Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Mẫu kiểm tra bán trú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.04 KB, 2 trang )

PGD&ĐT CHƠN THÀNH
TRƯỜNG MN MINH THÀNH
PHIẾU MHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT
CHẾ BIẾN VÀ THÀNH PHẨM
Yêu
cầu
Nội dung đánh gía Điểm
chủân
Điểm
Đạt
Điều
kiện
thực
hiện
(4 đ)
1.Số lượng thực phẩm:
. Cân đủ lượng
. Giá cả phù hợp thị trường.
. Không quá mắc hoặc quá rẻ
2. Chất lượng thực phẩm:
. Rau, tươi, non, không sâu.
. Thịt, cá, tôm…. Tươ,i ngon không ôi, thiu.
3. Dụng cụ để nấu:
. Dụng cụ đựng thực phẩm, sống, chínsử dụng riêng biệt không dùng chung.
. Khi nấu không dùng đũa gắp thực phẩm sống sau đó gắp thực phẩm chín.
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
Kỹ
thuật
sơ chế
(4đ)

1. Đúng kỹ thuật theo quy cách bếp một chiều.
2. Sơ chế rau cũ ….rửa trước và rửa dưới vòi nước chảy ( nên sử dung thau
rửa phải rửa nhiều lần), thịt, cá, trứng, sữa sau tỉ lệ thải bỏ không nhiều quá
mức quy định.( nếu thải bỏ nhiêu sẽ cân lại)
3. Thao tác nhanh gọn hợp vệ sinh.
4. Sơ chế xong thu dọn dọn những thực phẩm loại bỏvào nơi quy định.
Không vứt bừa bãi hoặc để lại nơi sàn rửa.
1
1
1
1
Kỷ
thuật
chế
biến
(2đ)
Đảm bảo được sinh tố như:
. Không mở nắp nồi thường xuyên, hoặc mở nắp nồi nhiều lần.
. Thực phẩm nào nấu nhừ, phải nhừ.
. Thực phẩm nào không cần nấu nhừ, nấu chín vừa phải.
. Không sử dụng các chất phụ gia có hại như. Màu thực màu thực phẩm
công nghiệp.
0,5
0,5

0,5
0,5
Thành
phẩm
(7đ)
1. Thức ăn có mùi thơm ngon vừa miệng.
2. Thức ăn phù hợp với khả năng hấp thụ của cơ thể trẻ, dễ tiêu hoá.
3. Thức ăn có màu sắc đẹp.
4. định lượng sau khi chế biến xong:
Mẫu giáo Nhà trẻ
• Canh: 1.800 – 2.000 1.200 – 1.5000
• Món mặn: 700 – 900 500 - 600
• Món xế: 1.800 – 2.000 1.500 – 1.8000
• Đảm bảo đúng thời gian quy định.
1,5
1
1
3
0,5
Vệ
sinh
cấp
dưỡng
(3đ)
1. Sạch, gọn, đẹp.
2. Mặc bảo hộ lao động, không chùi tay dính thực phẩm vào quần áo đang
mặc, không kéo tạp dề lên lau mồ hôi….
3. Thực hiện theo quy định bếp một chiều.
4. Chế biến hợp VS, nêm, nếm múc ra chén nhỏ nêm không sử dụng
muỗng, muôi múc trực tiếp vào nồi thực phẩm mà đưa lên miệng nếm.

1
0,5
1
0,5
Tổng cộng: 20đ
Lưu ý điểm khống chế:
• Điều kiện thực hiện, định lượng phải đạt điểm tối đa. Nếu đảm bảo 2 nội dung trên xem như đạt
yêu cầu.
• Thang điểm xếp loại: Giỏi: 18đ trở lên; Khá: 16 – 17đ ; Trung bình: 15 – 15,9
Người dạy Người dự 1
Người dự 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×