Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử nghề THCS mã đề 106

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 2 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI NGHỀ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN THI : NHIẾP ẢNH
Khóa ngày : 10.06.2010
Thời gian : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI (Đề gồm 40 câu, các câu đều có phương án A B C D, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 Khi lắp phim 200ISO vào máy, nút ISO cần đặt ở vị trí : A.400 B.300 C.200 D.100
Câu 2 Khi máy ảnh báo trên LCD thông tin lượng pin trong máy đã gần hết thì ta ?
A. Ngừng chụp, thay pin khác, chụp tiếp. C. Ngừng chụp, tắt máy, thay pin khác.
B Tiếp tục chụp đến khi đã hết pin hẳn D. A, B đúng.
Câu 3 Khi sử dụng máy ảnh kĩ thuật số cần lưu ý :
A. Không chụp trong thời gian dài phải tháo pin ra. C. Bảo quản nơi thoáng máy, kiểm tra máy khi sử dụng.
B. Hạn chế chụp ở những nơi điều kiện khắc nghiệt. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4 Quang kế là dụng cụ để đo
A. Cửa điều sáng B. Chiều sáng C. Ánh sáng D. Hướng sáng.
Câu 5 Ảnh động thực hiện bằng biện pháp tốc độ chậm có :
A. Vật đứng yên hay di chuyển đều mờ. C. Vật đứng yên rõ, vật di chuyển mờ.
B. Vật đứng yên hay di chuyển đều rõ. D. Vật đứng yên mờ, vật di chuyển rõ.
Câu 6 Ưu của máy ảnh kĩ thuật số so với máy ảnh sử dụng phim là :
A. Nhanh hơn, đơn giản hơn, hiệu quả hơn, dễ chụp, gọn nhẹ. C. A và B đều sai.
B. Lưu trữ dễ, tương thích nhiều thiết bị, xem ảnh ngay D. A và B đều đúng.
Câu 7 Thời chụp đứng là 5.6/ 250. Muốn tấm ảnh có vùng ảnh rõ sâu, ta chuyển sang thời chụp tương đương :
A. 16/30 B. 2,8 / 1000 C. 11/125 D. 4/500.
Câu 8 Ý nghĩa của vòng khẩu độ ?
A. Số khẩu độ càng lớn, cửa điều sáng càng nhỏ, ánh sáng vào càng ít và ngược lại.
B. Số khẩu độ càng nhỏ, cửa điều sáng càng lớn, ánh sáng vào càng ít và ngược lại.
C. Xác định vùng ảnh rõ sâu hay cạn, ánh sáng vào máy nhiều hay ít, điều chỉnh độ mở của ống kính
D. Thu hẹp hoặc nới rộng vùng ảnh rõ, điều chỉnh lượng ánh sáng vào phim.


Câu 9 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời chụp :
A. Độ nhạy của phim, tốc độ máy ảnh, khẩu độ ống kính. C. Độ nhạy của phim, cự ly, tiêu cự ống kính.
B. Loại ống kính trong máy ảnh, cự ly, độ nhạy phim. D. Tiêu cự ống kính, tốc độ, khẩu độ.
Câu 10 Kí hiệu M (Manual) trên máy ảnh kĩ thuật số có công dụng :
A. Chương trình chụp thủ công. C. Chương trình chụp ảnh với tốc độ ưu tiên.
B. Chương trình chụp tự động. D. Chương trình chụp ảnh với khẩu độ ưu tiên.
Câu 11 Nếu ISO tăng quá mức cần thiết khi chụp, ảnh sẽ :
A. Độ nhiễu tăng, ảnh bị mất chi tiết khi phóng lớn. C. A và B đều đúng.
B. Ảnh rọi bị hiện tượng vỡ hạt. D. A và B đều sai.
Câu 12 Hiện tượng mắt đỏ thường xảy ra trong trường hợp :
A. Môi trường chụp có ánh sáng yếu. C. Cả 2 câu trên đều đúng.
B Sử dụng ánh sáng quá cao. D. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 13 Trong thiết lập ISO, việc chọn thông số Auto trong dãy 100 ; 200 ; 400 ; 800 ; 1600 ; 3200. Auto là :
A. Dãy ISO khi chụp được định tự động từ 100  3200. C. ISO trong máy được định là 100
B. ISO trong máy được định là < 100. D. ISO trong máy được định là 3200.
Câu 14 Máy ảnh kĩ thuật số ra đời đầu tiên vào tháng 8 / 1981 do :
A. Hãng Canon sản xuất, tên gọi RC – 250. C. Hãng Sony sản xuất, tên gọi MAVICA.
B. Hãng Pentax sản xuất, tên gọi K100D. D. Hãng Nikon sản xuất, tên gọi D10.
Câu 15 Việc thiết lập ISO (độ nhạy sáng) trên máy ảnh kĩ thuật số nhằm mục đích :
A. Cho máy chụp trong môi trường yếu sáng. C. Mở rộng hay thu hẹp khả năng nhận sánh sáng của máy.
B. Cho phép máy nhận sáng trong môi trường đã định. D. Câu A và C đúng.
Câu 16 Máy ảnh kĩ thuật số đầu tiên sử dụng ống kính rời do :
A. Hãng Kodak sản xuất năm 1991. C. Hãng Nikon sản xuất năm 1992.
B. Hãng Samsung sản xuất năm 1993. D. Hãng Panasonic sản xuất năm 1994.
Câu 17 Zoom quang học (Optical Zoom) và Zoom kĩ thuật số khác nhau ở điểm :
A. Zoom kĩ thuật số chỉ là phần ảnh được phóng lớn hơn qua LCD.
B. Zoom quang học là độ phóng đại hình ảnh của ống kính.
C. Cả 2 câu dều đúng. D. Cả 2 câu đều sai.
Câu 18 Trong máy ảnh kĩ thuật số thường có các chế độ chụp căn bản như :
A. Manual, Program. B. A hay AV hay Auto C. Shutterpeed. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 19 Các loại thẻ nhớ ngoài được sử dụng cho máy ảnh số là :
ĐỀ THI THỬ - MÃ ĐỀ 106
A. CF, SMC. B. MS. C. SD, xD. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20 Độ phân giải (MP) của máy ảnh kĩ thuật số được xác định bởi :
A. Kích thước bộ cảm biến của máy. C. Kích thức thực tế của cảm biến.
B. Số mega pixel trên mỗi bức ảnh đó. D. Tất cả đều đúng
Câu 21 Để chụp cận cảnh một bông hoa, khi chụp cần đặt :
A. Kí hiệu Continuous. B. Kí hiệu Self – timer C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
Câu 22 Vùng ảnh rõ là gì ?
A. Khoảng không gian trước máy ảnh, có thể cho hình ảnh vào phim rõ né nhất, sắc cạnh nhất.
B. Là khoảng cách ngắn nhất đối với một ống kính có thể cho hình ảnh rõ nét như nhau từ cự li đó trở đi.
C. Là vùng thích hợp để chụp ảnh chân dung, nhất là chân dung nghệ thuật.
D. Là vùng thích hợp để chụp ảnh phong cảnh, nhất là ảnh có nhiều mày rực rỡ.
Câu 23 Người ta đo được đường kính cửa điều sáng là 0.5 mm khi đặt ở khẩu độ f = 10. Vậy, tiêu cự ống kính này là:
A 1 mm B. 10 mm C. 100 mm. D. 0,005 mm.
Câu 24 Muốn nổi bật chủ đề tấm ảnh, ta nên :
A. Chọn hậu cảnh thật đơn giản để làm nổi bật chủ đề. C. Bỏ hẳn hậu cảnh.
B. Không cần chọn lựa hậu cảnh. D. Chọn hậu cảnh thật nhiều chi tiết để tô điểm cho chủ đề.
Câu 25 Chủ đề thường ở vị trí:
A. 1 trong 4 thời chụp của máy C. 1 trong 4 đường mạnh hoặc điểm mạnh.
B. 1/3 dưới ảnh D. 1/3 trên ảnh
Câu 26 Thời chụp chuẩn của phim 100ISO khi chụp trong bóng râm : A. 125/8 B. 125/4 C. 125/5,6 D. 125/11
Câu 27 Phim âm bản là phim :
A. Màu sắc trên phim ngược với màu sáng trên thực tế. C. Dùng trong điện ảnh, phim đèn chiếu.
B. Màu sắc trên phim giống với màu sắc trên thực tế. D. Câu B và C đều đúng.
Câu 28 Nhóm máy ảnh không bị hiện tượng thị sai. : A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. A,B đều đúng.
Câu 29 Khi chọn mua máy ảnh thông thường, 2 chỉ tiêu kĩ thuật cơ bản cần lưu ý là :
A. Dung lượng thẻ nhớ, digital zoom. C. Dãy ISO rộng, nhiều chức năng.
B. Megapixel, optical zoom. D. Chống rung, chống va đập.
Câu 30 Việc tăng độ nhạy sáng trên máy ảnh kĩ thuật số chỉ thực hiện khi :

A. Giảm tốc độ đến mức giới hạn cho phép. C. Mở khẩu độ ống kính đến mức tối đa.
B. Không cố định máy trên điểm tựa được. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31 Thời chụp chuẩn của phim 100ISO khi trời không nắng :
A. 125/8 B. 125/4 C. 125/5,6 D. 125/11
Câu 32 Nguyên tắc biến đổi thời chụp chuẩn sang thời chụp tương đương :
A. Tăng một nấc tốc độ, khẩu độ không đổi. C. Khi giảm một nấc tốc độ, khẩu độ mở lớn và ngược lại.
B. Giảm một nấc tốc độ, khẩu độ không đổi. D. Khi tăng một nấc tốc độ, khẩu độ mở lớn và ngược lại.
Câu 33 Nhóm máy ảnh nào ống kính có thể tháo rời và thay thế được. A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. A,B đều đúng.
Câu 34 Để tạo bức ảnh động cần đặt tốc độ ?
A. Nhanh B. Chậm C. Trung bình D. Tất cả đều sai
Câu 35 Chân máy được sử dụng khi chụp với tốc độ :
A. 1/18s B.1/81s trở xuống. C.1/8s trở lên. D.1/8s trở xuống.
Câu 36 Trên máy ảnh kĩ thuật số, để bắt dính hình ảnh chủ đề di chuyển cần đặt chế độ chụp :
A. A (Aperture) với khẩu độ lớn (Số khẩu độ nhỏ). C. S (Shutter Speed) hoặc Tv với tốc độ chậm.
B. A (Aperture) với khẩu độ nhỏ (Số khẩu độ lớn). D. S (Shutter Speed) hoặc Tv với tốc độ nhanh.
Câu 37 Khi chụp với chiều sáng thuận, ảnh :
A. Phẳng lì, không nổi khối. C. Ảnh có chỗ sáng, chỗ tối.
B. Có đường ven sáng, viền sáng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 38 Ảnh chân dung thường có :
A. Không có cảnh vật kèm theo. C. Vùng ảnh rõ dài để người mẫu rõ ràng.
B. Vùng ảnh rõ ngắn để xóa phông và làm nổi bật nhân vật. D. Câu A và C đúng.
Câu 39 Các loại thẻ nhớ ngoài được sử dụng cho máy ảnh số là :
A. CF, SMC. B. MS. C. SD, xD. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 40 Nhận định nào sau đây là SAI ?
A. Kí hiệu MF trên máy ảnh kĩ thuật số có công dụng xác định cự ly tự động.
B. Kí hiệu P trên máy ảnh kĩ thuật số có công dụng chương trình chụp tự động không kết hợp đèn flash trong môi trường ánh sáng
yếu.
C. Số khẩu độ càng lớn, cửa điều sáng mở càng nhỏ, ánh sáng vào phim càng ít và ngược lại.
D. Ống kính nhìn thấy hình ảnh nhỏ lại và lùi ra xa, có góc nhìn rộng trên 65 độ là ống kính ngắn.

×