Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Trắc nghiệm Vật lí lớp 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.06 KB, 26 trang )

Trắc nghiệm Vật lí lớp 12
39. Trong quang phổ vạch H
2
2 b.sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và
0,1026
m

. B.sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào
A.0,7240
m

B. 0,7246
m

C. 0,6566
m

D. 0,6860
m



40 Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay
trên quỹ đạo K
A.6,0.10
15
Hz B. 6,6.10
14
Hz C. 6,6.10
15
Hz D. 6,4.10


14
Hz

41 . Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của
các electron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo :
A. K B. L C. M D. N
42. Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được X.đ bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Năng lượng iôn hoá của H
2

A.E < 21,76. 10
-13
J B. E > 21,76. 10
-16
J C.E > 21,76. 10
-19
J
D.E > 21,76. 10
-18
J


43. Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có b.sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích
electron e = 1,6.10
19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của á.s trong chân
ko c = 3.10
8
m/s. Tính H.đ.t giữa anốt và catốt.
A.3750V B. 2500V C. 2475V D. 1600V

44. H.đ.t giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron e =
1,6.10
-19
C; hằng số plank h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của á.s trong chân ko c =
3.10
8
m/s. B.sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra:
A.2,25.10
-11
m B. 3,14.10
-11
m C. 4,14.10

-11
m D. 1,6.10
-11
m


48. Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính vận tốc của e trên
quỹ đạo K
A.2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 2,19.10
6
m/s D. 0,219.10
6
m/s

49. B.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm,
H
γ
= 0,434µm,
H
δ
= 0,410µm. Năng lượng của phôtôn do H
2

phát ra khi e di chuyển từ quỹ
đạo O về M
A.15,486.10
-20
J B. 14,486.10
-20
J C. 14,240.10
-20
J D. 16,486.10
-20
J

50. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát
ra mấy bức xạ ở dãy Pasen
A.3 B. 1 C. 2 D. 4

51. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là :
0,1216µm, 0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có
thể phát ra mấy bức xạ ở dãy Laiman
A.2 B. 3 C. 1 D. 4

52. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát

ra mấy bức xạ ở dãy Banme
A.3 B. 2 C. 1 D. 4

53. Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P = 100W. B.sóng của á.s
vàng do đèn phát ra là 0,589m. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu phôtôn ?
Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc của á.s trong chân ko c = 3.10
8
m/s.
A.12.10
22
B. 9.10
18
C. 6.10
24
D. 9.10
21


54. E trong ng.t H
2
chuyn t mỳc nng lng E
2
= -3,4eV sang qu o K cú
mc nng lng
E
K
= -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn
quang in

0
0,3
m

thỡ ng nng ban u cc i ca quang e l
A.1,632.10
-18
J B. 6,625.10
-19
J C. 9,695.10
-19
J D. 6,98.10
-19
J

55. Cỏc mc nng lng ca H
2
trng thỏi dng c X. bng cụng thc
2
13,6
( )
n
E eV
n
. Vi n l ng vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N,
O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2
chựm sỏng vi cỏc phụtụn
cú nng lng 3,4eV v 12,75eV thỡ H
2

hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch
cho my vch trong quang ph
A.4 B. 5 C. 6 D. 7

56. Một ống Rơn ghen có U
AK
= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi
rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X
có B.sóng nhỏ nhất
A.1W B. 0,9W C. 9,9W D. 0,1W

59. B.súng ca bn vch trong dóy Banme l H

= 0,656àm, H

= 0,486àm,
H

= 0,434àm,
H
δ
= 0,410µm. Hãy X.đ b.sóng ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về
M
A.1,875µm B. 1,255µm C. 1,545µm D. 0,840µm

60. B.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
=

0,486µm, H
γ
= 0,434µm,
H
δ
= 0,410µm. X.đ tần số của bức xạ phát ra ứng với sự di chuyển của e từ
quỹ đạo P về M
A.2,744.10
12
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 27,44.10
6
Hz D. 2,744.10
14
Hz

61. Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được X.đ bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M,
N, O, P. Tính năng lượng cần thiết để ng.tử H
2
hấp thụ và cho 3 vạch quang phổ

khi đang ở mức K
A.2,089.10
-18
J B. 2,04.10
-18
J C. 1,934.10
-18
J. D. 1,632.10
-18
J

62. Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có b.sóng lần lượt là ; 1216Å;
1026Å; 973Å. Khi ng.tử H
2
được kích thích lên quỹ đạo N thì có thể
phát ra mấy vạch ở dãy Banme
A.Một vạch lam B. 2 vạch đỏ, lam C. Một vạch đỏ D. 2 vạch lam, chàm
64. Năng lượng tối thiểu để bứt e ra khỏi ng.tử H
2
từ trạng thái cơ bản là 13,6eV.
Tính b.sóng ngắn nhất của quang phổ vạch H
2
: A. 0,0902µm.
B.0,0913µm C. 0,1005µm. D. 0,1012µm.

66.Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được X.đ bằng công thức
2
13,6

( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Các b.sóng giới hạn của dãy Banme là
A. 0,657
m

và 0,4010
m

B. 0,658
m

và 0,4000
m


C. 0,657
m

và 0,4110
m

D. 0,656
m

và 0,4110
m



67. Các mức năng lượng của H
2
ở trạng thái dừng được X.đ bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho khối khí H
2
chùm sáng với các phôtôn
có năng lượng 11,54eV và 12,75eV thì H
2
hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái
kích nào ?
A.Trạng thái kích thích thứ nhất B.Trạng thái kích thích thứ 2
C.Trạng thái kích thích thứ ba D.Trạng thái kích thích thứ tư

68. B.sãng dµi nhÊt trong d·y Banme lµ 0,6560µm. B.sãng dµi nhÊt trong d·y
Laiman lµ 0,1220µm. B.sãng dµi thø 2 cña d·y Laiman lµ:
A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm;
D. 0,1211µm

69. B.sãng cña v¹ch quang phæ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, B.sãng cña
v¹ch quang phæ thø nhÊt vµ thø 2 cña d·y Banme lµ 0,656µm vµ 0,4860µm.
B.sãng cña v¹ch thø ba trong d·y Laiman lµ

A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975µm;
D.0,3672µm

70. B.sãng cña v¹ch quang phæ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, B.sãng cña
v¹ch quang phæ thø nhÊt vµ thø 2 cña d·y Banme lµ 0,656µm vµ 0,4860µm.
B.sãng cña v¹ch ®Çu tiªn trong d·y Pasen lµ
A. 1,8754µm; B. 1,3627µm; C. 0,9672µm;
D. 0,7645µm
71. 2 v¹ch quang phæ cã B.sãng dµi nhÊt cña d·y Laiman cã B.sãng lÇn lît lµ
λ
1
= 0,1216µm vµ
λ
2
= 0,1026µm. B.sãng dµi nhÊt cña v¹ch quang phæ cña d·y Banme lµ
A. 0,5875µm; B. 0,6566µm; C. 0,6873µm;
D. 0,7260µm
73. Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay trên
quỹ đạo K
A.6,0.10
15
Hz B. 6,6.10
14
Hz C. 6,6.10
15
Hz
D. 6,4.10
14
Hz
74. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các

electron từ các quỹ đạo dừng có W cao về quỹ đạo : A. K B. L
C. M D. N
76. 1 ống Rơnghen phát ra bứt xạ có b.sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích
electron e = 1,6.10
19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, v.tốc của á.s trong chân
ko c = 3.10
8
m/s. Tính H.đ.t giữa anốt và catốt.
A.3750V B. 2500V C. 2475V D. 1600V
77. H.đ.t giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron e =
1,6.10
-19
C; hằng số plank
h = 6,625.10
-34
J.s, v.tốc của á.s trong chân ko c = 3.10
8
m/s. B.sóng nhỏ nhất của
chùm tia Rơnghen phát ra:
A.2,25.10
-11
m B. 3,14.10

-11
m C. 4,14.10
-11
m
D. 1,6.10
-11
m
78. Các mức W của H
2
ở trạng thái dừng được x.đ bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho khối khí H
2
chùm sáng với các phôtôn
có W 11,54eV và 12,75eV thì H
2
hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích vạch
nào trong quang phổ của dãy Banme
A.Đỏ, tím B. Lam, chàm C. Đỏ, lam D.
Chàm, tím
79. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Có thể tìm được bức xạ thuộc dãy Laiman có b.sóng nào

A.0,0903µm và 0,1026µm
B. 0,1026µm và 0,0973µm C.0,1426µm và 0,0826µm D.
0,1226µm và 0,1116µm

82. B.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm,
H
γ
= 0,434µm, H
δ
= 0,410µm. W của phôtôn do H
2
phát ra khi e di
chuyển từ quỹ đạo O về M
A.15,486.10
-20
J B. 14,486.10
-20
J C. 14,240.10
-20
J D. 16,486.10
-20
J
83. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có thể

phát ra mấy bức xạ ở dãy Pasen
A.3 B. 1 C. 2 D. 4

84. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát
ra mấy bức xạ ở dãy Laiman
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
85. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là : 0,1216µm,
0,6563µm, 1,8751µm. Khi ng.tử bị kích thích lên quỹ đạo N thì có thể phát
ra mấy bức xạ ở dãy Banme
A.3 B. 2 C. 1 D. 4

86. 1 ốn Na chiu sỏng cú cụng sut phỏt x P = 100W. B.súng ca ỏ.s vng do
ốn phỏt ra l 0,589m. Hi trong 30s, ốn phỏt ra bao nhiờu phụtụn ? Cho hng
s plng h = 6,625.10
-34
Js, v.tc ca ỏ.s trong chõn ko
c = 3.10
8
m/s.
A.12.10
22
B. 9.10
18
C. 6.10
24

D. 9.10
21

87. E trong ng.t H
2
chuyn t mỳc W E
2
= -3,4eV sang qu o K cú mc W E
K

= -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang
in
0
0,3
m

thỡ ng nng ban u cc i ca quang e l
A.1,632.10
-18
J B. 6,625.10
-19
J C. 9,695.10
-19
J D.
6,98.10
-19
J
88. Cỏc mc W ca H
2
trng thỏi dng c x. bng cụng thc

2
13,6
( )
n
E eV
n
. Vi n l ng vi cỏc mc c bn 1,2,3tng ng K, L, M, N,
O, P. Khi trng thỏi c bn kớch thớch cho khi khớ H
2
chựm sỏng vi cỏc phụtụn
cú W 3,4eV v 12,75eV thỡ H
2
hp th phụtụn chuyn lờn trng thỏi kớch cho my
vch trong quang ph
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
89. Một ống Rơn ghen có U
AK
= 10kv với dòng điện trong ống là I = 1mA. Coi
rằng chỉ có 1% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Tính công suất chùm tia X
có B.sóng nhỏ nhất
A.1W B. 0,9W C. 9,9W D. 0,1W

92. B.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm, H
γ
=
0,434µm, H

δ
= 0,410µm. Hãy x.đ b.sóng ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N
về M
A.1,875µm B. 1,255µm C. 1,545µm D. 0,840µm
93. B.sóng của bốn vạch trong dãy Banme là H
α
= 0,656µm, H
β
= 0,486µm,
H
γ
= 0,434µm,
H
δ
= 0,410µm. X.đ tần số của bức xạ phát ra ứng với sự di chuyển của e từ quỹ
đạo P về M
A.2,744.10
12
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 27,44.10
6
Hz
D. 2,744.10
14
Hz

94. Các mức W của H
2
ở trạng thái dừng được x.đ bằng công thức

2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Tính W cần thiết để ng.tử H
2
hấp thụ và cho 3 vạch quang phổ khi đang ở
mức K
A.2,089.10
-18
J B.2,04.10
-18
J C.1,934.10
-18
J.
D.1,632.10
-18
J

95. Cho ba vạch đầu tiên trong dãy Laiman có b.sóng lần lượt là ; 1216Å;
1026Å; 973Å. Khi ng.tử H
2
được kích thích lên quỹ đạo N thì có thể
phát ra mấy vạch ở dãy Banme
A.1 vạch lam B. 2 vạch đỏ, lam C. 1 vạch đỏ D. 2 vạch lam, chàm

97. W tối thiểu để bứt e ra khỏi ng.tử H

2
từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Tính
b.sóng ngắn nhất của quang phổ vạch H
2
:
A. 0,0902µm. B.0,0913µm C. 0,1005µm.
D. 0,1012µm.

98. Cho ba vạch có b.sóng dài nhất ở 3 dãy của quang phổ vạch H
2
là :
0,1216µm, 0,6563µm, 1,8751µm. Có thể tìm được mấy mấy b.sóng, thuộc dãy
nào
A.3 b.sóng, thuộc Banme và Pasen B.3 b.sóng, thuộc Banme và Laiman
C.2 b.sóng, thuộc Banme và Laiman D.2 b.sóng, thuộc Banme và Pasen
100. Các mức W của H
2
ở trạng thái dừng được x.đ bằng công thức
2
13,6
( )
n
E eV
n
  . Với n là ứng với các mức cơ bản 1,2,3…tương ứng K, L, M, N,
O, P. Khi ở trạng thái cơ bản kích thích cho khối khí H
2
chùm sáng với các phôtôn
có W 11,54eV và 12,75eV thì H
2

hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích nào ?
A.Trạng thái kích thích thứ nhất B.Trạng thái kích thích thứ 2
C.Trạng thái kích thích thứ ba D.Trạng thái kích thích thứ tư

101. B.sãng dµi nhÊt trong d·y Banme lµ 0,6560µm. B.sãng dµi nhÊt trong d·y
Laiman lµ 0,1220µm. B.sãng dµi thø 2 cña d·y Laiman lµ: A. 0,0528µm; B.
0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211µm

102. B.sãng cña v¹ch quang phæ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, B.sãng
cña v¹ch quang phæ thø nhÊt vµ thø 2 cña d·y Banme lµ 0,656µm vµ 0,4860µm.
B.sãng cña v¹ch thø ba trong d·y Laiman lµ
A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975µm;
D.0,3672µm

103. B.sãng cña v¹ch quang phæ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, B.sãng
cña v¹ch quang phæ thø nhÊt vµ thø 2 cña d·y Banme lµ 0,656µm vµ 0,4860µm.
B.sãng cña v¹ch ®Çu tiªn trong d·y Pasen lµ
A. 1,8754µm; B. 1,3627µm; C. 0,9672µm;
D. 0,7645µm

105 Một kim loại có giới hạn quang điện 
0
= 0,5µm. Muốn có hiện tượng quang
điện thì á.s kích thích phải có tần số :
A. f  2.10
14
Hz B. f  4,5.10
14
Hz C. f  5.10
14

Hz
D. f  6.10
14
Hz

Câu 106. Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát á.s đơn sắc có b.sóng
0,7m.
Cho h = 6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
.
D. 3,52.10
16
.

* Dùng chung cho câu 107, 108, 109
Trong hiện tượng quang điện, năng lượng photon của á.s kích thích, công thoát
electron và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện được tính theo
công thức Anhxtanh :

2
.

.
2
max
vm
A
ch
e


;

là b.sóng á.s kích thích,h = 6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s.
Câu 107.Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Khi chiếu bức xạ có b.sóng  =
0,14m vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện
đến điện thế cực đại là
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V.
D. 2,15V.

Câu 108. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f
1
, f
2
(với f
1
< f
2

) vào một quả
cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại
của quả cầu lần lượt là V
1
, V
2
. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu
này thì điện thế cực đại của nó là
A. V
2
. B. (V
1
+ V
2
) C. V
1
.
D. |V
1
-V
2
|.

Câu 109.Ống Rơnghen có H.đ.t giữa anôt và catôt là 12000V, phát ra tia X có
b.sóng ngắn nhất là . Để có tia X cứng hơn, có b.sóng ngắn nhất là ’ ngắn hơn
b.sóng ngắn nhất  1,5 lần, thì H.đ.t giữa anôt và catôt phải là
A. U = 18000V B. U = 16000V C. U = 21000V
D. U = 12000V

Câu 110.Tần số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen là f

max
= 5.10
18
Hz. Coi động
năng đầu của e rời catôt ko đáng kể. Cho biết: h = 6,625.10
–34
J.s; c=3.10
8
m/s; e=
1,6.10
–19
C. Động năng của electron đập vào đối catốt là:
A. 3,3125.10
-15
J B. 4.10
-15
J C. 6,25.10
-15
J
D. 8,25.10
-15
J

Câu 113. B.sóng dài nhất khi e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L của
ng.tử Hidrolà 0,6560
m

. B.sóng dài nhất khi e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài
về quĩ đạo K là 0,1220
m


. B.sóng dài thứ hai khi e chuyển từ các quĩ đạo bên
ngoài về quĩ đạo L là:
A. 0,0528
m

B. 0,1029
m

C. 0,1112
m


D. 0,1211
m


Câu 114. Khi chiếu bức xạ vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu được
tích điện đến điện thế cực đại là 3V.Vận tốc cực đại của các electron quang điện
là :
A.1,03.10
6
m/s. B.1,15.10
6
m/s. C. 5,3.10
6
m/s.
D. 8,12.10
6
m/s.


Câu 115 : Một ng.tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng
lượng ε
o
và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng
thái này, ng.tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có
thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 3ε
o
. B. 2ε
o
. C. 4ε
o
. D. ε
o
.

Câu 116 : Đối với ng.tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ
đạo dừng ( thứ n ) của nó : ( n là lượng tử số , r
o
là bán kính của Bo )
A. r = nr
o
B. r = n
2
r
o
C. r
2
= n

2
r
o
D.
2
o
nr r 

Câu 117: Trong ng.tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả
năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 118 : Trong ng.tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng
lượng E
K
= –13,6eV. B.sóng bức xạ phát ra bằng là

=0,1218

m. Mức năng lượng
ứng với quỹ đạo L bằng :
A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV

Câu 119 : Năng lượng ion hóa ng.tử Hyđrô là 13,6eV. B.sóng ngắn nhất mà ng.tử
có thể bức ra là :
A. 0,122µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D.
0,5672µm

Câu 120 : Chùm ng.tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì
chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong

ng.tử H đã chuyển sang quỹ đạo :
A. M B. L C. O D. N

Câu121 : Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J ; h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s . Khi êlectrôn
(êlectron) trong nguyên
tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= - 0,85eV sang quĩ đạo dừng
có năng lượng E = - 13,60eV thì ng.tử phát bức xạ điện từ có b.sóng
A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563
µm.

Câu 122 : Trong ng.tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo
dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 21,2.10
-11

m. D. 132,5.10
-
11
m.

Câu 123 : Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố
là 1,6.10
-19
C. Khi ng.tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV
sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ng.tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.10
13
Hz. B. 4,572.10
14
Hz. C. 3,879.10
14
Hz. D.
6,542.10
12
Hz.

Câu 124: Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn

(êlectron) trong ng.tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang
quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì ng.tử phát bức xạ điện từ có b.sóng
A. 0,4340 m B. 0,4860 m C. 0,0974 m D. 0,6563
m

Câu 125 : B.sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. B.sóng dài nhất trong
dãy Laiman là 0,1220m. B.sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528m; B. 0,1029m; C. 0,1112m;
D. 0,1211m

Câu 126 : B.sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm,
b.sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và
0,4860m. B.sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224m; B. 0,4324m; C. 0,0975m;
D.0,3672m

Câu 127 : Hai vạch quang phổ có b.sóng dài nhất của dãy Laiman có b.sóng lần
lượt là 
1
= 0,1216m và

2
= 0,1026m. B.sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875m; B. 0,6566m; C. 0,6873m;
D. 0,7260m

Câu 128 :B.sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 
o
= 122nm,
của vạch H


trong dãy Banme là  = 656nm. B.sóng của vạch quang phổ thứ hai
trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm. C. 20,567nm. D. 205,67nm.

Câu 129 : B.sóng của hai vạch H

và H

trong dãy Banme là 
1
= 656nm và 
2
=
486nm. B.sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,8754m. B. 0,18754m. C. 18,754m. D.
187,54m.

Câu 130 : Trong quang phổ vạch của ng.tử hiđrô, vạch ứng với b.sóng dài nhất
trong dãy Laiman là

1
= 0,1216m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo
K có b.sóng 
2
= 0,1026m. Hãy tính b.sóng dài nhất 
3
trong dãy Banme.
A. 6,566m. B. 65,66m. C. 0,6566m. D.
0,0656m.


Câu 132 : Các b.sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme
trong quang phổ vạch của H tương ứng là:

21
=0,1218
m



32
=0,6563
m

.Tính
b.sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A. 0,1027
m

B. 0,0127
m

C. 0,2017
m


D. 0,1270
m




Câu 133 : Cho biết biết b.sóng ứng với vạch đỏ là 0,656
m

và vạch lam là
0,486
m

trong dãy Banme của quang phổ vạch của H. Hãy X.đ b.sóng của bức xạ
ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M?
A. 1,875
m

B. 1,255
m

C. 1,545
m


D. 0,84
m



Câu 135: Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:

21
=0,1216
m


(Lyman),

32
=0,6563
m

(Banme),

43
=1,8751
m

(Pasen). Có thể
tìm được b.sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?
A.

31
,

41
thuộc dãy Lyman;

42
thuộc dãy Banme
B.

32
thuộc Banme,


53
thuộc Pasen,

31
thuộc Lyman
C.

42
thuộc dãy Banme,

31
thuộc Lyman
D.

31
,

41
,

51
thuộc Lyman:

Câu 136 Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:

21
=0,1216
m

(Lyman),


32
=0,6563
m

(Banme),

43
=1,8751
m

(Pasen). Bức xạ
thuộc dãy Banme có b.sóng thỏa mãn giá trị nào?
A. 0,5212
m

B. 0,4260
m

C. 0,4871
m


D. 0,4565
m



Câu 137 : Cho 3 vạch có b.sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của ng.tử H là:


21
=0,1216
m

(Lyman),

32
=0,6563
m

(Banme),

43
=1,8751
m

(Pasen). Các
bức xạ thuộc dãy Lyman có b.sóng thoả mãn giá trị nào?
A.

31
=0,0973
m

,

41
=0,1026
m


C.

31
=0,1026
m

,

41
=0,0973
m


B.

31
=0,1226
m

,

41
=0,1116
m

D.

31
=0,1426
m


,

41
=0,0826
m


Câu 138 : Cho b.sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là
vạch đỏ H

= 0,6563, vạch lam H

= 0,4860, vạch chàm H

= 0,4340, vạch tím
H

= 0,4102
m

. Hãy tìm b.sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở
vùng hồng ngoại?
A.

43
=1,8729
m

;


53
=1,093
m

;

63
=1,2813
m


B.

43
=1,8729;

53
=1,2813
m

;

63
=1,093
m


C.


43
=1,7829
m

;

53
=1,2813
m

;

63
=1,093
m


D.

43
=1,8729
m

;

53
=1,2813
m

;


63
=1,903
m



Câu 139 : Các mức năng lượng của ng.tử H ở trạng thái dừng được X.đ bằng công
thức
E
n
= -
2
n
6,13
eV, với n là số nguyên n= 1,2,3,4 ứng với các mức K,L,M,N. Tính
tần số của bức xạ có b.sóng dài nhất ở dãy Banme A. 2,315.10
15
Hz
C. 2,613.10
15
Hz
B. 2,463.10
15
Hz D. 2,
919.10
15
Hz

Bài 141: Cho biết b.sóng ứng với bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ vạch

của hiđrô là:
( h = 6,62.10
-34
J.s)
Vạch đỏ ( H

): 0.656

m;Vạch lam ( H

) : 0,486

m;Vạch chàm ( H


):0,434

m;Vạch tím ( H


) : 0,410

m Trả lời các câu hỏi sau:
1: Hãy X.đ b.sóng của bức xạ ở quang phổ vạch của hidrô ứng với sự di chuyển
của êlectron từ quĩ đạo N về quĩ đạo M.
A. 1,875

m B. 1, 255

m C. 1, 545


m D.
0,840

m
2: Năng lượng của phôton do ng.tử hidrô phát ra khi electron di cuyển từ quĩ đạo
O về quĩ đạo M có giá trị nào sau đây
A:16,486.10
-20
J B:15,486.10
-20
J C:14,420.10
-20
J
D:14,486.10
-20
J
Câu 3:X.đ tần số của bức xạ phát ra bởi ng.tử hiđrô ứng với sự di chuyển của
electron từ quỹ đạo P về qũy đạo M.
A. 2,744.10
6
Hz B. 27,44.10
12
Hz C. 2,744.10
12
Hz D.
27.44.10
6
Hz
Bài 143: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của ng.tử hiđrô có bước

sống lần lượt là

1
= 1216
0
A
,

2
= 1026
0
A


3
= 973
0
A
.Trả lời các câu hỏi
sau:
1: Khi ng.tử được kích thức sao cho electron chuyển lên quĩ đạo N thì có thể phát
ra mấy vạch ở dãy Banme.
A.Một bức xạ

3B
B.Hai bức xạ là

2B



3B

C. Một bức xạ là

1B
D. Hai bức xạ là

1B


2B

2: X.đ b.sóng của các bức xạ do ng.tử hidrô dãy Banme phát ra khi nó được kích
thích để electron chuyển lên quĩ đạo N.
A. 0,4869

m và 0,6566

m B. 4470
0
A
và 6860
0
A

C.0, 44

m và 0, 66

m D. 0,422


m và 0,624

m

Bài 144: Để bứt một êlectron ra khỏi ng.tử ô xi cần thực hiện một công A = 14eV.
Tìm tần số của bức xạ có thể tạo nên sự ion hóa này.Cho h = 6,625.10
-34
J.s.
A. 3,38.10
15
Hz. B.3,14.10
15
Hz C.2,84.10
15
Hz.
D. 2,83.10
-15
Hz

Bài 147: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi ng.tử hidrô từ trạng
thái cơ bản là 13,6eV
Tính b.sóng ngắn nhất ở vạch quang phổ ở dãy Laiman. Cho hằng số Plăng h=
6,625.10
-34
J.s
A. 0,1012

m B. 0, 0913


m C. 0, 0985

m A. 0,1005

m
Bài 148: Các mức năng lượng của nguyeê tử hidrô ở trạng thái dừng được, xác
dịnh bằng công thức
E
n
= -
2
6,13
n
(eV) với n là số nguyên, n =1 ứng với mức cơ bản K; n = 2,3,4… ứng
với các mức kích thích L,M,N… Trả lời các câu hỏi sau.
1: Năng lượng I on hóa ( tính ra Jun) của ng.tử hidrô nhận giá trị nào sau đây:
A. 21,76.10
-19
J B. 21,76. 10
-13
J C. 21,76.10
-18
J. D.
21,76.10
-16
J

2: Tính tần số của các bức xạ có b.sóng dài nhất ở dãy Banme và dãy Laiman.
A.f
1B

= 2,919.10
15
Hz và f
1L
= 2.463.10
15
Hz B.f
1L
= 2,919.10
15
Hz và f
1B

= 2.463.10
15
Hz
C.f
1B
= 2,613.10
15
Hz và f
1L
= 2. 166.10
15
Hz D.f
1B
= 2, 315.10
15
Hz và
f

1L
= 2. 265.10
15
Hz

Bài 149: Ng.tử hiđrô được kích thích, khi chuyển các êlectron từ quỹ đạo dừng thứ
4 về quỹ đạo dừng thứ 2 thì bức xạ ra các phôtôn có năng lượng E
P
= 4,04.10
-19
J.
X.đ b.sóng của vạch quang phổ này. Cho c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
J. s.
A. 0,531

m B.0,505

m C. 0,492

m D.
0,453

m
Bài 150: Khi nghiên cứu quang phổ hiđrô, Ban-me lập được công thức tính b.sóng
của các vạch quang phổ
f = R’ (
2

1
n
-
2
1
m
) với m > n. Tìm giá trị của hằng số R’ trong công thức trên, biết
rằng tần số bức xạ nhỏ nhất ở phần á.s nhìn thấy được của quang phổ hiđrô là
4,6.10
-14
Hz.

×