Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Câu trực tiếp gián tiếp(indirect speech)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.12 KB, 2 trang )

CU TRC TIP V GIN TIP
1. Câu gián tiếp ( indirect speech ) :
- Là câu mang tính chất tờng thuật lại , kể lại lời nói của ngời này cho ngời khác nghe
- Tuỳ theo ngữ cảnh mà ta sử dụng từ tờng thuật cho đúng
2. Một số qui tắc khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp :
2.1 Qui tắc lùi thì và từ :
Trực tiếp Gián tiếp Ghi chú
Thì Lùi 1 thì Xem thêm ở 2.2
This That đây kia
these Those Những cái này những cái kia
now Then Bây giờ sau đó
here There ở đây ở kia
today That day Hôm nay hôm đó
tomorrow The following day/ the next day Ngày mai ngày kế tiếp
yesterday The day before Hôm qua ngày hôm trớc
can Could
may Might
Have / must Had to Phải
will Would
my His / her / my
Tuỳ từng trờng hợp mà chuyển đổi cho
đúng với nghĩa , và tình huống của câu
I He / she / I
me Him / her / me
You ( làm chủ ngữ ) He / she / I / they / we
You ( làm tân ngữ ) Me / him / her
2
.2 Một số lu ý khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp :
- Thông thờng ta hay dùng các từ sau : said , told , asked , beg , order , tuỳ theo tình huống
- Nếu ta đang tờng thuật một điều gì đó luôn đúng , 1 s thật hiển nhiên , 1 chân lí thì ta không cần lùi thì của động từ
* Những cấu trúc thờng dùng để tờng thuật :


- S + told + O + (not ) to + V(inf) = Bảo ( ra lệnh ) ai đó làm ( không làm ) việc gì đó
- S + asked + O + (not) to + V(inf) = Đề nghị ( yêu cầu ) ai đó làm ( không làm ) việc gì đó
- S + advised + O + (not) to + V(inf) = Khuyên ai đó làm ( không làm ) việc gì đó
- S + warned + O + (not) to + V(inf) = Cảnh báo ai đó làm ( không làm ) việc gì đó
3. Các tr ờng hợp chuyển :
3.1 Nếu câu trực tiếp là câu mệnh lệnh khẳng định :
Trực tiếp : V
Gián tiếp : S + told + O + to + V(inf).
3.2 Nếu câu trực tiếp là câu mệnh lệnh phủ định :
Trực tiếp : Dont + V
Gián tiếp : S + told + O + not to + V(inf).
- Nếu câu trực tiếp mang tính chất cảnh báo , răn đe thì dùng warned thay cho told
3.3 Nếu câu trực tiếp là lời yêu cầu ở dạng khẳng định :
Trực tiếp : Please + V . hoặc Would / Will / Can / Could?
Gián tiếp : S + asked + O + to + V(inf)
3.4 Nếu câu trực tiếp là lời yêu cầu ở dạng phủ định :
Trực tiếp : Please + dont + V +.

Gián tiếp : S + asked + O + not to + V(inf).
3.5 Nếu câu trực tiếp là lời khuyên :
- Câu trực tiếp là lời khuyên thờng có các từ sau : should / had better / ought to / Why dont
Câu gián tiếp : S + advised + O + (not) to + V(inf)
S + said (that) + S should / had better / ought to + V(inf)
should / had better / ought to + not
3.6 Nếu câu trực tiếp là câu trần thuật , câu kể bình thờng :
Trực tiếp : S + V(chia) ( câu mang tính chất bình thờng )
Gián tiếp : S1 + said + S2 + V(chia lùi 1 thì ) Nếu S1 và S2 là 1 ngời
S1 + said that + S2 + V(chia lùi 1 thì ) Nếu S1 và S2 là 2 ngời khác nhau
3.7 Nếu câu trực tiếp là dạng câu hỏi Yes / No ( dạng đảo ) :
Trực tiếp : Are / Is / Do / Does / Did / Can / Will / + S + .?

Gián tiếp : S + asked + O + if / wether + S + V(chia lùi 1 thì )
3
.8 Nếu câu trực tiếp là câu hỏi có từ để hỏi :
Trực tiếp : Từ hỏi + tobe + S + .? ( Với Động từ TOBE )
Gián tiếp : S + asked + O + Từ hỏi + S + was / were

Trực tiếp : Từ hỏi + do/does/did/will/have + S + V ? ( Với Động từ Thờng)
Gián tiếp : S + asked + O + Từ hỏi + S + V(chia lùi 1 thì )

×