Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 4 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.63 KB, 20 trang )

Tuần 1
Ngày soạn: 28/ 8/ 2009
Sĩ số:
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Chào cờ
(Đồng chí TPT soạn)
Toán
Ôn tập các số đến 100 000.
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của một hình.
II.Ph ơng pháp: Luyện tập theo mẫu, đàm thoại, thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài:
2, Hớng dẫn ôn tập .
A.(10) Ôn lại cách đọc số, viết số và
các hàng. Số : 83 251? Đọc và nêu rõ
chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm , hàng nghìn,
? Tơng tự với các số: 83 001; 80 201;
80 001.
? Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?
? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ?
B, Thực hành (23)
Bài 1 ( 3 ) GV chép đề lên bảng
? Các số trên tia số đợc gọi là số gì ?
? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?
? Vạch thứ nhất viết số ?
? Học sinh lên làm tiếp.


- Phần b làm tơng tự:
Bài 2(5) Viết theo mẫu.
- G v kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng:
Hs đọc
Hs nêu
1 chục = 10 đv
1 trăm = 10 chục
Hs nêu
a.Hs đọc yêu cầu
0 10 000 30 000
10 000
20 000;
36 000; 37 000; 38 000; 39000;
40 000; 41 000; 42 000.
Đọc yêu cầu
Hs đọc mẫu, lên bảng làm những số t-
ơng tự, lớp làm vào nháp.
Viết số Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục đv Đọc số
42 571 4 2 5 7 1 Bốn mơi hai nghìn năm trăm
bảy mơi mốt
Sáu mơi ba nghìn tám trăm
năm mơi
91 907
16 212
7 0 0 0 8
Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
Bài 3 (5 ) Viết số sau thành tổng Đọc yêu cầu:
1

8723
các số khác tơng tự: 9171; 3082; 7006.
b,9000 + 200 +30 + 2 =?
- Gv chấm bài , nx.
Bài 4 ( 5 ) Tính chu vi các hình
Gv vẽ hình lên bảng
Gv nhận xét .
? Muốn tính chu vi một hình ta làm
nh thế nào?
? Giải thích cách tính chu vi hình MNPQ
và hình GHIK?
C, Củng cố , dặn dò. (3)
- Nx tiết học.
Xem trớc các bài ôn tập tiếp theo.
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Hs làm vào vở
= 9232
Bài còn lại làm tơng tự
Hs làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm
tra nhận xét.
Hs đọc yêu cầu.
Hs làm bài vào nháp, 3 hs lên bảng.
+ Chu vi hình ABCD là;
6 + 4 +3 + 4 = 17( cm )
+Chu vi hình MNPQlà:
( 4 + 8) x 2 = 24 ( cm )
+ Chu vi hình GHIK là :
5 x 4 = 20 (cm)
Hs đổi chéo nháp kiểm tra, nx bài làm
trên bảng.

- Tính tổng độ dài các cạnh.
- Hình chữ nhật và hình vuông
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:


Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc đúng các từ ngữ ( Cánh bớm non, chùn chùn, năm trớc, lơng ăn ). Đọc lu
loát cả bài và biết cách đọc phù hợp với lời lẽ, tính cách của mỗi nhân vật ( Nhà trò, Dế
Mèn )
- Hiểu đợc bài ca ngợi tấm lòng hào hiệp, yêu thơng ngời khác, sẵn sàng bênh vực
kẻ yếu cuả Dế Mèn.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập theo mẫu, đàm thoại, thực hành, động não.
III. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bảng phụ: Viết sẵn đoạn 2.
- Tập truyện: Dế Mèn phiêu lu kí ( Tô Hoài)
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Mở đầu: (3)
+ Giới thiệu SGK Tiếng Việt 4 và các kí hiệu SGK.
+ Giới thiệu chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân với tranh minh hoạ ( SGK -
3)
+ Giới thiệu tập truyện: Dế Mèn phiêu lu kí, Trích đoạn : Dế Mèn Bênh vực kẻ
yếu.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. (27)
a. Luyện đọc: (10)
- Gv gọi 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trớc
lớp (3 lợt) + Sửa lỗi + phát âm.
- 4 hs thực hiện đọc ( lợt 1)

- Các học sinh khác đọc lợt 2, 3.
- Cả lớp đọc thầm và nhận xét bạn đọc
bài.
- Gv gọi 2 em khác đọc lại toàn bài. - 2 em đọc + cả lớp đọc thầm và nhận xét
bạn đọc.
- Gv gọi 1 em đọc chú giải ( SGK - 5) - 1 em đọc + cả lớp theo dõi.
- Gv đọc mẫu lần 1: - Theo dõi Gv đọc mẫu.
2
b. Tìm hiểu bài và hớng dẫn hs đọc
diễn cảm. (17)
- Truyện có những nhân vật nào? - Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện.
- Kẻ yếu đợc Dế Mèn bệnh vực là ai? - Chị Nhà Trò.
* GT: Nhà Trò (SGk) - Hs đọc thầm đoạn 1.
? Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong
hoàn cảnh nào?
- Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê
bên tảng đá cuội.
? Đoạn 1 ý nói gì? - Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.
- Gv ghi ý lên bảng: - Nhiêù học sinh nhắc lại ý 1.
- 1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm Đ2.
? Tìm trong đoạn 2 những chi tiết cho
thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
* GT: Ngắn chùn chùn, : Ngắn quá
mức.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
phấn cánh mỏng nh cánh bớm, ngắn
chùn chùn - lâm vào cảnh nghèo túng.
? Sự yếu ớt của Nhà Trò đợc nhìn thấy
qua con mắt yếu ớt của ai?
- Dế Mèn.

? Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi
nhìn Nhà Trò?
- Sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà Trò.
- Đoạn 2 đọc với giọng nh thế nào? - Chậm thể hiện sự yếu ớt.
- Hs đọc đoạn 2 thể hiện giọng.
- ý đoạn 2: - Hình dáng yếu ớt đến tội nghịêp của chị
Nhà Trò.
- Hs đọc thầm đoạn 3.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ
ntn?
- Đánh, chăng tơ bắt, doạ sẽ vặt chân, vặt
cánh, ăn thịt.
? Đoạn này là lời của ai? - Nhà Trò.
? Qua lời kể của Nhà Trò chúng ta
thấy đợc điều gì?
- Tình cảm đáng thơng của chị Nhà Trò.
? Giọng đọc đoạn này? - Kể lể, đáng thơng.
* GV cho học sinh thể hiện giọng
đọc.
- 2 em đọc
- Gv gọi hs đọc đoạn 4: - 1 em đọc cả lớp đọc thầm.
? Trớc tình cảnh đáng thơng của Nhà
Trò, Dế Mèn đã làm gì?
- Xoè 2 càng, nói với chị Nhà Trò :
" Em đừng sợ cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu"
? Lời nói và việc làm của Dế Mèn cho
em biết Dế Mèn là ngời nh thế nào?
- Có tấm lòng hào hiệp, dũng cảm, bênh
vực ngời yếu hơn mình.
- Đoạn cuối baì ca ngợi ai, ca ngợi về

điều gì?
- Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn.
- Gv ghi ý lên bảng: - Nhiều em nhắc lại.
- Cách đọc câu nói của Dế Mèn? - Giọng mạnh mẽ, dứt khoát, thể hiện sự
bất bình.
- Cho hs đọc: - 2 em đọc
? Qua câu chuyện tác giả muốn nói
với ta điều gì?
- Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xoá
bỏ bất công.
? Trong truyện có nhiều hình ảnh
nhân hoá, em thích hình ảnh nào
nhất? Vì sao?
- Cho học sinh tự do nêu theo ý các em.
c. Thi đọc diễn cảm: (5)
- Gv tổ chức cho hs thi đọc phân vai.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
- Cho hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm (9).
- 3 vai: dẫn truyện, Nhà Trò, Dế Mèn.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

3
Chính tả (nghe - viết).
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe - viết chính xác, tơng đối đẹp đoạn văn từ : Một hôm vẫn khóc.

- Viết đẹp đúng tên riêng : Dế mèn, Nhà Trò.
- Làm đúng bài tập phân biệt l/n hoặc an /ang và tìm đúng tên vật chứa tiếng có
âm đầu l/n hoặc an /ang.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập theo mẫu, thực hành, động não.
III. Đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 2 (5).
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. (2)
? Nêu tên bài tập đọc mới học? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Gv đọc đoạn 1+2 của bài. -Hs lắng nghe.
2. H ớng dẫn viết chính tả: ( 22)
- Gv gọi 1 em đọc đoạn : Một hôm vẫn
khóc.
- 1 em đọc, lớp nghe.
? Đoạn trích cho em biết về điều gì? - Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò và
hình dáng yếu ớt đáng thơng của Nhà
Trò.
- Hớng dẫn viết bảng con; - cỏ xớc xanh dài, tỉ tê, chùn chùn, đá
cuội,
? Trong bài có từ nào viết hoa? Vì sao? - Dế Mèn, Nhà Trò ( Tên riêng)
- Hs viết bảng con.
? Bài viết trình bày nh thế nào? - Trình bày là 1đoạn văn.
- Gv đọc bài viết tốc độ vừa phải 90
tiếng / 1 phút.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Hs đổi vở soát lỗi.
3. H ớng dẫn làm bài tập và chấm bài.
( 8)
Bài 2a .
Đọc yêu cầu bài:
- 1 hs đọc

Bài yêu cầu gì? - Điền l hay n vào chỗ
- Y/c hs tự làm bài vào sgk bằng chì. - 1 em làm vào bảng phụ.
- Chấm bài chính tả:
- Chữa bài:
- Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng
phụ.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: lẫn, nở
nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà
xoà,
Bài 3 .
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì? - Giải đố.
- Gv cho hs giải vào bảng con: - Nhóm 2 thảo luận và ghi vào bảng con.
- G chấm bài chính tả.
- Hớng dẫn giải đố và chốt lời giải
đúng:
a. Cái la bàn.
b. Hoa ban.
* Chữa lỗi chính tả trong bài viết của
các em.
4. Củng cố :( 3)
- Lu ý các trờng hợp viết l/n;
- Nhận xét giờ học.
* Dặn dò: Bài tập 2b, Những em viết xấu sai nhiều lỗi chính tả viết lại.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

4
Ngày soạn: 29/ 8/ 2009
Sĩ số:

Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng.
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo của tiếng gồm âm đầu, vần, thanh.
- Nhận diện đợc các bộ phận của tiếng. Biết đợc tiếng nào cũng phải có vần và
thanh và bộ phận vần của các tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập theo mẫu, thực hành, động não.
III. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
IV. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.(2)
2. Phần nhận xét. (13)
- Đếm số tiếng trong câu tục ngữ sgk . - Hs đếm 14 tiếng ( đếm thầm).
- Đánh vần tiếng bầu? - 1 em đánh vần thành tiếng, lớp đánh
vần thầm.
- Gv ghi kết quả đánh vần: bờ- âu- bâu-
huyền- bầu.
- Gv dùng phấn màu ghi vào sơ đồ
bảng phụ. - Hs quan sát.
- Tiếng bầu gồm mấy bộ phận đó là
những bộ phận nào?
- Thảo luận nhóm 2 và trả lời:
Tiếng bầu gồm 3 bộ phận: Âm đầu,
vần, thanh.
- Phân tích tiếng còn lại trong câu tục
ngữ?
- Mỗi bàn phân tích 1 tiếng điền vào
bảng phụ.
? Tiếng do những bộ phận nào tạo

thành?
- Nêu ý 1 - ghi nhớ -7.
? Tiếng nào có đủ bộ phận nh tiếng
bầu?
- thơng, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác,
giống, nhng, chung, một, giàn.
? Tiếng nào không có đủ bộ phận nh
tiếng bầu?
- Tiếng ơi- khuyết âm đầu.
? Trong tiếng bộ phận nào không thể
thiếu, bộ phận nào có thể thiếu?
- Vần và thanh là không thể thiếu, âm
đầu có thể thiếu.
- Gv chốt ý 2 - ghi nhớ.
3. Ghi nhớ: (2)
4. Luyện tập.(16)
Bài 1 (7).
- Hs nhắc lại ghi nhớ nhiều lần.
- Hs đọc yêu cầu baì tập.
? Bài yêu cầu gì? - Phân tích tiếng theo mẫu sgk.
- Gv quan sát hs làm bài. - Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài tập: - Mỗi em phân tích 1 tiếng.
Tiếng âm đầu Vần Thanh
Nhiễu
điều
phủ
lấy
giá
gơng
Nh

đ
ph
l
gi
g
iêu
iêu
u
ây
a
ơng
Ngã
Huyền
Hỏi
Sắc
Sắc
Ngang
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Bài yêu cầu gì? - Giải câu đố.
- Cho hs làm bài miệng và chốt đáp án
đúng.
- Hs suy nghĩ giải đố dựa vào nghĩa của
từng dòng. ( ao, sao).
5
5. Củng cố: (2)
- Tiếng gồm có những bộ phận nào? Bộ phận nào không thể thiếu, bộ phận nào có thể
thiếu?
6. Dặn dò: Học thuộc ghi nhớ; Chuẩn bị bài luyện tập (12).
V. Rút kinh nghiệm giờ

dạy:

Kể chuyện
Sự tích Hồ Ba Bể.
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của giáo viên các em kể lại đựoc câu chuyện
đã nghe, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt 1 cách tự nhiên.
- Hiểu chuyện, giải thích sự tích hồ Ba Bể, ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân
ái và khẳng định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
- Biết theo dõi, nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập theo mẫu, thực hành, động não.
III. Chuẩn bị. Tranh minh hoạ sgk phóng to.
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu chuyện. ( SGV - 40)(2)
2. Bài mới.(30)
a. Giáo viên kể chuyện.
- Lần 1: Không dùng tranh.
- Hs lắng nghe.
- Lần 2: Kể theo tranh kết hợp giải
nghĩa: Cầu phúc, giao Long, bà goá,
bâng quơ, làm việc thiện (SGV - 42).
- Theo dõi.
* Tìm hiểu chuyện:
? Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
- Không biết bà từ đâu đến: gớm ghiếc,
lở loét, hôi,
? Mọi ngời đối xử với bà ntn? - Ai cũng xua đuổi.
? Ai đã cho bà cụ ăn nghỉ? - Mẹ con bà goá.
? Chuyện gì xảy ra trong đêm? - Chỗ bà cụ nằm sáng rực lên con giao
long to lớn.

? Khi chia tay bà cụ đã làm gì? - Dặn dò, cho nắm tro và 2 vở trấu
? Trong đêm lễ hội chuyện gì đã xảy
ra?
- Lụt lội, nớc phun lên, tất cả chìm
nghỉm
? Mẹ con bà goá đã làm gì? Dùng thuyền cứu ngời
? Hồ ba Bể đợc hình thành nh thế nào? - Chỗ đất sụt là hồ ba Bể, nhà 2 mẹ con
đảo
b. Hớng dẫn hs kể từng đoạn.
- Chia nhóm 3: - Mỗi em kể 1 tranh sau đó 1 em kể lại
cả truyện.
c. Hớng dẫn kể chuyện.
- Thi kể chuyện theo tranh và kể cả
truyện?
- Nhóm 3 thực hiện.
- Vài em thi kể cả chuyện
- Ngoài mục đích giải thích sự hiònh
thành hồ Ba Bể câu chuyện còn nói với
ta điều gì?
- Ca ngợi lòng nhân ái của con ngời.
Khẳng định lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp.
- Cả lớp và gv bình chọn hs kể chuyện hay nhất và hs hiểu câu chuyện nhất.
3. Củng cố: (3)
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng hs kể chuyện hay, chú ý, nhận xét tốt.
* Dặn dò: Chuẩn bị bài Nàng tiên ốc (18).
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:


Khoa học.

6
Con ngời cần gì để sống ?
I - Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có khả năng :
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự sống
của mình.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần ttrong cuộc sống.
- Có ý thức bảo vệ những yếu tố cần cho sự sống của con ngời.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập theo mẫu, thực hành, động não.
III- Đồ dùng dạy học .
- 6 phiếu học tập, 4 bộ phiếu dùng cho trò chơi.
IV- Hoạt động dạy học .
1, Giới thiệu bài: (2) trực tiếp.
2, Hoạt động 1(12): Động não .
- Mục tiêu : Hs liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình.
- Cách tiến hành :
? Kể ra những thứ các em cần
dùng hàng ngày để duy trì sự
sống của mình?
Hs trả lời, bổ sung.
- Gv nx, kết luận: Những điều kiện cần để congời sống
và phát triển là :
+ Đk vật chất: thức ăn, nớc uống, quần áo,
nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các phơng
tiện đi lại
+ Đk tinh thần, văn hoá, xã hội, nh tình cảm
gia đình, bạn bè, làng xóm, các
phơng tiện học tập , vui chơi giải trí,
- Hs nhắc lại kết luận trên.
3- Hoạt động 2 (10): Làm việc với phiếu học tập và Sgk.

- Mục tiêu: Hs phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời và sinh vật khác cần để duy trì
sự sống với những yêú tố mà chỉ con ngời mới cần.
- Cách tiến hành: Làm việc với phiếu học tập theo nhóm 2
Gv chia nhóm, phát phiếu Hs nhận phiếu làm theo nhóm.
Phiếu học tập
Hãy đánh dấu x vào cột tơng ứng những yếu tố cần cho sự sống của con ngời, động vật
và thực vật.
Những yếu tố cần cho sự sống Con ngời động vật Thự
c vật
1, Không khí
2, Nớc
3, ánh sáng
4, Nhiệt độ
5, Thức ăn
6, Nhà ở
7, Tình cảm gia đình
8, Phơng tiện giao thông
9, Tình cảm bạn bè
10, Quần áo
11, Trờng học
12, Sách báo
13, Đồ chơi
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Gv cùng Hs nhận xét , trao đổi, chữa bài.
? Nh mọi sinh vật con ngời cần gì để
duy trì sự sống ? - 5 yếu tố ( 1 - 5 )
? Hơn hẳn những sinh vật khác của con
ngời còn cần những gì? con ngời cần : các yếu tố: 6 - 13.
Gv chốt lại ý chính. Hs nhắc lại
4- Hoạt động 3 (10): Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác.
7
- Mục tiêu : Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống
của con ngời.
- Cách tiến hành :
Gv chia nhóm, phát bộ đồ chơi 20 tấm
phiếu: Những thứ cần có, muốn có. Hs đại diện nhóm nhận phiếu
- Hd : Mỗi nhóm chọn 10 thứ cần
mang theo khi đến hành tinh khác,

phiếu còn lại nộp cho Gv
Vd : Nớc uống, bánh mì, ô tô, quần áo,
ti vi,
+ Chọn tiếp 6 thứ cần thiết hơn cả để
mang theo và phiếu còn lại nộp cho Gv. Hs chọn và chơi
- Dán những phiếu đã chọn vào tấm bìa
dán lên bảng
- Trình bày kết quả: - Đại diện nhóm, trình bày và giải thích
tại sao.
- Tổng kết: - Lựa chọn nhóm chọn nhanh và hợp lý
nhất.
5, Củng cố, dặn dò.(2)
? Nhắc lại mục bạn cần biết Sgk 1,2 Hs
- Gv nx tiết học.
- Cb giờ sau: Giấy khổ A4, bút vẽ.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Toán
Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp).
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000 kết hợp tính nhẩm.
- So sánh các số đến 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành, động não.
III. Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5 ( 5).
IV. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: (3)
2. Bài mới. (29)

a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn ôn tập.
- Hs chữa bài tập về nhà.
Bài 1(4) Tính nhẩm:
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm.
- GV cho hs thực hiện theo hình thức
nối tiếp:
- Hs thực hiện nhẩm.
- Gv nx và cho làm bài vào vở. - Hs làm bài vào vở.
Bài 2a (4). Đặt tính rồi tính.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài: - Hs thực biện đặt tính rồi tính vào vở.
- Hớng dẫn học sinh chữa bài trên bảng
lớp kết hợp nêu cách đặt tính và thực
hiện tính.
- Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lợt các
phép tính: cộng trừ nhân chia.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài yêu càu gì? - So sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Gv yêu cầu hs làm bài. - 2 Hs làm trên bảng lớp.
- Hớng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh
( so sánh từng hàng.)
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu hs tự làm bài: - Hs tự làm bài vào nháp
? Hớng dẫn chữa bài và hỏi cách làm
bài:

a. 56 731; 65 731; 65 371; 75 631.
8
* Bài 4b làm tơng tự.
Bài 5 (5). Gv treo bảng số liệu.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs quan sát và đọc bảng số liệu.
- Bác Lan mua ? loại hàng, đó là những
loại hàng nào? Giá tiền và số lợng hàng
là ?
- 3 loại hàng : 5 cái bát, 2 kg đờng, 2
kg thịt
? Bác Lan mua hết số? Tiền bát, Làm
thế nào để tính đợc?
Số tiền mua bát là:
2500 x5 = 12 500 (đồng)
*Tơng tự tính đợc số tiền mua thịt, mua
đờng
3. Dặn dò: (3) - BTVN 2b/5.
- Hs làm vào vở.
- Nhận xét giờ học.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Kĩ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu ( tiết 1).
I. Mục tiêu:
- Hs nắm đợc đặc điểm, tác dụng của những vật liệu, dụng cụ đơn giản để cắt,
khâu, thêu.
- Biết cách sử dụng kéo, phân biệt đợc chỉ thêu và may.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.

II.Ph ơng pháp: Giới thiệu, nhận xét, thực hành.
III. Chuẩn bị:
- 1 số loại vải thờng dùng; chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu, kéo.
IV. Các hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu bài:(2) Nêu yc, MĐ bài.
2. Bài mới .(30)
a. Hớng dẫn hs quan sát, nhận xét, về vật liệu khâu, thêu.
a.1. Vải: Cho hs đọc bài/ (4).
- Cho hs quan sát một số mẫu vải thờng
dùng.
- Hs quan sát.
? Kể tên một số vải mà em biết? - Vải sợi bông, sợi pha, xa tanh,
lanh, lụa tơ tằm
? Kể tên một số sản phẩm đợc làm
từ vải?
Quần, áo, chăn, ga, gố, khăn,
? Em có nhận xét gì về màu sắc, độ
dày, mỏng của các loại vải đó?
- Màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng
khác nhau.
? Hớng dẫn học sinh chọn vải để
khâu, thêu?
- Vải trắng hoặc màu có sợi thô, dày
không sử dụng lụa , xa tanh .
a2. Chỉ:
- Hớng dẫn học sinh quan sát H1(5) - Hs quan sát.
? Nêu tên loại chỉ trong H1? - Chỉ khâu và chỉ thêu.
? Nên nhận xét về màu sắc về các
loại chỉ?
- Màu sắc phong phú đa dạng.

? Chỉ đợc làm từ nguyên liệu nào? Sợi bông, sợi lanh, sợi hoá học, tơ,
? Vì sao chỉ có nhiều màu sắc? - Nhuộm màu.
b. Hớng dẫn tìm hiểu đặc điểm và
sử dụng kéo?
- Cho hs quan sát hình 2? - Hs quan sát.
- H2 vẽ gì? - Kéo cắt vải, cắt chỉ.
? Nêu cấu tạo của kéo? - Có 2 bộ phận chính kéo và tay
nắm.
? So sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ? - Hs dựa vào hình vẽ để nêu.
9
- Hd học sinh quan sát H3 (5). - Hs quan sát.
? Nêu cách sử dụng kéo cắt vải?
- Hs dựa vào H3 để nêu.
- 1 số em thực hành cầm kéo trớc
lớp, cả lớp thực hiện.
c. Quan sát nx 1 số dụng cụ khác.
- Cho hs quan sát H6 (7). - Hs quan sát.
? Nêu tên và tác dụng ? - Hs nêu
3. Củng cố: (3)
- H đọc phần ghi nhớ ( sgk - 8 ).
* Dặn dò. Chuẩn bị dụng cụ cho T2.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Ngày soạn: 31/ 8/ 2009
Sĩ số:
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
( Học bài ngày thứ t)
Thể dục:
Giới thiệu chơng trình.

Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức.
I, Mục tiêu:
- Giới thiệu chơng trình TD 4. Y/cầu hs biết đợc một số nội dung cơ bản của CT và thái
độ luyện tập đúng đắn.
- Hs biết đợc 1 số quy định về nội quy, y/cầu luyện tập.
- Biên chế tổ,chọn cán sự.
- Chơi TC: Chuyền bóng tiếp sức. Y/c nắm đợc cách chơi.
II, Địa điểm - ph ơng tiện:
- Sân tập, còi, bóng chuyền.
III,ND và ph ơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu.
10ph
- Gv tập hợp lớp, phổ
biến ND, y/cầu giờ học
- Cho hs khởi động.
- Cho hs chơi TC: Tìm
ngời chỉ huy.
- 3 hàng ngang.
- Xoay các khớp
- Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát
- Hs chơi theo HD.
2. Phần cơ bản:
a, Giới thiệu ch-
ơng trình TD 4
b, Phổ biến ND,
y/cầu luyện tập.
c, Biên chế tổ Ltập
d, Chơi TC:
Chuyền bóng tiếp

sức.
3ph
3ph
4ph
10ph
- Gv giới thiệu chơng
trình TD 4.
- Gv nêu nội quy.
- Gv chia tổ luyện tập.
- Gv nêu cách chơi, phổ
biến luật chơi, hớng dẫn
hs chơi.
- Hs nghe, theo dõi.
- Hs tự tách tổ.
- Hs chơi theo hớng dẫn.
3. Phần kết thúc 5ph - Gv hệ thống bài.
- Nxét giờ học.
- 3 hàng ngang
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Tập đọc
Mẹ ốm
I- Mục đích yêu cầu :
- Đọc lu loát trôi chảy cả bài: Đọc đúng các từ, câu, tiếng khó. Đọc diễn cảm.
- Hiểu ý nghĩa của bài
10
- Học thuộc lòng bài thơ
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành, động não, đàm thoại.
III- Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh hoạ nội dung bài SGK
- Bảng phụ chép bài thơ 4,5
- Hình thức tổ chức: CN, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
IV- Các hoạt động dạy học
1- Tổ chức
2- Kiểm tra (3)
3- Dạy bài mới:
3. 1- Giới thiệu bài: (SGV-43)
3. 2- H ớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: (12)
- Đọc nối tiếp khổ thơ
- Giúp HS hiểu nghĩa từ và sửa P.âm
- Đọc theo cặp
- Đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm
b) Tìm hiểu bài: (10)
- Yêu cầu HS đọc thầm + TLCH
+ Những câu thơ sau nói gì:(Lá trầu
khô cuốc cày sớm tra)?
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
thể hiện ở câu thơ nào?
+ Câu thơ nào bộc lộ T/cảm của bạn ?
c) HD đoc diễn cảm và HTL bài thơ:
(7)
- Gọi 3 em đọc bài
- Bạn nào đọc hay?
- Treo bảng phụ + HD đọc khổ 4,5
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét, tuyên dơng em đọc tốt
d- Hoạt động nối tiếp (3)

1- Củng cố: - Nêu ý nghĩa của
bài thơ
- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Về nhà đọc thuộc bài
thơ và chuẩn bị bài sau
- Hát
- 2 HS nối tiếp đọc bài: Dế Mèn và
trả lời câu hỏi
- Mở sách và lắng nghe
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 khổ( 3 lợt)
- Đọc chú giải cuối sách
- Luyện đọc theo cặp(nhóm bàn)
- 2 em đọc diễn cảm cả bài
- HS theo dõi
- Mở sách đọc thầm
- Câu thơ cho biết mẹ bạn nhỏ ốm
- Cô bác đến thăm cho trứng, cam anh
y sĩ mang thuốc vào
- Xót thơng mẹ:Nắng ma nếp nhăn
- Mong mẹ khoẻ: Con mong mẹ dần
- Làm mọi việc để mẹ vui:
- Thấy mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn
- 3 em đọc nối tiếp mỗi em 2 khổ thơ
- Học sinh nhận xét
- Học sinh theo dõi
- 1->2em đọc + nhận xét
- Học sinh đọc thuộc theo dãy bàn, cá
nhân
- Học sinh xung phong đọc bài( từng
khổ thơ, cả bài)

V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Lịch sử:
Môn Lịch sử và Địa lý
I- Mục tiêu :
Học xong bài này, HS biết:
11
- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nớc ta Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và
có chung 1 lịch sử, 1Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học xong môn Lịch sử và Địa lý.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, đàm thoại, trực quan.
III- Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.
- Hình thức tổ chức: Nhóm, cả lớp.
IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- Điều chỉnh: Bỏ câu hỏi 2
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: (2) KT dụng cụ học tập của
HS
III- Bài mới: (30 )
+ HĐ1: Làm việc cả lớp:
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và dân c ở
mỗi vùng.
+ HĐ 2: Làm việc nhóm:
- GV giao việc cho các nhóm:
- Phát cho mỗi nhóm một số tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc, yêu

cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh và ảnh
đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nớc VN có nét văn hoá riêng song đều có
cùng một Tổ Quốc, một lịch sử VN.
+ HĐ3: Làm việc cả lớp:
Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay,
ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nớc và giữ nớc. Em nào có thể kể đ-
ợc một sự kiện lịch sử nào chng minh điều
đó ?
- GV kết luận:
+ HĐ 4: Làm việc cả lớp:
- GVhớng dẫn cách học môn lịch sử và
địa lý
- Đa ra ví dụ cụ thể, rồi nhận xét.
- Nhận xét và lết luận
- Lớp hát
- HS theo dõi.
- HS trình bày và xác định trên bản đồ vị trí
tỉnh, thành phố mà em sống.
- Làm việc nhóm 4
- Thảo luận
- Đại diện trình bày trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại
- HS đa ra các dẫn chứng.
- Nhận xét và bổ xung
- HS đa ra ý kiến của mình về cách học bộ
môn.

V- Hoạt động nối tiếp: (3)
1- Củng cố: - Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp các em hiểu biết điều gì ?
2- Dặn dò: VN xem trớc bài làm quen với bản đồ.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Toán:
Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính
- Luyện giải bài toán có lời văn
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành, động não, đàm thoại.
III. Đồ dùng dạy học :
12
- SGK toán 4, vở nháp
- Hình thức tổ chức: CN, cặp đôi, cả lớp.
IV. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định:
2. Kiểm tra: (2 )
3. Bài mới: (30 )
Bài 1:
- Cho HS tính miệng
- Nhận xét và chữa
Bài 2:
- Cho HS làm bài vào vở
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Bài 3:
- Cho HS làm bài vào vở

- GV chấm bài
- Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
(ở từng trờng hợp)?
Bài 4:
- Cho HS làm vào vở
- Nêu cách tìm x(ở từng phần )?
Bài 5:
- Cho HS tự làm vào vở
- Hát
- Kiểm tra vở BTT
- HS tính và nêu miệng kqủa
- Lớp nhận xét
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra
- 2HS lên bảng chữa bài
- Học sinh nêu
- HS làm bài vào vở
- 2HS lên bảng chữa bài
- Học sinh trả lời
- HS làm vở-đổi vở kiểm tra
- 2HS lên bảng chữa bài-lớp nhận xét
- HS làm vở
- 1HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
IV.Các hoạt động nối tiếp: (2)
1- Củng cố: - Số lớn nhất có năm chữ số là số nào?
- Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
2- Dặn dò: Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:


Ngày soạn: 2/ 9/ 2009
Sĩ số:
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
( Học bài ngày thứ năm)
Tập làm văn:
Thế nào là kể chuyện
I- Mục đích yêu cầu:
- Hiểu đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt văn kể chuyện với các loại văn
khác
- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành, động não, đàm thoại.
III- Chuẩn bị:
- Băng giấy chép nội dung bài 1
- Bảng phụ ghi tóm tắt chuyện: Sự tích hồ Ba Bể
- Hình thức tổ chức: CN, nhóm, cả lớp.
IV- Các hoạt động dạy học :
1- Tổ chức: (1)
2- Kiểm tra: (2)
- Hát
- Học sinh nghe
13
- GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập
làm văn
3- Dạy bài mới: (30)
3.1) Giới thiệu bài: SGV 46
3.2) Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- Dán băng giấy ghi nội dung bài 1
- GV chia lớp ra lam 3 nhóm

- Tổ chức hoạt động cả lớp
- Giáo viên nhận xét
Bài tập 2:
+ Bài văn có những nhân vật nào ?
+ Bài văn có kể những sự việc xảy ra với
nhân vật không ?
+ Vậy bài văn có phải là văn kể chuyện
không ? Vì sao ?
Bài tập 3:
Dán băng giấy ghi nhớ ( trang 11 )
3.3) Phần ghi nhớ:
+Nêu tên 1 số bài văn kể /c mà em biết.
3.4) Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- GV ghi yêu cầu lên bảng
- Tổ chức cho học sinh tập kể
- GV nhận xét
Bài tập 2:
GV nhận xét, khen những em làm tốt
- Học sinh nghe
- Mở sách trang 10
- 1 em đọc nội dung bài tập
- 1 em kể chuyện : Sự tích Hồ Ba Bể
- Mỗi nhóm thực hiện 1 y/ cầu của bài
- Ghi nội dung vào phiếu.
- Từng nhóm lên trình bày kq thảo/ l
- Các nhóm bổ xung
- 1- 2 em đọc bài : Hồ Ba Bể
- Lớp đọc thầm + Trả lời câu hỏi
- Không có nhân vật.

- Không
- Không vì không có nh/ vật.Không kể
những sự việc liên quan đến nhân vật.
- 1- 2 em đọc yêu cầu.
- HS trả lời và nhận xét
- 1 em đọc
- HS trả lời: Chim sơn ca và bông cúc
trắng. Ông Mạnh thắng thần Gió.N/mẹ
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm, làm bài vào nháp
- Nhiều em tập kể theo cặp.
- Thi kể trớc lớp

- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- 1- 2 em nêu trớc lớp
V- Hoạt động nối tiếp : (3)
Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Luyện từ và câu:
Luyện tập về cấu tạo của tiếng.
I- Mục đích, yêu cầu:
1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học
trong tiết trớc.
2. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần nhau trong thơ.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành, động não, đàm thoại
III - Chuẩn bị:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng

- Bộ xếp chữ
- Hình thức tổ chức: CN, nhóm, cặp đôi, cả lớp.
IV - Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra (5)
- Hai HS lên làm bài trên bảng và GV
- Hát
- 2 HS lên bảng phân tích 3 bộ phận của
14
nhận xét
2- Dạy bài mới: (30)
2.1) Giới thiệu bài: SGV 49
2.2) Hsinh làm b ớng dẫn học bài tập:
Bài tập 1:
- Hớng dẫn HS làm việc theo cặp
- GV nhận xét từng cặp
Bài tập 2:
- Hớng dẫn HS tìm 2 tiếng bắt vần nhau
Bài tập 3:
- Hớng dẫn để HS làm bài vào vở
- GV nhận xét và chốt lời giải
Bài tập 4:
- GV nhận xét và kết luận
Bài tập5:
- Hớng dẫn để HS thi giải đúng giải
nhanh
GV nhận xét và kết luận
tiếng ở câu: Lá lành đùm lá rách
- HS mở SGK( 12)
- 1 em đoc nội dung bài 1 và mẫu
- Học sinh làm việc theo cặp( nhóm bàn)

- Đại diện các nhóm báo cáo
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài tập
- 2 em lên bảng làm + lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét và đổi vở để kiểm tra
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh trả lời
- Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thi gải đúng, nhanh và ghi lời giải ra
giấy
- HS lên bảng phân tích
Nhận xét và bổ sung
V- Hoạt động nối tiếp: (3)
1- Củng cố: - Tiếng có cấu tạo nh thế nào?
- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Về nhà học bài và xem trớc bài sau
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Khoa học:
Trao đổi chất ở ngời.
I. Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể lấy vào và thả ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất.
- Viết hoặc vẽ đợc sơ đồ sự TĐC giữa cơ thể ngời với môi trờng.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, quan sát, luyện tập thực hành, đàm thoại
III. Chuẩn bị :

- Hình vẽ SGK, giấy, bút vẽ .
- Hình thức tổ chức: Cặp đôi, nhóm, cả lớp.
IV. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:(3)
?- Con ngời cần gì để duy trì sự sống của
mình?
- Đọc ghi nhớ.
B. Bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài.
2. Tiến hành bài dạy:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất
ở ngời.
B ớc 1: Gv giao nhiệm vụ cho hs qsát và thảo
- 2 hs lên bảng
- Hs trao đổi theo cặp.
15
luận theo cặp.
- Gv theo dõi, giúp đỡ.
B ớc 2: Hoạt động cả lớp:
- Gọi 1 số hs lên trình bày kq thảo luận.
B ớc3: Y/cầu hs đọc mục: Bạn cần biết và trả
lời câu hỏi:
?- Trao đổi chất là gì?
?- Nêu vtrò của TĐC đối với con ngời, TV
và ĐV?
- Gv kluận chung.
* Hoạt động 2: thực hành vẽ sơ đồ sự TĐC
giữa cơ thể ngời với môi trờng.
B ớc 1: Làm việc theo nhóm:
- Gv y/cầu các nhóm vẽ sơ đồ sự TĐC giữa

cơ thể ngời với mtrờng theo lối tởng tợng.
- Giúp hs hiểu sơ đồ trong SGK chỉ là gợi ý,
hs có thể sáng tạo theo ý mình.
B ớc 2: Trình bày SP.
- Gv kết luận chung.
C. Củng cố dặn dò: (2)
- Khắc sâu ND bài.
- Nxét giờ học. VN vẽ lại sơ đồ sự TĐC.
- 1 vài cặp trình bày kq.
- Lớp nxét, bổ sung.
- Hs đọc SGK suy nghĩ và trả lời.
- Các nhóm suy nghĩ, trao đổi và vẽ sơ
đồ sự TĐC.
- Các nhóm trình bày SP của nhóm và
nêu ý tởng.
- Nhóm khác nghe và nêu nxét.
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Toán:
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành,
III. Chuẩn bị :
- Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3)
- Bảng phụ chép sẵn bài 2.
- Hình thức tổ chức: CN, cặp đôi, cả lớp.
IV. Các hoạt động dạy học :

1- Kiểm tra: (3 )
2- Bài mới: (30 )
HĐ1:Giới thiệu b/thức có chứa một chữ
a) Biểu thức có chứa một chữ
- GV treo bảng phụ và nêu ví dụ
- Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
-Tơng tự nếu có thêm 2,3,4,5 quyển vở thì
Lan có bao nhiêu quyển vở?
- GV nêu:Nếu thêm a quyển vở thì Lan có
tất cả bao nhiêu quyển vở?
Vậy3 +a là b/ thức có chứa 1 chữ,chữ ở đây
là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ:
- GV y/cầu HS tính:
- Kiểm tra vở BTT
- HS đọc ví dụ
- HS nêu miệng kết quả
-1 HS lên bảng điền vào bảng
- Cả lớp làm vào vở nháp
- HS nêu miệng kqủa
16
Nếu a =1 thì 3 + a = + =
- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3+a
-Tơng tự cho HS làm với các trờng hợp
a=2, a = 3
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- GV hớng dẫn phần a
Bài 2:

- GV treo bảng phụ
Bài 3:
- Cho HS làm vào vở
- Chấm bài và nhận xét
- HS tính vào vở nháp
- HS nhắc lại:
- HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay
chữ a bằng số ta tính đợc một giá trị của
biểu thức 3+a.
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
- HS đọc mẫu - Làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS làm vào vở
V- Các hoạt động nối tiếp: (2)
- Về nhà ôn lại bài, làm lại các BT trong vở toán
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Ngày soạn: 4/ 9/ 2009
Sĩ số:
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2009
( Học bài ngày thứ sáu)
Thể dục:
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
nghỉ. Y/cầu tập hợp nhanh, trật tự, đều, dứt khoát.
- Chơi TC: Chạy tiếp sức . Y/cầu hs biết chơi đúng luật.

II. Địa điểm- Ph ơng tiện:
- Sân tập, còi, 3 lá cờ đuôi nheo.
III. Nội dung và ph ơng pháp:
1. Phần mở đầu: 5ph - Gv tập hợp lớp, phổ biến ND,
y/cầu giờ học.
- Cho hs khởi động
- 3 hàng ngang
- Hs xoay các khớp
- Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.
2. Phần cơ bản:
a, Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng
nghiêm, nghỉ.
b, Chơi trò chơi:
chạy tiếp sức.
15ph
10ph
- Gv điều khiển lớp, nxét, sửa sai
cho hs.
- Chia tổ cho hs luyện tập.
- Gv quan sát, sửa sai cho hs.
- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua
trình diễn.
- Cho lớp cùng tập Gv điều
khiển.
- Gv nêu tên TC, tập hợp hs theo
đội hình chơi, gthích cách chơi và
luật chơi.

- Cho hs chơi.
- Gv quan sát nxét.
- 3 hàng dọc.
- Tổ trởng điều khiển.
- Các tổ trình diễn.
- Lớp nxét, bình
chọn.
- Lớp tập 2 lần.
- Hs theo dõi.
- Hs chơi theo HD.
3. Phần kết thúc 5ph - Cho hs thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nxét, đánh giá giờ học.
* Ôn ĐHĐN
- Hs thả lỏng.
17
Tập làm văn:
Nhân vật trong chuyện
I- Mục đích yêu cầu:
1- Học sinh biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong chuyện là ngời,
con vật, đồ vật, cây cối đợc nhân hóa.
2- Tính cách của nh/ vật đợc bộc lộ qua h/động, lời nói suy nghĩ của nhân vật.
3- Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện.
II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, quan sát, luyện tập thực hành, đàm thoại
III- Chuẩn bị:
- Kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1.
- Hình thức tổ chức: CN, cặp đôi, cả lớp.
IV- Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra bài cũ: (2)
- Thế nào là bài văn kể chuyện ?

2 - Dạy bài mới: (30)
2.1) Giới thiệu bài: Nêu m/ đích- Ycầu
2.2)Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ
- Hớng dẫn điền nội dung vào cột
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- HDẫn HS nhận xét t/ cách nh/ vật
- GV nhận xét
3) Phần ghi nhớ:
4) Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- HDẫn HS đọc chuyện, quan sát tranh
và trả lời
- GV chốt lời giải SGV ( 52 )
Bài tập 2:
- GV hớng dẫn chọn a ( b )
- GV nhận xét, bổ xung.
- GV khen ngợi học sinh kể hay
- Hát
- 1 em nêu câu trả lời
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu, mở SGK trang 13
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 1 em nêu những chuyện em mới học
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 em lên điền bảng phụ
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Trao đổi theo cặp

- Đại diện nêu ý kiến trớc lớp
4 em lần lợt đọc ghi nhớ
- Lớp đọc thầm
- 1 em đọc yêu cầu và nội dung BTập
- Cả lớp đọc thầm chuyện
- Trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi
- Nhận xét và bổ sung
- 1 em đọc nội dung bài 2
- HS làm bài cá nhân theo 1 nội dung a hoặc
b
- 1 em kể mẫu theo ý a
- 1 em kể mẫu theo ý b
- Lần lợt nhiều em kể
V- Hoạt động nối tiếp : (3)
1- Củng cố: - Với bài tập 3 nếu là em , em sẽ chọn theo hành động nào?
- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Ôn lai nội dung bài học và tập viết đoạn văn cho hay
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

18
Địa lý:
Làm quen với bản đồ.
I . Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- 1 số yếu tố của bản đồ: tên, phơng hớng, tỷ lệ
- Các ký hiệu của 1 số dối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ.
II.Ph ơng pháp: Trực quan, quan sát, luyện tập thực hành, đàm thoại
II I. Chuẩn bị:
- Một số loại bản đồ: thế giới, Việt nam.

- Hình thức tổ chức: CN, nhóm, cả lớp.
I V. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ: (3)
B. Dạy bài mới: (30)
1. Bản đồ:
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ
tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ.
- Y/cầu hs đọc tên các bản đồ.
- Y/cầu hs nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể
hiện trên mỗi bản đồ.
- Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời và
kluận
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
B ớc 1: Hs quan sát H1 và H2 rồi chỉ vị trí
của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
B ớc 2: Cho Hs đọc SGK và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
2. Một số ytố của bản đồ:
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.
- Y/cầu các nhóm đọc SGK, quan sát bản
đồ trên bảng và trả lời các gợi ý(SGV).
- Gv kluận.
* Hoạt động 4: Thực hành vẽ 1 số ký hiệu
trên bản đồ.
B ớc 1: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu Hs quan sát bảng chú giải H3 và
1 số bản đồ khác rồi vẽ 1 số ký hiệu địa lý.
B ớc 2: Làm việc theo cặp.

C. Củng cố dặn dò: (2)
- Khắc sâu nội dung bài nxét giờ.
- VN học bài chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng chỉ vị trí của nớc VN trên
bản đồ.
- 1 HS đọc ghi nhớ
- Hs quan sát.
- 1 vài hs đọc lớp nxét.
- 1 vài hs nêu.
Hs khác bổ sung.
- Hs quan sát và chỉ vị trí theo y/cầu.
- Hs đọc SGK và trả lời.
Hs khác bổ sung.
- Các nhóm làm việc theo y/cầu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kquả.
- Các nhóm khác bổ sung hoàn thiện.
- Hs quan sát và vẽ các ký hiệu ra giấy.
- 2 hs thi đố cùng nhau: 1 hs vẽ ký hiệu, hs
kia nêu.

V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:


Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ
19
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a

II.Ph ơng pháp: Làm mẫu, luyện tập thực hành.
III. Chuẩn bị :
- Bảng phụ chép bài 1
- Hình thức tổ chức: CN, cặp đôi, cả lớp.
IV. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra:(4)
2.Bài mới (28)
a) Hoạt động1:Tính g/trị b/ thức có chứa
1 chữ.
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc
Bài 2:
- Cho HS tự làm vào vở
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 3:
- GV cho HS tự kẻ vào vở và làm bài
b.Hoạt động 2: Công thức tính ch/vi
h/vuông
Bài 4: GV vẽ h/v lên bảng(độ dài cạnh a)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Gv thống nhất kquả.
- HS chữa bài 3(b)
- HS đọc và làm vào vở theo mẫu
- Hs nối tiếp nhau nêu kquả.
- HS làm vào vở
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS làm bài - đổi vở KT
- HS nêu:
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2HS lên bảng chữa bài

3- Các hoạt động nối tiếp : (2)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Về nhà ôn lại bài học
V. Rút kinh nghiệm giờ
dạy:

Hoạt động tập thể:
ổn định tổ chức lớp.
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs hiểu đợc tổ chức lớp học, nhiệm vụ của mỗi thành viên.
- Giáo dục các em ý thức tự quản, đoàn kết và tinh thần trách nhiệm.
II/ Nội dung sinh hoạt:
* Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp
- Gv nêu đặc điểm tình hình của lớp.
- Đánh giá chất lợng và phân loại tình hình học sinh.
- Bầu lớp trởng, lớp phó và phân tổ:
Lớp trởng: Lê Đại Dơng.
Lớp phó : Nguyễn Thị Huyền Trang
- Lớp chia 3 tổ: - Tổ 1 : 7 em. Tổ trởng: Nguyễn Minh Toàn
- Tổ 2: 8 em. Tổ trởng: Bùi Trần Mai Phơng
- Tổ 3: 8 em. Tổ trởng: Vũ Mạnh Cờng
- Gv phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên vừa đợc phân công và nêu trách
nhiệm của mỗi hs.
- Nhắc lại nội qui của lớp.
* Hoạt động 2: Kết thúc.
- Lớp hát bài: Em yêu trờng em.
- Gv nhắc nhở hs thực hiện tốt các điều đã qui định
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×