Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề thi thử TN Vật Lý- Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.39 KB, 48 trang )

Sở giáo dục & đào tạo tháI bình Đề thi : vật lý
Trờng THPT nguyễn du
Khối : 12
Thời gian thi : 90 phút
Ngày thi :23/8/2009
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1 :
Các điểm trên vật rắn quay xung quanh một trục cố định trừ các điểm nằm trên trục quay có đặc
điểm là
A.
Vạch ra các quĩ đạo tròn nh nhau
B.
Có cùng tốc độ góc
C.
Có cùng vận tốc dài
D.
Có cùng gia tốc tiếp tuyến
Câu 2 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mô men quán tính của vật rắn với một trục quay xác định
A.
Phụ thuộc vào vị trí của trục quay
B.
Đặc trng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay
C.
Có thể dơng hoặc âm tuỳ thuộc vào chiều
quay của vật


D.
Luôn luôn dơng
Câu 3 :
Một con lắc đơn đợc treo trên trần xe chuyển độn trên đờng nằm ngang .Khi xe tăng tốc từ trạng
thái nghỉ đến vận tốc v trong 10s chu kỳ dao động là T
1
,sau đó xe chuyển động đều trong 10
giây tiếp theo chu kỳ là T
2
, trong 10 giây cuối xe xe hãm phanh và dừng lại chu kỳ là T
3
.Hãy
chỉ ra kết luận đúng
A.
T
1
< T
2
< T
3
B.
T
1
= T
3
< T
2
C.
T
1

> T
2
> T
3
D.
T
1
= T
3
> T
2
Câu 4 :
Một đĩa phẳng quay đều xung quanh trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa một điểm
nằm trên vành đĩa sẽ
A.
Chỉ có gia tốc tiếp tuyến
B.
Có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hớng tâm
C.
Tốc độ dài thay đổi
D.
Chỉ có gia tốc hớng tâm
Câu 5 :
Một vật bắt đầu quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định sau 2s đạt đợc tốc độ góc
là10rad/s gia tốc góc của vật có giá trị là
A.
15rad/s
2
B.
25rad/s

2
C.
10rad/s
2
D.
5rad/s
2
Câu 6 :
Một đĩa tròn có mô men quán tính là I đang quay đều với tốc độ góc là

. Nếu tốc độ góc giảm
đi hai lần thì động năng của chuyển động quay sẽ
A.
Tăng hai lần
B.
Giảm hai lần
C.
Giảm bốn lần
D.
Không thay đổi
Câu 7 :
Một vật rắn quay đều với tốc độ góc là 50rad/s ,thời điểm ban đầu vật có toạ độ góc là 5rad . Sau
2giây vật có toạ độ góc là
A.
100rad
B.
110rad
C.
115rad
D.

105rad
Câu 8 :
Một vật có khối lợng 1kg gắn vào lò xo k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ 20cm. Động
năng của vật ở toạ độ 16cm là
A.
2J
B.
0,72J
C.
1,28J
D.
7200J
Câu 9 :
Thanh mảnh đồng chất tiết diện đều có khối lợng m chiều dài l .Có thể quay xung quanh một
trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh.Nếu thanh đợc thả nằm ngang không
vận tốc ban đầu thì khi tới vị trí thẳng đứng tốc độ góc của thanh có giá trị là
A.
3
2
g
l

=
B.
3
g
l

=
C.

2
3
g
l

=
D.
3g
l

=
Câu 10 :
Một chiếc quạt có mômen quán tính với trục quay cố định là 0.2kgm
2
/s.Đang quay đều với tốc
độ 100rad/s. Động năng của cánh quạt đó là
A.
20J
B.
2000J
C.
1000J
D.
10J
Câu 11 :
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực bằng tần số riêng
B.

Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực khác tần số riêng
C.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao động
duy trì
D.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao động tự
do
Câu 12 :
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 5Hz khi pha dao động bằng 120
0
thì li độ của chất
điểm là
3cm
.Gốc thời gian đợc chọn khi vật ở vị trí biên dơng , phơng trình dao động của chất
điểm là
A.
2 3 10 ( )x Cos t cm

=
B.
2 3 5 ( )x Cos t cm

=
C.
2 10 ( )x Cos t cm

=
D.
2 5 ( )x Cos t cm


=
Câu 13 :
Dới tác dụng của lực F = - 0,8Sin(5t)N vật có khối lợng m = 400g sẽ dao động điều hoà với biên
độ là
A.
12cm
B.
8cm
C.
2cm
D.
3,2cm
Câu 14 :
Một đĩa CD đang quay đều với tốc độ góc là 450vòng/phút . Tốc độ góc đó tính ra đơn vị rad/s
có giá trị là
A.
470rad/s
B.
0,47rad/s
C.
4,7rad/s
D.
47rad/s
1
Câu 15 :
Mô men quán tính của một vật rắn với trục quay sẽ không phụ thuộc vào
A.
Vị trí của trục quay
B.

Kích thớc và hình dạng của vật
C.
Tốc độ góc của vật
D.
Khối lợng của vật
Câu 16 :
Vật dao động điều hoà với phơng trình
6 ( )
2
x Cos t cm


=
.Sau khoảng thời gian 1/30s vật di
chuyển đợc quãng đờng 9cm .Tần số góc của vật là
A.
10

B.
25

C.
15

D.
20

Câu 17 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
x = 6Sin5t + 8Cos5t (cm) Vận tốc cực đại của vật là

A.
50cm/s
B.
40cm/s
C.
60cm/s
D.
30cm/s
Câu 18 :
Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A.
Chiều của hợp lực luôn cùng chiều với
chuyển động của vật
B.
Chiều của hợp lực luôn hớng về vị trí cân
bằng
C.
Từ vị trí biên về vị trí cân bằng vật chuyển
động nhanh dần đều
D.
ở vị trí cân bằng gia tốc của vật có giá trị
cực đại
Câu 19 :
Một bánh xe có mô men quán tính với trục quay là 6kgm
2
.Đang đứng yên thì chịu tác dụng
mômen lực 30N.m.Sau thời gian bao lâu kẻ từ khi tác dụng mômen lực thì vận tốc góc có độ lớn
100rad/s
A.
15s

B.
12s
C.
20s
D.
30s
Câu 20 :
Một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều sau 2 giây nó quay đợc góc 140rad. Tốc độ góc tại
thời điểm đó là
A.
130rad/s
B.
160rad/s
C.
150rad/s
D.
140rad/s
Câu 21 :
Đạo hàm theo thời gian của mômen động lợng của vật rắn bằng đại lợng nào dới đây
A.
Mômen quán tính của vật
B.
Hợp lực tác dụng lên vật
C.
Mômen lực tác dụng lên vật
D.
động lợng của vật
Câu 22 :
Một vật hình trụ đặc có khối lợng m = 100kg bán kính 0,5m đang quay xung quanh trục của
nó .Tác dụng lên trụ một lực hãm 250N ,tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay.Sau

khoảng thời gian 31,4s trụ dừng.tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực cản
A.
2000vòng/phút
B.
1500vòng/phút
C.
3000vòng/phút
D.
1200vòng/phút
Câu 23 :
Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định đi qua tâm tác dụng mô men lực 30N.m thì
bánh xe thu gia tốc góc1,5rad/s
2
. Mô men quán tính của bánh xe là
A.
10kgm
2
B.
45kgm
2
C.
20kgm
2
D.
40kgm
2
Câu 24 :
Tốc độ góc đặc trng cho
A.
Mức quán tính của vật rắn

B.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của gia tốc
góc
C.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
của vật rắn
D.
Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
quay của vật rắn
Câu 25 :
Trong dao động điều hoà thì
A.
Vận tốc và li độ cùng pha
B.
Gia tốc và li độ ngợc pha
C.
Gia tốc và li độ cùng pha
D.
Gia tốc và vận tốc cùng pha
Câu 26 :
Một dao động điều hoà có chu kỳ dao động là 4s và biên độ là 4cm thời gian ngắn nhất để vật
di chuyển từ toạ độ x = 4cm về toạ độ x = 2cm là
A.
2/3s
B.
1s
C.
1/3s
D.
2s

Câu 27 :
Một thanh cứng có chiều dài 1m hai đầu gắn hai chất điểm có khối lợng lần lợt là 2kg và
3kg,bỏ qua khối lợng của thanh .Thanh quay đều xung quanh trục đi qua trung điểm và vuông
góc với thanh với tốc độ 10rad/s .Mô men động lợng của thanh bằng
A.
15kgm
2
/s
B.
10kgm
2
/s
C.
12,5kgm
2
/s
D.
7,5kgm
2
/s
Câu 28 :
Một chất điểm nằm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R khi vật rắn quay đều với tốc độ
góc

thì tốc độ dài của vật đó là
A.
v
R

=

B.
R
v

=
C.
2
.v R

=
D.
.v R

=
Câu 29 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định . Nếu tổng các mômen lực với trục đó
bằng không thì vật rắn sẽ
A.
Quay nhanh dần đều
B.
Quay chậm dần rồi dừng
C.
Quay đều
D.
Quay chậm dần đều
Câu 30 :
Một thanh AB có chiều dài l khối lợng không đáng kể,đầu A gắn chất điểm có khối lợng m ,đầu
B gắn chất điểm có khối lợng 3m .Mô men quán tính đối với trục vuông góc với thanh và đi
qua trung điểm của thanh là
A.

4ml
2
B.
2ml
2
C.
ml
2
D.
3ml
2
Câu 31 :
Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với chu kỳ là T = 1s .Khi đi qua vị trí cân
bằng vật có vận tốc là
10 /cm s

lấy
2
=10.Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A.
0,2N
B.
4,0N
C.
0,4N
D.
2,0N
Câu 32 :
Khi gắn vật có khối lợng m
1

= 4kg vào một lò xo chu kỳ dao động là T
1
= 1s, khi gắn vật có m
2

vào lò xo trên chu kỳ dao động là T
2
= 0,5s . Vật m
2
có giá trị là
A.
2kg
B.
1kg
C.
8kg
D.
0,5kg
Câu 33 :
Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình
3 (5 )
6
x Sin t cm


= +
,t đo theo đơn vị giây.Trong một giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu
vật đi qua toạ độ x = 1cm
A.
5 lần

B.
7 lần
C.
6 lần
D.
4 lần
Câu 34 :
Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào một lò xo có chu kỳ dao động là T .Nếu lò xo bị cắt
2
bớt một nửa thì chu kỳ dao động là
A.
2
T
B.
2T
C.
T/2
D.
T
Câu 35 :
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay là 10kgm
2
,đang quay đều với tốc độ
30vòng/phút , lấy
2
10

=
.Động năng của chuyển động quay là
A.

25J
B.
40J
C.
75J
D.
50J
Câu 36 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số cùng biên độ các pha ban đầu lần lợt là
3


6


.Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
12

B.
2


C.
4

D.
6

Câu 37 :

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A.
Lò xo có chiều dài cực đại thì vận ttốc có
độ lớn cực đại
B.
Lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi
có độ lớn cực đại
C.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi
có độ lớn nhỏ nhất
D.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì vật có vận
tốc cực đại
Câu 38 :
Một con lắc lò xo dao động trên phơng thẳng đứng với tần số góc
20 /rad s

=
,tại vị trí có g =
10m/s
2
.Khi đi qua vị trí có li độ x = 2cm ,vật có vận tốc là v = 40
3 /cm s
.Lục cực tiểu mà lò
xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A.
0,4N
B.
0
N

C.
0,1N
D.
0,2N
Câu 39 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T ,nếu chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng thì
thời điểm đầu tiên để vận tốc của vật bằng không là
A.
4
T
t =
B.
6
T
t =
C.
8
T
t =
D.
2
T
t =
Câu 40 :
Một con lắc đơn có chiều dài 50cm có chu kỳ dao động là T ,cắt dây treo thành hai đoạn có
chiều dài l
1
và l
2
thì các chu kỳ dao động tơng ứng là 2,4s và 1,8s .tìm l

1
và l
2
A.
28cm,22cm
B.
32cm,18cm
C.
35cm,15cm
D.
30cm,20cm
Câu 41 :
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
Gốc thời gian và chiều dơng của hệ trục
toạ độ
B.
Khối lợng của hệ dao động
C.
Đặc tính của hệ dao động
D.
Biên độ của vật dao động
Câu 42 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn
A.
Khi vật đi qua vị trí cân vằng thị trọng lực
và lực căng của dây cân bằng với nhau
B.
Khi vật ở vị trí biên thi cơ năng bằng thế
năng

C.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng
bằng cơ năng
D.
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí
cân bằng là chuyển động nhanh dần
Câu 43 :
Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m ,có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm
bàn.Mômen quán tính của bàn đối với trục này là 2kgm
2
.Bàn đang quay đều với tốc độ 2,05rad/s
thì ngời ta đặt nhẹ một vật nhỏ 0,2kg vào mép bàn vật dính chặt vào đó.tốc độ góc của cả hệ vật
và bàn bằng bao nhiêu
A.
0,25rad/s
B.
1rad/s
C.
2,05rad/s
D.
2rad/s
Câu 44 :
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có
A.
Toạ độ góc không thay đổi theo thời gian
B.
Tốc độ góc không thay đổi theo thời gian
C.
Tốc độ góc và gia tốc góc không thay đổi
theo thời gian

D.
Gia tốc góc không thay đổi theo thời gian
Câu 45 :
Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm,đặt ở cùng một vị trí ngời ta thấy rằng trong
cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện đợc 30 dao động thì con lắc thứ hai tực
hiện đợc 36 dao động ,chiều dài của hai con lắc lần lợt là
A.
72cm và 50cm
B.
50cm và 72cm
C.
132cm và 110cm
D.
44cm và 22cm
Câu 46 :
Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào bánh đà có mô men quán tính là 6kg.m
2
.Thời
gian cần thiết để bánh đà đạt tới vận tốc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là
A.
20s
B.
15s
C.
12s
D.
30s
Câu 47 :
Một đĩa tròn đồng chất có khối lợng 1kg.Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đi qua tâm
và vuông góc với mặt phẳng đĩa là 0,5kgm

2
. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào dới đây
A.
2
m
B.
1,5m
C.
1,7m
D.
1
m
Câu 48 :
Hai dao động điều hoà với các phơng trình
1
4,5 (5 )
6
x Sin t cm

=
,
1
2
6 (5 )
3
x Sin t cm

=
.Biên độ của dao động tổng hợp là
A.

10,5cm
B.
7,5cm
C.
1,5cm
D.
4cm
Câu 49 :
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lợng 80g dao động trong điện trờng đều có phơng thẳng
đứng chiều hớng xuống có E = 4800V/m ,khi quả cầu cha tích điện chu kỳ dao động là 2giây
khi quả cầu tích điện Q = 6.10
-5
C thì chu kỳ dao động của vật bằng (g = 10m/s
2
)
A.
2,33s
B.
1,6s
C.
1,72s
D.
2,5s
Câu 50 :
Con lắc lò xo gồm k = 20N/m vật có khối lợng m = 0,2kg . Vào thời điểm t vận tốc và gia tốc
3
của vật lần lợt có các giá trị là : 20cm/s và
2
2 3 /m s
.Biên độ dao động của vật là

A.
4cm
B.
16cm
C.
4 3cm
D.
10 3cm

Hết
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Ly 12 -thang8
§Ò sè : 1
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50

17 34
5
Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Đề thi .
Trờng THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Ly 12 -thang8
(Đề 2)
Câu 1 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T ,nếu chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân
bằng thì thời điểm đầu tiên để vận tốc của vật bằng không là
A.
6
T
t =
B.
2
T
t =
C.
8
T
t =
D.
4
T
t =
Câu 2 :
Một chiếc quạt có mômen quán tính với trục quay cố định là 0.2kgm

2
/s.Đang quay đều
với tốc độ 100rad/s. Động năng của cánh quạt đó là
A.
1000J
B.
2000J
C.
10J
D.
20J
Câu 3 :
Hai dao động điều hoà với các phơng trình
1
4,5 (5 )
6
x Sin t cm

=
,
1
2
6 (5 )
3
x Sin t cm

=
.Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
10,5cm

B.
1,5cm
C.
4c
m
D.
7,5cm
Câu 4 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mô men quán tính của vật rắn với một trục quay xác
định
A.
Có thể dơng hoặc âm tuỳ thuộc vào
chiều quay của vật
B.
Phụ thuộc vào vị trí của trục quay
C.
Đặc trng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay
D.
Luôn luôn dơng
Câu 5 :
Một thanh cứng có chiều dài 1m hai đầu gắn hai chất điểm có khối lợng lần lợt là 2kg và
3kg,bỏ qua khối lợng của thanh .Thanh quay đều xung quanh trục đi qua trung điểm và
vuông góc với thanh với tốc độ 10rad/s .Mô men động lợng của thanh bằng
A.
15kgm
2
/s
B.
10kgm

2
/s
C.
12,5kgm
2
/s
D.
7,5kgm
2
/s
Câu 6 :
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A.
Lò xo có chiều dài cực đại thì vận ttốc
có độ lớn cực đại
B.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì vật có
vận tốc cực đại
C.
Lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn
hồi có độ lớn cực đại
D.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn
hồi có độ lớn nhỏ nhất
Câu 7 :
Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào một lò xo có chu kỳ dao động là T .Nếu lò xo
bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động là
A.
2T
B.

T/2
C.
2
T
D.
T
Câu 8 :
Một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều sau 2 giây nó quay đợc góc 140rad. Tốc độ
góc tại thời điểm đó là
A.
130rad/s
B.
140rad/s
C.
160rad/s
D.
150rad/s
Câu 9 :
Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với chu kỳ là T = 1s .Khi đi qua vị trí
cân bằng vật có vận tốc là
10 /cm s

lấy
2
=10.Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A.
2,0N
B.
4,0N
C.

0,2N
D.
0,4N
Câu 10 :
Một con lắc lò xo dao động trên phơng thẳng đứng với tần số góc
20 /rad s

=
,tại vị trí
có g = 10m/s
2
.Khi đi qua vị trí có li độ x = 2cm ,vật có vận tốc là v = 40
3 /cm s
.Lục
cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A.
0,2N
B.
0,4N
C.
0N
D.
0,1N
Câu 11 :
Một đĩa tròn đồng chất có khối lợng 1kg.Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đi
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa là 0,5kgm
2
. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào
dới đây
A.

2
m
B.
1,5m
C.
1,7m
D.
1
m
Câu 12 :
Vật dao động điều hoà với phơng trình
6 ( )
2
x Cos t cm


=
.Sau khoảng thời gian 1/30s
vật di chuyển đợc quãng đờng 9cm .Tần số góc của vật là
A.
10

B.
25

C.
15

D.
20


Câu 13 :
Con lắc lò xo gồm k = 20N/m vật có khối lợng m = 0,2kg . Vào thời điểm t vận tốc và
6
gia tốc của vật lần lợt có các giá trị là : 20cm/s và
2
2 3 /m s
.Biên độ dao động của vật

A.
10 3cm
B.
16c
m
C.
4 3cm
D.
4c
m
Câu 14 :
Một vật hình trụ đặc có khối lợng m = 100kg bán kính 0,5m đang quay xung quanh trục
của nó .Tác dụng lên trụ một lực hãm 250N ,tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục
quay.Sau khoảng thời gian 31,4s trụ dừng.tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng
lực cản
A.
2000vòng/phút
B.
3000vòng/phút
C.
1500vòng/phút

D.
1200vòng/phút
Câu 15 :
Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m ,có trục quay cố định thẳng đứng đi qua
tâm bàn.Mômen quán tính của bàn đối với trục này là 2kgm
2
.Bàn đang quay đều với
tốc độ 2,05rad/s thì ngời ta đặt nhẹ một vật nhỏ 0,2kg vào mép bàn vật dính chặt vào
đó.tốc độ góc của cả hệ vật và bàn bằng bao nhiêu
A.
0,25rad/s
B.
1rad/s
C.
2,05rad/s
D.
2rad/s
Câu 16 :
Một thanh AB có chiều dài l khối lợng không đáng kể,đầu A gắn chất điểm có khối l-
ợng m ,đầu B gắn chất điểm có khối lợng 3m .Mô men quán tính đối với trục vuông
góc với thanh và đi qua trung điểm của thanh là
A.
4ml
2
B.
2ml
2
C.
ml
2

D.
3ml
2
Câu 17 :
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lợng 80g dao động trong điện trờng đều có ph-
ơng thẳng đứng chiều hớng xuống có E = 4800V/m ,khi quả cầu cha tích điện chu kỳ
dao động là 2giây khi quả cầu tích điện Q = 6.10
-5
C thì chu kỳ dao động của vật bằng
(g = 10m/s
2
)
A.
2,33s
B.
1,72s
C.
2,5s
D.
1,6s
Câu 18 :
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay là 10kgm
2
,đang quay đều với tốc độ
30vòng/phút , lấy
2
10

=
.Động năng của chuyển động quay là

A.
25J
B.
40J
C.
50J
D.
75J
Câu 19 :
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
Đặc tính của hệ dao động
B.
Biên độ của vật dao động
C.
Khối lợng của hệ dao động
D.
Gốc thời gian và chiều dơng của hệ
trục toạ độ
Câu 20 :
Một con lắc đơn đợc treo trên trần xe chuyển độn trên đờng nằm ngang .Khi xe tăng
tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc v trong 10s chu kỳ dao động là T
1
,sau đó xe chuyển
động đều trong 10 giây tiếp theo chu kỳ là T
2
, trong 10 giây cuối xe xe hãm phanh và
dừng lại chu kỳ là T
3
.Hãy chỉ ra kết luận đúng

A.
T
1
= T
2
< T
3
B.
T
1
> T
2
> T
3
C.
T
1
< T
2
< T
3
D.
T
1
= T
3
> T
2
Câu 21 : Một đĩa tròn có mô men quán tính là I đang quay đều với tốc độ góc là


. Nếu tốc độ
góc giảm đi hai lần thì động năng của chuyển động quay sẽ
A.
Giảm bốn lần
B.
Tăng hai lần
C.
Giảm hai lần
D.
Không thay đổi
Câu 22 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
x = 6Sin5t + 8Cos5t (cm) Vận tốc cực đại của vật là
A.
40cm/s
B.
50cm/s
C.
30cm/s
D.
60cm/s
Câu 23 :
Một vật bắt đầu quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định sau 2s đạt đợc tốc độ
góc là10rad/s gia tốc góc của vật có giá trị là
A.
5rad/s
2
B.
25rad/s
2

C.
15rad/s
2
D.
10rad/s
2
Câu 24 :
Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình
3 (5 )
6
x Sin t cm


= +
,t đo theo đơn vị giây.Trong một giây đầu tiên tính từ thời điểm
ban đầu vật đi qua toạ độ x = 1cm
A.
7 lần
B.
4 lần
C.
5 lần
D.
6 lần
Câu 25 :
Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định đi qua tâm tác dụng mô men lực
30N.m thì bánh xe thu gia tốc góc1,5rad/s
2
. Mô men quán tính của bánh xe là
A.

10kgm
2
B.
20kgm
2
C.
40kgm
2
D.
45kgm
2
Câu 26 :
Một vật có khối lợng 1kg gắn vào lò xo k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ
20cm. Động năng của vật ở toạ độ 16cm là
A.
0,72J
B.
1,28J
C.
7200J
D.
2J
Câu 27 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số cùng biên độ các pha ban đầu lần l-
ợt là
3


6



.Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
4

B.
6

C.
12

D.
2


Câu 28 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn
A.
Khi vật ở vị trí biên thi cơ năng bằng
thế năng
B.
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
7
C.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng
bằng cơ năng
D.
Khi vật đi qua vị trí cân vằng thị trọng
lực và lực căng của dây cân bằng với

nhau
Câu 29 :
Các điểm trên vật rắn quay xung quanh một trục cố định trừ các điểm nằm trên trục
quay có đặc điểm là
A.
Có cùng tốc độ góc
B.
Có cùng vận tốc dài
C.
Vạch ra các quĩ đạo tròn nh nhau
D.
Có cùng gia tốc tiếp tuyến
Câu 30 :
Một bánh xe có mô men quán tính với trục quay là 6kgm
2
.Đang đứng yên thì chịu tác
dụng mômen lực 30N.m.Sau thời gian bao lâu kẻ từ khi tác dụng mômen lực thì vận tốc
góc có độ lớn 100rad/s
A.
15s
B.
20s
C.
12s
D.
30s
Câu 31 :
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 5Hz khi pha dao động bằng 120
0
thì li độ

của chất điểm là
3cm
.Gốc thời gian đợc chọn khi vật ở vị trí biên dơng , phơng trình
dao động của chất điểm là
A.
2 3 10 ( )x Cos t cm

=
B.
2 10 ( )x Cos t cm

=
C.
2 3 5 ( )x Cos t cm

=
D.
2 5 ( )x Cos t cm

=
Câu 32 :
Một dao động điều hoà có chu kỳ dao động là 4s và biên độ là 4cm thời gian ngắn nhất
để vật di chuyển từ toạ độ x = 4cm về toạ độ x = 2cm là
A.
1s
B.
2/3s
C.
1/3s
D.

2s
Câu 33 :
Một đĩa phẳng quay đều xung quanh trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa một
điểm nằm trên vành đĩa sẽ
A.
Chỉ có gia tốc hớng tâm
B.
Có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hớng
tâm
C.
Tốc độ dài thay đổi
D.
Chỉ có gia tốc tiếp tuyến
Câu 34 :
Dới tác dụng của lực F = - 0,8Sin(5t)N vật có khối lợng m = 400g sẽ dao động điều hoà
với biên độ là
A.
8c
m
B.
3,2cm
C.
2c
m
D.
12c
m
Câu 35 :
Một con lắc đơn có chiều dài 50cm có chu kỳ dao động là T ,cắt dây treo thành hai đoạn
có chiều dài l

1
và l
2
thì các chu kỳ dao động tơng ứng là 2,4s và 1,8s .tìm l
1
và l
2
A.
28cm,22c
m
B.
35cm,15c
m
C.
30cm,20c
m
D.
32cm,18c
m
Câu 36 :
Thanh mảnh đồng chất tiết diện đều có khối lợng m chiều dài l .Có thể quay xung quanh
một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh.Nếu thanh đợc thả nằm
ngang không vận tốc ban đầu thì khi tới vị trí thẳng đứng tốc độ góc của thanh có giá trị

A.
3g
l

=
B.

2
3
g
l

=
C.
3
2
g
l

=
D.
3
g
l

=
Câu 37 :
Trong dao động điều hoà thì
A.
Vận tốc và li độ cùng pha
B.
Gia tốc và li độ ngợc pha
C.
Gia tốc và li độ cùng pha
D.
Gia tốc và vận tốc cùng pha
Câu 38 :

Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A.
Từ vị trí biên về vị trí cân bằng vật
chuyển động nhanh dần đều
B.
Chiều của hợp lực luôn hớng về vị trí
cân bằng
C.
Chiều của hợp lực luôn cùng chiều với
chuyển động của vật
D.
ở vị trí cân bằng gia tốc của vật có giá
trị cực đại
Câu 39 :
Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm,đặt ở cùng một vị trí ngời ta thấy rằng
trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện đợc 30 dao động thì con lắc
thứ hai tực hiện đợc 36 dao động ,chiều dài của hai con lắc lần lợt là
A.
132cm và 110cm
B.
50cm và 72cm
C.
44cm và 22cm
D.
72cm và 50cm
Câu 40 :
Một vật rắn quay đều với tốc độ góc là 50rad/s ,thời điểm ban đầu vật có toạ độ góc là
5rad . Sau 2giây vật có toạ độ góc là
A.
105rad

B.
110rad
C.
100rad
D.
115rad
Câu 41 :
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực bằng tần số riêng
B.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực khác tần số riêng
C.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động duy trì
D.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động tự do
Câu 42 :
Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào bánh đà có mô men quán tính là
6kg.m
2
.Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới vận tốc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là
A.
20s
B.
15s
C.

30s
D.
12s
Câu 43 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định . Nếu tổng các mômen lực với trục
đó bằng không thì vật rắn sẽ
8
A.
Quay chậm dần đều
B.
Quay nhanh dần đều
C.
Quay đều
D.
Quay chậm dần rồi dừng
Câu 44 :
Đạo hàm theo thời gian của mômen động lợng của vật rắn bằng đại lợng nào dới đây
A.
động lợng của vật
B.
Mômen lực tác dụng lên vật
C.
Mômen quán tính của vật
D.
Hợp lực tác dụng lên vật
Câu 45 :
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có
A.
Tốc độ góc không thay đổi theo thời
gian

B.
Tốc độ góc và gia tốc góc không thay
đổi theo thời gian
C.
Toạ độ góc không thay đổi theo thời
gian
D.
Gia tốc góc không thay đổi theo thời
gian
Câu 46 :
Tốc độ góc đặc trng cho
A.
Mức quán tính của vật rắn
B.
Mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động quay của vật rắn
C.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của gia
tốc góc
D.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận
tốc của vật rắn
Câu 47 :
Một đĩa CD đang quay đều với tốc độ góc là 450vòng/phút . Tốc độ góc đó tính ra đơn
vị rad/s có giá trị là
A.
470rad/s
B.
47rad/s
C.

0,47rad/s
D.
4,7rad/s
Câu 48 :
Mô men quán tính của một vật rắn với trục quay sẽ không phụ thuộc vào
A.
Kích thớc và hình dạng của vật
B.
Tốc độ góc của vật
C.
Vị trí của trục quay
D.
Khối lợng của vật
Câu 49 :
Một chất điểm nằm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R khi vật rắn quay đều với
tốc độ góc

thì tốc độ dài của vật đó là
A.
v
R

=
B.
2
.v R

=
C.
.v R


=
D.
R
v

=
Câu 50 :
Khi gắn vật có khối lợng m
1
= 4kg vào một lò xo chu kỳ dao động là T
1
= 1s, khi gắn vật
có m
2
vào lò xo trên chu kỳ dao động là T
2
= 0,5s . Vật m
2
có giá trị là
A.
2kg
B.
8kg
C.
1kg
D.
0,5kg

9

Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Ly 12 -thang8 (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34
10
11
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Ly 12 -thang8
§Ò sè : 2
01 18 35
02 19 36

03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34
12
Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Đề thi .
Trờng THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Ly 12 -thang8
(Đề 3)
Câu 1 : Một đĩa tròn có mô men quán tính là I đang quay đều với tốc độ góc là

. Nếu tốc độ
góc giảm đi hai lần thì động năng của chuyển động quay sẽ
A.
Không thay đổi
B.

Giảm bốn lần
C.
Tăng hai lần
D.
Giảm hai lần
Câu 2 :
Một đĩa CD đang quay đều với tốc độ góc là 450vòng/phút . Tốc độ góc đó tính ra đơn
vị rad/s có giá trị là
A.
470rad/s
B.
4,7rad/s
C.
0,47rad/s
D.
47rad/s
Câu 3 :
Hai dao động điều hoà với các phơng trình
1
4,5 (5 )
6
x Sin t cm

=
,
1
2
6 (5 )
3
x Sin t cm


=
.Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
7,5cm
B.
4c
m
C.
1,5cm
D.
10,5cm
Câu 4 :
Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A.
Chiều của hợp lực luôn cùng chiều với
chuyển động của vật
B.
Từ vị trí biên về vị trí cân bằng vật
chuyển động nhanh dần đều
C.
Chiều của hợp lực luôn hớng về vị trí
cân bằng
D.
ở vị trí cân bằng gia tốc của vật có giá
trị cực đại
Câu 5 :
Một thanh AB có chiều dài l khối lợng không đáng kể,đầu A gắn chất điểm có khối lợng
m ,đầu B gắn chất điểm có khối lợng 3m .Mô men quán tính đối với trục vuông góc với
thanh và đi qua trung điểm của thanh là

A.
4ml
2
B.
ml
2
C.
2ml
2
D.
3ml
2
Câu 6 :
Một vật rắn quay đều với tốc độ góc là 50rad/s ,thời điểm ban đầu vật có toạ độ góc là
5rad . Sau 2giây vật có toạ độ góc là
A.
115rad
B.
110rad
C.
100rad
D.
105rad
Câu 7 :
Mô men quán tính của một vật rắn với trục quay sẽ không phụ thuộc vào
A.
Khối lợng của vật
B.
Kích thớc và hình dạng của vật
C.

Vị trí của trục quay
D.
Tốc độ góc của vật
Câu 8 :
Tốc độ góc đặc trng cho
A.
Mức quán tính của vật rắn
B.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của gia
tốc góc
C.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận
tốc của vật rắn
D.
Mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động quay của vật rắn
Câu 9 :
Một bánh xe có mô men quán tính với trục quay là 6kgm
2
.Đang đứng yên thì chịu tác
dụng mômen lực 30N.m.Sau thời gian bao lâu kẻ từ khi tác dụng mômen lực thì vận tốc
góc có độ lớn 100rad/s
A.
15s
B.
12s
C.
20s
D.
30s

Câu 10 :
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A.
Lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn
hồi có độ lớn cực đại
B.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì vật có
vận tốc cực đại
C.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn
hồi có độ lớn nhỏ nhất
D.
Lò xo có chiều dài cực đại thì vận ttốc
có độ lớn cực đại
Câu 11 :
Dới tác dụng của lực F = - 0,8Sin(5t)N vật có khối lợng m = 400g sẽ dao động điều hoà
với biên độ là
A.
2c
m
B.
12c
m
C.
8c
m
D.
3,2cm
Câu 12 :
Một đĩa tròn đồng chất có khối lợng 1kg.Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đi

qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa là 0,5kgm
2
. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào
dới đây
A.
1
m
B.
1,5m
C.
1,7m
D.
2
m
Câu 13 :
Một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều sau 2 giây nó quay đợc góc 140rad. Tốc độ
góc tại thời điểm đó là
A.
140rad/s
B.
160rad/s
C.
130rad/s
D.
150rad/s
Câu 14 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mô men quán tính của vật rắn với một trục quay xác
định
A.
Có thể dơng hoặc âm tuỳ thuộc vào

chiều quay của vật
B.
Phụ thuộc vào vị trí của trục quay
C.
Đặc trng cho mức quán tính của vật rắn
D.
Luôn luôn dơng
13
trong chuyển động quay
Câu 15 :
Đạo hàm theo thời gian của mômen động lợng của vật rắn bằng đại lợng nào dới đây
A.
Hợp lực tác dụng lên vật
B.
Mômen quán tính của vật
C.
động lợng của vật
D.
Mômen lực tác dụng lên vật
Câu 16 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định . Nếu tổng các mômen lực với trục
đó bằng không thì vật rắn sẽ
A.
Quay chậm dần đều
B.
Quay nhanh dần đều
C.
Quay chậm dần rồi dừng
D.
Quay đều

Câu 17 :
Các điểm trên vật rắn quay xung quanh một trục cố định trừ các điểm nằm trên trục
quay có đặc điểm là
A.
Có cùng gia tốc tiếp tuyến
B.
Có cùng vận tốc dài
C.
Có cùng tốc độ góc
D.
Vạch ra các quĩ đạo tròn nh nhau
Câu 18 :
Một con lắc đơn có chiều dài 50cm có chu kỳ dao động là T ,cắt dây treo thành hai đoạn
có chiều dài l
1
và l
2
thì các chu kỳ dao động tơng ứng là 2,4s và 1,8s .tìm l
1
và l
2
A.
30cm,20c
m
B.
35cm,15c
m
C.
32cm,18c
m

D.
28cm,22c
m
Câu 19 :
Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m ,có trục quay cố định thẳng đứng đi qua
tâm bàn.Mômen quán tính của bàn đối với trục này là 2kgm
2
.Bàn đang quay đều với tốc
độ 2,05rad/s thì ngời ta đặt nhẹ một vật nhỏ 0,2kg vào mép bàn vật dính chặt vào đó.tốc
độ góc của cả hệ vật và bàn bằng bao nhiêu
A.
1rad/s
B.
2rad/s
C.
2,05rad/s
D.
0,25rad/s
Câu 20 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số cùng biên độ các pha ban đầu lần lợt

3


6


.Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
4


B.
6

C.
12

D.
2


Câu 21 :
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay là 10kgm
2
,đang quay đều với tốc độ
30vòng/phút , lấy
2
10

=
.Động năng của chuyển động quay là
A.
25J
B.
50J
C.
40J
D.
75J
Câu 22 :

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lợng 80g dao động trong điện trờng đều có phơng
thẳng đứng chiều hớng xuống có E = 4800V/m ,khi quả cầu cha tích điện chu kỳ dao
động là 2giây khi quả cầu tích điện Q = 6.10
-5
C thì chu kỳ dao động của vật bằng (g =
10m/s
2
)
A.
2,33s
B.
1,6s
C.
1,72s
D.
2,5s
Câu 23 :
Trong dao động điều hoà thì
A.
Vận tốc và li độ cùng pha
B.
Gia tốc và vận tốc cùng pha
C.
Gia tốc và li độ ngợc pha
D.
Gia tốc và li độ cùng pha
Câu 24 :
Một vật có khối lợng 1kg gắn vào lò xo k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ
20cm. Động năng của vật ở toạ độ 16cm là
A.

7200J
B.
0,72J
C.
1,28J
D.
2J
Câu 25 :
Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào bánh đà có mô men quán tính là
6kg.m
2
.Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới vận tốc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là
A.
20s
B.
15s
C.
30s
D.
12s
Câu 26 :
Một đĩa phẳng quay đều xung quanh trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa một
điểm nằm trên vành đĩa sẽ
A.
Tốc độ dài thay đổi
B.
Có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hớng
tâm
C.
Chỉ có gia tốc hớng tâm

D.
Chỉ có gia tốc tiếp tuyến
Câu 27 :
Một con lắc lò xo dao động trên phơng thẳng đứng với tần số góc
20 /rad s

=
,tại vị trí
có g = 10m/s
2
.Khi đi qua vị trí có li độ x = 2cm ,vật có vận tốc là v = 40
3 /cm s
.Lục
cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A.
0
N
B.
0,2N
C.
0,4N
D.
0,1N
Câu 28 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T ,nếu chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân
bằng thì thời điểm đầu tiên để vận tốc của vật bằng không là
A.
4
T
t =

B.
2
T
t =
C.
8
T
t =
D.
6
T
t =
Câu 29 :
Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với chu kỳ là T = 1s .Khi đi qua vị trí
cân bằng vật có vận tốc là
10 /cm s

lấy
2
=10.Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A.
0,2N
B.
2,0N
C.
4,0N
D.
0,4N
Câu 30 :
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 5Hz khi pha dao động bằng 120

0
thì li độ
14
của chất điểm là
3cm
.Gốc thời gian đợc chọn khi vật ở vị trí biên dơng , phơng trình
dao động của chất điểm là
A.
2 5 ( )x Cos t cm

=
B.
2 3 5 ( )x Cos t cm

=
C.
2 3 10 ( )x Cos t cm

=
D.
2 10 ( )x Cos t cm

=
Câu 31 :
Một chất điểm nằm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R khi vật rắn quay đều với
tốc độ góc

thì tốc độ dài của vật đó là
A.
R

v

=
B.
2
.v R

=
C.
v
R

=
D.
.v R

=
Câu 32 :
Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm,đặt ở cùng một vị trí ngời ta thấy rằng
trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện đợc 30 dao động thì con lắc
thứ hai tực hiện đợc 36 dao động ,chiều dài của hai con lắc lần lợt là
A.
50cm và 72cm
B.
44cm và 22cm
C.
132cm và 110cm
D.
72cm và 50cm
Câu 33 :

Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động duy trì
B.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực khác tần số riêng
C.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động tự do
D.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực bằng tần số riêng
Câu 34 :
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có
A.
Tốc độ góc không thay đổi theo thời
gian
B.
Tốc độ góc và gia tốc góc không thay
đổi theo thời gian
C.
Toạ độ góc không thay đổi theo thời
gian
D.
Gia tốc góc không thay đổi theo thời
gian
Câu 35 :
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.

Khối lợng của hệ dao động
B.
Gốc thời gian và chiều dơng của hệ trục
toạ độ
C.
Biên độ của vật dao động
D.
Đặc tính của hệ dao động
Câu 36 :
Một vật bắt đầu quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định sau 2s đạt đợc tốc độ
góc là10rad/s gia tốc góc của vật có giá trị là
A.
15rad/s
2
B.
5rad/s
2
C.
25rad/s
2
D.
10rad/s
2
Câu 37 :
Một thanh cứng có chiều dài 1m hai đầu gắn hai chất điểm có khối lợng lần lợt là 2kg và
3kg,bỏ qua khối lợng của thanh .Thanh quay đều xung quanh trục đi qua trung điểm và
vuông góc với thanh với tốc độ 10rad/s .Mô men động lợng của thanh bằng
A.
12,5kgm
2

/s
B.
15kgm
2
/s
C.
10kgm
2
/s
D.
7,5kgm
2
/s
Câu 38 :
Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào một lò xo có chu kỳ dao động là T .Nếu lò xo
bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động là
A.
2
T
B.
2T
C.
T/2
D.
T
Câu 39 :
Một con lắc đơn đợc treo trên trần xe chuyển độn trên đờng nằm ngang .Khi xe tăng
tốc từ trạng thái nghỉ đến vận tốc v trong 10s chu kỳ dao động là T
1
,sau đó xe chuyển

động đều trong 10 giây tiếp theo chu kỳ là T
2
, trong 10 giây cuối xe xe hãm phanh và
dừng lại chu kỳ là T
3
.Hãy chỉ ra kết luận đúng
A.
T
1
= T
3
> T
2
B.
T
1
= T
2
< T
3
C.
T
1
< T
2
< T
3
D.
T
1

> T
2
> T
3
Câu 40 :
Con lắc lò xo gồm k = 20N/m vật có khối lợng m = 0,2kg . Vào thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lợt có các giá trị là : 20cm/s và
2
2 3 /m s
.Biên độ dao động của vật

A.
4c
m
B.
16c
m
C.
10 3cm
D.
4 3cm
Câu 41 :
Thanh mảnh đồng chất tiết diện đều có khối lợng m chiều dài l .Có thể quay xung
quanh một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh.Nếu thanh đợc thả
nằm ngang không vận tốc ban đầu thì khi tới vị trí thẳng đứng tốc độ góc của thanh có
giá trị là
A.
2
3
g

l

=
B.
3
2
g
l

=
C.
3g
l

=
D.
3
g
l

=
Câu 42 :
Một vật hình trụ đặc có khối lợng m = 100kg bán kính 0,5m đang quay xung quanh
trục của nó .Tác dụng lên trụ một lực hãm 250N ,tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc
với trục quay.Sau khoảng thời gian 31,4s trụ dừng.tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu
tác dụng lực cản
A.
2000vòng/phút
B.
3000vòng/phút

C.
1200vòng/phút
D.
1500vòng/phút
Câu 43 :
Một dao động điều hoà có chu kỳ dao động là 4s và biên độ là 4cm thời gian ngắn nhất
để vật di chuyển từ toạ độ x = 4cm về toạ độ x = 2cm là
15
A.
1s
B.
1/3s
C.
2/3s
D.
2s
Câu 44 :
Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định đi qua tâm tác dụng mô men lực
30N.m thì bánh xe thu gia tốc góc1,5rad/s
2
. Mô men quán tính của bánh xe là
A.
10kgm
2
B.
20kgm
2
C.
40kgm
2

D.
45kgm
2
Câu 45 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
x = 6Sin5t + 8Cos5t (cm) Vận tốc cực đại của vật là
A.
30cm/s
B.
50cm/s
C.
60cm/s
D.
40cm/s
Câu 46 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn
A.
Khi vật ở vị trí biên thi cơ năng bằng
thế năng
B.
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
C.
Khi vật đi qua vị trí cân vằng thị trọng
lực và lực căng của dây cân bằng với
nhau
D.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng
bằng cơ năng
Câu 47 :

Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình
3 (5 )
6
x Sin t cm


= +
,t đo theo đơn vị giây.Trong một giây đầu tiên tính từ thời điểm
ban đầu vật đi qua toạ độ x = 1cm
A.
7 lần
B.
5 lần
C.
4 lần
D.
6 lần
Câu 48 :
Vật dao động điều hoà với phơng trình
6 ( )
2
x Cos t cm


=
.Sau khoảng thời gian
1/30s vật di chuyển đợc quãng đờng 9cm .Tần số góc của vật là
A.
25


B.
20

C.
15

D.
10

Câu 49 :
Khi gắn vật có khối lợng m
1
= 4kg vào một lò xo chu kỳ dao động là T
1
= 1s, khi gắn
vật có m
2
vào lò xo trên chu kỳ dao động là T
2
= 0,5s . Vật m
2
có giá trị là
A.
2kg
B.
0,5kg
C.
8kg
D.
1kg

Câu 50 :
Một chiếc quạt có mômen quán tính với trục quay cố định là 0.2kgm
2
/s.Đang quay đều
với tốc độ 100rad/s. Động năng của cánh quạt đó là
A.
1000J
B.
10J
C.
2000J
D.
20J

16
Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Ly 12 -thang8 (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43

10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34
17
18
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Ly 12 -thang8
§Ò sè : 3
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34

19
Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Đề thi .
Trờng THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn Ly 12 -thang8
(Đề 4)
Câu 1 :
Một bánh xe có mô men quán tính với trục quay là 6kgm
2
.Đang đứng yên thì chịu tác
dụng mômen lực 30N.m.Sau thời gian bao lâu kẻ từ khi tác dụng mômen lực thì vận tốc
góc có độ lớn 100rad/s
A.
20s
B.
12s
C.
15s
D.
30s
Câu 2 :
Một thanh AB có chiều dài l khối lợng không đáng kể,đầu A gắn chất điểm có khối lợng
m ,đầu B gắn chất điểm có khối lợng 3m .Mô men quán tính đối với trục vuông góc với
thanh và đi qua trung điểm của thanh là
A.
ml
2
B.

4ml
2
C.
2ml
2
D.
3ml
2
Câu 3 :
Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay là 10kgm
2
,đang quay đều với tốc độ
30vòng/phút , lấy
2
10

=
.Động năng của chuyển động quay là
A.
25J
B.
50J
C.
75J
D.
40J
Câu 4 :
Một đĩa tròn có mô men quán tính là I đang quay đều với tốc độ góc là

. Nếu tốc độ

góc giảm đi hai lần thì động năng của chuyển động quay sẽ
A.
Giảm bốn lần
B.
Tăng hai lần
C.
Không thay đổi
D.
Giảm hai lần
Câu 5 :
Dới tác dụng của lực F = - 0,8Sin(5t)N vật có khối lợng m = 400g sẽ dao động điều hoà
với biên độ là
A.
8c
m
B.
12c
m
C.
3,2cm
D.
2c
m
Câu 6 :
Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với chu kỳ là T = 1s .Khi đi qua vị trí
cân bằng vật có vận tốc là
10 /cm s

lấy
2

=10.Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A.
0,4N
B.
2,0N
C.
0,2N
D.
4,0N
Câu 7 :
Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm,đặt ở cùng một vị trí ngời ta thấy rằng
trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện đợc 30 dao động thì con lắc
thứ hai tực hiện đợc 36 dao động ,chiều dài của hai con lắc lần lợt là
A.
44cm và 22cm
B.
132cm và 110cm
C.
72cm và 50cm
D.
50cm và 72cm
Câu 8 :
Một chất điểm nằm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R khi vật rắn quay đều với
tốc độ góc

thì tốc độ dài của vật đó là
A.
R
v


=
B.
v
R

=
C.
.v R

=
D.
2
.v R

=
Câu 9 :
Một đĩa phẳng quay đều xung quanh trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa một
điểm nằm trên vành đĩa sẽ
A.
Tốc độ dài thay đổi
B.
Chỉ có gia tốc hớng tâm
C.
Chỉ có gia tốc tiếp tuyến
D.
Có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hớng
tâm
Câu 10 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mô men quán tính của vật rắn với một trục quay xác
định

A.
Luôn luôn dơng
B.
Có thể dơng hoặc âm tuỳ thuộc vào
chiều quay của vật
C.
Đặc trng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay
D.
Phụ thuộc vào vị trí của trục quay
Câu 11 :
Một vật bắt đầu quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định sau 2s đạt đợc tốc độ
góc là10rad/s gia tốc góc của vật có giá trị là
A.
15rad/s
2
B.
10rad/s
2
C.
5rad/s
2
D.
25rad/s
2
Câu 12 :
Một con lắc đơn đợc treo trên trần xe chuyển độn trên đờng nằm ngang .Khi xe tăng tốc
từ trạng thái nghỉ đến vận tốc v trong 10s chu kỳ dao động là T
1
,sau đó xe chuyển động

đều trong 10 giây tiếp theo chu kỳ là T
2
, trong 10 giây cuối xe xe hãm phanh và dừng lại
chu kỳ là T
3
.Hãy chỉ ra kết luận đúng
A.
T
1
> T
2
> T
3
B.
T
1
= T
3
> T
2
C.
T
1
< T
2
< T
3
D.
T
1

= T
2
< T
3
Câu 13 :
Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định đi qua tâm tác dụng mô men lực
30N.m thì bánh xe thu gia tốc góc1,5rad/s
2
. Mô men quán tính của bánh xe là
A.
45kgm
2
B.
10kgm
2
C.
40kgm
2
D.
20kgm
2
Câu 14 :
Tốc độ góc đặc trng cho
A.
Mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động quay của vật rắn
B.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của vận
tốc của vật rắn
C.

Mức quán tính của vật rắn
D.
Sự biến thiên nhanh hay chậm của gia
tốc góc
20
Câu 15 :
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A.
Lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn
hồi có độ lớn cực đại
B.
Lò xo có chiều dài cực đại thì vận ttốc
có độ lớn cực đại
C.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn
hồi có độ lớn nhỏ nhất
D.
Lò xo có chiều dài cực tiểu thì vật có
vận tốc cực đại
Câu 16 :
Khi gắn vật có khối lợng m
1
= 4kg vào một lò xo chu kỳ dao động là T
1
= 1s, khi gắn vật
có m
2
vào lò xo trên chu kỳ dao động là T
2
= 0,5s . Vật m

2
có giá trị là
A.
8kg
B.
0,5kg
C.
2kg
D.
1kg
Câu 17 :
Một con lắc lò xo dao động trên phơng thẳng đứng với tần số góc
20 /rad s

=
,tại vị trí
có g = 10m/s
2
.Khi đi qua vị trí có li độ x = 2cm ,vật có vận tốc là v = 40
3 /cm s
.Lục
cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
A.
0,1N
B.
0,2N
C.
0
N
D.

0,4N
Câu 18 :
Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình
3 (5 )
6
x Sin t cm


= +
,t đo theo đơn vị giây.Trong một giây đầu tiên tính từ thời điểm
ban đầu vật đi qua toạ độ x = 1cm
A.
6 lần
B.
4 lần
C.
7 lần
D.
5 lần
Câu 19 :
Trong dao động điều hoà thì
A.
Vận tốc và li độ cùng pha
B.
Gia tốc và li độ ngợc pha
C.
Gia tốc và vận tốc cùng pha
D.
Gia tốc và li độ cùng pha
Câu 20 :

Một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều sau 2 giây nó quay đợc góc 140rad. Tốc độ
góc tại thời điểm đó là
A.
140rad/s
B.
160rad/s
C.
130rad/s
D.
150rad/s
Câu 21 :
Một vật có khối lợng 1kg gắn vào lò xo k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ
20cm. Động năng của vật ở toạ độ 16cm là
A.
7200J
B.
0,72J
C.
2J
D.
1,28J
Câu 22 :
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
Khối lợng của hệ dao động
B.
Đặc tính của hệ dao động
C.
Gốc thời gian và chiều dơng của hệ
trục toạ độ

D.
Biên độ của vật dao động
Câu 23 :
Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào bánh đà có mô men quán tính là
6kg.m
2
.Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới vận tốc 60rad/s từ trạng thái nghỉ là
A.
15s
B.
12s
C.
30s
D.
20s
Câu 24 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của con lắc đơn
A.
Khi vật ở vị trí biên thi cơ năng bằng
thế năng
B.
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị
trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
C.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng
bằng cơ năng
D.
Khi vật đi qua vị trí cân vằng thị trọng
lực và lực căng của dây cân bằng với
nhau

Câu 25 :
Một vật rắn quay đều với tốc độ góc là 50rad/s ,thời điểm ban đầu vật có toạ độ góc là
5rad . Sau 2giây vật có toạ độ góc là
A.
105rad
B.
115rad
C.
100rad
D.
110rad
Câu 26 :
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 5Hz khi pha dao động bằng 120
0
thì li độ
của chất điểm là
3cm
.Gốc thời gian đợc chọn khi vật ở vị trí biên dơng , phơng trình
dao động của chất điểm là
A.
2 5 ( )x Cos t cm

=
B.
2 10 ( )x Cos t cm

=
C.
2 3 10 ( )x Cos t cm


=
D.
2 3 5 ( )x Cos t cm

=
Câu 27 :
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lợng 80g dao động trong điện trờng đều có phơng
thẳng đứng chiều hớng xuống có E = 4800V/m ,khi quả cầu cha tích điện chu kỳ dao
động là 2giây khi quả cầu tích điện Q = 6.10
-5
C thì chu kỳ dao động của vật bằng (g =
10m/s
2
)
A.
2,33s
B.
1,6s
C.
1,72s
D.
2,5s
Câu 28 :
Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m ,có trục quay cố định thẳng đứng đi qua
tâm bàn.Mômen quán tính của bàn đối với trục này là 2kgm
2
.Bàn đang quay đều với
tốc độ 2,05rad/s thì ngời ta đặt nhẹ một vật nhỏ 0,2kg vào mép bàn vật dính chặt vào
đó.tốc độ góc của cả hệ vật và bàn bằng bao nhiêu
A.

0,25rad/s
B.
2rad/s
C.
2,05rad/s
D.
1rad/s
Câu 29 :
Một đĩa CD đang quay đều với tốc độ góc là 450vòng/phút . Tốc độ góc đó tính ra đơn
vị rad/s có giá trị là
A.
47rad/s
B.
4,7rad/s
C.
0,47rad/s
D.
470rad/s
Câu 30 :
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số cùng biên độ các pha ban đầu lần l-
21
ợt là
3


6


.Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.

4

B.
12

C.
2


D.
6

Câu 31 :
Một vật hình trụ đặc có khối lợng m = 100kg bán kính 0,5m đang quay xung quanh
trục của nó .Tác dụng lên trụ một lực hãm 250N ,tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc
với trục quay.Sau khoảng thời gian 31,4s trụ dừng.tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu
tác dụng lực cản
A.
2000vòng/phút
B.
1500vòng/phút
C.
1200vòng/phút
D.
3000vòng/phút
Câu 32 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình :
x = 6Sin5t + 8Cos5t (cm) Vận tốc cực đại của vật là
A.
30cm/s

B.
40cm/s
C.
60cm/s
D.
50cm/s
Câu 33 :
Một chiếc quạt có mômen quán tính với trục quay cố định là 0.2kgm
2
/s.Đang quay đều
với tốc độ 100rad/s. Động năng của cánh quạt đó là
A.
2000J
B.
10J
C.
20J
D.
1000J
Câu 34 :
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động duy trì
B.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực khác tần số riêng
C.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi tần số
ngoại lực bằng tần số riêng

D.
Hiện tợng cộng hởng xảy ra với dao
động tự do
Câu 35 :
Con lắc lò xo gồm một vật nặng treo vào một lò xo có chu kỳ dao động là T .Nếu lò xo
bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động là
A.
T
B.
2T
C.
2
T
D.
T/2
Câu 36 :
Mô men quán tính của một vật rắn với trục quay sẽ không phụ thuộc vào
A.
Tốc độ góc của vật
B.
Kích thớc và hình dạng của vật
C.
Khối lợng của vật
D.
Vị trí của trục quay
Câu 37 :
Một dao động điều hoà có chu kỳ dao động là 4s và biên độ là 4cm thời gian ngắn nhất
để vật di chuyển từ toạ độ x = 4cm về toạ độ x = 2cm là
A.
1/3s

B.
1s
C.
2s
D.
2/3s
Câu 38 :
Vật dao động điều hoà với phơng trình
6 ( )
2
x Cos t cm


=
.Sau khoảng thời gian
1/30s vật di chuyển đợc quãng đờng 9cm .Tần số góc của vật là
A.
10

B.
20

C.
15

D.
25

Câu 39 :
Một thanh cứng có chiều dài 1m hai đầu gắn hai chất điểm có khối lợng lần lợt là 2kg

và 3kg,bỏ qua khối lợng của thanh .Thanh quay đều xung quanh trục đi qua trung điểm
và vuông góc với thanh với tốc độ 10rad/s .Mô men động lợng của thanh bằng
A.
10kgm
2
/s
B.
15kgm
2
/s
C.
12,5kgm
2
/s
D.
7,5kgm
2
/s
Câu 40 :
Thanh mảnh đồng chất tiết diện đều có khối lợng m chiều dài l .Có thể quay xung quanh
một trục nằm ngang đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh.Nếu thanh đợc thả nằm
ngang không vận tốc ban đầu thì khi tới vị trí thẳng đứng tốc độ góc của thanh có giá trị

A.
2
3
g
l

=

B.
3
g
l

=
C.
3
2
g
l

=
D.
3g
l

=
Câu 41 :
Hai dao động điều hoà với các phơng trình
1
4,5 (5 )
6
x Sin t cm

=
,
1
2
6 (5 )

3
x Sin t cm

=
.Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
7,5cm
B.
10,5cm
C.
1,5cm
D.
4c
m
Câu 42 :
Một con lắc đơn có chiều dài 50cm có chu kỳ dao động là T ,cắt dây treo thành hai đoạn
có chiều dài l
1
và l
2
thì các chu kỳ dao động tơng ứng là 2,4s và 1,8s .tìm l
1
và l
2
A.
35cm,15c
m
B.
32cm,18c
m

C.
28cm,22c
m
D.
30cm,20c
m
Câu 43 :
Đạo hàm theo thời gian của mômen động lợng của vật rắn bằng đại lợng nào dới đây
A.
Hợp lực tác dụng lên vật
B.
Mômen lực tác dụng lên vật
C.
Mômen quán tính của vật
D.
động lợng của vật
Câu 44 :
Các điểm trên vật rắn quay xung quanh một trục cố định trừ các điểm nằm trên trục
quay có đặc điểm là
A.
Vạch ra các quĩ đạo tròn nh nhau
B.
Có cùng tốc độ góc
C.
Có cùng vận tốc dài
D.
Có cùng gia tốc tiếp tuyến
22
Câu 45 :
Con lắc lò xo gồm k = 20N/m vật có khối lợng m = 0,2kg . Vào thời điểm t vận tốc và

gia tốc của vật lần lợt có các giá trị là : 20cm/s và
2
2 3 /m s
.Biên độ dao động của vật

A.
16c
m
B.
10 3cm
C.
4 3cm
D.
4c
m
Câu 46 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T ,nếu chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân
bằng thì thời điểm đầu tiên để vận tốc của vật bằng không là
A.
2
T
t =
B.
8
T
t =
C.
4
T
t =

D.
6
T
t =
Câu 47 :
Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A.
Chiều của hợp lực luôn hớng về vị trí
cân bằng
B.
Chiều của hợp lực luôn cùng chiều với
chuyển động của vật
C.
Từ vị trí biên về vị trí cân bằng vật
chuyển động nhanh dần đều
D.
ở vị trí cân bằng gia tốc của vật có giá
trị cực đại
Câu 48 :
Một đĩa tròn đồng chất có khối lợng 1kg.Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đi
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa là 0,5kgm
2
. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào
dới đây
A.
1
m
B.
1,7m
C.

1,5m
D.
2
m
Câu 49 :
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có
A.
Tốc độ góc và gia tốc góc không thay
đổi theo thời gian
B.
Toạ độ góc không thay đổi theo thời
gian
C.
Gia tốc góc không thay đổi theo thời
gian
D.
Tốc độ góc không thay đổi theo thời
gian
Câu 50 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định . Nếu tổng các mômen lực với trục
đó bằng không thì vật rắn sẽ
A.
Quay chậm dần đều
B.
Quay đều
C.
Quay nhanh dần đều
D.
Quay chậm dần rồi dừng


23
Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Ly 12 -thang8 (Đề số 4)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01 18 35
02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34
24
25

×