Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các bài toán chọn lọc về tiếp tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.64 KB, 2 trang )

bài 44/ tìm những điểm trên trục ox kẻ đợc đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm
số y= x
3
+ax + b
bài 45/tìm các điểm M trên đồ thị hàm số y= x
3
+ax
2
+bx+c sao cho qua M kẻ
đợc duy nhất một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số đó
bài 46/ cho y= x
3
-3x
2
+2 ( c )
a/ qua điểm A(1,0) kẻ đợc mấy tiếp tuyến tới đồ thị c . viết phơng trình
các tiếp tuyến ấy
b/ cmr. không có tiếp tuyến nào khác của đồ thị c song song với tiếp
tuyến nói trên
bài 47/ tìm trên trục hoành điểm kẻ đợc 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = -
x
3
+3x+2
bài 48/ cho điểm A(x
0
, y
0
) thuộc đồ thị y = x
3
-3x +1 (c) tiếp tuyến của (c) tại
A cắt (c) tại B khác A tìm hoành độ điểm B theo x


0

bài 49/ tìm trên đồ thị y = 2x
3
+ 3x
2
1 điểm mà tại đó hệ số góc của tiếp
tuyến đạt giá trị nhỏ nhất
bài 50/ tìm các điểm trên trục hoành mà từ đó vẽ đợc 3 tiếp tuyến của đồ thị
y= x
3
+3x
2
trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau
bài 51/ tìm m để dồ thị hàm số y= x
4
-2mx
2
+m
3
- m
2
tiếp xúc với ox tại hai
điềm phân biệt
bài 52/ cmr. đồ thị y = -x
4
+2mx
2
2m+1 luôn đi qua hai điểm A và B cố
định , tim m để các tiếp tuyến tại A,B vuông góc với nhau

bài 53/ cho y = ( x
2
+x+1) / x
a/ viết phơng trình tiếp tuyến tại M ( a; (a
2
+a+1)/a ) tiếp tuyến đó cắt hai
đờng tiệm cận tại A,B . cmr. M là trung điểm của AB
b/ tính diện tích tam giác IAB với I là giao hai đờng tiệm cận . có kết luận
gì về tích IA.IB
bài 54/ tiêp tuyến với y = x+1/x cắt trục OX tại x = cắt trục OY tại y = .
viết phơng trình tiếp tuyến ấy . biết . = 8
bài 55/ cmr. qua A(1;-1) kẻ đợc 2 tiếp tuyến với y = x+ 1/(x+1) và hai tiếp
tuyến đó vuông góc với nhau
bài 56/ tìm các điểm thuộc trục hoành từ dố chỉ vẽ đợc một tiếp tuyến duy nhất
tới đồ thị hàm số
y= (x
2
+ x -1)/(x-1)
bài 57/tìm điểm A trên trục tung để từ đó có thể kẻ đợc ít nhất một tiếp tuyến
tới đồ thị y=x+2+1/(x+1)
bài 58/cmr. mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= (x
2
-2x +4)/(x-2) đều không đi
qua giao điểm của hai đờng tiệm cận
bài 59/ tìm M trên đồ thị y = (x
2
+x-2)/(x-2) sao cho tiếp tuyến tại M cắt các
trục toạ độ tại A,B tạo thành tam giác vuông cân OAB với O là gốc toạ độ
bài 60/tìm x
0

để với mọi m khác 0 tiếp tuyếntại x
0
của đồ thị y=[mx
2
+(m-
1)x+m
2
+m]/(x-m) song song với một đờng thẳng cố định , tìm hệ số góc của
đờng thẳng cố định ấy
bài 61/ tìm só tiếp tuyến có thể có với đồ thị y = (x
2
+x+1)/(x+1) đi qua mỗi
điểm thuộc đồ thị
bài 62/ tìm trên đồ thị y= x+1 + 1/(x-1) điểm M có hoành độ > 1 sao cho tiếp
tại điểm đó tạo với hai đờng tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất
bài 63/ tìm các cặp điểm trên đồ thị y=x-1/(x+1) để các tiếp tuyến tại đó song
song với nhau
bài 64/ tìm tren đờng thẳng y=4 những điểm M mà từ mỗi điềm kẻ đợc tới đồ
thị y = x
2
/(x-1) hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 45
0

bài 65/ cmr. tiếp tuyến tại M tuỳ ý thuộc đồ thị y = (x
2
+3x+3)/(x+2) luôn tạo
với các đờng tiệm cận một tam giác có diện tích không đổi
bài 66/ cmr. trên đồ thị y= (3x+2)/(x-1) không tồn tại điểm nào mà tại đó tiếp
tuyến với đồ thị đi qua giao điểm của hai đờng tiệm cận
bài 67/ tìm trên y = (3x+2)/(x+2) những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ số

góc bằng 4
bài 68/ tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ đợc 1 tiếp tuyến tới đồ thị
y=(x+1)/(x-1)
bài 69/ cho y=(x+1)/(x-1)
a/ cmr. mọi tiếp tuyến của đồ thị C trên đều lập với hai đờng tiệm cận một
tam giác có diện tích không đổi
b/ tìm các điểm thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó lập với hai
đờng tiệm cận một tam giác có chu vi bé nhất
bài 70/ tìm a để từ điểm A(0,a) kể đợc hai tiếp tuyến đến y= (x+2)/(x-1) sao
cho hai tiếp tuyến nằm về hai phía đói với trục OX

×