Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Trắc nghiệm lượng tử ánh sáng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.84 KB, 5 trang )

Trắc nghiệm lượng tử ánh sáng
Câu 1 W của phôtôn ứng với as tím có bsong
0,41 m
  
là:
A. 4,85.10
-19
J B. 3.03eV C. 4,85.10
-25
J D. A
và B đều đúng.
Câu 2. Cho h = 6,67.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Cho công thoát e của kloại
là A = 2eV. Bsong giới hạn quang điện của kloại là:
A. 0,625
m

B. 0,525
m

C. 0,675
m

D.
0,585
m



Câu 3. Cho e = 1,6.10
-19
C. Biết trong mỗi giây có 2.10
17
e từ catôt đến đập vào
anốt của tế bào quang điện. Dòng quang điện bão hoà là:
A. 3,2A B. 3,2MA C. 32mA D.
32

A
Câu 4. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bsong giới hạn quang điện của kloại là
0
0,6 m
  
. Công thoát của kloại đó là:
A. 3,31.10
-20
J B. 2,07eV C. 3,31.10
-18
J D.
20,7eV
Câu 5. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6.10

-19
C.
Công suất của nguồn bxạ
0,3 m
  
là P = 2W, c.độ dòng quang điện bão hòa là I
= 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B.10% C. 2%
D. 0,2%
Câu 6. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6.10
-19
C. Kloại có
công thoat e là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kloại này hai bxạ có bsong
1
0,6 m
  


2
0,4 m
  
thì htượng quang điện:
A. Xảy ra với cả hai bxạ. B. Ko xảy ra với cả hai
bxạ.
C. Xảy ra với bxạ
1


. Ko xảy ra với bxạ
2

D. Xảy ra với bxạ
2

. Ko xảy ra với bxạ
1


Câu 7 . Mức W trong ngtử hiđrô ứng với số lượng tử n có b.kính:
A. Tỉ lệ thuận với n B. Tỉ lệ nghịch với n
C. Tỉ lệ thuận với n
2
D. Tỉ lệ nghịch với n
2
.
Câu 8. Khi e trong ngtử hiđrô ở 1 trong các mức W cao L, M, N, O … nhảy về
mức có W K, thì ngtử hiđrô ft ra vạch bxạ thuộc dãy: A. Dãy Lyman
B. Dãy Balmer
C. Dãy Paschen D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào e ở mức W
cao nào.
Câu 9. Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của ngtử hiđrô thuộc về
dãy:
A. Dãy Lyman B. Dãy Balmer C. Dãy Paschen D. Dãy
Lyman và Dãy Balmer
Câu 10. Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của ngtử hiđrô thuộc vào
dãy:
A. Dãy Lyman B. Dãy Balmer C. Dãy Paschen D.

Dãy Balmer và Paschen
Câu 11. Các vạch
H ; H ; H ; H
   
thuộc dãy:
A. Dãy Lyman B. Dãy Paschen C. Dãy Balmer D.
Thuộc nhiều dãy.
Câu 12. Cho biết bsong

của các vạch phổ trong dãy Balmer được tạo bởi:
2 2
1 1 1
R
2 n
 
 
 

 

với R là hằng số Riberg. Bxạ của vạch quang phổ trong dãy balmer có W lớn
nhất ứng với:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3
D. n =


Câu 13. W ion hóa của ngtử hiđrô là:
A.W ứng với n =

.

B.W cần cung cấp cho ngtử hiđrô để đưa e từ mức W ứng với n = 1 lên mức n
=


C. W ứng với n = 1. D. Câu A, C đúng.
Câu 14. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Mức W của các q.đạo dừng của
ngtử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là – 13,6 eV; - 3,4 eV; - 1,5 eV …
với: E
n
= 
2
13,6
eV
n
; n = 1, 2, 3 … Khi e chuyển từ mức W ứng với n = 3 về n =
1 thì sẽ ft ra bxạ có tần số:
A. 2,9.10
14
Hz B. 2,9.10
15
Hz C. 2,9.10
16
Hz
D. 2,9.10
17
Hz

Câu 15. Cho b.kính q.đạo Bo thứ nhất 0,53.10
-10
m. B.kính q.đạo Bo thứ năm là:
A. 2,65. 10
-10
m B. 0,106. 10
-10
m C. 10,25. 10
-10
m D.
13,25. 10
-10
m
Câu 16. Mức W của các q.đạo dừng của ngtử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E
1

= - 13,6 eV;
E
2
= - 3,4 eV; E
3
= - 1,5 eV; E
4
= - 0,85 eV. Ngtử ở t.thi
cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có W nào dưới đây để nhảy lên 1 trong các
mức trên:
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV
D. 1,9 eV

Câu 16. E ở t.thi có W E

n
trong ngtử hiđrô cđ trên q.đạo có b.kính:
A. Tỉ lệ với n B. Tỉ lệ nghịch với n C. Tỉ lệ với n
2

D. Tỉ lệ nghịc với n
2
.
Câu 17. Trong ngtử hiđrô mức W ứng với q.đạo dừng thứ n được cho bởi: E
n
= -
2
13,6
eV
n
. W ứng với vạch phổ
H

là:
A. 2,55 eV B. 13,6 eV C. 3,4 eV D. 1,9 eV

Câu 18. Ngtử hiđrô ở mức W kích thích N, khi chuyển xuống mức W thấp sẽ ft
ra:
A. Đúng 4 vạch phổ B. Nhỏ hơn hoặc bằng 6 vạch phổ.
C. Đúng 6 vạch phổ D. Nhỏ hơn hoặc bằng 4 vạch phổ.

×