SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC( Lần 02)
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC: 2006-2007
Môn: VẬT LÝ– Ban Khoa học tự nhiên
Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………………………
Lớp : ………………… Số báo danh : …………………
Mã đề:
610
(Đề thi gồm có 06 trang – 50 câu)
Câu 1: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng
dao động với tần số 8Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là
16(cm/s). Hai điểm M, và N nằm trên đường nối AB và cách trung điểm
O của AB là OM=3,75cm, ON=2,25cm (hình vẽ). Số điểm dao động với
biên độ cực đại và cực tiểu có trong đoạn MN là
A. 5 cực đại, 5 cực tiểu. B. 6 cực đại, 6 cực tiểu.
C. 5 cực đại, 6 cực tiểu. D. 6 cực đại, 5 cực tiểu.
Câu 2: Một dĩa tròn đồng chất bán kính R = 20cm quay quanh một trục cố định nằm ngang
đi qua tâm dĩa. Một sợi dây nhẹ vắt qua vành dĩa, hai đầu dây mang hai vật có khối lượng
m
1
=3kg, m
2
= 1kg (hình vẽ). Lúc đầu giữ cho hai vật ở cùng độ cao, sau đó thả nhẹ cho hai
vật chuyển động. Sau 2s kể từ lúc thả hai vật cách nhau một 1m theo phương đứng. Khối
lượng của ròng rọc là ( lấy g = 10m/s
2
)
A. 152kg. B. 104kg.
C. 92kg. D. 72kg.
Câu 3: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc có cùng
khối lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây treo là l
1
=1,00m và
biên độ góc là α
01,
con lắc đơn thứ hai có chiều dây treo là l
2
=1,44m và biên độ góc là α
02
. Tỉ số biên độ góc hai
con lắc là
A.
01
02
α
=1,44.
α
B.
01
02
α
=1,2.
α
C.
01
02
α
=0,83.
α
D.
01
02
α
=0,69.
α
Câu 4: Mạch R,L,C ( cuộn dây thuần cảm). Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức i(t) = I
0
cos(ωt). Đường biểu diễn hiệu điện thế theo thời gian trên các
phần tử cho ở hình vẽ. Đường biểu diễn u
R
(t), u
L
(t), u
C
(t) theo thứ tự là các
đường
A. (3), (2), (1). B. (1), (3), (2).
C. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3).
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số ngoại lực càng tiến đến tần số riêng của hệ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn nếu như biên độ ngoại lực càng lớn.
Câu 6: Hình hộp đồng chất đáy là hình vuông cạnh 0,5m, cao 1m
đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với
phương ngang (hình vẽ). Giả sử hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
đủ lớn để hình hộp không trượt. Nâng dần mặt phẳng nghiêng thì
khối gỗ bắt đầu đỗ. Trị số của α mà tại đó hình hộp bắt đầu đỗ là
A. 26
0
34
/
. B. 30
0
.
C. 45
0
25
/
. D. 63
0
26
/
.
TTĐH&CĐ PCT-Trang: 1 / 6 Mã đề 610.
A B
O
N M
α
m
1
m
2
Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi v
max
,
a
maxx
, W
đmax
, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời
điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều
hoà của chất điểm?
A. T =
max
A
2π
v
. B. T =
dmax
m
2π.A
2W
.
C. T =
max
A
2π
a
. D. T =
2 2
2π
. A + x
v
.
Câu 8: Pôlôni
210
84
Po
phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết m
Po
=209,937303u; m
α
= 4,001506u;
m
Pb
=205,929442u; u= 931,5
2
Mev
c
. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Pôlôni phân rã là
A. 5,29MeV. B. 59,2MeV.
C. 5,92MeV. D. 592MeV.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai về các tính chất sóng?
Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì
A. Các điểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao động ngược
pha.
B. Đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t
0
nào đó là một đường sin có chu kì
bằng bước sóng.
C. Đường biểu diễn sự phụ thuộc ly độ của một điểm trên dây theo thời gian là một đường sin có chu kì bằng
chu kì dao động của nguồn phát sóng.
D. Đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t
0
nào đó là một đường sin cho biết hình
dạng sợi dây tại thời điểm t
0
.
Câu 10: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần
lượt là: x
1
= 4cos(10t+
π
6
) (cm), x
2
= A
2
cos(10t
5π
-
6
) (cm). Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10
cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. 3cm. B. 5cm.
C. 2cm. D. Có hai trong ba phương án trên là đúng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện của điện trường xoáy tương tự như đường sức điện do các điện tích đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ ( đường cảm ứng từ) của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về các loại quang phổ?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của vật cho quang phổ liên tục.
B. Chỉ có quang phổ vạch phát xạ là đặc trưng cho nguyên tố.
C. Quang phổ vạch hấp thụ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được đốt nóng hay kích thích bằng cách cho dòng điện phóng qua thì cho quang phổ vạch.
Câu 13: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là
A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. B. màu các vạch quang phổ.
C. cách tạo ra quang phổ. D. đều đặc trưng cho nguyên tố.
Câu 14: Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây chỉ không co dãn được
quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (hình vẽ). Cho mômen quán tính
của trụ đối với trục quay đi qua khối tâm I=0,5mR
2
. Biết hệ được thả từ trạng thái nghĩ. Khi
chuyển động thì khối tâm trụ chuyển động theo phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Độ
lớn gia tốc khối tâm trụ tính theo gia tốc rơi tự do là
A.
g
3
. B.
g
2
. C.
2g
3
. D. g.
TTĐH&CĐ PCT-Trang: 2 / 6 Mã đề 610.
Câu 15: Trong thí nghiệm với một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc
vào
A. cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. bản chất kim loại dùng làm catốt.
C. hiệu điện thế giữa anốt và catốt. D. diện tích rọi sáng bề mặt catốt.
Câu 16: Ba phần tử R, L, C mắc song song. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
= Usin(2πft). Các giá trị R,
L, C và U không đổi, còn tần số f thay đổi được. Đường biểu diễn
cường độ dòng điện hiệu dụng qua các phần tử theo tần số f cho ở
hình vẽ bên. Đường biểu diễn cường độ dòng điện qua R, L, C theo
thứ tự là các đường
A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (I).
C. (II), (I), (III). D. (III), (I), (II) .
Câu 17: Trong sơ đồ chỉnh lưu dòng điện xoay chiều bằng bốn điốt bán dẫn cho ở hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu tháo một trong bốn điốt ra khỏi mạch thì mạch chỉ chỉnh lưu được một chu kì.
B. Nếu tháo điốt Đ
1
và Đ
3
ra khỏi mạch thì mạch không còn chức năng chỉnh lưu.
C. Nếu đảo chiều cả bốn điốt thì tính chất chỉnh lưu của mạch không đổi.
D. Nếu đảo chiều một trong bốn điốt thì mạch không còn chức năng chỉnh lưu nữa.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng?
A. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
B. Tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng là phản
ứng toả năng lượng.
C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng.
D. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,40µm
và λ
2
với 0,50µm ≤λ
2
≤ 0,65µm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng
màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng λ
2
có giá trị là
A. 0,60µm. B. 0,56µm. C. 0,62µm. D. 0,52µm.
Câu 20: Khi có dao động điện từ trong mạch LC thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch, hiệu điện
thế đại
trên hai bản tụ lần lượt là I
0
và U
0
.
Tại thời điểm t nào đó cường độ trong mạch có giá trị là i thì hiệu điện thế
trên hai bản tụ là u. Công thức nào sau đây không dùng để tính chu kì dao động điện từ trong mạch?
A. T =
0
0
CU
2π
I
. B. T =
2 2
0
L.u
2π
I -i
. C. T =
0
0
LI
2π
U
. D. T =
2 2
0
L.i
2π
U -u
.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động với ly độ
góc nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC?
A. Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần
dao động điện từ trong mạch động.
B. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng
điện trong mạch cực đại.
C. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.
D. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.
Câu 22: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định dài l=1,2m. Biết khoảng
thời gian giữa hai lần sợi dây ở trạng thái duỗi thẳng liên liếp là 0,005s và quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố
định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s. B. 40πm/s. C. 80m/s. D. 80πm/s.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các vôn kế xoay chiều
có điện trở rất lớn. Số chỉ các vôn kế V
1
, V
2
, V, lần lượt là U
1
, U
2
, U. Để
U=U
1
+U
2
thì
A. C
1
R
1
= C
2
R
2
. B. C
1
R
2
= C
2
R
1
.
C. R
1
R
2
= C
1
C
2
. D. C
1
C
2
R
1
R
2
= 1.
TTĐH&CĐ PCT-Trang: 3 / 6 Mã đề 610.
∼
A
B
M
N
P
Q
R
Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
R
1
R
2
C
2
C
1
V
1
V
2
V
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?
A. Tia X có tần số càng lớn nếu như đối catốt có khối lượng càng lớn.
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn.
C. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vào đối catốt được chuyển
hoá thành năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.
D. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt.
Câu 25: Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung
quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này
là I=
.
2
1
mL
3
Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng
m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc
ur
0
V
đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình
vẽ).
Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là
A.
0
V
3L
. B.
0
3V
4L
.
C.
0
V
2L
. D.
0
2V
3L
.
Câu 26: Một thanh OA dài l dao động điều hoà xung quanh một trục nằm ngang đi
qua đầu O của thanh với chu kì T
1
. Một con lắc đơn cũng có chiều dài l dao động điều
hoà với chu kì T
2
(hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng về kết quả so sánh T
1
và
T
2
?
A. T
1
= T
2
. B. T
1
> T
2
.
C. T
1
< T
2
. D. Để so sánh được phải biết góc lệch ban đầu.
Câu 27: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được
80
π
vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s
2
dưới tác
dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,6N.m. B. 0,7N.m. C. 0,4N.m. D. 0,3N.m.
Câu 28: Mạch R,L,C với ω
2
LC ≠1 và cuộn dây thuần cảm. Các giá trị L, C, ω và hiệu điện thế hiệu dụng U ở
hai đầu đoạn mạch không đổi còn điện trở R thay đổi được. Khi thay đổi giá trị R thì nhận thấy có hai giá trị
phân biệt của R là R
1
và R
2
thì mạch có cùng công suất là P
0
và một giá trị khác của R là R
m
tại đó công suất đạt
giá trị cực đại P
max
. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. R
1
+ R
2
=
2
0
U
P
. B. P
max
=
2
1 2
U
R R
. C. R
1
R
2
=
2
m
R
. D. R
m
= | ωL -
1
ωC
|.
Câu 29: Một khung cứng hình tam giác đều OAB có cạnh a, khối lượng mỗi cạnh là m.
Khung có thể quay xung quanh trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng khung đi qua
đỉnh O. Khung được giữ cân bằng nhờ dây treo thẳng đứng nối với đỉnh A (hình vẽ). Biết
cạnh OA hợp với phương ngang α = 30
0
. Lực căng dây treo là
A. T = mg. B. T = mgl.
C. T = 3mg. D. T = mg/3.
Câu 30: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của
một chất điểm ngược chiều dương qui ước?
A. φ = 5 - 4t + t
2
(rad, s). B. φ = 5 + 4t - t
2
(rad, s).
C. φ = -5 + 4t + t
2
(rad, s). D. φ = -5 - 4t - t
2
(rad, s).
Câu 31: Trong các loại lực tương tác sau
I. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. II. Lực tương tác hấp dẫn. III.Lực tương tác điện từ.
TTĐH&CĐ PCT-Trang: 4 / 6 Mã đề 610.
G
m
O
L
0
V
ur
Sự sắp xếp tăng dần về cường độ các loại lực tương tác là
A. I, II, III. B. I, III, II. C. II, I, III. D. II, III, I.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều ion hoá được chất khí.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
Câu 33: Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M.
Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc
với thanh tại A là
A. (M+
2
m
)L
4
. B. (M+m)L
2
. C. (M+
2
m
)L
8
. D. (M+
2
m
)L
2
.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai về tán sắc?
A. Chiết suất của môi trường phụ thuộc bản chất của môi trường và tần số của ánh sáng.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng đỏ truyền với vận tốc lớn hơn so với ánh sáng tím.
C. Ánh sáng trắng qua lăng kính bị lệch về phía đáy và tách ra bảy ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
D. Nguyên nhân của sự tán sắc ánh sáng là trong cùng một môi trường các ánh sáng đơn sắc truyền đi với vận
tốc khác nhau.
Câu 35: Hạt nhân
238
92
U
phân rã phóng xạ qua một chuổi hạt nhân rồi đến hạt nhân bền cuối cùng là chì
206
82
Pb,
chu kì bán rã của toàn bộ quá trình này là 4,5 tỉ năm. Ban đầu khi mẫu đá được hình thành trên trái đất không có
chì, đến thời điểm hiện nay do phân rã phóng xạ của
238
92
U
mà đo được tỉ số nguyên tử chì
206
82
Pb
được tạo ra
với số nguyên tử
238
92
U
còn lại trong mẫu đá là 0,587 .Tuổi của mẫu đá đó vào khoảng
A. 4,5 tỉ năm. B. 1,5 tỉ năm. C. 2,5 tỉ năm. D. 3,0 tỉ năm.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
D. Khi từ thông qua mỗi cuộn dây máy phát cực đại thì suất điện động trong cuộn dây ấy triệt tiêu.
Câu 37: Mắc lần lượt từng phần tử R, L, C vào mạng điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không
đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng tương ứng là 0,25A; 0,5A và 0,2A. Nếu mắc lại các phần tử nối tiếp nhau
rồi mắc vào mạng điện thế xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 0,30A. B. 0,20A. C. 1,73A. D. Không xác định được.
Câu 38: Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, bước sóng dài nhất trong dảy Lai - man là
0,1220µm. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái
cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va
chạm là
A. 8,80 eV. B. 1,20 eV. C. 2,22 eV. D. 10,20 eV.
Câu 39: Chu kì dao động tự do thay đổi khi ta thay đổi
A. biên độ dao động. B. ngoại lực tác dụng lên vật dao động.
C. cách kích thích dao động. D. các đặc tính của hệ dao động.
Câu 40: Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C. Một ống Rơnghen phát ra bước sóng ngắn nhất là
6.10
-11
m. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen là
A. 2,1 kV. B. 3,3 kV. C. 21 kV. D. 33 kV.
Câu 41: Đường biểu diễn sự phụ thuộc động năng cực đại quang electron bức ra
khỏi catốt tế bào quang điện theo tần số của ánh sáng kích thích cho ở hình vẽ. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Đường kéo dài của đường biểu diễn cắt trục tung tại điểm có trị số mà trị tuyệt
đối của trị số này chính là công thoát của kim loại dùng làm catốt tế bào quang
điện.
B. Độ dốc của đường biểu diễn có giá trị là nghịch đảo hằng số Plăng.
TTĐH&CĐ PCT-Trang: 5 / 6 Mã đề 610.
W
0đmax
f
O