Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 21 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.4 KB, 7 trang )

Chương 7 8
Biền đổi tương đương Norton – Thevenin:
Thông thường: A
i
>> R
i
/ R
f
và R
f
>> R
L
 Ngõ ra: R
f
xem như không ảnh hưởng
x Độ lợi dòng thuận khi không có hồi tiếp (v
L
’ = 0):
»
»
¼
º
«
«
¬
ª




ifi


fi
i
L
i
L
i
RRr
Rr
A
v
i
i
A
)//(
)//(
0
'
'
x Độ lợi vòng T:
f
L
ifi
fi
i
i
L
L
R
R
RRr

Rr
A
i
v
v
T




)//(
)//(
0
'
'
x Độ lợi toàn mạch:
T
A
A
i
if


1
(Kiểm chứng: Xem TLTK [2])
x Nhận xét: Nếu –T >> 1  A
if
| A
i
/ (-T) = - R

f
/ R
L
 Nếu T đủ lớn:
9 A
if
chỉ phụ thuộc vào tỷ số của điện trở mạch hồi tiếp (R
f
) và điện trở tải (R
L
)
9 A
vr
chỉ phụ thuộc vào tỷ số của điện trở mạch hồi tiếp (R
f
) và điện trở nguồn (R
L
) [2]
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 9
Ví dụ 2: Tính độ lợi dòng thuận không có hồi tiếp và độ lợi vòng của mạch khuếch đại sau.
x Tính độ lợi dòng thuận không có hồi tiếp A
i
:
Mạch tương đương (v
L
’ = 0):

»

»
¼
º
«
«
¬
ª


»
¼
º
«
¬
ª




Tiefi
fi
Lc
c
fei
L
i
L
i
RhRr
Rr

RR
R
hA
v
i
i
A
2)//(
)//(
)(
0
'
'
x Tính độ lợi vòng T: Mạch tương đương (i
i
= 0):
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 10
»
»
¼
º
«
«
¬
ª


»

¼
º
«
¬
ª


¸
¸
¹
·
¨
¨
©
§



Tiefi
fi
ic
c
fei
f
L
i
L
L
RhRr
Rr

RR
R
hA
R
R
i
v
v
T
2)//(
)//(
)(
0
'
'
x Độ lợi toàn mạch:
T
A
A
i
if


1
Nhận xét: -T >> 1, A
if
| A
i
/ (-T) = - R
f

/ R
L
:không phụ thuộc h
fe
và A
i

7.3.2 Hồi tiếp điện áp, sai lệch điện áp
Mạch hồi tiếp:
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 11
Mạch tương đương: (Giả sử mạch hồi tiếp không ảnh hưởng đến ngõ ra)
Chú ý: Thay v
L
bằng v
L

Giả sử R
f
không ảnh hưởng mạch trừ  v
f
= K
v
v
L

p sai lệch: v
e
= v

i
– v
f
= v
i
- K
v
v
L

Điện áp ngõ ra: (giả sử r
o
<< R
L
): v
L
= A
v
’v
e
= A
v
’(v
i
- K
v
v
L
’)
Để tính độ lợi áp toàn bộ, thay v

L
’ bằng v
L

'
'
1
vv
v
i
L
vf
AK
A
v
v
A


Nếu tính theo độ lợi áp thuận khi không có hồi tiếp (A
v
) và độ lợi vòng T:
x Độ lợi áp thuận khi không có hồi tiếp
'
0
v
v
vfv
A
K

AA


x Độ lợi vòng:
'
'
0
vv
i
L
L
AK
v
v
v
T 


0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 12
 Overall gain:
T
A
A
v
vf


1

Ví dụ 3: Tính A
vf
của mạch khuếch đại hồi tiếp sau. Giả sử r
o
<< R
2
.
Mạch tương đương:
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 13
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:
Độ lợi áp thuận khi không có hồi tiếp:
>@
»
»
¼
º
«
«
¬
ª



»
¼
º
«
¬

ª




fiei
icfe
oL
L
v
L
i
L
v
Rhr
RRh
rR
R
A
v
v
v
A
2
1
)//(
0
'
'
Độ lợi vòng T:

>@
»
»
¼
º
«
«
¬
ª


»
¼
º
«
¬
ª




fiei
icfe
oL
L
v
i
L
L
RhrRR

R
RRh
rR
R
A
v
v
v
T
2
1
)//(
0
21
1
'
'
Độ lợi áp toàn bộ:
T
A
A
v
vf


1
0ҥFKÿLӋQWӱ

Chương 7 14
7.4 Trở kháng ngõ vào và ngõ ra

7.4.1 Trở kháng ngõ vào (input impedance)
i) Sai lệch dòng
Xét mạch sau:
Theo đònh nghóa, trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn dòng:
i
if
i
v
Z
1

Giả sử R
f
>> R
L
, từ mạch tương đương : v
1
= i
e
R
i
Với
»
»
¼
º
«
«
¬
ª


¸
¸
¹
·
¨
¨
©
§

fii
fi
f
L
ie
RrR
Rr
R
v
ii
//
//
Mặt khác: v
L
= -A
i
’i
e
R
L


T
RrR
Z
fii
if


1
////
với độ lợi vòng
»
»
¼
º
«
«
¬
ª

¸
¸
¹
·
¨
¨
©
§

fii

fi
f
L
i
RrR
Rr
R
R
AT
//
//
'
Trở kháng ngõ vào khi không có hồi tiếp (v
L
’ = 0): Z
i
= R
i
// r
i
// R
f
0ҥFKÿLӋQWӱ

×