Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

THONG NHAT TRONG TAM CHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.04 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
THỐNG NHẤT TRỌNG TÂM CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN THPT
KHỐI 10.
Bài 1. TỔNG QUAN VĂN HỌC VIỆT NAM
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu:
- Những nét chính về qúa trình phát triển của VHVN:
+ VHTĐ: Từ TK X  TK XIX
+VHHĐ: Đầu TK XX CM T8/ 1945
Sau CM T8/ 1945  Hết TK XX.
- Những đặc điểm của VHVN
+ Con người Việt Nam trong quan hệ với thế giới tự nhiên
+ Con người Việt Nam trong quan hệ với quốc gia dân tộc
+ Con người Việt Nam trong quan hệ với xã hội
+ Con người Việt Nam và ý thức bản thân.
Bài 2. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP BĂNG NGÔN NGỮ
*. Trọng tâm: Giúp HS nắm hiểu:
+ Nắm được khái niệm HĐGT
+ Sự đa dạng phổ biến của HĐGT bằng nhiều kênh khác nhau: âm thanh, chữ viết, hình ảnh,
+ Các qúa trình của HĐGT : tạo lập và lónh hội VB
+ Các nhân tố hình thành HĐGT
+ Rèn luyện kó năng nói viết trong giao tiếp
Bài 3. KHÁI QUÁT VĂN HỌC DÂN GIAN
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu:
- Những đặc trưng cơ bản của VHDG: + Tính truyền miệng
+ Tính tập thể
- Gía trò của VHDG
+ Là kho tri thức phong phú
+ Có giá trò GD
+ Có giá trò thẩm mỹ
Bài 4. VĂN BẢN
*. Trọng tâm: Giúp HS nắm:


- KN về VB
- Đặc điểm của VB:
+ Mỗi VB tập chung một chủ đề và triển khai chủ đề đó một cách trọn vẹn.
+ Các câu trong VB có sự liên kết chặt chẽ với nhau.
+ Mỗi VB có dấu hiệu hoàn chỉnh về ND.
+ Mỗi VB nhằm thực hiện một mục đích giao tiếp nhất đònh
- Các loại VB: PCNN SH, PCNN NT, PCNN KH, PCNN HC, PCNN CL, PCNN BC.
- Biết cách tạo lập VB, và nhận biết các loại VB.
7/10/2014 1 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
BÀI VIẾT SỐ 01.
*. Trọng tâm: Giúp HS nắm:
- Nắm vững khái niệm về văn BC; Các bước cơ bản khi làm văn
- Dạng đề: Phát biểu cảm nghó về con người ( cha mẹ, anh chò, )
BÀI 5. CHIẾN THẮNG MTAO MXÂY
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu:
- Về nội dung:
+ Nắm được cốt truyện ( Sử thi Đăm Săn)
+ Phẩm chất anh hùng của n/v Đăm Săn: Bản lónh, tài năng  Đại diện cho cộng đồng (diện mạo của tinh
thần thời kì cổ đại)
- Nghệ thuật: Nhận biết một số nét:
+ Đặc điểm cơ bản của thể loại sử thi: đề tài, nhân vật, ngôn ngữ anh hùng ca; nghệ thuật phóng đại, so sánh.
Bài 6. TRUYỆN AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU - TRỌNG THUỶ
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu
- Nội dung:
+ Nắm được cốt truyện
+ Thông qua các nhân vật lòch sử  ý nghóa và bài học về dựng nước và giữ nước
- Nghệ thuật: Nhận biết một số nét:
+ Mối quan hệ giữa sự thật và hư cấu

+ Một số đặc điểm cơ bản của truyền thuyết
- Kó năng: biết cách đọc hiểu tác phẩm theo đặc trưng của thể loại
Bài 7. LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN TỰ SỰ
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu
- Biết cách lựa chọn đề tài, cốt truyện cho bài văn tự sự.
- Nắm được kết cấu của bài văn: MB, TB, KB
- Rèn luyện cách lập dàn ý, kó năng lập dàn ý Tầm quan trọng của việc lập dàn ý.
Bài 8. UY-LÍT XƠ TRỞ VỀ (SỬ THI HI LẠP)
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu
- Nội dung:
+ Nắm được cốt truyện sử thi ÔĐIXÊ
+ Qua nhân vật UY-LÍT XƠ và PÊ NÊ LÔP1 làm sáng tỏ phẩm chất của người HI LẠP cổ đại: thận trọng,
khôn ngoan, mưu trí, thuỷ chung; gan dạ, dũng cảm, thuỷ chung
- Nghệ thuật: nhận biết
+ Đặc điểm sử thi
+ Nghệ thuật kể chuyện, giọng điệu trang trọng, so sánh, lập từ
Bài 9. RAMA BUỘC TỘI (Trích sử thi n Độ)
7/10/2014 2 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
*. Trọng tâm
-Nội dung: giúp HS hiểu, nắm được
+ Cốt truyện (sử thi Ramayana)
+ Qua Rama & Sita thấy được phẩm chất của người Ấn Độ cổ đại: người phụ nữ lý tưởng, mẫu mực, trọng
danh dự, anh hùng tài ba, yêu thương vợ
- Nghệ thuật: nhận biết
+ Đặc điểm sử thi
+ Nghệ thuật so sánh, lối kể truyện, sd ngôn ngữ, độc thoại nội tâm,
Bài 10. CHỌN SỰ VIỆC CHI TIẾT TIÊU BIỂU TRONG BÀI VĂN TỰ SỰ
*. Trọng tâm: Giúp HS nắm, nhận biết:

- Khái niệm tự sự
- Sự việc, chi tiết?
- Biết lựa chọn sự việc, chi tiết trong bài văn tự sự  Hình thành kó năng quan sát lựa chọn sự việc, chi tiết.
BÀI VIẾT SỐ 02
*. Trọng tâm: Văn tự sự
Dạng đề: yêu cầu HS nhập vai vào một nhân vật VH để kể lại một câu chuyện tưởng tượng ( các tác
phẩm VH đã học).
Bài 11. TẤM CÁM
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS hiểu
+ Nắm cốt truyện
+ Sự xung đột giữa thiện – ác; mẹ ghẻ – con chồng.
+ Ước mơ công bằng XH
- Nghệ thuật:
+ Môtíp chuyện cổ tích; kết thúc chuyện có hậu
+ Tưởng tượng
+ Sử dụng yếu tố hoang đường, kì ảo.
Bài 12. MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM TRONG VĂN TỰ SỰ
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu được
- K/n miêu tả, biểu cảm trong VB tự sự
- Thấy được tầm quan trọng, tác dụng của yếu tố miêu tả, biểu cảm trong VB tự sự
- Biết cách vận dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm trong VB tự sự
- K/n về quan sát, tưởng tượng.
Bài 13. TAM ĐẠI CON GÀ
NHƯNG NÓ PHẢI BẰNG HAI MÀY.
7/10/2014 3 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS nắm, hiểu được

+ Cốt truyện, nhân vật trong hai t/p
+ Qua VB  ý nghóa của tiếng cười châm biếm; Rút ra bài học kinh nghiệm trong cuộc sống.
- Nghệ thuật:
+ Tình huống gây cười, phóng đại.
+ Sử dụng từ ngữ, hành động, liên tưởng.
Bài 14. CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯƠNG, TÌNH NGHĨA
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS hiểu được
+ Hình ảnh trong ca dao
+ Qua Hình ảnh đó thấy được ý nghóa chung: Tiếng hát than thân và tình nghóa.
- Nghệ thuật:
+ Sử dụng mô típ “thân em”, “khăn”
+ so sánh, ẩ dụ, nhân hoá; thể thơ lục bát, lụt bát biến thể.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS hiểu được
- Đặc điểm của ngôn ngữ nói:âm thanh, ngũ điệu, từ ngữ
- Đặc điểm của ngôn ngữ viết: hệ tghống chữ viết, ngôn ngữ viết, từ ngữ
- Rèn luyện kó năng sử dụng ngôn ngữ trong nói và viết.
Bài 16. CA DAO HÀI HƯỚC
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS hiểu được
+ Tiếng cười lạc quan, trào lộng.
+ Qua tiếng cười thấy được ý nghóa cuộc sống; tinh thần yêu cuộc sống và lạc quan.
- Nghệ thuật: nhận biết
+ thể thơ lục bát ; phóng đại , cường điệu; tiếng cười trào lộng.
Bài đọc thêm: TIỄN DẶN NGƯỜI YÊU
( Trích LỜI TIỄN DẶN)
*. Trọng tâm
- Nội dung: giúp HS hiểu được

+ Nắm được cốt truyện
+ T/trạng của chàng trai khi người yêu đi lấy chồng; buồn, đau khổ; cao thượng, hy sinh vì người yêu
+ Tố cáo xã hội phong kiến bất công
- Nghệ thuật: sử dụng điệp từ, điệp ngữ, hình ảnh ẩn dụ, so sánh
Bài 17. LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN TỰ SỰ
*. Trọng tâm
7/10/2014 4 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
- Nội dung: giúp HS nắm được
+ Nắm K/n đoạn văn, các loại đoạn văn
+ Cách viết một đoạn văn có kết cấu phù hợp: Câu chủ đoạn, câu kết đoạn, câu thân đoạn Hình
thành kó năng viết đoạn văn.
BÀI ÔN TẬP VHDG
*. Trọng tâm:
- Hệ thống lại kiến thức về VHDG về: Đặc trưng, thể loai
- Biết vận dụng vào bài viết khi làm văn.
BÀI VIẾT SỐ 03
*. Trọng tâm: Văn tự sự
- Dạng đề: Từ phần kết của một VB tự sự (truyện)
- Yêu cầu HS tưởng tượng để sáng tác ra một kết thúc khác.
Bài 18. KHÁI QUÁT VHVN TỪ THẾ KỈ X ĐẾN HẾT THẾ KỈ XIX.

*. Trọng tâm : Giúp HS nắm được
- Qúa trình phát triển:
Gđ: từ T/K X – đến hết T/K XIV
Gđ: từ T/K XV – đến hết T/K XVII
Gđ: từ T/K XVIII – đến ½ đầu T/K XIV
Gđ: ½ cuối T/K XIX
- Đặc điểm của VHVN từ T/K X đến hết T/K XIX

+ Nội dung:
Chủ nghóa yêu nước
Chủ nghóa nhân đạo
Cảm hứng thế sự
+ Nghệ thuật:
Tính quy phạm & sự phá vỡ tính quy phạm
Khuynh hướng trang nhã & xu hướng bình dò
Tiếp thu & dân tộc hoá tinh hoa VH nước ngoài.
Bài 19. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT

*. Trọng tâm : Giúp HS nắm được
- K/n về ngôn ngữ sinh hoạt & phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
- Nhận biết các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt: dạng nói, dạng viết.
- Nắm được đặc điểm của PCNN SH.
. Tính cụ thể
. Tính cảm xúc
. Tính cá thể
+ Rèn luyện kó năng sử dụng ngôn ngữ trong sinh hoạt - giao tiếp
7/10/2014 5 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
Bài 20. TỎ LÒNG (Phạm Ngũ Lão)
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS hiểu
+ Vẽ đẹp của người trai đời Trần: Tinh thần, khí thế. Tiêu biểu cho hào khí Đông A của nhà Trần
+ Tinh thần Trung quân ái quốc.
+ Tinh thần yêu nước
+ Tinh thần trách nhiệm.
 Thái độ tình cảm của tác giả
- Nghệ thuật:

+ Ý tại ngôn ngoại, gợi hình.
+ Bút pháp: Sử dụng hình ảnh mang tính kì vó, tầm vóc lớn lao.
Bài 21. CẢNH NGÀY HÈ (Nguyễn Trãi)
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS hiểu
+ Vẻ đẹp của bức tranh thiên ngày hè.
+ Tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu đất nước, yêu nhân của tác giả.
- Nghệ thuật:
+ Sử dụng ngôn ngữ bình dò; ngôn từ giàu sắc thái biểu cảm
+ Sử dụng động từ, tính từ
- Hình thành kó năng đọc – hiểu VB thơ trữ tình trung đại: Hiểu nội dung t/p, cảm thụ t/p.
Bài 22. TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ
*. Trọng tâm :
- Nội dung:
+ Giúp HS nắm được mục đích, yêu cầu của việc tóm tắt VB tự sự.
+ HS biết cách để tóm tắt một VB tự sự, và trình bày miệng VB tóm tắt trước tập thể.
+ Hình thành kó năng tóm tắt VB tự sự cho HS.
Bài 23. NHÀN (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS hiểu
+ Quan niệm sống ”Nhàn”: Cuộc sống nhàn rỗi, thanh cao.
+ Vẻ đẹp nhân cách của NBK: sống thanh cao, không ham danh, hám lợi; Trí tuệ: sáng suốt, tỉnh táo lựa chọn
nơi sống, cách sống để giữ phẩm chất thanh cao.
- Nghệ thuật: sử dụng biện pháp đối lập; sử dụng điển tích; Đặc trưng thi pháp của thơ Trung đại.
- Rèn luyện kó năng đọc – hiểu VB thơ trữ tình trung đại.
Bài 24. ĐỘC TIỂU THANH KÍ (Nguyễn Du)

*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS nắm và hiểu được
+ Gía trò nhân đạo: Sự đồng cảm của t/g đối với người phụ nữ tài hoa - bạc mệnh.

7/10/2014 6 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
+ Tâm sự của t/g: Từ thân phận của nàng Tiểu Thanh – Nguyễn Du thong cho thân phận của mình tài
hoa - bạc mệnh.
- Nghệ thuật: Nhận biết
+ Cách sử dụng từ ngữ, kết cấu
+ Cách thể hiện cảm xúc trữ tình.
Bài 25. HOÀNG HẠC LÂU TỐNG MẠNH HẠO NHIÊN CHI QUÃNG LĂNG (Lí Bạch)
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS thấy được
+ Tình cảm trong sáng, chân thành của hai người bạn tri âm, tri kỉ;
+ Cảnh vật, không gian gợi lên tình cảm
- Nghệ thuật: Nhận biết
+ Phong cách thơ tuyệt cú; sử dụng điển cố; hình ảnh gợi cảm.
Bài đọc thêm: VẬN NƯỚC
CÁO BỆNH BẢO MỌI NGƯỜI
HỨNG TRỞ VỀ
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS thấy được
+ Tâm trạng lo lắng cho vận mệnh đất nước; niềm tự hào, niềm tin lạc quan vận mệnh và tương lai của
đất nước.
+ Quy luật sinh – tử (sinh – lão – bệnh – tử); vừa phản ánh quan niệm nhân sinh cao đẹp; yêu đời, lạc quan
trước cuộc sống.
+ Nỗi nhớ quê hương, đất nước; Tâm trạng luôn hướng về quê hương, đất nước; Tự hào về quê hương: nghèo
vật chất nhưng giàu tình cảm.
Bài 26. THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ
*. Trọng tâm :
- Qua phần thực hành về một số bài tập giúp HS nhớ lại các khái niệm về ẩn dụ và hoán dụ.
- Khả năng nhận biết các phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ.

- Rèn luyện hình thành kó năng phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ vào việc tạo lập VB.
Bài 27. CẢM XÚC MÙA THU ( Đỗ Phủ)
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Giúp HS thấy được
+ Tâm trạng của Đỗ Phủ trong cảnh loạn li
+ Nỗi lo âu cho đất nước
+ Nỗi buồn nhớ quê hương
- Nghệ thuật: HS nhận biết
+ Tả cảnh ngụ tình
+ Biện pháp đối ngẫu,
Bài đọc thêm: HOÀNG HẠC LÂU
KHUÊ OÁN
KHE CHIM KÊU
7/10/2014 7 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
*. Trọng tâm : Giúp HS nắm được
- Cảm xúc của t/g trước khung cảnh thiên nhiên (Lầu Hoàng Hạc); Tâm trạng băn khoăn, nỗi nhớ quê.
- Chuyển biến tâm trạng của người khuê phụ có chồng đi chinh chiến; Hình ảnh người nam nhi quyết
chí lập công danh; Tố cáo chiến tranh phi nghóa
- Khung cảnh thiên nhiên tónh lặng
- Sự bình yên trong tâm hồn của nhà thơ.
Bài 28. TRÌNH BÀY MỘT VẤN ĐỀ
*. Trọng tâm : Giúp HS thấy được
- Tầm quan trọng của việc trình bày một vấn đề.
- Nắm được các yêu cầu, cách thức của việc trình bày một vấn đề.
- Hình thành cho HS kó năng trình bày; sự tự tin khi trình bày một vấn đề trước tập thể.
Bài 29. LẬP KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
*. Trọng tâm : Giúp HS thấy được
- Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch cá nhân.

- Biết cách thiết lập kế hoạch cá nhân
- Có thói quen làm việc theo kế hoạch.
Bài 30. THƠ HAI – KƯ CỦA BASÔ
*. Trọng tâm :
- Tình cảm của t/g đối với quê hương, đất nước; Tình cảm đối với thiên nhiên, con người( mẹ, em bé)  Thể
hiện triết lí sống.
- Nhận biết hình thức thơ Hai – Kư: Thể thơ ngắn nhất thế giới (17 âm tiết).
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. TIẾNG VIỆT + LÀM VĂN:
1. Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
2. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
3. Văn biểu cảm
4. Văn tự sự
II. VĂN BẢN:
*. VĂN HỌC SỬ:
1. Tổng quan về VHVN:
- Qúa trình phát triển
- Đặc điểm của VHVN
2. Khái Qúat về VHDG:
- Đặc trưng cơ bản của VHDG & các thể loại.
- Gía trò cơ bản của VHDG.
3. Khái Qúat VHVN T T/K X – hết T/K XIX:
- Các g/đ phát triển (4 g/đ)
- Đặc trưng về: nội dung + nghệ thuật
*. VĂN BẢN:
1. Truyền thuyết: AN DƯƠNG VƯƠNG VÀ MỊ CHÂU – TRỌNG THUỶ
7/10/2014 8 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
2. Cổ tích: TẤM CÁM

3. Ca dao: THAN THÂN
4. VH nước ngoài:
- Hoàng Hạc Lâu Tống Mạnh Hạo Nhiên Chi Quãng Lăng (Lí Bạch)
- Cảm xúc mùa thu ( Đỗ Phủ)
5. VHVN:
- TỎ LÒNG (Phạm Ngũ Lão)
- CẢNH NGÀY HÈ (Nguyễn Trãi)
- NHÀN (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
- ĐỘC TIỂU THANH KÍ. (Nguyễn Du)
HỌC KÌ
Bài 1. CÁC HÌNH THỨC KẾT CẤU CỦA VĂN BẢN THUYẾT MINH
*. Trọng tâm :
- Nắm được các hình thức kết cấu
+ Kết cấu theo thời gian
+ Kết cấu theo thời gian
+ Kết cấu theo trình tự lơgíc
- Nhận biết v vận dụng các kết cấu vào bài văn thuyết minh

Bài 2. LẬP DÀN BÀI CHO BÀI VĂN THUYẾT MINH
*. Trọng tâm :
- Biết cách lập dàn bài cho bài văn thuyết minh.
- Lưu ý các bước lập dàn bài:
+ Xác định đề tài(u cầu đề)
+ Lập dàn bài:MB;giới thiệu đối tượng cần thuyết minh: TB; giới thiệu chi tiết của đối tượng:
KB: Nêu ý nghĩa của đối tượng trong đời sống.

Bài 3. PHÚ SƠNG BẠCH ĐẰNG – Trương Hán Siêu
*. Trọng tâm :
- Hiểu đặc sắc nội dung và nghệ thuật của bài phú.
- Nội dung:

+ Tinh thần u nước ,u q hương ,niềm tự hào dân tộc.
+ Tâm trạng đau xót của tác giả đứng trước cảnh xưa-nay.
- Nghệ thuật.
+ Lối kết cấu và lời văn kết hợp biền ngẫu và thơ
+ Nhận biết một vài đặc điểm của bài phú
- Biết cách đọc – hiểu một bài phú theo đặc trưng phân loại.

Bài 4. ĐẠI CÁO BÌNH NGƠ - Nguyễn Trãi
*. Trọng tâm :
-Cuộc đời :Là người bị oan khien nhất trong lịch sử Việt Nam
-Tài năng: Là ngơi sao sáng trên bầu trời Dại Việt thế kỉ XV
-Tác phẩm: Một số tác phẩm chữ Nơm và chữ Hán.
-Nội dung tác phẩm.
7/10/2014 9 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
+ Bản tun ngơn độc lập giàu tư tưởng nhân nghĩa
+ Tinh thần u nước, tự hào dân tộc
-Nghệ thuật:
+Nhận biết thể cáo.
+ Sự kết hợp hài hồ giữa yếu tố chính luận và trữ tình
+ Lập luận: Chặt chẽ, sắc bén, giọng điệu hào hùng
+Liệt kê, so sánh, nhân hóa, ẩn dụ,
Bài 5:TÍNH CHUẨN XÁC, HẤP DẪN CỦA VĂN BẢN THUYẾT MINH
*. Trọng tâm :
-Nắm được một số phương pháp bảo đảm tính chính xác
+ Tìm hiểu thấu đáo trước khi viết
+Thu thập đầy đủ tài liệu trước khi viết
+ Chú ý đến thời điểm xuất bản của tài liệu để có thể cập nhật thơng tin mới và những thay đổi
thường có

-Một số phương pháp bảo đảm tính hấp dẫn.
+Đủa ra những chi tiết cụ thể sinh động,chính xác
+ So sánh để làm nổi bật đối tượng.
+ Kết hợp và sử dụng một số câu làm cho bài văn linh hoạt
+ Có thể kết hợp nhiều kiến thức khác nhau.

Bài 6. TỰA”TRÍCH DIỄM THI TẬP” - Hồng Đức Lương
*. Trọng tâm :
- Hiểu giá trị nội dung và nghệ thuật
-Nội dung
+ Đề cao bảo tồn văn hố dân tộc
+ Niềm tâm quyết tự hào của Hồng Đức Lương
-Nghệ thuật: Lập luận rõ ràng chính xác, neu luận điểm,

Bài 7. Đọc thêm:HIỀN TÀI LÀ NGUN KHÍ QUỐC GIA – Thân Nhân Trung
*. Trọng tâm :
-Tầm quan trọng của hiền tài đối với sự thịnh-suy của đất nước
- Chinh sách chiêu đãi hiền tài-Khắc bia
- Nhà nước đặt giáo dục lên hàng đâu.

Bài 8. BÀI VIẾT SỐ 05
*. Trọng tâm :
- Biết vận dụng những kiến thức đã học và kĩ năng cơ bản vào văn thuyết minh.
- Dạng đề: Giới thiệu một truyền thống dân tộc(áo dài, bà ba, nón lá,tết cổ truyền, )

Bài 9. KHÁI QT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
*. Trọng tâm :
- Lịch sử phát triển tiếng việt
+ Tiếng việt trong thời kì dựng nước
+ Tiếng việt trong thời kì Bắc thuộc và chóng Bắc thuộc.

+ Tiếng việt trong thời kì độc lập tự chủ.
+ Tiếng việt trong thời kì pháp thuộc
+ Tiếng việt từ sau cách mạng tháng 8 đến nay
- Chữ viết tiếng việt: ChữHán

Chữ Nơm

Chữ quốc ngữ.
7/10/2014 10 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN

Bài 10. HƯNG ĐẠO ĐẠI VƯƠNG TRẦN QUỐC TUẤN – Ngơ Sĩ Liên
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Phẩm chất Trần Quốc Tuấn: Trung qn ái quốc, đặt việc chung lên việc riêng, là nhân
vật tồn tài hiếm có.Biết tiến cử người hiền tài cho đất nước.
- Nghệ thuật:
+ Miêu tả nhân vật và kể chuyện hấp dẫn, đặc sắc
+ Nhận biết một vài đặc điểm của thể loại sử kí trung đại
- Biết cách đọc – Hiểu một văn bản sử kí TĐ

Bài 11. THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ – Ngơ Sĩ Liên
*. Trọng tâm :
- Nội dung: Phẩm chất nổi bật của Trần Thủ Độ qua bốn sự việc tiêu biểu
- Nghệ thuật: Miêu tả nhân vật lịch sử và cách kể chuyện
- Nhận biết một vài đặc điểm của thể loại sử kí TĐ.

Bài 12. PHƯƠNG PHÁP THUYẾT MINH
*. Trọng tâm :
- Nắm được những kiến thức cơ bản về một số phương pháp thuyết minh thường gặp: Nêu định

nghĩa, liệt kê, nêu ví dụ, số liệu, so sánh phân loại, phân tích,
- Biết vận dụng các phương pháp vào văn bản thuyết minh có sức thuyết phục cao.

Bài 13. CHUYỆN CHỨC PHÁN SỰ ĐỀN TẢN VIÊN – Nguyễn Dữ
*. Trọng tâm :
- Nhận biết một số đặc điểm cơ bản của thể loại truyền kì
- Nội dung: Ngợi ca người trí thức cương trực, dám chống lại gian tà bảo vệ chính nghĩa và nhận
được phần thưởng xứng đáng của Ngơ Tử Văn.
- Nghệ thuật: Lối kể chuyện và cách xây dựng nhân vật truyện truyền kì.

Bài 14. LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN THUYẾT MINH
*. Trọng tâm :
- Củng cố vững chắc những kỉ năng viết đoạn văn thuyết minh
- Vận dụng những kĩ năng đó để viết đoạn văn thuyết minh có đề tài gần gũi với cuộc sống jhoặc
cơng việc học tập.
- Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn thuyết minh thành thạo, lưu lót.

Bài 15. BÀI VIẾT 06
*. Trọng tâm :
- Củng cố kiến thức về văn thuyết minh
- Biết vận dung những kiến thức ,kĩ năng đã học để viết đoạn văn thuyết minh chính xác hấp dẫn.
- Dạng đề: Giới thiệu tác gia văn học.

Bài 16.NHỮNG U CẦU VỀ SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT
*. Trọng tâm :
- Nắm được những u cầu về sử dụng tiếng việt ở các phương diện:
+ Về ngữ âm và chữ viết
7/10/2014 11 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN

+ Về từ ngữ
+ Về ngữ pháp
+ Về phong cách ngơn ngữ
- Vận dụng được những u cầu đó vào sử dụng tiếng việt , phân tích được sự đúng sai, sửa chữa lỗi
được khi ử dụng tiếng việt.
- Có thái độ cầu tiến ,có ý thức gìn giữ trong sáng của tiếng việt.

Bài 17. HỒI TRỐNG CỔ THÀNH – La Qn Trung
*. Trọng tâm :
- Nhận biết một vài đặc điểm của tiểu thuyết chương hồi.
- Nội dung tác phẩm: Ca ngợi phẩm chất của conngười trung nghiã Lưu Bị.
- Nghệ thuật: Cách kể chuyện sinh động giàu kịch tính ,nghệ thuật xây dựng nhân vật điển hình.
- Biết cách đọc – Hiểu một văn bản tiểu thuyết chương hồi.

Bài 18. Đọc Thêm: TÀO THÁO UỐNG RƯỢU LUẬN ANH HÙNG
*. Trọng tâm :
- Phẩm chất của Lưu Bị: Khơn ngoan, mưu trí .Tào Tháo gian hùng, xảo huyệt,
- Nghệ thuật kể chuyện: Hấp dẫn lơi cuốn, tạo tình huống bất ngờ cho người đọc.

Bài 19: TÌNH CẢNH LẺ LƠI CỦA NGƯỜI CHINH PHỤ
*. Trọng tâm :
- Nội dung:Tình cảnh cơ đơn và khát khao hạnh phúc của người chinh phụ.Lên tiếng ốn ghét chiến
tranh phi nghĩa
- Nghệ thuật: Bút pháp bày tỏ nổi lòng, tả cành ngụ tình, sức biểu đạt của thể thơ song thất lục bát.
- Nhận biết một vài đặc điểm cơ bản của thể ngâm khúc
- Biết cách đọc hiểu một văn bản ngm6 khúc.
Bài 20: TĨM TẮT VĂN BẢN THUYẾT MINH
-Biết cách tóm tắt văn bản thuyết minh:Ngắn gọn, đầy đủ, chính xác,bám xác văn bản góc.
-Thích thú đọc và tóm tắt văn bản thuyết minh theo u cầu.
Bài 21:LẬP DÀN Ý CHO BÀI VĂN NGHỊ LUẬN

*. Trọng tâm :
- Nắm được tác dụng của việc lập dàn ý
-Các bước cơ bản của việc lập dàn ý
+ xác định đề
+ Tìm ý cho bài văn
+ Lập dàn bài: MB; TB; KB
-u cầu: Nắm chắc u cầu của đề bài để tìm hệ thống luận điểm, luận cứ rồi sắp xếp, triển khai
theotrình tự hợp lí có trọng tâm.

Bài 22: TRUYỆN KIỀU
*. Trọng tâm :
-Tác giả: một số nét chính về cuộc đời thân thế và sự nghhiệp
+Cuộc đời: Dầy thăng trầm trong thời kì lịch sử đầy biến động.
+ Ơng ln có tấm lòng nhân đạo hướng về người phụ nữ, người bất hạnh (Trun Kiều)
+Những đóng góp của Ơng cho nền văn học dân tộc.
-Tác phẩm: Nắm rõ nội dung và nghệ thuật
-Nội dung:
+ Trao dun:Nội dung: Bi kịch tình u, thân phận bất hạnh và nhân cách thanh cao của Th
Kiều.Nghệ thuật: Miêu tả nội tâm nhân vật
7/10/2014 12 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
+ Nỗi thương mình:Nội dung: Ý thức về thân phận và nhân cách nhân vật. Nghệ thuật: đối xứng làm
nổi bật chủ đề
+ Chí khí anh hùng: Nội dung: sự lí tưởng hố của Nguyễn Du về Từ Hải để bảo vệ cơng lí, chính
nghĩa, Nghệ thuật : Xây dựng nhân vật”Vai năm, thước cao”
+ Thề nguyền: Nội dung: Cuộc gặp gỡ và đính ước của Th Kiều và Kim Trọng.
- Biết cách đọc hiểu một bài thơ văn học TĐ

Bài 23: PHONG CÁCH NGƠN NGỮ NGHỆ THUẬT

*. Trọng tâm :
- Hiểu đặc điểm của phong cách ngơn ngữ nghệ thuật
- Biết phân biệt phong cách ngơn ngữ nghệ thuật với phong cách sinh hoạt
-Biết vận dụng những hiểu biết trên vào việt đọc hiểu và tạo lập các văn bản thuộc phong cách ngơn
ngữ nghệ thuật
-Đặc trưng cơ bản của phong cách ngơn ngữ nghệ thuật
+Tính cá thể
+ Tính hình tượng
+Tính truyền cảm

Bài 24: LẬP LUẬN TRONG VĂN NGHỊ LUẬN
*. Trọng tâm :
-Khái niệm lập luận
- Cách xây dựng lập luận’
+ Xác định luận điềm
+Tìm luận cứ
+ Lựa chọn phương pháp lập luận
- Biết vận dụng thao tác lập luận vào bài văn nghị luận

Bài 25: VĂN BẢN VĂN HỌC
*. Trọng tâm :
- Khái niệm” Văn bản văn học
- Nắm vững các đặc điểm của văn bản văn học
+ Tầng ngơn từ-từ ngữ đến ngữ nghĩa
+ Tầng hình tượng
+ Tầng hàm nghĩa
- Biết vận dụng vào văn học- Đọc hiểu văn bản

Bài 26: THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ,PHÉP ĐIỆP VÀ PHÉP ĐỐI
*. Trọng tâm :

-Ơn tập cho học sinh nắm vững hai khái niệm của phép điệp và đối
-Vận dụng vào bài thực hành một cách nhuẩn nhuyễn
- Thấy được vẻ đẹp của tiếng việt để u q và gìn giữ sự trong sáng của tiếng việt

Bài 27: NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VĂN BẢN VĂN HỌC
*. Trọng tâm :
- Khái niệm về nội dung và hình thức của văn bản
-Ý nghĩa và tầm quan trọng của nội dung và hình thức và mối quan hệ của chúng đối với văn bản.
- Biết vận dụng nội dung và hình thức khi viết văn.

Bài 28:CÁC THAO TÁC NGHỊ LUẬN
*. Trọng tâm :
- Khái niệm về thao tác thao tác nghị luận
7/10/2014 13 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
- Ơn lại một số thao tác cụ thể:so sánh, phân tích, diễn dịch,quy nạp,
- Nhận biết được các thao tác trên trong văn bản và vận dụng một cách sáng tạo.

Bài 29:ƠN TẬP VĂN HỌC
*. Trọng tâm :
- Nắm được hai bộ phận của văn học:Văn học dân gian và văn học viết
-Văn học dân gian: một số đặc trưng của từng thể loại.
- Văn học trung đại : Làm rõ hai nội dung chính ; Chủ nghĩa u nước và chủ nghĩa nhân đạo, tìm
một số tác phẩn minh hoạ.
-Văn học nước ngồi: Văn học Trung Quốc (Bao gồm tiểu thuyết chương hồi và thơ Đường)

Bài 30: ƠN TẬP PHẦN LÀM VĂN
*. Trọng tâm :
- Lí thuyết: Nắm đặc điểm các kiểu văn bản : thuyết minh, tự sự, nghị luận,

-Biết lập dàn bài cho từng dạng đề , kiểu đề khác nhau.

Bài 31: LUYỆN TẬP VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN
*. Trọng tâm :
-Ơn lại những kiến thức về văn nghị luận; khái niệm, thao tác luận điểm, luận cứ, luận chứng,
-Viết được các đoạn văn nghị luận phù hợp với vị trí và chức năng của chúng trong văn nghị luận.

Bài 32: ƠN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
*. Trọng tâm :
- Củng cố hệ thống những kiến thức cơ bản đã học trong năm học về tiếng việt
- Luyện tập để nâng cao kỉ năng về kỉ năng phong cách ngơn ngữ sinh hoạt và phong cách ngơn ngữ
nghệ thuật , các u cầu sử dụng tiếng việt.

Bài 33:VIẾT QNG CÁO
*. Trọng tâm :
- Vai trò và u cầu của văn bản quảng cáo
+ Văn bản quảng cáo trong đời sống
+ u cầu của văn bản trong quảng cáo
- Cách viết quảng cáo
+ xác định nội dung cơ bản cho lời quảng cáo
+ Chọn hình thức quảng cáo(quy nạp, so sánh, tranh ảnh, )
- Cho học sinh thực hành viết phần quảng cáo.

Bài 34:ƠN TẬP BỔ TÚC KIẾN THỨC,RÈN LUYỆN TRONG HÈ.
7/10/2014 14 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
THỐNG NHẤT TRỌNG TÂM CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN THPT
KHỐI 11.
Bài 1. VÀO PHỦ CHÚA TRỊNH

*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu:
+ Cảnh sống sa hoa, nay uy quyền của Phủ Chúa Trònh;
+ Thái độ của t/g trước cảnh sống nơi Phủ chúa Trònh.
- Nghệ thuật: Nhận biết một số đặc sắc nghệ thuật: quan sát tỉ mỉ, ghi chép trung thực, tả cảnh sinh động.
Bài 2. TỪ NGÔN NGỮ CHUNG ĐẾN LỜI NÓI CÁ NHÂN
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu
- Ngôn ngữ là tài sản chung của XH
- Lời nói là sản phẩm riêng của cá nhân
- Mối quan hệ giữa ngôn ngữ chung của XH và lời nói của cá nhân.
- Kó năng:
Biết tuân thủ quy tắc chung của ngôn ngữ ; Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo quy tắc trong lời nói cá nhân.
Bài 3. PHÂN TÍCH ĐỀ, LẬP DÀN Ý BÀI VĂN NGHỊ LUẬN
*. Trọng tâm: Giúp HS
- Nắm vững cách phân tích đề; cách lập dàn ý cho bài văn NL.
- Kó năng: Hình thành kó năng phăn tích đề và lập dàn ý cho bài văn NL.
Bài 4. TỰ TÌNH II ( Hồ Xuân Hương)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu:
+ Diễn biến tâm trạng buồn tủi – phẫn uất – chán chường, ngán ngẫm.
+ Khát vọng sống mãnh liệt của HXH.
- Nghệ thuật: Nhận biết một số biện pháp nghệ thuật: đối lập, đảo ngữ, cách sử dụng từ ngữ,…
Bài 5. CÂU CÁ MÙA THU (Nguyễn Khuyến)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu:
+ Một số nét đặc sắc của cảnh thu đồng bằng Bắc Bộ; Cảnh đẹp nhưng gợi buồn.
+ Vẻ đẹp tâm hồn của thi só: Tình yêu thiên nhiên – đất nước; nỗi long trước thời thế.
- Nghệ thuật: Nhận biết một số biện pháp nghệ thuật: Sử dụng ngôn ngữ, tả cảnh ngụ tình, cách gieo
vần, lấy động tả tónh.
BÀI VIẾT SỐ 01.

- Trọng tâm: Nghò luận XH
- Dạng đề: Nghò luận về hiện tượng đời sống.
Bài 6. THAO TÁC LẬP LUẬN PHÂN TÍCH
7/10/2014 15 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
*. Trọng tâm: Giúp HS nắm, hiểu được:
- Mục đích và yêu cầu của thao tác LLPT.
- Nắm được cách phân tích: Theo quan hệ nội bộ của đối tượng; Theo quan hệ nguyên nhân – kết qủa,
- Kó năng: Biết viết một đoạn văn LLPT.
Bài 7. THƯƠNG V ( Trần Tế Xương)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu qua bài thơ thể hiện:
+ Hình ảnh bà Tú: Vất vả, gian truân; Đức tính cao đẹp.
+ Ân tình sâu nặng của nhà thơ đối với vợ (bà Tú)
- Nghệ thuật: Giúp HS nhận biết một số biện pháp tu từ:
+ Sử dụng thành ngữ; thi liệu trong ca dao
+ Từ ngữ giản dò; giọng điệu thơ.
Bài đọc thêm: KHÓC DƯƠNG KHUÊ ( Nguyễn Khuyến)
VỊNH KHOA THI HƯƠNG ( Trần Tế Xương)
*. Trọng tâm:
- Thấy được tình bạn chân thành thắm thiết của t/g đối với bạn.
- Thấy được cảnh quan trường lố bòch; tâm trạng đau buồn của t/g trước nỗi đau mất nước.
Bài 9. BÀI CA NGẤT NGƯỢNG (Nguyễn Công Trứ)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Phong cách sống của NCT: quan niệm, thái độ, tính cách, lối sống,
- Nghệ thuật:
+ Thể hát nói (đặc điểm)
+ Chất thơ tự do, phóng khoáng

Bài 10. BÀI CA NGẮN ĐI TRÊN BÃI CÁT (Cao Bá Quát)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Sự chán ghét của tác giả đối với con đường mưu cầu danh lợi.
+ Niềm khao khát đổi mới cuộc sống trong hoàn cảnh XH lúc bấy giờ.
- Nghệ thuật: Nhận biết:
+ Thể hành (thể thơ cổ của Trung Quốc)
+ Sử dụng hình ảnh, từ ngữ
+ Các biện pháp tu từ nghệ thuật.
Bài 11. LẼ GHÉT THƯƠNG (Nguyễn Đình Chiểu)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Tình cảm yêu – ghét phân minh;
7/10/2014 16 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
+ Tấm lòng yêu nước thương dân sâu sắc.
- Nghệ thuật:
+ Điệp từ; điệp ngữ; Đối;
+ Ngôn ngữ bình dân, giản dò, mộc mạc.
Bài 12. Bài đọc thêm: CHẠY GIẶC (Nguyễn Đình Chiểu)
BÀI CA PHONG CẢNH HƯƠNG SƠN (Chu Mạnh Trinh)

*. Trọng tâm:
- Qua bài thơ thấy được thái độ phản kháng, châm biếm của nhà thơ trước cuộc sống sa hoa; Tình cảm của t/g đối
với đất nước.
- Qua bài thơ thấy được vẻ đẹp cảnh sắc thiên nhiên của Hương Sơn; Tình cảm của t/g trước cảnh đẹp của đất
nước.
BÀI VIẾT SỐ 02
- Trọng tâm: Nghò luận văn học

- Dạng đề: Hình ảnh người phụ nữ VN (Bánh trôi nước; Tự tình; Thương vợ)
Bài 13. VĂN TẾ NGHĨA SĨ CẦN GIUỘC (Nguyễn Đình Chiểu)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Vẻ đẹp bi tráng của những người nghóa só nông dân: Hoàn cảnh xuất thân, tinh thần yêu nước – chiến đấu anh
dũng, hi sinh vì nghóa lớn.
+ Niềm tiếc thương của t/g.
- Nghệ thuật:
+ Thể Văn tế; giọng điệu bài văn
+ Bút pháp miêu tả , tương phản, cách sử dụng từ ngữ,
Bài 14. THỰC HÀNH VỀ THÀNH NGỮ, ĐIỂN CỐ
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu :
- Về thành ngữ, điển cố
- Biết nhận diện, phân tích thành ngữ, điển cố
- Cách sử dụng thành ngữ, điển cố.
Bài 15. CHIẾU CẦU HIỀN ( Ngô Thì Nhậm)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Vai trò tầm quan trọng của nhân tài đối với đất nước.
+ Thái độ của t/g đối với hiền tài và đối với đất nước.
- Nghệ thuật: Nhận biết
+ Thể chiếu
+ Nghệ thuật lập luận: chặc chẽ, mạch lạc,
Bài đọc thêm: XIN LẬP KHOA LUẬT ( Ngô Thì Nhậm)
- Qua tác phẩm cho thấy được tầm nhìn xa, trông rộng của t/g trước sự phát triển của đất nước.
- Nghệ thuật : lập luận chặt chẽ,
Bài 16. THỰC HÀNH NGHĨA CỦA TỪ TRONG SỬ DỤNG
7/10/2014 17 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN

- Hiểu biết các phương thức chuyển nghóa của từ và hiện tượng từ nhiều nghóa, từ đồng nghóa.
- Kó năng: Biết cách sử dụng từ theo các nghóa khác nhau trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể.
BÀI ÔN TẬP VĂN HỌC
Giúp HS hệ thống lại một số kiến thức về VHTĐ:
- Nội dung: yêu nước; tư tưởng nhân đạo; giá trò phản ánh hiện thực.
- Nghệ thuật: Những đặc trưng cơ bản của VHTĐ: tư duy nghệ thuật; thể loại; bút pháp nghệ thuật.
Bài 17. THAO TÁC LẬP LUẬN SO SÁNH
*. Trọng tâm:
- Hiểu mục đích, yêu cầu của thao tác lập luận so sánh.
- Hiểu cách lập luận so sánh.
- Biết vận dụng kó năng lập luận so sánh để viết đoạn văn.
Bài 18. KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu :
- Những đặc điểm cơ bản của VH từ T/K XX – CM T8/1945.
- Những thành tựu của VH thời kì này.
BÀI VIẾT SỐ 03.
- Trọng tâm: Nghò luận văn học
- Dạng đề: Hình ảnh người nghóa só nông dân.
Bài 19. HAI ĐỨA TRẺ (Thạch Lam)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Bức tranh phố huyện:
 Về không gian, cảnh vật phố huyện vào lúc chiều – đêm – khuya.
 Về con người nơi phố hên: cuộc sống, cảnh sinh hoạt.
+ Hình ảnh đoàn tàu  Khát vọng sống.
+ Tình cảm nhân đạo của t/g : Sự đồng cảm, trân trọng, xót thương cho những mảnh đời nghèo khổ nơi phố
huyện.
- Nghệ thuật:
+ Truyện không có cốt truyện; giọng điệu trữ tình; nghệ thuật tương phản; tả cảnh;
+ Yếu tố hiện thực nhưng mang đậm chất lãng mạn.

Bài 20. NGỮ CẢNH
*. Trọng tâm:
- Khái niệm về ngữ cảnh
- Các nhân tố của ngữ cảnh
- Vai trò của ngữ cảnh trong giao tiếp.
Bài 21. CHỮ NGƯỜI TỬ TÙ ( Nguyễn Tuân)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Vẻ đẹp hình tượng nhân vật Huấn Cao: Về khí phách; tài hoa; thiên long.
- Nghệ thuật: Bút pháp lãng mạn; Tình huống truyện độc đáo; nghệ thuật đối lập, tương phản.
7/10/2014 18 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
Bài 22. HẠNH PHÚC MỘT TANG GIA (Vũ Trọng Phụng)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Bản chất lố lăng, kệch cỡm của XH thượng lưu trước CM T8/ 1945.
+ Thái đô phê phán, châm biếm của tác giả.
- Nghệ thuật: Trào phúng, phóng đại, so sánh, tương phản.
Bài 23. PHONG CÁCH NGÔN NGỮ BÁO TRÍ
*. Trọng tâm: Giúp HS
- Nắm được khái niệm PCNN báo chí.
- Đặc trưng của ngôn ngữ báo chí
- Các phương tiện diễn đạt của PCNN báo chí.
Bài 24. MỘT SỐ THỂ LOẠI VĂN HỌC: THƠ, TRUYỆN
*. Trọng tâm: Giúp HS hiểu :
- Khái lược về thơ
- Khái lược về truyện
- Yêu cầu về cách đọc thơ, truyện.
Bài 25. CHÍ PHÈO ( Nam Cao)

*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Gía trò hiện thực:
 Làng quê VN: Với sự áp bức, bóc lột của bọn đòa chủ phong kiến.
 Tình cảnh khốn cùng của người nông dân: Bò áp bức bóc lột, bò đẩy vào bước đường cùng, bò tha hoá, bò huỷ
hoại cả nhân hình lẫn nhân tính.
+ Gía trò nhân đạo:
 Sự đồng cảm, xót thương, trân trọng phẩm chất tốt đẹp của người nông dân, và khát vọng hoàn lương,
 Lên án XH thực dân nửa phong kiến.
- Nghệ thuật: kết cấu vòng tròn, miêu tả; diễn biến nội tâm nhân vật, xây dựng n/v điển hình, lời kể, giọng kể.
Bài 26. THỰC HÀNH VỀ LỰA CHỌN TRẬT TỰ CÁC BỘ PHẬN TRONG CÂU.
*. Trọng tâm:
- Thấy được vai trò, tác dụng, trật tự các bộ phận trong câu.
- Kó năng: Biết cách dùng và sắp xếp trật tự các bộ phận trong câu cho hoàn chỉnh trong khi nói, viết.
Bài 27. BẢN TIN.
*. Trọng tâm: Giúp HS
- Nắm được mục đích, yêu cầu của bản tin
- Biết cách viết bản tin.
Bài 28. PHỎNG VẤN VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
*. Trọng tâm: Giúp HS
- Nắm được mục đích và tầm quan trọng của phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
- Những yêu cầu cơ bản của phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
- Biết cách phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
Bài 29. VĨNH BIỆT CỬU TRÙNG ĐÀI (Nguyễn Huy Tưởng)
7/10/2014 19 19:15:21
a7/p7
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM TỔ VĂN
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Diễn biến tâm trạng và bi kòch của Vũ Như Tô, Đam Thiềm.

+ Thái độ ngưỡng mộ và trân trọng tài năng của t/g đối với người nghệ só.
- Nghệ thuật: Xung đột kòch; hành động kòch; các sự kiện, bối cảnh lòch sử của kòch.
Bài 29. TÌNH YÊU VÀ THÙ HẬN. (Sêch – Pia)
*. Trọng tâm:
- Nội dung: Giúp HS hiểu :
+ Diễn biến tâm trạng nhân vật
+ Xung đột giữa tình cảm cá nhân và thù hận
+ Khát vọng cuộc sống hạnh phúc.
- Nghệ thuật: Ngôn ngữ đối thoại, hành đông,
Bài 30. THỰC HÀNH SỬ DỤNG MỘT SỐ KIỂU CÂU
*. Trọng tâm: Giúp HS
- Hiều cấu tạo và cách sử dụng một số kiểu câu trong VB.
- Biết lựa chọn kiểu câu thích hợp khi nói và viết.
7/10/2014 20 19:15:21
a7/p7

×