuy

n tr

ng thái c

a khóa th
ườ
ng
đượ
c th

c hi

n nh


m

t tín hi

u xung có
c

c tính thích h

p tác
độ
ng t

i
đầ
u vào. C
ũ
ng có tr
ườ
ng h

p khóa t


độ
ng chuy

n
đổ

i tr

ng thái m

t cách tu

n hoàn nh

m

ch h

i ti
ế
p d
ươ
ng n

i b

, khi
đ
ó không c

n
xung
đ
i

u khi


n (xem các ph

n m

ch t

o xung ti
ế
p sau).
Để

đư
a ra nh

ng
đặ
c
đ
i

m ch

y
ế
u c

a ch
ế


độ
khóa, hãy xét m

ch c

th

hình 3.3.

Hình 3.3: Mạch khóa (đảo) dùng Tranzito


201

S
ơ

đồ
th

c hi

n
đượ
c
đ
i

u ki


n (3-1) khi l

a ch

n các m

c U
H
, U
L
c
ũ
ng nh
ư

các giá tr

R
c
và R
B
thích h

p. Ban
đầ
u (khi U
v
= 0 hay U
v
≤ U

L
) tranzito

tr

ng thái
đ
óng, dòng
đ
i

n ra I
c
= 0, lúc không có t

i R
t
.
U
ra
= +E
cc

Lúc
đ
i

n tr

t


i nh

nh

t R
c
= R
t
(v

i R
t

đ
i

n tr

vào c

a m

ch t

ng sau n

i
v


i
đầ
u ra c

a s
ơ

đồ
) U
ra
= 0,5E
cc
là m

c nh

nh

t c

a
đ
i

n áp ra

tr

ng thái H,
để


phân bi

t ch

c ch

n, ta ch

n U
H
< 0,5Ecc (ch

ng h

n U
H
= l,5V khi E
cc
= 5V). Phù
h

p v

i
đ
i

u ki


n (3-1),
đ
i

n áp vào ph

i n

m d
ướ
i m

c U
L
(
đượ
c hi

u là
đ
i

n áp vào
l

n nh

t
để
tranzito v


n b

khóa ch

c ch

n U
L
=U
Vmax
). V

i tranzito silic ng
ườ
i ta ch

n
U
L
= 0,4V.
Khi có xung
đ
i

u khi

n c

c tính d

ươ
ng
đư
a t

i
đầ
u vào U
vào
≥ U
H
tranzito
chuy

n sang tr

ng thái m

(bão hòa),
đ
i

n áp ra khi
đ
ó ph

i th

a mãn
đ

i

u ki

n
U
ra
≤ U
L
.
Đ
i

n tr

R
c
ch

n thích h

p
để
th

i gian quá
độ

đủ
nh


và dòng I
c
không quá
l

n, ch

ng h

n R
c
= 5kΩ. Xác
đị
nh R
B

để
khi U
v
= U
H
= 1,5V thì U
ra
≤ U
L
= 0,4V.
Mu

n v


y I
cbh
= E
CC
/R
C
= 1mA, v

i β = 100 khi
đ
ó dòng baz
ơ
I
BbH
= 10µA.
Để
tranzito
bão hòa v

ng, ch

n I
B
= 100µA (t

c là có d

tr


10 l

n), lúc
đ
ó l
ư
u ý U
BE
= 0,6V có
9k

100
µ
0
0,6)V(1,5
R
B
=

=
b - Đặc tính truyền đạt c

a s
ơ

đồ
v

i nh


ng tham s

trên cho

hình 3.4.
Để

đ
ánh
giá m

c tin c

y c

a khóa, ng
ườ
i ta
đị
nh ngh
ĩ
a các tham s


độ
d

tr

ch


ng nhi

u


m

c cao S
H


m

c th

p S
L
:
S
H
= U
ra khóa
– U
H
(3-2)
S
L
= U
L

- U
ra mở



đ
ây, U
ra
khóa và U
ra
m

là các
đ
i

n áp th

c t
ế
t

i l

i ra c

a tranzito lúc khóa
hay m

t

ươ
ng

ng v

i tr
ườ
ng h

p c

th

trên
S
H
= 2,5V – l,5V = 1V (lúc U
v
≤ U
L
)
S
L
= 0,4V – 0,2V = 0,2V (lúc U
v
≥ U
H
)
T



đ
ó có nh

n xét sau:
- Có th

d

dàng
đạ
t
đượ
c m

c S
H
l

n b

ng cách ch

n E
cc
và các tham s

R
c
, R

B

thích h

p.
- Do S
L
th
ườ
ng nh

, c

n ph

i quan tâm
đặ
c bi

t t

i vi

c nâng cao tính ch

ng nhi

u
v


i m

c th

p. Vì tr

s


đ
i

n áp ra U
rabh
= U
CEbh
th

c t
ế
không th

gi

m
đượ
c, mu

n
S

L
t
ă
ng, c

n t
ă
ng m

c U
L
(xem bi

u th

c 3.2).


202


Hình 3.4: Đặc tuyến truyền đạt của tranzito khóa
3.1.3. Chế độ khóa của khuếch đại thuật toán
Khi làm vi

c

ch
ế


độ
xung, m

ch vi
đ
i

n t

tuy
ế
n tính ho

t
độ
ng nh
ư
m

t khóa
đ
i

n t


đ
óng, m

nhanh,

đ
i

m làm vi

c luôn n

m trong vùng bão hòa c

a
đặ
c tuy
ế
n
truy

n
đạ
t U
ra
= f(U
vào
) (h.2.104). Khi
đ
ó
đ
i

n áp ra ch


n

m

m

t trong hai m

c bão
hòa U
+
ramax
và U
-
ramax


ng v

i các biên
độ
U
v

đủ
l

n.
Để
minh h


a nguyên lí ho

t
độ
ng c

a m

t IC khóa ta xét m

t ví d


đ
i

n hình là m

ch so sánh (comparator).
a - Mạch so sánh (h.3.8) th

c hi

n quá trình so sánh biên
độ
c

a
đ

i

n áp
đư
a vào
(U
vào
) v

i m

t
đ
i

n áp chu

n (U
ngưỡng
) có c

c tính có th

là d
ươ
ng hay âm. Thông
th
ườ
ng giá tr


U
ngưỡng

đượ
c
đị
nh tr
ướ
c c


đ
inh và mang ý ngh
ĩ
a là m

t thông tin
chu

n (t
ươ
ng t

nh
ư
qu

cân trong phép cân tr

ng l

ượ
ng ki

u so sánh), còn giá tr


U
vào
là m

t l
ượ
ng bi
ế
n
đổ
i theo th

i gian c

n
đượ
c giám sát theo dõi,
đ
ánh giá, mang
thông tin c

a quá trình
độ
ng (th

ườ
ng bi
ế
n
đổ
i ch

m theo th

i gian) c

n
đượ
c
đ
i

u
khi

n trong m

t d

i hay

m

t tr


ng thái mong mu

n. Khi hai m

c
đ
i

n áp này b

ng
nhau (U
vào
= U
ngưỡng
) t

i
đầ
u ra b

so sánh s

có s

thay
đổ
i c

c tính c


a
đ
i

n áp t


U
+
ramax
t

i U
-
ramax
ho

c ng
ượ
c l

i. Trong tr
ườ
ng h

p riêng, n
ế
u ch


n U
ngưỡng
= 0 thì
th

c ch

t m

ch so sánh
đ
ánh d

u lúc
đổ
i c

c tính c

a U
Vào
.
Trong m

ch hình 3.8a U
vào
và U
ngưỡng

đượ

c
đư
a t

i hai
đầ
u vào
đả
o và không
đả
o t
ươ
ng

ng c

a IC. Hi

u c

a chúng U
o
= U
v
- U
ngưỡng

đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u vào
c

a IC s

xác
đị
nh hàm truy

n c

a nó:
Khi U
v
< U
ngưỡng
thì U
o
< 0 do
đ
ó U
ra
= U
+
ramax


Khi U
v
≥ U
ngưỡng
thì U
o
> 0 và U
ra
= U
-
ramax
(3-3)
Nh
ư
v

y,
đ
i

n áp ra
đổ
i c

c tính khi U
vào
chuy

n qua giá tr


ng
ưỡ
ng U
ngưỡng
. N
ế
u
U
vào
và U
ngưỡng
trong hình 3.8a
đổ
i v

trí cho nhau hay cùng
đổ
i c

c tính (khí v

trí gi


nguyên) thì
đặ
c tính hình 3.8b
đả
o ng
ượ

c l

i (ngh
ĩ
a là h.38c và d).
Khi U
v
< U
ngưỡng
thì U
ra
= - U
-
ramax

Khi U
v
≥ U
ngưỡng
thì U
ra
= + U
+
ramax


203

b - Trong những trường hợp biên
độ

c

a U
vào
và U
ngưỡng
l

n h
ơ
n giá tr


đ
i

n áp
đầ
u
vào t

i
đ
a cho phép c

a IC, c

n m

c chúng qua b


phân áp
đ
i

n tr

tr
ướ
c khi
đư
a
t

i các
đầ
u vào c

a IC. Gi

ng nh
ư
khóa tranzito, khi làm vi

c v

i các tín hi

u xung
bi

ế
n
đổ
i nhanh c

n l
ư
u ý t

i tính ch

t quán tính (tr

) c

a IC thu

t toán. V

i các IC
thu

t toán tiêu chu

n hi

n nay, th

i gian t
ă

ng c

a
đ
i

n áp ra kho

ng V/µs, do
đ
ó vi

c
dùng chúng trong các m

ch comparator có nhi

u h

n ch
ế
khi
đ
òi h

i
độ
chính xác
cao. Trong
đ

i

u ki

n t

t h
ơ
n, vi

c s

d

ng các IC chuyên d

ng
đượ
c ch
ế
t

o s

n s


có t

c

độ
chuy

n bi
ế
n nhanh h
ơ
n nhi

u c

p (c

V/ns. ví d

lo

i µA710, A110,
LM310-339 hay NE521 ). Ho

c dùng các bi

n pháp k
ĩ
thu

t m

ch
để

gi

m kho

ng
cách gi

a 2 m

c U
±
ramax


Hình 3.8 : a), c) - Bộ so sánh dùng IC thuật toán với hai kiểu mắc khác nhau và
b), d) - Hàm truyền đạt tương úng của chúng
c - Có thể mở rộng ch

c n
ă
ng c

a m

ch so sánh nh

m

ch hình 3.9a v


i
đặ
c tính
truy

n
đạ
t cho trên hình 3.9b, g

i là b

so sánh t

ng.
T


đặ
c tính hình 3.9b th

y rõ b

so sánh t

ng s

chuy

n tr


ng thái


đầ
u ra lúc
t

ng
đạ
i s

c

a hai
đ
i

n áp vào (
đư
a t

i cùng m

t
đầ
u vào)
đạ
t t

i 1 giá tr


ng
ưỡ
ng
(
đư
a t

i
đầ
u vào kia). N
ế
u ch

n U
ngưỡng
= 0 (h.3.9a) thì m

ch s

l

t lúc có
đ
i

u ki

n
U

1
+ U
2
= 0 (h.3.9b). Các nh

n xét khác,
đố
i v

i m

ch hình 3.8a


đ
ây
đề
u
đ
úng cho
b

so sánh t

ng khi
đả
o l

i:
đặ

t U
1
và U
2
t

i
đầ
u vào N và U
nguỡng
t

i
đầ
u vào P.

×