Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 14 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.48 KB, 7 trang )


232

-
C
ũ
ng nh
ư
các ph

n t

NO, OR, AND, có th

th

c hi

n ph

n t

NAND b

ng nhi

u
cách khác nhau d

a trên các công ngh


ch
ế
t

o bán d

n: lo

i
đ
i

n tr

tranzito - logic
(RTL) lo

i
đ
iôt tranzito - logic (DTL), lo

i tranzito - tranzito - logic (TTL) hay công ngh


CMOS.
Để
minh h

a, hình 3.39
đư

a ra m

t ph

n t

NAND d

a trên công ngh

TTL, s


d

ng lo

i tranzito nhi

u c

c emit
ơ
, có
ư
u
đ
i

m là b


o
đả
m m

c logic, tác
độ
ng nhanh
và kh

n
ă
ng t

i l

n.

Hình 3.39 : Nguyên lý xây dựng phần tử NAND loại TTL

Hình 3.40: Phần từ logic NAND TTL thực tế có đầu vào điều khiển (loại 3 trạng thái ra
ổn định)

233

V

i m

ch 3.39 khi t


t c

các l

i vào có
đ
i

n áp cao (x
1
= x2 = x
3
= 1) T
1
khóa U
CM

= U
B2


m

c cao làm T
2
m

F
NAND

= 0. N
ế
u ch

m

t trong các l

i vào có m

c
đ
i

n áp
th

p ti
ế
p giáp emit
ơ
- baz
ơ
t
ươ
ng

ng c

a T

1
m

làm m

t dòng I
B2
nên T
2
khóa: F
NAND

= 1. Th

c t
ế
T
2

đượ
c thay b

ng 1 m

ch ra (h.3.40) d

ng
đẩ
y kéo t
ươ

ng t

hình 3.32
cho dòng ra l

n t
ă
ng kh

n
ă
ng t

i và ch

ng nhi

u. Khi T
2
khóa T
3
c
ũ
ng khóa (do U
E2
=
0) F
NAND
= 1 nh


b

l

p l

i c

c emit
ơ
T
4
tr

kháng ra th

p t
ă
ng kh

n
ă
ng ch

u t

i cho
toàn m

ch.

Khi T
2
m

T
3
m

T
4
khóa, D tách nhánh T
4
kh

i m

ch ra F
NAND
= 0 (m

c ra c

+
0,1V).
-
Để

đ
i


u khi

n t

ng ra, có th

dùng m

t l

i vào
đặ
c bi

t khi U
đk
= 0 (m

c th

p) T
3
T
4

đề
u b

khóa (tr


ng thái

n
đị
nh th

3 c

a s
ơ

đồ
còn g

i là tr

ng thái tr

kháng cao).
Khi U
đk


m

c cao
đ
iôt D
1
khóa, s

ơ

đồ
làm vi

c bình th
ườ
ng nh
ư

đ
ã phân tích

trên
v

i hai tr

ng thái

n
đị
nh còn l

i. Tín hi

u U
đk

đượ

c g

i là tín hi

u ch

n v

(CS) t

o
kh

n
ă
ng cho phép (lúc CS = 1) hay không cho phép (lúc CS = 0) m

ch NAND làm
vi

c,
đ
i

u này
đặ
c bi

t thu


n l

i khi ph

i
đ
i

u khi

n nhi

u NAND làm vi

c chung v

i 1
l

i ra.
e -
Phần tử hoặc
-
phủ định (NOR)
g

m nhi

u
đầ

u vào bi
ế
n, m

t
đầ
u ra th

c hi

n hàm
logic ho

c - ph


đị
nh
F
NOR
=
n321
x xxx ++++ (3-74)
F
NOR
= 1 khi m

i bi
ế
n vào có tr


s

"0" và F
NOR
= 0 trong các tr
ườ
ng h

p còn l

i.
B

ng tr

ng thái, kí hi

u quy
ướ
c và gi

n
đồ
th

i gian minh h

a c


a F
NOR
(v

i n = 2)
cho trên hình 3.41.

X
1
X
2
F
NOR

0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
Hình 3.41: Bảng trạng thái (a) ký hiệu quy ước b) và giản đồ thời gian (c) của phần tử
NOR
Hình 3.42 cho k
ế
t c

u th

c hi

n F
NOR

trên công ngh

RTL. Khi ít nh

t m

t trong
các c

a vào có xung d
ươ
ng m

,
đ
i

n áp ra

m

c th

p F
NOR
= 0, còn khi x
1
= x
2
=

= x
n
= 0, do các tranzito
đượ
c thi
ế
t k
ế


ch
ế

độ
th
ườ
ng khóa. T

t c

các tranzito khóa
F
NOR
= 1 (l
ư
u ý: n
ế
u thi
ế
t k

ế
các tranzito th
ườ
ng m

thì m

ch ho

t
độ
ng nh
ư
1 ph

n
t

NAND v

i các xung vào c

c tính âm
đ
i

u khi

n khóa các tranzito).
X

1

X
2

F
NOR

t
t
t
a)
b)
c)

234

-
Có th

th

c hi

n ph

n t

NOR d


a trên công ngh

MOS ho

c CMOS (t

ng c

p
MOS
N
và MOS
P
v

i m

i
đầ
u vào) v

i nhi

u
ư
u
đ
i

m n


i b

t: th

i gian chuy

n bi
ế
n
nhanh, không có dòng rò và tiêu th

công su

t c

c bé.

Hình 3.42 : Phần tử NOR với cực colectơ hở
3.7.3. Các thông số đặc trưng của phần tử IC logic
Để

đ
ánh giá
đặ
c tính k
ĩ
thu

t và kh


n
ă
ng s

d

ng c

a IC logic, ng
ườ
i ta
th
ườ
ng s

d

ng các tham s

c
ơ
b

n sau:
Tính tác
độ
ng nhanh (ph

n


ng v

th

i gian c

a ph

n t

v

i s

bi
ế
n
đổ
i
độ
t bi
ế
n c

a
tín hi

u vào) th


hi

n qua th

i gian tr

trung bình khi xung qua nó:
2
tt
trê
−+
+
=
τ
(3-75)
t
+
là th

gian tr

s
ườ
n tr
ướ
c khi chuy

n m

c logic “0” lên “1”. t

-
là th

i gian tr

s
ườ
n
sau khi chuy

n "1" v

"0”
N
ế
u
τ
trễ
< 10
-8
s ta có lo

i ph

n t

c

c nhanh
N

ế
u
τ
trễ
< 3.10
-8
s lo

i nhanh
N
ế
u
τ
trễ
< 3. 10
-7
s lo

i trung bình
N
ế
u
τ
trễ


0,3 s lo

i ch


m

235

- Kh

n
ă
ng s

d

ng th

hi

n qua s

l
ượ
ng
đầ
u vào m và h

s

phân t

i n



đầ
u ra
(s


đầ
u vào c

a các ph

n t

logic khác có th

ghép v

i
đầ
u ra c

a nó). Th
ườ
ng n =
4
đế
n 10, n
ế
u có các m


ch khu
ế
ch
đạ
i
đệ
m


đầ
u ra có th

t
ă
ng n = 20
đế
n 50; m =
2
đế
n 6.
- Ng
ườ
i ta quy
đị
nh v

i nh

ng ph


n t

logic lo

i TTL, các m

c
đ
i

n áp (v

i logic
d
ươ
ng - m

c logic cao và th

p) nh
ư
sau:
D

i
đả
m b

o m


c “1”


đầ
u ra +E

U
ra


2,4V
D

i
đả
m b

o m

c “0”


đầ
u ra 0,4V

U
ra.0


0V

D

i cho phép m

c “1”


đầ
u vào +E

U
v1


2V
D

i cho phép m

c “0”


đầ
u vào 0,8V

U
vo


0V

Nh
ư
v

y, d

tr

ch

ng nhi

u

m

c “1” là 2
đế
n 2,4 V
d

tr

ch

ng nhi

u

m


c “0” là 0,4
đế
n 0,8 V
Các quy
đị
nh này
đượ
c thay
đổ
i phù h

p v

i các th
ế
h

linh ki

n m

i dùng v

i ngu

n
nuôi 3 V ho

c th


p h
ơ
n.
- Tính t
ươ
ng h

gi

a các ph

n t

logic khi chuy

n logic d
ươ
ng thành logic âm:
NO -> NO
OR -> AND
NOR -> NAND

236

Mục lục

Chương 1: MỞ ĐẦU
1


1.1.

CÁC
ĐẠ
I L
ƯỢ
NG C
Ơ
B

N 1

1.1.1
Đ
i

n áp và dòng
đ
i

n 1

1.1.2.

Tính ch

t
đ
i


n c

a m

t ph

n t

2

1.1.3.

Ngu

n
đ
i

n áp và ngu

n dòng
đ
i

n 5

1.1.4.

Bi


u di

n m

ch
đ
i

n b

ng các kí hi

u và hình v

(s
ơ

đồ
) 7

1.2.

TIN T

C VÀ TÍN HI

U 8

1.2.2.


Tin t

c 8

1.2.3.

Tín hi

u 8

1.2.4.

Các tính ch

t c

a tín hi

u theo cách bi

u di

n th

i gian
τ
10

1.3.


CÁC H

TH

NG
Đ
I

N T


Đ
I

N HÌNH 12

1.3.2.

H

th

ng thông tin thu - phát 12

1.3.3.

H


đ

o l
ườ
ng
đ
i

n t

13

1.3.4.

H

t


đ
i

u ch

nh 14

Chương 2: KỸ THUẬT TƯƠNG TỰ
16

2.1.

CH


T BÁN D

N
Đ
I

N - PH

N T

M

T M

T GHÉP P-N 16

2.1.1.

Ch

t bán d

n nguyên ch

t và ch

t bán d

n t


p ch

t 16

2.1.2.

M

t ghép p-n và tính ch

nh l
ư
u c

a
đố
t bán d

n 21

2.1.3.

Vài

ng d

ng
đ
i


n hình c

a
đ
iôt bán d

n 28

2.2.

PH

N T

HAI M

T GHÉP P-N 38

2.2.1.

C

u t

o, nguyên lí làm vi

c,
đặ
c tuy

ế
n và tham s

c

a tranzito bipolar.38

2.2.2.

Các d

ng m

c m

ch c
ơ
b

n c

a tranzito 43

2.2.3.

Phân c

c và

n

đị
nh nhi

t
đ
i

m công tác c

a tranzito 48

2.2.4.

Tranzito tr
ườ
ng (FET) 63

2.3.

KHU

CH
ĐẠ
I 74

2.3.1.

Nh

ng v


n
đề
chung 74

2.3.2.

Khu
ế
ch
đạ
i dùng tranzito l
ưỡ
ng c

c 84

2.4

KHU

CH
ĐẠ
I DÙNG VI M

CH THU

T TOÁN 135

2.4.1


Khái ni

m chung 135

2.4.2.

B

khu
ế
ch
đạ
i
đả
o 138

2.4.3.

B

khu
ế
ch
đạ
i không
đả
o 140

2.4.4.


M

ch c

ng 140

2.4.5.

M

ch tr

142

2.4.6.

B

tích phân 144

2.4.7.

B

vi phân 145

2.4.8.

Các b


bi
ế
n
đổ
i hàm s

146

2.4.9.

Các m

ch l

c 147

2.5.

T

O DAO
ĐỘ
NG
Đ
I

U HÒA 150

2.5.1.


Nguyên lý chung t

o dao
độ
ng
đ
i

u hoà 150

2.5.2.

Máy phát dao
độ
ng hình sin dùng h

t

dao
độ
ng g

n v

i h

b

o toàn

tuy
ế
n tính 152

2.5.3.

T

o tín hi

u hình sin b

ng ph
ươ
ng pháp bi
ế
n d

i t

m

t d

ng tín hi

u
hoàn toàn khác 158



237

2.6.

NGU

N M

T CHI

U 162

2.6.1.

Khái ni

m chung 162

2.6.2.

L

c các thành ph

n xoay chi

u c

a dòng
đ

i

n ra t

i 163

2.6.3.
Đặ
c tuy
ế
n ngoài c

a b

ch

nh l
ư
u 166

2.6.4.

n
đị
nh
đ
i

n áp và dòng
đ

i

n 167

2.6.5.

B



n áp tuy
ế
n tính IC 182

2.7.

PH

N T

NHI

U M

T GHÉP P-N 187

2.7.1.

Nguyên lí làm vi


c,
đặ
c tuy
ế
n và tham s

c

a tiristo 187

2.7.2.

Các m

ch kh

ng ch
ế

đ
i

n hình dùng tiristo 189

2.7.3.

Vài d

ng c


ch

nh l
ư
u có c

u trúc 4 l

p 194

Chương 3: KĨ THUẬT XUNG - SỐ
198

3.1.

KHÁI NI

M CHUNG 198

3.1.1.

Tín hi

u xung và tham s

198

3.1.2.

Ch

ế

độ
khóa c

a tranzito 200

3.1.3.

Ch
ế

độ
khóa c

a khu
ế
ch
đạ
i thu

t toán 202

3.2.

M

CH KHÔNG
ĐỒ
NG B


HAI TR

NG THÁI

N
ĐỊ
NH 204

3.2.1.

Tri g
ơ

đố
i x

ng (RS-trig
ơ
) dùng tranzito 204

3.2.2.

Tri g
ơ
Smit dang Tranzito 205

3.2.3.

Trig

ơ
Smit dùng IC tuy
ế
n tính 207

3.3.

M

CH KHÔNG
ĐỒ
NG B

M

T TR

NG THÁI

N
ĐỊ
NH 209

3.3.1.
Đ
a hài
đợ
i dùng tranzito 209

3.3.2.


M

ch
đ
a hài
đợ
i dùng IC thu

t toán 210

3.4.

M

CH KHÔNG
ĐỒ
NG B

HAI TR

NG THÁI KHÔNG

N
ĐỊ
NH (
Đ
A HÀI T



DAO
ĐỘ
NG) 212

3.4.1.
Đ
a hài dùng tranzito 212

3.4.2.

M

ch
đ
a hài dàng IC tuy
ế
n tính 214

3.5.

B

DAO
ĐỘ
NG BLOCKING 215

3.6.

M


CH T

O XUNG TAM GIÁC (XUNG R
Ă
NG C
Ư
A) 217

3.6.1.

Các v

n
đề
chung 217

3.6.2.

M

ch t

o xung tam giác dùng tranzito 220

3.6.3.

M

ch t


o xung tam giác dùng vi m

ch thu

t toán 221

3.7.

C
Ơ
S


ĐẠ
I S

LOGIC VÀ CÁC PH

N T

LOGIC C
Ơ
B

N 225

3.7.1.

C
ơ

s

c

a
đạ
i s

logic 225

3.7.2.

Các ph

n t

togic c
ơ
b

n 226

3.7.3.

Các thông s


đặ
c tr
ư

ng c

a ph

n t

IC logic 234



238

Tài liệu tham khảo
[1]. Nguy

n Bính (2000),
Điện tử công suất
, Nhà xu

t b

n Khoa h

c và K

thu

t, Hà
n


i.
[2].
Đỗ
Xuân Th

(ch

biên) (2005),
Kỹ thuật điện tử
, Nhà xu

t b

n Giáo d

c, Hà n

i.
[3]. Work Bench 5.12
[4]. www.nano.physik.uni-muenchen.de

×