Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Giáo án giảng dạy
Môn : hóa học lớp 9
Tiết1: ôn tập đầu năm
Ngày soạn: 20- 8 -2008
Ngày dạy: 24- 8- 2008
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến
thức mới ở chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. Tiến trình dạy học:
A. Kiểm tra kiến thức cũ:
B. Bài dạy:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8:
GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông
báo luật chơi: Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ
hàng ngang đợc 10 điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa.
Đoán đợc từ chìa khóa đợc 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý
và hóa học nhất định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ
2 NTHH trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm
một số nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung
hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p
trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
hoặc nhóm nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2 : Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ,
muối:
Ghép nối thông tin cột A với cột
B sao cho phù hợp.
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm ,
Hoàn thành PTHH. Cho biết các
PƯ đó thuộc loại phản ứng nào?
Zn + HCl + H
2
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe +
H
2
O
Na
2
O + H
2
O
Al(OH)
3
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
O ( P/
thế)
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe +3 H
2
O( P/ oxi
hóa)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH( P/ hóa hợp)
2Al(OH)
3
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O( P/ phân
hủy)
Hoạt động 3: Bài tập
GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề: Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
GV: Nguyn Minh Tun
Tên hợp
chất
Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit
bazơ
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Gv Chấm bài của một số học sinh
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
nFe = 8,4/ 56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g
10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1g
19,05
C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
C.Củng cố - luyện tập:
- Lấy các VD: oxit, axit, bazơ, muối.
D. H ớng dẫn về nhà
- Ôn bài- chuẩn bị bài: Tính chất hoá học của ôxit chơng 1 hóa 9.
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ
Bài 1.Tiết 2: Tính chất hóa học của oxit
Khái niệm về sự phân loại oxit
Ngày soạn: 20-8 -2008
Ngày dạy:25-8-2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra đợc
những tính chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào
tính chất hóa học của chúng.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ồng nghiệm kẹp ồng nghiệm;
- Hóa chất: CuO , HCl , H
2
O , ,
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác
dụng với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em
hãy quan sát và nhận xét hiện tợng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d
đợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ
tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với n-
ớc
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của
CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống
nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tợng ?
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa
học nào?
a. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
*Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra phản ứng tơng tự .
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ;
tác dụng với CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH
GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng
ứng bazơ tan.
P
2
O
5
tác dụng với nớc SP tạo thành là
gì? dd làm đổi mầu quỳ tím ntn?
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
tác
dụng với nớc cũng thu đợc axit tơng
ứng.
GV: kết luận
GV: gợi mở để hs tái hiện kiến thức đã
học p giữa CO
2
và dd Ca(OH)
2,
, viết
PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
cũng có phản ứng tơng tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có
kết luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
*Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
*Một số oxit bazơ ( tơng ứng với bazơ
tan ) tác dụng với oxit axit tạo thành
muối
2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nớc:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
2 H
3
PO
4 (dd)
*Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo
thành axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
*Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO
3(r)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại Oxit:
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để ngời ta phân
loại Oxit?
Lấy VD về một số oxit axit , một số
oxit bazơ
GV: Lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
-Oxit trung tính
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
trung tính) không có tính chất của oxit
axit cũng không có tính chất của oxit
bazơ
C.Củng cố - luyện tập:
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống
+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và oxit bazơ
1 .Làm BT số 3 tại lớp
D. H ớng dẫn về nhà
Học bài và làm BT số 1,2,4, SGK.
Bài 2. Tiết 3: Một số oxit quan trọng
GV: Nguyn Minh Tun
Oxit axit Oxit bazơ
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Ngày soạn: 27/8/2008
Ngày dạy: 29/8/2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đ-
ợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; H
2
O
- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống nghiệm , cốc thủy tinh
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Làm bài tập 3. câu a, b, c, trang 6 SGK.
B. Bài mới:
A - Can xi oxit (CaO)
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào?
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất nào ?
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi
oxit?
? Nhắc lại những tính chất hóa học của
oxit bazơ?
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Cho CaO Tác dụng với nớc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
? Hãy viết các PTHH?
GV: CaO có tính hút ẩm ? vậy dùng
CaO làm gì?
GV: Hớng đẫn làm thí nghiệm CaO tác
dụng với HCl
? Quan sát hiện tợng , rút ra kết luận và
viết PTHH?
? nhờ tính chất này CaO đợc làm gì
* Tính chất vật lý
- là chất rắn màu trắng , nóng chảy ở
2585
0
C
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của
một oxit bazơ.
* TC hóa học.
1. Tác dụng với nớc:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
Ca(OH)
2
ít tan , phần tan tạo thành dd
bazơ
2. Tác dụng với axit:
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
trong cuộc sống?
GV: dể CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3
? Hãy viết PTHH
GV: Nếu để lâu trong không khí CaO
sẽ giảm chất lợng.
Kết luận: Caxi oxit là oxit bazơ
c.Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Hoạt động 2: Can xi oxit có những ứng dụng gì:
? Dựa vào tính chất hóa học của Can xi
oxit hãy nêu ứng dụng của CaO?
- Dùng trong công nghiệp luyện kim,
công nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc
thải sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát
trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
HS: Quan sát H1.4 ; H1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò
CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung
vôi thủ công và lò nung vôi công
nghiệp.
GV: Thông báo các phản ứng xảy ra
trong quá trình nung vôi
- Than cháy sinh ra CO
2
- Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng ph-
ơng pháp nào?
1. Nguyên liệu : CaCO
3
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi:
C
(r)
+ O
2 (k)
t
CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
t
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
C.Củng cố - luyện tập:
1.Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
CaO + CaSO
4
+ H
2
O
+ CO
2
CaCO
3
CaO + H
2
O .
2.Hớng dẫn làm bài tập
BT.1: a Cho tác dụng với nớc
- Thử bằng CO
2
b. Khí làm đục Ca(OH)
2
là CO
2
BT.2 Chất phản ứng mạnh với nớc là CaO
- Chất không tan trong nớc là CaCO
3
b. Nhận biết lần lợt cho tác dụng với nớc
D. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm BT số 1,2,4 SGK
- Đọc và chuẩn bị bài : B. Lu huyành điôxit.
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Bài 2.Tiết 4: Một số oxit quan trọng (tiếp theo)
Ngày
soạn:27/08/2008
Ngày dạy: 01/09/ 2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đ-
ợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
;
đèn cồn
Iii. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B.Bài mới:
B - lu huỳnh điôxit (SO
2
)
Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của oxit
axit?
GV: Yêu cầu 1 hs đọc phần . SGK
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không khí , là
nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: ? sp tạo thành là gì
Hs qs hình 1.6 sgk; biểu diễn PTHH
Vì sao dd Ca(OH)
2
bị vẩn đục?
* TC vật lý:
Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một oxit axit.
* TC hóa học:
1. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những oxit
bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
Bài 2.Tiết 4: Một số oxit quan trọng (tiếp theo)
Ngày
soạn:27/08/2008
Ngày dạy: 01/09/ 2008
I. Mục tiêu:
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất của SO
2
và viết đúng PTHH cho mỗi phản
ứng
- Biết đợc những ứng dụng của SO
2
trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đ-
ợc những tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN và trong công nghiệp và những
phản ứng hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về SO
2
để làm BT tính toán theo PTHH
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H
2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
;
đèn cồn
Iii. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của CaO viết PTHH minh họa
B.Bài mới:
B - lu huỳnh điôxit (S O
2
)
Hoạt động 1: L u huỳnh đioxit có những tính chất
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học
của oxit axit?
GV: Yêu cầu 1 hs đọc phần . SGK
? Hãy viết các PTHH?
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm không
khí , là nguyên nhân gây ra ma axit.
GV: ? sp tạo thành là gì
Hs qs hình 1.6 sgk; biểu diễn PTHH
Vì sao dd Ca(OH)
2
bị vẩn đục?
GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh
những oxit bazơ tạo thành muối sufit
? Hãy viết PTHH
* TC vật lý:
Lu huỳnh đioxit là chất không màu,
mùi hắc, độc , nặng hơn không khí
- Lu huỳnh đioxit có tính chất của một
oxit axit.
* TC hóa học:
a. Tác dụng với nớc:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
b. Tác dụng với bazơ:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3 (r)
+ H
2
O
(l)
c.Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
Kết luận:
Lu huỳnh đioxit là oxit axit
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Hoạt động 2: L u huỳnh đioxit có những ứng dụng gì:
? Nêu những ứng dụng của lu huỳnh
đioxit?
- Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong
công nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt động 3: Điều chế l u huỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN điều chế SO
2
nh
thế nào?
? Hãy viết PTHH?
GV: Giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
? viết PTHH
1. Trong PTN:
- Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na
2
SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2
2. Trong công nghiệp:
- Đốt S trong không khí:
S + O
2
t SO
2
-Đốt quặng firit
4 FeS
2
+ 11O
2
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C.Củng cố - luyện tập:
1. Làm bài tập số 2:
2. Đánh dấu x vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH
CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
D. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT số 1,2,4,5,6 SGK
-Đọc và chuẩn bị bài axit
Bài 3. Tiết 5 tính chất hóa học của axit
N
gày soạn:4/9 2008
N
gày dạy:9/9/2008
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH
minh họa cho mỗi tính chất.
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng
thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl , dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; hóa chất để điều chế
Cu(OH)
2
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, ống hút nhỏ giọt.
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
2. Làm bài tập số 5 (SGk)-tr 11
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quỳ
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.Nhóm
khác nhận xét.
? Nêu kết luận cho tính chất này.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít kim loại Al (Zn) vào đáy
ống nghiệm. Thêm vào ống nghiệm
1- 2ml dd HCl
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
- Đại diện nêu và viết PTHH HS khác
nhận xét.
? Nêu kết luận cho tính chất này.
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
1.Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu
*DD axit làm đổi màu qùy tím thành
màu đỏ (nhận biết dd axit)
2.Axit tác dụng với kim loại:
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
*DD axit tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối và giải phóng H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không
giải phóng H
2
3.A xit tác dụng với bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
- Cho vào đáy ống nghiệm một ít
Cu(OH)
2
. Thêm vào ống nghiệm 1-
2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH? Hãy viết PTHH khác ?
? Một hs nêu kết luận.
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào đáy ống
nghiệm.Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml
dd H
2
SO
4
? Quan sát hiện tợng và nhận xét?
? Viết PTHH?
? Nêu kết luận cho tính chất này.
*Axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc .( Gọi là phản ứng trung
hòa)
4.Axit tác dụng với oxit bazơ:
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
* Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với
muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 2: Axit mạnh và axit yếu :
GV : Thông báo về sự phân loại axit - Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3.
- Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
C.Củng cố - luyện tập:
- Làm bài tập 1,2 (sgk-tr 14)
D. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT 3,4
- Đọc phần em có biết chuẩn bị bài 4 (một số axit quan trọng)
Bài 4.Tiết 6: Một số Axit quan trọng
Ngày
soạn:4/9/2008
Ngày dạy:10/ 9/2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl, H
2
SO
4
có đầy đủ tính
chất hóa học của một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinh tiến hành sản xuất.
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa
học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd HCl ,;quì tím ; Zn ; Al : Fe ; Cu(OH)
2
; CuO; Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dụng của axit
III. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
A . AXIT CLOHIĐRIC :HCL
Hoạt động 1: Tính chất
GV: DD axit HCl là dd khí Hđrro
clorua trong nớc. Mang đầy đủ tính
chất hóa học của một axit mạnh
? Nhắc lại tính chất hóa học của một
axit?
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
- Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
(bài9)
*Tính chất vật lí:(SGK)
*Tính chất hóa học:
a- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
b -Tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng H
2
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+
H
2 (k)
c-Tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2(r)
CuCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
d -tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối và nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2 (dd)
+
H
2
O
(l)
Hoạt động 2: ứng dụng:
? Từ những tính chất hóa học của HCl
hãy nêu ứng dụng của HCl?
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
B. axit sufuric: H
2
SO
4
Hoạt động 1: Tính chất vật lý
GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? muốn pha loãng H
2
SO
4
cần phải làm
nh thế nào?
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng
gấp 2 lần nớc , tan dễ dàng trong nớc,
tỏa nhiều nhiệt.
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc.
GV. làm mẫu cho học sinh quan sát.
Nhấn mạnh không đợc làm ngợc lại.
C.Củng cố - luyện tập:
- Viết PTHH các phản ng sau:
HCl + Fe ?
HCl + KOH ?
HCl + CaO ?
D. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm BT 6,7 SGK.
- Đọc và tìm hiểu phần B. H
2
SO
4
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Ngày soạn: 14/
9/08
Ngà
dạy: 16/9/08
Bài 4.Tiết 7:
Một số Axit quan trọng
B. axit axit sufuric ( TT )
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit sufuric dẫn ra đợc những
PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
- Axit sufuric có những tính chất hóa học riêng, Tính oxi hóa (tác dụng với những
kim loại kém hoạt động) , tính háo nớc, dẫn đợc những PTHH
2.Kỹ năng:
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện t-
ợng thờng gặp trong đời sống sản xuất
- Các công đoạn và nguyên liệu sản xuất H
2
SO
4
trong CN những phản ứng hóa
học xảy ra trong các công đoạn
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa
học
3.Thái độ:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: dd H
2
SO
4
;quì tím ; Zn ; Cu : Fe đờng kính,quí tím
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, tranh ảnh về ứng
dụng của và sản xuất axit sufuric
Iii. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1.Nêu tính chất hóa học của axit HCl, Viết PTHH minh họa
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Tính chất hóa học:
? Nhắc lại tính chất hóa học của một
axit?
Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
GV: Hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh dd H
2
SO
4
là một axit mạnh
- Làm đổi màu chất chỉ thị
- Tác dụng kim loại: Kẻm t/d H
2
SO
4
- Tác dụng với bazơ: H
2
SO
4
t/d
1. Axit sufuric loãng có những
tính chất hóa học của một axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối Sunfat và giải phóng H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Cu(OH)
2
- Tác dụng với oxit bazơ: H
2
SO
4
t/d
CuO
HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo thí nghiệm.
- HS: Viết PT phản ứng.
GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
- Lọ 2: Đồng tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.
GV : Làm thí nghiệm biểu diễn: Cho ít
đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-3ml
H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối
Sunfat và nớc
2H
2
SO
4(dd)
+NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd)
+2H
2
O
(l)
- tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối Sunfat và nớc
H
2
SO
4
(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại:
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối Sunfat và không giải
phóng H
2
Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(dd)
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k0
+H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc:
H
2
SO
4
đặc
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
Hoạt động 3: ứng dụng:
Qua H1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H
2
SO
4
?
- Sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi
thuốc nổ, CN chế biến dầu mỏ
Hoạt động 4: Sản xuất axit sufuric:
? Nguyên liệu để sản xuất axit sunfuric
là gì.
GV: Thuyết trình về các công đoạn sản
xuất axit sufuric.
- Nguyên liệu: S, FeS
2
, không khí, nớc.
1. Sản xuất SO
2
.
S
(r )
+ O
2 (k)
t
SO
2 (k0
2. Sản xuất SO
3
.
SO
2 (k) +
O
2(k)
t.V
2
O
5
SO
3 (k)
3.Sản xuất axit sunfuric.
SO
3 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hoạt động 5: Nhận biết axit sufuric và muối sufat
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- ống 1: 1ml H
2
SO
4
- ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi óng nghiệm 3 -4 ml BaCl
2
- Dùng BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
muối sunfat hoặc axit sunfuric
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+
HCl
(dd)
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?
?Viết PTHH?
Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+
NaCl
(dd)
C.Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại tính chất của H
2
SO
4
2. Làm bài tập 3,5
D. H ớng dẫn về nhà
-Học bài và làm bài tập SGK và sách bài tập.
- Xem bài luyện tập.
Ngày soạn: 14/9/08
Ngày dạy: 17/ 9/08
Bài 5.Tiết 8:
Luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , bảnh nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit , axit
iii. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất hoá học của axit Sunfuric?
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hóa học của oxit:
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
(1) (2)
(3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV : chuẩn kiến thức . Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
(1) (2)
( (3) (3)
+ H
2
O ( 4) + H
2
O (5)
GV: Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm và cho điểm.
2. Tính chất hóa học của axit
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ D + Quí tím
1 4
2 3
+ E + G
HS các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học tập
+ Kim loại
1 4
GV: Nguyn Minh Tun
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
A + B
Axit
A + C
A + C
Muối + H
2
Màu đỏ
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
2 3
+ oxit bazơ + Bazơ
GV: Tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 2 nhóm: Đại diện các nhóm lên thực hiện trò
chơi tiếp sức
GV: Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH: Na
2
) ; SO
3
; H
2
O; H
2
SO
4
: Fe ;
Cu; FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO
4
: FeO
GV Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + . NaOH
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
+ H
2
SO
4
.+ H
2
FeO + . + H
2
O
Hoạt động 3: Bài tập:
BT1 (SGK)
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập:
HS1: câu a
HS2: Câu b
HS3: câu c
GV: Sửa chữa, bổ sung nếu cần
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO
2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
CO
3 (dd)
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
CaCO
3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl: CuO; Na
2
O ;
CaO
Na
2
O
(r)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+
CO
2 (k)
Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd
Na
2
CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl
GV: Nguyn Minh Tun
Axit
Muối + H
2
O
Muối + H
2
O
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
HS lên bảng làm BT
HS đọc đề bài
Làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa sai nếu có
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B
- Có khí bay ra là : Na
2
CO
3
Na
2
CO
3(dd)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2
(k)
- không có khí bay ra là Na
2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2
2
SO
3
3
H
2
SO
4
4
Na
2
SO
4
5
BaSO
4
BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản
ứng ( Coi thể tích của dd sau phản ứng thay
đổi không đáng kể )
Giải: a.Viết PTHH
Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
nHCl ban đầu= 3. 0,05= 0,15mol
b. n Mg = 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PT: n HCl = 2n Mg
Theo bài ra n HCl = 0,15 n Mg = 0,05
Sau phản ứng HCl d
Vậy n H
2
= n Mg = n MgCl
2
= 0,05mol
VH
2
= 0,05 . 22,4 = 1,12l
c. Sau phản ứng có: MgCl
2
và HCl d
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
n HCl tham gia P/Ư = 0,05 .2 = 0,1 mol
vậy nHCl d = 0,15 0,1 = 0,05 mol
n MgCl
2
= 0,5 mol
C
M
HCl d = 0,5 : 0,5 = 1M
C
M
MgCl
2
= 0,5 : 0,5 = 1M
C.Củng cố - luyện tập:
- Làm bài tập 2,3,4,5
D. H ớng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập SGK và sách bài tập.
- Đọc trớc bài thực hành.
Ngày soạn: 20/9/08
Ngày dạy: 23/9/08
Lớp: 9D
Bài 6.Tiết 9:
Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học
của oxit và axit
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3 Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi
sắt
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
Iii. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ
2. Nêu tính chất hóa học của oxit axit
3. Nêu tính chất hóa học của axit
B. Bài mới:Tiến hành thí nghiệm
I. Tính chất hóa học của oxit :
a. Thí nghiệm 1 : Phản ứng của CaO với H
2
O
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
- Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
- Nhỏ 1 -2 ml dd HCl vào ống nghiệm
- Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc phenolftalein màu của thuốc thử thay
đổi nh thế naò?
? Viết PTHH.
- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bổ sung.
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2
O
GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- Đốt một ít P
2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
- Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
- Thử dd bằng quì tím
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
- Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
. Viết PTHH
- Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Nhận xét ,bổ sung.
II .Nhận biết các dung dịch:
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong 3 dd là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết các lọ:
GV: Hớng dẫn cách làm: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác
nhau của chúng
? Vậy 3 chất trên có những tính chất khác nhau nh thế nào?
GV: Đa ra sơ đồ nhận biết
H
2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ Tím nhận biết
tách đợc
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa
b.Cách tiến hành:
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím
+ nếu Quì tím không đổi mầu thì lọ đựng Na
2
SO
4
+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì lọ và lọ đựng HCl và H
2
SO
4
- Lấy 1ml dd axit đựng trong mỗi lọ vào ống nghiệm ( Ghi thứ tự giống thứ tự
ban đầu). Nhỏ 1 -3 giọt BaCl
2
vào mỗi ống nghiệm
GV: Nguyn Minh Tun
Trng THCS Th Trn Cao Thng Giỏo ỏn Hoỏ hc 9
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
ddH
2
SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì lọ ban đầu có STT là
dd HCl
GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm.
C.Công việc cuối buổi thực hành:
Thu dọn và viết bản tờng trình
D. Hớng dẫn về nhà .
- Ôn tập lại các phần ôxit, axit. Để tiết 10 kiểm tra một tiết.
Tiết 10: Ngày tháng năm 2007
Kiểm tra
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích tính toán Tổng
Biết
Hiểu TNKQ: 3 3
Vận dụng TL: 1 TL: 1 2
GV: Nguyn Minh Tun