Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử ĐH lần 3 năm học 2009-2010 môn Hóa và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 5 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI
phòng
Trờng THPT Quang trung
đề thi thử đại học năm học lần 3 (2009-2010)
MÔN : hoá - 12
Mã đề thi : 644
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40):
1. Cho FeS tỏc dng vi dung dch HCl thu c khớ A. Nhit phõn KClO
3
cú xỳc tỏc MnO
2
thu c khớ B.
Cho Na
2
SO
3
tỏc dng vi dung dch HCl thu c khớ C. Cỏc khớ A, B, C ln lt l
A. O
2
, SO
2
, H
2
S B. H
2
S, O
2
, SO
2
C. H


2
S, Cl
2
, SO
2
D. O
2
, H
2
S, SO
2
2. Cho cỏc cht v ion sau: Cl
-
, MnO

4
, Al
3+
,SO
2
, CO
2
, NO
2
, Fe, Fe
2+
, S, Cr
2+
. Dóy gm tt c cỏc cht v ion
va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh l:

A. SO
2
, CO
2
, NO
2
, Fe
2+
, MnO

4
. B. MnO

4
, Al
3+
, Fe, SO
2
, Cr
2+
.
C. SO
2
, NO
2
, Fe
2+
, S, Cr
2+
. D. Cl

-
, Fe
2+
, S, NO
2
, Al
3+
.
3. Cho 0,1 mol ankan A tác dụng hết với tối đa 28,4 g khí Cl
2
. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. CH
4
D. C
3
H
8
4. Cho cỏc cp kim loi nguyờn cht tip xỳc vi nhau trc tip: Fe v Pb; Fe v Zn; Fe v Sn; Fe
v Ni; Fe v Cu. Khi nhỳng cỏc cp kim loi trờn vo dung dch axit, s cp kim loi trong ú Fe b
phỏ hy trc l: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
5. Mt loi mựn ca cha 60% xenluloz c dựng lm nguyờn liu iu ch ancol etylic. Bit
hiu sut ca quỏ trỡnh l 70%. Khi lng riờng ca ancol etylic nguyờn cht l 0,8 g/ml. T 1 tn

mựn ca trờn iu ch c th tớch cn 70
o
l:
A. 305,7 lớt B. 310,6 lớt C. 425,9 lit D. 306,5 lớt
6. A cú cụng thc phõn t C
5
H
11
Cl. Tờn ca A phự hp vi s : A B ( ancol bc 1) C D ( ancol
bc 2) E F ( ancol bc 3) A. 1- clo- 2- metylbutan B. 1- clo- 3- metylbutan
C. 1- clopentan D. 2- clo- 3- metylbutan
7.
Hai

hirocacbon

A

v

B



cựng

cụng

thc


phõn

t

C
5
H
12

tỏc

dng

vi

Cl
2

theo

t

l

mol

1 : 1

thỡ


A

to
ra

1

dn

xut

duy

nht

cũn

B

thỡ

cho

4

dn

xut.

Tờn


gi

ca

A

v

B

ln

lt

l:
A.
2,2-imetylpropan

v

pentan.
B.
2,2-imetylpropan

v

2-metylbutan
C.
2-metylbutan


v

2,2-imetylpropan.
D.
2-metylbutan

v

pentan.
8. Oxi húa hon ton 0,728 gam Fe thu c 1,016 gam hn hp (X) gm 2 oxit st. Trn hn hp X vi 5,4
gam bt nhụm ri tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin khụng cú oxi (H=100%) thu c cht rn
Y, hũa tan Y bng dung dch HCl d thu c V lit khớ H
2
(ktc). Giỏ tr ca V l
A. 6,72 lit B. 9,632 lit C. 4,48 lit D. 6,608 lit
9. Trong cụng nghip, amoniac c tng hp theo phn ng sau :N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k),H
o
298
=
92,00 kJ. tng hiu sut tng hp amoniac cn
A. gim nhit ca hn hp phn ng. B. tng nhit v gim ỏp sut ca hn hp phn ng.
C. duy trỡ nhit thớch hp v tng ỏp sut ca hn hp phn ng.
D. gim nhit v tng ỏp sut ca hn hp phn ng.

10. T phn ng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ Ag.Phỏt biu no di õy l ỳng?
A. Fe
2+
cú tớnh oxi húa mnh hn Fe
3+
. B. Ag
+
cú tớnh kh mnh hn Fe
2+
.
C. Fe
2+
kh c Ag
+
.
D. Fe
3+
cú tớnh oxi húa mnh hn Ag

+
.
11. Chia m gam hn hp gm Al v Na lm hai phn bng nhau
Phn 1 cho vo nc d thu c 13,44 lớt khớ (ktc), phn 2 cho vo dung dch NaOH d thu c 20,16 lớt
khớ (ktc). Giỏ tr ca m l A. 40,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 43,8 gam
12. Nicotin l hot cht cú trong thuc lỏ lm tng kh nng ung th phi. Khi lng phõn t ca Nicotin
khong 160u. Trong phõn t Nicotin cú 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cụng thc phõn t ca Nicotin l
A. C
10
H
14
N
2
B. C
10
H
11
N C. C
10
H
12
N D. C
10
H
12
N
2
13. Dung dch X cha AlCl
3
v ZnCl

2
. Cho lung khớ NH
3
n d i qua dung dch X thu c kt ta Y.
Nung Y n khi lng khụng i thu c cht rn Z. Cho lung khớ H
2
d i qua Z nung núng s thu c
cht rn
A. Zn v Al
2
O
3
B. Al v ZnO C. ZnO v Al
2
O
3
D. Al
2
O
3
14. Hp th hon ton 4,48 lớt CO
2
(ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm KOH 0,4 M v Ba(OH)
2
0,05M c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 5,0 g B. 4,925 g C. 9,85 g D. 19,7 g
Hoa 644 3/11/2010. Trang 1 / 5
15. Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5
mẫu kim loại đó? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2

SO
4
loãng
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NH
3
16. Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C
3
H
9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít
(đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam
CO
2
. CTCT của A và B là: A. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3
B. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H

5
NH
2

C. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
D. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2
17. Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây
có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau? A. Ca, Cr, Cu B. Ca, Cu C. Na, Cr, Cu D. Ca, Cr
18. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu
được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. .C
2
H
7
N và C
3
H
9
N B. CH
5
N và C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
3
H
7
N và C
4
H
9

N
19. Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe
2
O
3
và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xẩy ra
hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lit khí CO
2
(đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đâu là
A. 1,5g B. 2,4 g C. 1,2g D. 2,8g
20. Cho dãy các chất C
2
H
3
Cl, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11

NO ( caprolactam). Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
21. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện,
mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag.
Công thức phân tử 2 andehit là
A. CH
2
O và C
3
H
4
O B. CH
2
O và C
2
H
2
O
2

C. CH
2
O và C
2
H

4
O D. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2

22. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO
3
1M thu được dung
dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:
A. 0,9 lít B. 1,15 lít C. 1,22 lít D. 1,1 lít
23. Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư?
A. (Al, NaNO
3
, NaOH) B. (Na, Zn, Al) C. (K
2
S, AlCl
3
, AgNO
3
) D. (Cu, KNO
3

, HCl)
24. Amino axit X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51
gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. NH
2
(CH
2
)
4
COOH B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
25. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước

B. .Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
26. Cho phản ứng: Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ N
2
O + H
2
O.Nếu tỷ lệ số mol NO, NO
2

N
2

O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO
3
là:
A. 18 B. 22 C. 32 D. 42
27. Trong các chất NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaAlO
2
thu được Al(OH)
3

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
28. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br
2
thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối
lượng dung dich Br
2

tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan
Cu(OH)
2
.Chất X là
A. propen B. xiclopropan C. axit fomic D. ancol etylic
29. Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 3,2 gam O
2
(đo ở cùng điều kiện). Biết M
X
> M
Y
. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
D.
HCOOCH
2
CH=CH
2

30. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3

C. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3

)
2
D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3

Hoa 644 3/11/2010. Trang 2 / 5
31. Cú mt loi polime nh sau: - CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
- Cụng thc mt mt xớch ca
polime ny l
A. CH
2
B. -CH
2

CH
2

C. - CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
D. -CH
2
CH
2
CH
2

32. Hũa tan 7,5 gam hn hp X gm Al v Mg cú t l mol tng ng 1:2 trong V lit dung dch HNO
3
1M
(ly d 10% so vi lng phn ng) thu c dung dch Y v 7,616 lit hn hp khớ (ktc) Z gm NO v
NO
2
nng 14,04 gam. Co cn dung dch Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca V v m l
A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam

C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam
33. t chỏy hon ton 0,02 mol este X thu c 2,688 lớt CO
2
(ktc) v 1,8 gam H
2
O. Khi thy phõn 0,1
mol X bng dung dch KOH c 0,2 mol ru etylic v 0,1 mol mui. Cụng thc cu to ca X l:
A. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
. D. CH
3

COOC
2
H
5
.
34. Cho 5,76 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3M, sau ú thờm 500ml dung dch HCl 0,6M thu c
khớ NO v dung dch A. Th tớch khớ NO (ktc) l
A. 1,344 lớt B. 0,896 lớt C. 1,68 lớt D. 2,016 lớt
35. in phõn dung dch cha x mol CuSO
4
v y mol NaCl (vi in cc tr, mng ngn xp). dung dch
sau in phõn lm cho phenolphtalein chuyn sang mu hng thỡ iu kin ca x v y l
A. x > 2y B. y < 2x C. 2y = x D. y > 2x
36. Số liên kết peptit trong hợp chất H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -CO-NH-CH(C
6
H
5
) - CO- NH-CH
2
-CH
2
-COOH


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
37. Cho t t 200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M.
Th tớch khớ CO
2
thu c ( ktc) l
A. 3,36 lớt B. 4,48 lớt C. 2,24 lớt D. 1,12 lớt
38. Cho ion M
3+
cú cu hỡnh electron l [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5
. Nguyờn t M thuc
A. nhúm VB B. nhúm VIIIB C. nhúm III A D. nhúm IIB
39. Hn hp khớ A cha C
2
H
2
v H
2
cú t khi hi so vi hidro l 5,00. Dn 20,16 lit A i qua bt Ni nung

núng thu c 10,08 lit khớ B. Cho B qua dung dch Brom d cũn li 7,392 lit khớ C khụng b brom hp th
(cỏc th tớch khớ o ktc) . Hi khi lng bỡnh brom tng bao nhiờu gam
A. 3,3 mg B. 3,3 gam C. 3,75 g D. 33 gam
40. Cho mt andehit X mch h bit rng 1 mol X tỏc dng va ht 3 mol H
2
(xt:Ni,t
o
) thu c cht Y,
1mol cht Y tỏc dng ht vi Na to ra 1 mol H
2
. Cụng thc tng quỏt ca X l
A. C
n
H
2n-2
(CHO)
2
B. C
n
H
2n-1
CHO C. C
n
H
2n
(CHO)
2
D. C
n
H

2n-1
(CHO)
3
PHN RIấNG __ Thớ sinh ch c lm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II ____
Phn I. Theo chng trỡnh cơ bản (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50):
41. Oxi húa 0,1 mol ancol etylic thu c m gam hn hp Y gm axetandehit , nc v ancol etylic ( d ).
Cho Na (d) vo m gam hn hp Y , sinh ra V lớt khớ (ktc). Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. s mol Na phn ng l 0,2 mol B. giỏ tr ca V l 1,12
C. hiu sut phn ng ca oxi húa ancol l 100% D. giỏ tr ca V l 2,24
42. Cht hu x Z cú CTPT C
4
H
6
O
2
Cl
2
Z + dung dch NaOH

Ct
0
mui hu c Z
1
+ NaCl + H
2
O.CTCT
phự hp ca Z l
A. CH
3
COOCCl

2
CH
3
B. CH
3
CHClCHClCOOOH
C. CHCl
2
COOCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCHCl
2
43. Dóy gm cỏc cht no sau õy u cú tớnh lng tớnh ?
A. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O B. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)

3
, AlCl
3
C. Al, Al
2
O
3,
Al(OH)
3,
NaHCO
3
D. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, NaAlO
2
44. Dóy no di õy ch gm cỏc cht cú th lm nht mu dung dch nc Br
2
?
A. buta-1,3-ien, metylaxetilen, cumen B. xiclopropan, glucoz, axit fomic.
C. etilen, axit acrilic, saccaroz D. axit axetic, propilen, axetilen
45. Cú 5 l mt nhón ng 5 cht lng sau : CH
3
COOH , HCOOH , CH
2

=CH-COOH , CH
3
CHO , C
2
H
5
OH.
Dựng nhng hoỏ cht no phân biệt các cht ?
A. Na
2
CO
3
, ddAgNO
3
/NH
3
v Br
2
. . B. NaOH , Na v Cu(OH)
2

C. NaOH , ddAgNO
3
/NH
3 .
D. Qu , NaOH v Na.
Hoa 644 3/11/2010. Trang 3 / 5
46. Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr
2
O

3
v m gam Al nhit cao. Sau khi phn ng hon ton, thu
c 23,3 gam hn hp rn X. Cho ton b hn hp X phn ng vi axit HCl (d) thoỏt ra V lớt khớ H
2
(
ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 3,36. B. 7,84 C. 4,48. D. 10,08
47. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dịch NaOH a mol/l thu đợc
500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là :
A. 0,06 mol/l B. 0,03 mol/l C. 0,09 mol/l D. 0,12 mol/l
48. t chỏy a mol mt este no ; thu c x mol CO
2
v y mol H
2
O. Bit x - y = a. Cụng thc chung ca
este: A. C
n
H
2n
O
2
B. . C
n
H
2n-2
O

2
C. C
n
H
2n-4
O
6
D. C
n
H
2n-2
O
4

49. Cho phản ứng sau: KMnO
4
+ HCl đặc, nóng: SO
2
+ ddKMnO
4
; H
2
SO
4
đặc, nóng + NaCl; Fe
3
O
4
+ HNO
3

loãng, nóng; Cl
2
+ dd NaOH; C
6
H
5
CH
3
+ Cl
2
(Fe, t
0
); CH
3
COOH và C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đặc).Hãy cho biết có
bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
50. Hn hp X gm 2 olefin ng ng k tip. t chỏy 5 lớt X cn va 18 lớt O
2
cựng iu kin. Dn
0,5 lớt X vo H
2

O cú xỳc tỏc thớch hp thu c hn hp Y trong ú t l v s mol cỏc ru bc I so vi
ru bc II l 7:3. % khi lng ru bc II trong Y l.
A. 34,88% B. 53,57% C. 66,67% D. 23,07%
Phn II. Theo chng trỡnh nâng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu60):
51. Hp cht hu c C
4
H
7
O
2
Cl khi thu phõn trong mụi trng kim c cỏc sn phm trong ú cú hai cht
cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng. Cụng thc cu to ca cht hu c l:
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl B. HCOO-CH
2
- CHCl-CH
3

C. HCOOC(CH
3
)Cl-CH
3
D. HCOO-CHCl- CH
2
-CH

3
52. Cho s chuyn hoỏ:
+ +

o
H SO ủaởc,t
HBr Mg,etekhan
2 4
Butan 2 ol X(anken) Y Z
Trong ú X, Y,
Z l sn phm chớnh. Cụng thc ca Z l
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-MgBr B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-MgBr
C. CH
3
-CH(MgBr)-CH
2

-CH
3
D. (CH
3
)
3
C-MgBr
53. Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
COOH; C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH B. C
2
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3

CHO; CH
3
COOH
C. C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH
3
COOH D. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; C
2
H
6
; CH
3
COOH
54. Thy phõn hon ton 13,75 gam hp cht PCl
3

thu c dung dch X gm hai axit. Trung hũa dung dch
X cn th tớch dung dch NaOH 0,1 M l:
A. 4 lit B. 5 lớt C. 3 lit D. 6 lit
55. Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí ) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn , thu đợc hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M
sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc) . Giá trị của V là :
A. 200 ml B. 300 ml C. 100 ml D. 150 ml
56. Thi t t cho n d khớ NH
3
vo dung dch X thỡ cú hin tng: Lỳc u xut hin kt ta sau ú kt
ta tan ht. Dung dch X khụng phi l hn hp:
A. Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
B. CuCl
2
v ZnSO
4
C. Zn(NO
3
)

2
v AgNO
3
D. AlCl
3
v ZnCl
2
57. Cho cõn bng: CO
(k)
+ H
2
O
(k)
CO
2 (`k)
+ H
2

(k)
. t
0
C cõn bng t c khi cú K
c
= 1 v [H
2
O] =
0,03 M, [ CO
2
] = 0,04 M. Nng ban u ca CO l
A. 6/75 M B. 4/75 M C. 7/75 M D. 5/75 M

58. Clo hoỏ PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng, trung bỡnh 1 phõn t clo phn ng
vi k mt xớch trong mch PVC. Giỏ tr ca k l
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
59. Cho 4 phn ng: (1) Fe + 2HCl -> FeCl
2

+ H
2
,
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4

-> Na
2
SO
4

+
2NH
3

+2H
2
O
,
(3) BaCl

2

+ Na
2
CO
3

-> BaCO
3

+ 2NaCl
,
(4) 2NH
3

+ 2H
2
O + FeSO
4

-> Fe(OH)
2

+
(NH
4
)
2
SO
4

. Cỏc phn ng thuc loi phn ng axit - baz l
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (4).
60. Cho 3 kim loi X,Y,Z bit E
o
ca 2 cp oxihoa - kh X
2+
/X = -0,76V v Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vo
dung dch mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui X thỡ khụng xy ra phn
ng. Bit E
o
ca pin X-Z = +0,63V thỡ E
o
ca pin Y-Z bng
A. +0,21V B. +1,73V
C. +2,49V D. +0,47 V
Hoa 644 3/11/2010. Trang 4 / 5
M ®Ò : 644·
C©u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
§¸p
¸n
B C C C C B B D C C A A D B B D C A D B
C©u
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
§¸p
¸n
A D C D B C D B D A B D A A D D D B B A
C©u

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
§¸p
¸n
B B A B A C D D D B D C C D D D D D D D
HÕt
Hoa 644 3/11/2010. Trang 5 / 5

×