Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 16 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.03 KB, 7 trang )

Chương 6 4

(c) v
DS
> V
po
: V
a
= V
po
= const → i
D
= I
po
= const

(d) v
DS
= BV
DSS
: Điện áp đánh thủng.
Đồ thò:


 Giả sử v
DS
= const; v
GS
thay đổi:
v
GS


< 0: Tăng vùng khuyết → i) R
Channel
tăng → i
D
giảm
ii) V
po
giảm
v
GS
> 0: Giảm vùng khuyết → i) R
Channel
giảm → i
D
tăng
ii) V
po
tăng
Chương 6 5

⇒ “Voltage-Sensitive Device”
Đồ thò:

Lưu ý: n-JFET: Phân cực sao cho không có dòng I
Channel-Gate
(v
GS
≤ 0 hoặc v
GS
nhỏ > 0)


6.2.3 Đặc tuyến:
Điện áp v
DS
tại điểm nghẽn: v
DS-Pinch Off
= V
p
= V
po
+ v
GS

Điện áp đánh thủng: BV
DSX
≈ BV
DSS
+ v
GS

Đặc tuyến VA trong vùng bão hòa (Giữa điện áp nghẽn và đánh thủng: V
p
< v
DS
< BV
DSX
)
i
D
=

















−++
2/3
2
3
1
po
GS
po
GS
po
V
v
V
v

I
với v
GS
< 0
Nhận xét: v
GS
= 0: i
D
= I
po

Chương 6 6

V
GS
= - V
po
: i
D
= 0
Trong vùng bão hòa: i
D
không phụ thuộc v
DS

nh hưởng nhiệt độ:
i
D
=

















−++






2/3
2/3
0
2
3
1'
po
GS

po
GS
po
V
v
V
v
T
T
I

trong đó: I’
po
= i
D
khi v
GS
= 0 tại nhiệt độ T
0
.

6.3 Lý thuyết hoạt động của MOSFET
6.3.1 Cấu tạo (n-channel MOSFET):

Nhận xét: Ban đầu chưa có kênh dẫn giữa D và S (enhancement mode)
Cực cổng Gate: Metal – Oxide – Semiconductor (MOS)

Chương 6 7

6.3.2 Hoạt động:

Hoạt động loại tăng (enhancement mode): v
GS
> 0:
 Hình thành kênh dẫn cảm ứng
: v
GS
> V
TN
: Điện áp ngưỡng
⇒ Tạo kênh dẫn n cảm ứng giữa S và D

v
GS
tăng → Bề rộng và điện dẫn (conductivity) kênh dẫn tăng
 Thay đổi v
DS
: Tương tự JFET:
(a) Khi v
DS
tăng → Tăng vùng khuyết → R
n-Channel
tăng: Vùng tuyến tính
Chöông 6 8


(b) v
DS
= V
p
= v

GS
- V
TN
: Ñieän aùp ngheõn: R
n-Channel
→ ∞ (100 KΩ)


Chương 6 9

(c) v
DS
> V
p
: i
D
≈ const: Vùng bão hòa

Đồ thò:

Lưu ý: enhancement mode n-MOSFET: Phân cực v
GS
≥ V
TN

Chương 6 10

6.3.3 Đặc tuyến:
Điện áp v
DS

tại điểm nghẽn: v
DS – Pinch Off
= V
p
= v
GS
– V
TN
= v
GS
+ V
po
(Với V
po
= - V
TN
< 0)
Đặc tuyến VA trong vùng tuyến tính (v
DS
< v
GS
- V
TN
= V
p
):

])(2[
2
DSTNGSnDS

vVvki −−=
Đặc tuyến VA trong vùng bão hòa (v
DS
≥ v
GS
- V
TN
= V
p
):

2
2
1][








+=−=
po
GS
poTNGSnDS
V
v
IVvki
với I

po
= k
n
V
TN
2
và V
po
= - V
TN

Nhận xét: n-JFET: v
GS
≤ 0, V
po
> 0; Enhancement mode n-MOSFET: v
GS
> 0, V
po
< 0
Đặc tuyến VA: JFET: Bậc 3/2 ≈ MOSFET: Bậc 2
⇒ Xem gần đúng cho cả hai loại FET:
2
2
1][









+=−=
po
GS
poTNGSnDS
V
v
IVvki

nh hưởng nhiệt độ:

2/3
'






=
T
T
II
o
popo









×