Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

cac bai toan chon loc ve luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.49 KB, 7 trang )

Trờng c3nghiloc1
Các bài toán chọn lọc về PT l ợng
giác.
1) Tìm nghiệm (0; 2) của pt :
32
221
33
5 +=






+
+
+ xcos
xsin
xsinxcos
xsin
.
2) Giải phơng trình: sin
2
3x - cos
2
4x = sin
2
5x - cos
2
6x.
3)


Tìm x [0;14] nghiệm đúng phơng trình:
cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0 .

4)Giải phơng trình: cosx+ cos2x + cos3x + cos4x + cos5x = -
2
1
.

4) Giải phơng trình: (cos2x - 1)(sin2x + cosx + sinx) = sin
2
2x.
5) Giải phơng trình: cotgx - 1 =
tgx
xcos
+1
2
+ sin
2
x -
2
1
sin2x.
6)Giải phơng trình: cotgx - tgx + 4sin2x =
xsin2
2
.
7)Giải phơng trình:
0
242
222

=








x
cosxtg
x
sin
.
8) ) Giải phơng trình: 5sinx - 2 = 3(1 - sinx)tg
2
x.
9) Giải phơng trình:
( )( )
xsinxsinxcosxsinxcos =+ 2212
.
10) Giải phơng trình: cos
2
3xcos2x - cos
2
x = 0.
11) Giải phơng trình: 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0.
12) Giải phơng trình: cotx + sinx
1 tan .tan 4
2

x
x

+ =


.13) Giải phơng trình:
( )
6 6
2 sin sin .cos
0
2 2sin
cos x x x x
x
+
=

.
14) Giải phơng trình:
( ) ( )
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x
+ + + = +
.
15) Giải phơng trình: cos3x + cos2x - cosx - 1 = 0.
16) Giải phơng trình: 2sin
2
2x + sin7x - 1 = sinx.
Nguyễn Văn Nho
1

Trờng c3nghiloc1
17)Xác định m để phơng trình:
( )
02sin24coscossin4
44
=+++ mxxxx
có ít nhất một nghiệm thuộc
đoạn






2
;0


.
18)
Giải phơng trình:
( )
x
xx
xtg
4
2
4
cos
3sin2sin2

1

=+
.
19) ) Giải phơng trình:
x
xg
x
xx
2sin8
1
2cot
2
1
2sin5
cossin
44
=
+
.
20) ) Giải phơng trình:
( )
x
xx
xtg
4
2
4
cos
3sin2sin2

1

=+
.
21) ) Giải phơng trình: tgx + cosx - cos
2
x = sinx(1 + tgxtg
2
x
) .
22) ) Giải phơng trình:
032943
26
=++ xcosxcosxcos
23) Giải phơng trình: cos2x + cosx(2tg
2
x - 1) = 2
24) ) Giải phơng trình:
( )
1
1cos2
42
sin2cos32
2
=









x
x
x

.
25)
) Giải phơng trình:
( )
( )
xsin
xcosxsin
xcosxcos
+=
+

12
1
2
.
26) ) Giải phơng trình:
xsin
xcos
tgxgxcot
2
42
+=
.

27) ) Giải phơng trình:
xsinxcostgxxtg 3
3
1
2 =
.
28) Giải phơng trình:
( ) ( )
02122
3
=++++ xcosxsinxsinxcosxsin
.
29) GPT
5
5
3
3 xsinxsin
=
30) Cho phơng trình:
( )
01122 =++ mxcosmxcos
(m là
tham số)
1) Giải phơng trình với m = 1.
Nguyễn Văn Nho
2
Trờng c3nghiloc1
2) Xác định m để phơng trình có nghiệm trong khoảng









;
2
.
31) Giải phơng trình:
01 =++ xcosxsin
32) Giải phơng trình:
( )
442 =+ xsinxcosxsin
.
33) Giải phơng trình:
xcos
xcosxcos
1
7822 =+
.
34) Giải phơng trình:
0
239624
22
=
+
xcos
xcosxsinxsin
.

35) ) Giải phơng trình:
23sin2sinsin
222
=++ xxx
.
36)
Giải phơng trình:
23sin2sinsin
222
=++ xxx
.
37) Giải phơng trình:
0221 =++++ xcosxsinxcosxsin
.
38) Cho phơng trình:
( )
061232
2
=++ mxcosxsinmxsin
a) Giải phơng trình với m = 1.
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có nghiệm.
39) Cho phơng trình:
xsinmxcosxsin 2
66
=+
a) Giải phơng trình khi m = 1.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
40) )
xtg
xsinxcos

xcosxsin
2
8
13
22
66
=

+
.
41) ) Giải hệ phơng trình:






=


=+
22
1
22
y
y
x
x
ysinxsin


42) Giải phơng trình:
( )
032332 =++++ xcosxcosxcosxsinxsinxsin
.
43) Giải phơng trình:
xsinxsin 2
4
3
=







+
.
44) ) Giải phơng trình:
( )
1
2
2
1


=
+ gxcot
xsinxcos
xgcottgx

.
45) sinx.cosx + cosx = -2sin
2
x - sinx + 1.
46)
Chứng minh rằng:
0
2
3
32 >

++ xgxcotxcos
với x







2
0;

Nguyễn Văn Nho
3
Trờng c3nghiloc1
47) ) Giải phơng trình: sin
4
x + cos
4

x - cos2x +
4
1
sin
2
2x = 0 .
48) sin3x = cosx.cos2x.(tg
2
x + tg2x).
49)
( )
( )
1
12
232
=

+++
xsin
xsinxsinxsinxcosxcos
.
50) Giải phơng trình lợng giác:






+


=








2
3
102
1
210
3 x
sin
x
sin
.
51) ) Giải phơng trình:
1
20002000
=+ xcosxsin
.
52) Giải phơng trình: cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 2.
53)
Giải phơng trình:
xcos
xsin
xsinxsin

4
2121
=
++
.
54) Với n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2, tìm x







2
0;
thoả mãn phơng
trình:

2
2
2
n
nn
xcosxsin

=+
.
55) Giải phơng trình lợng giác: sin
3
x.cos3x + cos

3
x.sin3x = sin
3
4x.
56) Giải phơng trình lợng giác: cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0.
57) Cho f(x) = cos
2
2x + 2(sinx + cosx)
3
- 3sin2x + m.
1) Giải phơng trình f(x) = 0 khi m = -3.
2) Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó
tìm m sao cho (f(x))
2
36 với mọi x.
58) Giải phơng trình: 2tgx + cotg2x = 2sin2x +
xsin2
1
59) sin
4
x + cos2x + 4cos
6
x = 0.
60) sinx + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cosx + cos

2
x + cos
3
x + cos
4
x.
61)
Giải và biện luận phơng trình: m.cotg2x =
xsinxcos
xsinxcos
66
22
+

theo tham số m
.
62) ) Giải phơng trình lợng giác: cosx.sinx +
1=+ xsinxcos
.
63) Tìm nghiệm của pt: cos7x -
273 =xsin
thoả mãn điều kiện:
<<
7
6
5
2
x

Nguyễn Văn Nho

4
Trờng c3nghiloc1
64) Giải phơng trình:
xcos
xtgxtg
xcosxsin
4
44
22
4
44
=






+









+
.

65) Tìm nghiệm của pt: cos7x -
273 =xsin
thoả mãn điều kiện:
<<
7
6
5
2
x
.
66) Giải phơng trình: 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8.
67) ) Giải phơng trình lợng giác:
( )
xsinxcosxcosxcos 4
2
1
21 =+
.
68) Giải phơng trình lợng giác: 3(cotgx - cosx) - 5(tgx - sinx) = 2.
69)
Cho phơng trình: 4cos
5
x.sinx - 4sin
5
x.cosx = sin
2
4x + m (1)
1) Biết rằng x = là một nghiệm của (1). Hãy giải phơng trình
trong trờng hợp đó.
2) Cho biết x = -

8

là một nghiệm của (1). Hãy tìm tất cả các
nghiệm của phơng trình (1) thoả mãn: x
4
- 3x
2
+ 2 < 0
70) Giải phơng trình:
xsin
tgxgxcot
1
+=
.
71) Giải phơng trình:
xsinxsinxcos 4
2
2
11
=+
.
72)
Giải hệ phơng trình:



=+
=
01sin32cos
sinsin

yx
yxyx
73) Giải phơng trình: cos3xcos
3
x - sin3xsin
3
x = cos
3
4x +
4
1
.
74) 1) Giải phơng trình: 48 -
( )
021
21
24
=+ gxcot.xgcot
xsinxcos
2) Chứng minh rằng, không tồn tại tam giác mà cả ba góc trong của
nó đều là nghiệm của phơng trình:
( )
062
2
1
714
2
=







xsinxsinxcos
75) Giải phơng trình:
3
1011
=+++
xsin
xsin
xcos
xcos

Nguyễn Văn Nho
5
Trờng c3nghiloc1
76) Giải phơng trình:
04552
2
2
2
=++++ gxcottgxxtg
xsin

77)
Tìm các nghiệm x (0; ) của phơng trình:
xcosxsin
xcos
xsinxsin

22
21
3
+=


78) Giải phơng trình:
( )
( )
12312
33
+=++ xxxcosxsinxx
.
79) Giải hệ phơng trình:





=
=
tgytgx
ycosxsin
3
4
1

80)
Giải phơng trình:













+









++=







+
















xcosxcosxsinxcosxcosxsin
33
43
8
2
88
32
22
81) Cho phơng trình: (1 - a)tg
2
x -
031
2
=++ a
xcos

1) Giải phơng trình khi a =
2
1
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phơng trình có nhiều hơn
một nghiệm trong khoảng







2
0;
.
82) Giải phơng trình lợng giác:
2cos2x + sin
2
x.cosx + cos
2
x.sinx= 2(sinx + cosx)
83) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x + 1 +
1
1
x
2) Từ đồ thị trên, hãy suy ra số nghiệm x








2
0 ;
của phơng trình:
sinx + cosx +
m
xcosxsin
gxcottgx =






+++
11
2
1
tuỳ theo giá trị của
tham số m.
Nguyễn Văn Nho
6
Trờng c3nghiloc1
84) ) Tìm các nghiệm x









3
2
;
của phơng trình:
sin
xsinxcosx 21
2
7
3
2
5
2 +=
















+
.
85 ) Giải phơng trình:
( ) ( )







+







+=
4
2
4
214122 xsinxcosxsinxsin
.
86) Giải phơng trình: 3cosx + 4sinx +
6
143

6
=
++ xsinxcos
87) Giải phơng trình: 8sinx =
xsinxcos
13
+
.
88) Giải phơng trình:
3
32
32
=
++
++
xcosxcosxcos
xsinxsinxsin
.
89) Cho phơng trình: (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 - 4cos
2
x (1)
1) Giải phơng trình (1) với m = 1.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình (1) có đúng 2 nghiệm
thoả mãn điều kiện: 0 x .
90) Giải phơng trình lợng giác: sinx + cosx + cos2x - 2sinx.cosx = 0.
91)
Giải hệ phơng trình:




=+
=+
2
2
ycosxcos
ysinxsin
.
92) ) Giải phơng trình: (1 + tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx .
Nguyễn Văn Nho
7

×