Sở GD & đt thanh hoá Đề kiểm tra chất lợng khối 12
Trờng THPT Đặng Thai mai học kì ii năm học 2009 2010
Đề thi có 4 trang gồm 48 câu Môn thi : Hoá học
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh Lớp 12C
Số báo danh Phòng thi
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo đvC là: O = 16; H = 1; C = 12; N = 14; Na
= 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108.
I. phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu , từ câu 1 đến câu 32)
Cõu 1. Nc cng l nc cú cha nhiu cỏc ion:
A. Na
+
v Ba
2+
B. Ca
2+
v Mg
2+
C. Al
3+
v Fe
3+
D. Na
+
v K
+
Cõu 2. Phng phỏp no sau õy thng dựng iu ch kim loi phõn nhúm IIA?
A. in phõn núng chy B. in phõn dung dch
C. Nhit luyn D. Thy luyn
Cõu 3. Cho hn hp bt gm 5,4 gam Al v 4,8 gam Fe
2
O
3
. t chỏy hn hp thc hin
phn ng nhit nhụm thu c bao nhiờu gam cht rn sau phn ng?
A. 6,2 gam B. 10,2 gam C. 12,8 gam D. 6,84 gam
Cõu 4. Cht bộo l este c to bi :
A. Glixerol vi axit axetic. B. Ancol etylic vi axit bộo.
C. Glixerol vi cỏc axit bộo. D. Cỏc phõn t aminoaxit.
Cõu 5.Cho Fe phn ng vi hi nc nhit ln hn 570
0
C sn phm ch yu l
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. C ba oxit trờn
Cõu 6. Nguyờn t nguyờn t Fe cú Z = 26, cu hỡnh electron ca Fe
2+
l
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Cõu 7.Khi thu phõn tinh bt trong mụi trng axit vụ c, sn phm cui cựng l
A. Glucoz B. Fructoz C. Saccaroz D. Mantoz
Cõu 8. Ch dựng mt hoỏ cht no sau õy phõn bit Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
?
A. Dung dch H
2
SO
4
loóng B. Dung dch HNO
3
C. Dung dch HCl D. Dung dch KMnO
4
Cõu 9.Cho hn hp Al, Fe vo dung dch Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3 ,
kt thỳc phn ng thu cht
rn cha 3 kim loi. Cỏc kim loi ú l
A. Fe, Al, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Cu
Cõu 10.Cỏc s oxihoỏ c trng ca Cr l .
A. +2, +4, +6 B.+3, +4, +6. C.+1, +2,+4, +6. D. +2, +3, +6
Cõu 11.Sc 3,36 lớt CO
2
(ktc) vo 400 ml dung dch NaOH 1M, thỡ dung dch thu c cha
cht tan
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
v Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
v NaOH
Cõu 12. chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht
ny vi
A. Dung dch KOH v dung dch HCl B. Dung dch KOH v CuO
C. Dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
D.Dung dch NaOH v dung dch NH
3
Trang 1/4 - Mã đề
239
Mã đề 239
Câu 13. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được
người ta gắn chặt những tấm kim loại:
A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe
Câu 14.Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong chất lỏng nào cho
dưới đây ?
A. ancol etylic B. dầu hoả C. glixerol D. axit axetic
Câu 15.Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan
hết là:
A. Cu, Ag, Fe B.Cu, Al, Fe C.Al, Fe, Ag D. CuO, Al, Fe
Câu 16.Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là
A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ. .
Câu 17.Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO
4
. Nêú biết khối lượng Cu bám trên lá sắt là
9,6g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu?
A. 1,2g B. 8,4g C. 6,4g D. 9,6g
Câu 18. Cho 6g một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết
với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 19.Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của monome:
A. Etyl acrylat B. Metyl acrylat
C. Metyl metacrylat D. Etyl metacrylat
Câu 20 Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A. CH
3
CH
2
NHCH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
B. C
2
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
CHNH
2
, (CH
3
)
3
CNH
2
C. CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NHCH
3
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
D. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
, CH
3
CH
2
NHCH
3
Câu 21.Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. K, Na, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K
C. Mg, Al, Na, K D. Al, Mg, K, Na
Câu 22.Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng
vừa đủ axit HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 3,10g B. 6.75g C. 13,5g D. 67.5g
Câu 23.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần
C.dung dịch trong suốt D. có kết tủa keo trắng rồi không tan
Câu 24.Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 25. Kim loại Al phản ứng được với chất nào sau đây
A. HNO
3
đặc nguội. B. HNO
3
loãng. C. H
2
SO
4
đặc nguội. D. dung dịch NaCl
Câu 26.Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá
B. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng
C. Chất tẩy rửa tổng hợp có thể giặt rửa được trong nước cứng
Trang 2/4 - M· ®Ò
239
D. Cú th dựng x phũng git bn v du m bụi trn mỏy
Cõu 27.Cho cỏc cht Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO. S oxit b H
2
kh khi nung núng l
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Cõu 28.X phũng hoỏ hn hp gm CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
thu c sn phm gm :
A. Hai mui v hai ancol B. Hai mui v mt ancol
C. Mt mui v hai ancol D. Mt mui v mt ancol
Cõu 29.Cho cỏc dung dch ca cỏc hp cht sau:
NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH
3
N-CH
2
-COOH (2) ; NH
2
-CH
2
-COONa (3) ;
NH
2
-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5).
. Cỏc dung dch lm qu tớm hoỏ l
A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).
Cõu 30.t chỏy hon ton 10,4 gam hai amin no, n chc, ng ng liờn tip nhau, thu
c 11,2 lớt khớ CO
2
(ktc). Hai amin cú cụng thc phõn t l
A. CH
4
N v C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N v C
3
H
9
N.
C. C
2
H
7
N v C
3
H
7
N D. C
2
H
7
N v C
3
H
9
N
Cõu 31.Hiu ng nh kớnh l hin tng Trỏi t ang núng lờn, do cỏc bc x cú bc súng
di trong vựng hng ngoi b gi li, m khụng bc x ra ngoi v tr. Cht no sau õy l
nguyờn nhõn gõy ra hiu ng nh kớnh?
A. SO
2
B. N
2
C. CO
2
D. SO
3
Cõu 32.Phn ng no di õy ng thi gii thớch s hỡnh thnh thnh thch nh trong hang
ng v s xõm thc ca nc ma vi ỏ vụi?
A.CaCO
3
t
CaO + CO
2
. B.CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
.
C.Ca(HCO
3
)
2
ơ
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
D.CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
.
II. Phần riêng. Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần ( phần A họăc phần B)
A. Phần dành cho thí sinh học chơng trình Cơ bản. ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Cõu 33.Cú th dựng mt hoỏ cht phõn bit Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Hoỏ cht ny l:
A. HCl loóng B. HCl c C. H
2
SO
4
loóng D. HNO
3
loóng.
Cõu 34.Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Khi nh axit HNO
3
c vo lũng trng trng thy xut hin mu vng.
B. Phõn t cỏc protein gm cỏc mch di polipeptit to nờn.
C. Protein rt ớt tan trong nc v d tan khi un núng.
D. Khi cho Cu(OH)
2
vo lũng trng trng thy xut hin mu tớm xanh.
Cõu 35. Este c to thnh t axit no, n chc v ancol no, n chc cú CTCT l
A. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
B.C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m -1
D.C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
Cõu 36. Kh hon ton 17,6 gam hn hp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
n Fe cn va 2,24 lớt
khớ CO (ktc). Khi lng Fe thu c l
A. 16 gam. B.17 gam. C. 15 gam. D. 18 gam.
Cõu 37.Cho bt st tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d. Sau khi phn ng hon ton, dung dch
thu c cha cht no?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
3
v AgNO
3
D.AgNO
3
v Fe(NO
3
)
2
Cõu 38.Kim loi kim chỏy trong oxi cho ngn la vng l
A. Li B. Na C. K D. Rb
Trang 3/4 - Mã đề
239
Cõu 39.S kt hp cỏc phõn t nh (monome) thnh phõn t ln (polime) ng thi cú loi ra
cỏc phõn t nh (nh nc, amoniac, hidro clorua ) c gi l
A.s peptit hoỏ B.s trựng ngng C.s tng hp D.s polime hoỏ
Cõu 40.Glucoz khụng tỏc dng vi cht no sau õy?
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
/Ni D. NaOH
B. Phần dành cho thí sinh học chơng trình Nâng cao. ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Cõu 41.Hóy tỡm mt thuc th dựng nhn bit c tt c cỏc cht riờng bit sau :
Glucoz ; glixerol ; etanol ; anehit axetic
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH B.Nc brom
C. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim D.Na kim loi
Cõu 42.Cú nm dung dch ng riờng bit trong nm ng nghim: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
,
Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dch Ba(OH)
2
n d vo nm dung dch trờn. Sau khi
phn ng kt thỳc, s ng nghim cú kt ta l
A. 4. B.2. C.5. D.3
Cõu 43. Cho cỏc cht: C
2
H
5
NH
2
(1); (C
2
H
5
)
2
NH (2); C
6
H
5
NH
2
(3); NH
3
(4). Dóy cỏc cht
c sp xp theo chiu tớnh baz gim dn l:
A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (1) > (2) > (3) > (4)
C. (2) > (4) > (3) >(1) D. (2) > (1) > (4) > (3)
Cõu 44. Hn hp X gm hai cht hu c Y, Z cú cựng cụng thc phõn t: C
3
H
6
O
2
. Y tỏc dng
c vi Na
2
CO
3
gii phúng khớ CO
2
. Z khụng tỏc dng vi Na, khụng tỏc dng vi AgNO
3
/
NH
3
, nhng tỏc dng c vi NaOH. Cụng thc cu to thu gn ca Y, Z :
A. CH
3
CH
2
COOH, H-COOC
2
H
5
B. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
3
C. CH
3
CH
2
COOH, CH
2
OH-CH
2
CHO D. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COCH
2
OH
Cõu 45.T poliamit l nhng polime tng hp cú cha nhiu nhúm
A. CO NH trong phõn t B. CO trong phõn t
C. NH trong phõn t D. COO- trong phõn t
Cõu 46. Cho 9,1g hn hp hai mui cacbonat ca hai kim loi kim hai chu k liờn tip tỏc
dng ht vi dung dch HCl d thu c 2,24lớt CO
2
(ktc). Hai kim loi ú l
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Cõu 47.Ly V lớt dung dch NaOH 0,4M cho vo dung dch cú cha 58,14g Al
2
(SO
4
)
3
thu c
23,4g kt ta. Giỏ tr V l
A, 2,25lớt hay 2,68lớt B. 2,65lớt hay 2,25lớt
C. 2,65lớt hay 2,85lớt D. 2,55 lớt hay 2,98 lớt
Cõu 48. chuyn 11,2 gam Fe thnh FeCl
2
thỡ th tớch dung dch HCl 1M cn dựng l :
A. 0,2 lớt. B. 0,6 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,8 lớt.
*******************************
Hết
**************************
Thí sinh đợc sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Trang 4/4 - Mã đề
239