Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 17 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.37 KB, 7 trang )

Chương 6 11

6.4 Giải tích đồ thò và phân cực
6.4.1 Phân cực JFET:

9 DCLL: V
DD
= v
DS
+ i
D
(R
d
+ R
s
)
9 Phương trình phân cực: v
GS
= - i
D
R
s
(Xem i
G
≈ 0)
Nhận xét: Mạch tự phân cực (self-bias): Do v
GS
< 0 tạo ra bời R
s

Ví dụ


: Thiết kế mạch với tónh điểm Q: V
DSQ
= 15V; I
DQ
= 3,5 mA
Thay vào DCLL: R
d
+R
s
= (V
DD
– V
DSQ
) / I
DQ
= (30 – 15) / 3,5 = 4,3 KΩ
Từ đặc tuyến VA: V
GSQ
= -1 V ⇒ R
s
= - V
DSQ
/ I
DQ
= 1V / 3,5 mA = 286 Ω
⇒ R
d
≈ 4 KΩ
Chọn R
s

= 270 Ω và R
d
= 3,9 KΩ



Chương 6 12

6.4.2 Phân cực MOSFET:
Cổng phân cực thuận (forward-biased gate) sử dụng mạch phân cực ngoài (tương tự BJT):

9 DCLL: V
DD
= v
DS
+ i
D
(R
d
+ R
s
)
9 Phương trình phân cực: v
GS
=
SDDD
RiV
RR
R










+
21
1
= V
GG
– i
D
R
s

trong đó: V
GG
=
DD
V
RR
R









+
21
1
: Điện áp cung cấp cho cực cổng
Nhận xét: R
s
: Cải thiện sự ổn đònh tónh điểm Q bằng dòng DC hồi tiếp.
R
3
: Không có tác dụng DC, dùng để tăng trở kháng ngõ vào AC.
Bài toán
: Xàc đònh mạch phân cực (V
GG
, R
s
, R
d
) để cực tiểu hóa sự thay đổi Q theo t
0

Chương 6 13

Từ phương trình:
2
2/3
0
'

1








+






=
po
GS
poD
V
v
T
T
Ii

⇒ Độ nhạy:
po
S
po

DSGG
opo
DD
i
T
V
R
V
iRV
TTI
TdT
idi
S
D









++

==
1)/(21
2/3
/
/

2/3'

Nhận xét: R
s
≠ 0 làm giảm độ nhạy i
D
theo t
0
→ Cải thiện độ ổn đònh
Để cực tiểu
D
i
T
S
:
⇒ V
GG
= 2V
GSQ
+ V
po

R
s
=
DQ
poGSQ
I
VV +




6.5 Giải tích tín hiệu lớn – Sự sái dạng
<Xem TLTK>







Chương 6 14

6.6 Giải tích tín hiệu nhỏ
6.6.1 Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:
Mạch tương đương tìn hiệu nhỏ (tần số dải giữa):

 Điện trở gate-source:
h
i
= r
gs
= ∞→


Q
G
GS
i
v

: Hở mạch
 Hệ số khuếch đại áp ngược: h
r
≈ 0
Chương 6 15

 Độ xuyên dẫn (transconductance):
g
m
=
Q
GS
DS
v
i


(S)
Từ công thức:
2
2
1][









+=−=
po
GS
poTNGSnDS
V
v
IVvki


⇒ g
m
=
DSQn
Ik2
 Điện trở drain-source:
r
ds
=
Q
DS
DS
i
v












Lý thuyết: r
ds
→ ∞
Thực tế: r
ds
≈ 20 – 500 KΩ; r
ds
∼ 1/I
DQ

 Hệ số khuếch đại:

Q
GS
DS
v
v


−=
µ
= g
m
r
ds



6.6.2 Mạch khuếch đại áp cực nguồn chung (CS):
Mạch CS
:
Chương 6 16


Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
:

Trở kháng vào nhìn từ nguồn: Z
i
= R
3
+ (R
1
// R
2
)
Trở kháng ra nhìn từ tải: Z
o
= R
d
// r
ds

Hệ số khuếch đại áp:
ii
i
oLm

i
L
v
rZ
Z
ZRg
v
v
A
+
−== )//(

Chương 6 17

Ví dụ: Xác đònh A
v
, Z
i
, Z
o
của mạch KĐ dùng MOSFET sau:


Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:

Tại D:
Lds
ds
gsm
f

dsgs
Rr
v
vg
R
vv
i
//
+=

=

×