Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án dạy thêm hè 2010 của Chuyên Đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.85 KB, 25 trang )

Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 1+2: Luyện tậpcác bài toán về tập hợp con
I. Mục tiêu:
- Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
- Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
- Xác định tập hợp con
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức :Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
GV + HS
GHI bảng
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ
Sông Hồng
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A
1 phần tử B
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
Bài 1 SBT
A= {x N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
9 A; 14 A
Bài 2 SBT


{S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT:
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT
a, A và B
Cam A và cam B
b, A mà B
Táo A mà B
Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đờng đi
từ A đến C qua B
{a
1
b
1
; a
1
b
2
; a
1
b
3
;

a
2
b

1
; a
2
b
2
; a
2
b
3
}
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x N| x + 8 = 8 }
B = { 0 } => 1 phần tử
1
A
B
C
a
1
a
2
.
.
.
b
1

b
2
b
3
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt
quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
B = { a; b}
c, C = {x N| x.0 = 0 }
C = { 0; 1; 2; 3; ; n}
C = N
d, D = {x N| x.0 = 7 }
D =
Bài 30 SBT
a, A = { 0; 1; 2; 3; ; 50}
Số phần tử: 50 0 + 1 = 51
b, B = {x N| 8 < x <9 }
B =
Bài 32 SBT:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A B
Bài 33 SBT

Cho A = { 8; 10}
8 A 10 A
{ 8; 10} = A
Bài 34
a, A = { 40; 41; 42; ; 100}
Số phần tử: (100 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ; 98}
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ; 105}
Số phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B A
b, Vẽ hình minh họa
2
. C
. D
A
B
. A
. B
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
Bài 36
1 A đ 3 A s

{1} A s {2; 3} A đ
4. Củng cố: - Cách viết tập hợp.
- Các ký hiệu.
5. HDVN:
- Học bài, xem các bài đã chữa làm các bài tập trong SBT .

___________________________________________
Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 3 - 6: Luyện tập các phép tính trong N
(phép cộng và phép nhân)
I. Mục tiêu:
- Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
3
Luyện tập I
GV + HS GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một
lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số,
các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a.

b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng
nhau mà không tính KQ của mỗi tích
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3
chữ số nhau với số tự nhiên lớn nhất
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Bài 4:
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243

= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
4
có 3 chữ số nhau.
Luyện tập II
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập
hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số
đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-
ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30

Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác
nhau: 102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn
vị là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X

Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

5
Luyện Tập III
A, Lý thuyết
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép
nhân đối với phép
cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
B. Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x N
a, (x 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.

Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}
Tìm x N biết:
a, a + x = a
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1

= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x { 0}
6
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000

Bài 58
n! = 1.2.3 n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18
4. Củng cố: Lồng trong giờ.
5. HDVN: Hớng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 SBT
________________________________________________
Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 7 - 10: Luyện tập các phép tính trong N
(phép trừ và phép chia)
I.Mục tiêu:
Củng số các phép tính trong N đặc biệt phép trừ, phép chia.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
- Tìm x
7
- Giáo dục ý thức tự học
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
A. Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện đợc là a

b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn d (hay a chia hết cho b, kí hiệu a

M
b)là a =
b.q (với a,b,q N; b

0).
3. Trong phép chia có d:
Số chia = Sô chia
ì
Thơng + Số d.
B. Bài tập .
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
a, 2436 : x = 12
b, 6x 5 = 613
Tìm số d
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613

6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63:
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ; 5}
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115
Bài 67 :
8
a = b.q + r(b

0 ; 0 < r < b)
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.

áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
BT: Tìm x biết:
a) (x + 74) - 318 = 200
b) 3636 : (12x - 91) = 36
c) (x : 23 + 45).67 = 8911
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
a, (1200 + 60) : 12
, (2100 42) : 21
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1

b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
HS : Thực hiện:
a)

x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
b) (12x - 91) = 3636 : 36
12x = 101 + 91
x = 192 : 12
x = 16
c) x : 23 + 45 = 8911 : 67
x : 23 =
x =
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12

9
Tìm thơng
a,
aaa
: a
b,
abab
:
ab

c,
abcabc
:
abc

Năm nhuận : 36 ngày
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
Bài 78:
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:

ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81:
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
4. Củng số: Lồng trong giờ.
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm.
5. HDVN:
Về nhà làm BT 69, 70 ;
BT 75, 80 SBT(12)
_________________________________________

10
Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 11 - 14: Luyện tập các phép tính trong N
(phép cộng, trừ, nhân, chia)
I. Mc tiờu.
- Cng c cỏc tớnh cht ca phộp cng, tr, nhõn, chia cỏc s t nhiờn.
.
- Vn dng cỏc tớnh cht ca phộp cng, tr, nhõn, chia cỏc s t nhiờn vo lm
bi tp.

.HS cú ý thc hc tp b mụn.
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
t vn : Trong phộp cng v phộp nhõn s t nhiờn cú mt s tớnh cht c bn
giỳp ta tớnh nhm, tớnh nhanh. Hụm nay chỳng ta s vn dng cỏc tớnh cht ú
lm mt s BT.
GV + HS Ghi bng
Bi 1: p dng cỏc tớnh cht ca phộp cng
v phộp nhõn tớnh nhanh.
a) 81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
c) 5.25.2.16.4
d) 32.47 + 32.53
Cho HS H cỏ nhõn lm bi trong 3 phỳt.
Gi HS lờn bng lm?
HS: Bn HS lờn bng lm.
Bi 2: Tỡm s t nhiờn x bit:
a) (x - 45).27 = 0
Bi 1 (7 phỳt)
a) 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 243
b) 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79

= 300 + 79 = 379
c) 5.25.2.16.4
= (5.2)(25.4).16
= 10. 100. 16 = 16000
d) 32.47 + 32.53
= 32(47 + 53) = 32. 100
= 3200
Bi 2 (8 phỳt)
11
b) 23.(42 - x) = 23
Để tìm x trước hết vận dụng tính chất của
phép nhân ta tìm x – 45 và 42 - x , từ đó quy
về tìm số bị trừ x khi biết số trừ và hiệu.
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít
nhất một thừa số bằng 0.
(x - 45).27 = 0 ⇒ Điều gì?
Làm phần b?
Cho HS đọc phần có thể em chưa biết “Cậu
bé giỏi tính toán” trong SGK 18,19, sau đó
GV phân tích cách tính của Gau - xơ cho HS
hiểu.
Bài 3:Tính tổng sau một cách hợp lí:
a.1 + 3 + 5 + …+ 17 + 19
b. 2 + 4 + 6 + ….+ 18 + 20
Nêu cách tính phần bài tập trên?
a) Tổng đã cho là tổng của các số tự nhiên lẻ
từ 1 đến 19 có ( 19 – 1 ): 2 + 1 = 10 số hạng
mà cứ hai số hạng cách đều số hạng đầu và số
hạng cuối đều có tổng bằng 20, và có 5 tổng
như vậy

.1 + 3 + 5 + …+ 17 + 19 = ( 1 + 19 ) + ( 3 +
17 ) + …+ ( 9 + 11 )
= 20 .5 = 100
Một HS lên bảng trình bày, dưới lớp theo dõi
nhận xét.
Đọc đề.
Vì x .x được một số có chữ số tận cùng là x ,
nên x

{0;1;5;6}
Dễ thấy x

0 và x

1 do đó x = 5 hoặc x =
6
Nếu x = 6 thì ta có 666.6 = 3996
Nếu x = 5 thì ta có 555.5 = 2775
Thực hiện và báo cáo kết quả.
Tương tự làm phần b?
Bài 4
Thay chữ x bởi chữ số thích hợp để
xxx.x = …x
Đọc đề.
Ta thấy x.x được một số tận cùng là x. Vậy x
có thể nhận những giá trị nào?
Thay chữ x bởi chữ số nào trong các giá trị
a) (x - 45).27 = 0
⇒ x - 45 = 0
⇒ x = 45

b) 23.(42 - x) = 23
42 x 1
x 42 1
x 41
⇒ − =
⇒ = −
⇒ =
Bài 3 (12 phút)
a)1 + 3 + 5 + …+ 17 + 19 = ( 1
+ 19 ) + ( 3 + 17 ) + …+ ( 9 +
11 )
= 20 .5 = 100
b) 2 + 4 + 6 + ….+ 18 + 20 =
( 2 + 20 ) + ( 4 + 18 ) + …+ ( 8
+ 14 )
= 22.5 = 110
Bài 4 (10 phút)
Vì x .x được một số có chữ số
tận cùng là x , nên x

{0;1;5;6}
Dễ thấy x

0 và x

1 do đó
x = 5 hoặc x = 6
Nếu x = 6 thì ta có 666.6 =
3996
Nếu x = 5 thì ta có 555.5 =

2775
12
0;1;5;6 để
xxx.x = …x
Bài 5: Hãy viết xen vào các chữ số 12345 một
số dấu “ + ” để được tổng bằng 60.
Cho HS HĐ cá nhân làm bài trong 2 phút, sau
đó cho HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả của
nhau.
Bài 5 (5 phút)
12 + 3 + 45 = 60
Có thể tính nhanh tổng
96 + 29 bằng cách áp dụng tính chất tính chất
kết hợp của phép cộng như sau:
96 + 29 = 96 + (4 + 25)
= (96 + 4) + 25
= 100 + 25 = 125
Bài 1: Tính nhanh bằng cách áp dụng tính
chất kết hợp của phép cộng:
a) 997 + 37
b) 49 + 194
Cho HS HĐ nhóm làm bài tập trên trong 3
phút, sau đó cho đại diện các nhóm trình bày
và nhận xét chéo.
Có thể tính nhẩm 35.8 bằng hai cách:
- Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
35.8 = 35.(2.4) = (35.2).4
= 70.4 = 280
- Áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng:

35.8 = (30+5).8
= 30.8 + 5.8
= 240 + 40 = 280
Vận dụng cách làm trên, hãy hoạt động cá
nhân làm bài tập sau:
Bài 2: Tính nhẩm bằng cách
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
17.4 ; 25.28
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng:
13.12; 53.11
Gọi 4 HS lên bảng làm?
Luyện Tập II
Bài 1 (10 phút)
a) 997 + 37 = 997+(3+34)
= (997+3) + 34
= 1000 + 34 = 1034
b) 49 + 194= (43+6) +194
= 43 + (194+6)
= 43 + 200 = 243
Bài 2 (15 phút)
a) 17.4 = 17.(2.2)
= (17.2).2 = 34.2 = 68
25.28 = 25.(4.7)
= (25.4).7 = 100.7
= 700
b) 13.12 = (10+3).12
=10.12 + 3.12
= 120 + 36 = 156
13

Bài 3: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có
ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất
có ba chữ số khác nhau.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác
nhau?
Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau?
Tính tổng?
Ta kí hiệu n! (đọc là n giai thừa) là tích của n
số tự nhiên liên tiếp, kể từ 1. tức là:
n! = 1.2.3 …n
Hãy tính 5! ? 4! - 3! ?
53.11 = 53.(10+1)
= 53.10 + 53.1
= 530 + 53 = 583
Bài 3 (6 phút)
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ
số khác nhau là 102
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau là 987.
102 + 987 = 1089
Bài 4 (10 phút)
n! = 1.2.3 …n
5! = 1.2.3.4.5
= 120
4! - 3! = 1.2.3.4 - 1.2.3
= 24 - 6 = 18
Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số
đơn vị:

a) 57 + 39
b) 46 + 35
c) 98 + 102
d) 26 + 34
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài trong
3 phút, sau đó gọi 4 HS lên bảng làm.
Cho 1538 + 3425 = S. Không làm phép tính,
hãy tìm giá trị của của:
S - 1538; S - 3425 ?
Cho 9142 - 2451 = D. Không làm phép tính,
hãy tìm giá trị của:
Luyện tập III
Bài 1 (10 phút)
a) 57 + 39
= (57 + 3) + (39 - 3)
= 60 + 36 = 96
b) 46 + 35
= (46 + 4) + (35 - 4)
= 50 + 31 = 81
c) 98 + 102
= (98 + 2) + (102 - 2)
= 100 + 100 = 200
d) 26 + 34
= (26 + 4) + (34 - 4)
= 30 + 30 = 60
Bài 2 (10 phút)
a) S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142
14

D + 2451; 9142 - D?
Bi 3: Bn Mai dựng 25000 mua bỳt. Cú hai
loi bỳt: loi I giỏ 2000 mt chic, loi II giỏ
1500 mt chic. Bn Mai mua c nhiu
nht bao nhiờu bỳt nu:
a) Mai ch mua bỳt loi I?
b) Mai ch mua bỳt loi II?
c) Mai mua c hai loi bỳt vi s lng nh
nhau?
c ?
Túm tt bi toỏn?
Lm th no tớnh c s bỳt nhiu nht
m bn Mai cú th mua c?
Hóy thc hin li gii ú?
Bi 4:Tớnh hiu ca s t nhiờn ln nht v s
t nhiờn nh nht u gm 4 ch s: 5;3;1;0
(mi ch s vit mt ln).
Vit s t nhiờn ln nht cú 4 ch s l 5; 3;
1; 0?
Vit s t nhiờn nh nht cú 4 ch s l 5; 3;
1; 0?
Tớnh hiu gia hai s trờn?
9142 - D = 2451
Bi 3 (15 phỳt)
a) 25000 : 2000 = 12 d 1000.
Vy bn Mai mua c nhiu
nht l 12 chic bỳt loi I.
b) 25000 : 1500 = 16 d 1000.
Vy bn Mai mua c nhiu
nht l 16 chic bỳt loi II.

Bi 4 (7 phỳt)
S t nhiờn ln nht cú 4 ch
s l 5; 3; 1; 0 l:
5310
S t nhiờn ln nht cú 4 ch
s l 5; 3; 1; 0 l:
1035
5310 - 1035 = 4275
4. Cng c
- Nhc li cỏc kin thc c bn c ỏp dng trong bi.
5. HDVN: Hc bi, xem li cỏc dng bi ó cha.
Hc thuc tớnh cht giao hoỏn v kt hp ca phộp cng v phộp nhõn.
Phộp tr v phộp chia s t nhiờn
Lm cỏc bi tp:
1. Bi tp 1: Thay du * bng nhng ch s thớch hp :
* * + * * = * 97
2. Bi tp 2:Tớnh a) 6! - 3! b) 7! c) 2!.4!
3.Bi tp 3: Mt phộp tr cú tng ca s b tr, s tr v hiu bng 1062. S tr ln
hn hiu l 279. Tỡm s b tr v s tr
___________________________________________
Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 15 - 18 Luyện tập về Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
I.Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
15
- Nhân, chia các luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.

III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
A. Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: a
n
=
. . a a a a
14 2 43
(n

N
*
)
n thừa số
a
n
là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: a
1
= a; a
0
= 1 (a

0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m

. a
n
= a
m+n
(m,n

N
*
)
a
m
: a
n
= a
m-n
(m,n

N
*
; m

n ; a

0)
Nâng cao:
1. Luỹ thừa của một tích (a.b)
n
= a
n
. B

n
.
2. Luỹ thùa của một luỹ thừa (a
n
)
m
= a
n.m
.
3. Luỹ thừa tầng a
n
m
= a
(n
m
)
4. Số chính phơng là bình phơng của một số.
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của
10
Bài 88:
a, 5

3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x

4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6
Bài 89:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90:
10 000 = 10
4
16

Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
Bài 1: Viết biểu thức sau dới dạng một
luỹ thừa ( bằng nhiều cách nếu có).
a) 4
10
. 8
15
b) 8
2
. 25
3
Bài 2 Viết biểu thức sau dới dạng một
luỹ thừa.
( 2a
3
x
2
y) . ( 8a
2
x
3
y
4
) .
( 16a
3
x
3

y
3
)
Bài 3: Chứng tỏ rằng mỗi tổng ( hiệu)
sau đây là một số chính phơng.
a) 3
2
+ 4
2
b) 13
2
-5
2
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94:
600 0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500 0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8
2
2

6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

II. Luyện tập II
Bài 1
giải:
a) 4
10

. 8
15
= (2
2
)
10
. (2
3
)
15
= 2
20
. 2
45
=
2
65
Ta thấy 2
65
= (2
5
)
13
= 32
13
2
65
= (2
13
)

5
= 8192
5
Vậy ta có 3 cách viết là:
4
10
. 8
15
= 2
65
4
10
. 8
15
= 32
13
4
10
. 8
15
= 8192
5
b) 8
2
. 25
3
= (2
3
)
2

. (5
2
)
3
= 2
6
. 5
6

= 10
6
Ta thấy 10
6
= (10
2
)
3
= 100
3
10
6
= (10
3
)
2
= 1000
2
Vậy ta có 3 cách viết là:
8
2

. 25
3
= 10
6
8
2
. 25
3
= 100
3
. 25
3
= 1000
2
b) Nhóm các thừa số một cách
thích hợp.

Bài 2
giải:
( 2a
3
.x
3
y ) . (8a
2
x
3
y
4
) .

( 16a
3
x
3
y
3
)
= (2.8.16) (a
3
. a
2
. a
3
) . ( x
2
x
3
x
3
) .
(y.y
4
.y
3
)
= 2
8
.a
8
. x

8
. y
8
= (2axy)
8
Bài 3
giải:
a) 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25 = 5
2
b) 13
2
- 5
2
= 169 - 25 = 144 =
17
c) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
1, Tìm chữ số tận cùng của các luỹ
thừa sau:
a) 4

2k
; 4
2k + 1
.
b) 9
2k
;

9
2k + 1
( k N

)
1.Tính giá trị biểu thức sau.
3
3
. 9 - 3
4
. 3 + 5
8
. 5
0
- 5
12
: 25
2

2. Tính giá trị biểu thức sau một cách
hợp lý nhất.
A = ( 25

6
+ 15
6
- 10
6
) : 5
6
B = 9 ! - 8 ! - 7 ! . 8
2
3. Tính tổng.
A = 1 + 2 + 2
2
+ + 2
100
B = 3 - 3
2
+ 3
3
- - 3
100

12
2
c) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4

3
= (1 + 2 + 3
+ 4)
2
= 10
2
Bài 4- Tìm chữ số tận cùng của một
luỹ thừa.
* Luỹ thừa có cơ số tận cùng đặc
biệt ( x, y,

N)
n
XO
=
YO
(n N *)
n
X1
=
1Y

n
X 5
=
5Y
(n N *)
66 YX =
(n N *)
Bài giải:

a) Ta có: 4
2k
= (4
2
)
k
=
( )
6 6 =
k
4
2k + 1
= (4
2
)
k
.4 =
4 4.6 =

b) Tơng tự ta có: 9
2k
=
1

9
2k + 1
=
9

2. Tìm chữ số tận cùng của các luỹ thừa

sau.
a) 2
2005
; 3
2006
b) 7
2007
; 8
2007

Bài giải:
a) Ta có:2
2005
= (2
4
)
501
. 2 =
2 2.6
501
=

3
2006
= (3
4
)
501
. 3
2

=
9 9.)1 (
501
=
b) Ta có:
7
2007
= (7
4
)
501
. 7
3
= (
1
)
501
.3 =
3
8
2007
= (8
4
)
501
. 8
3
= (
)6
501

. 2 =
2
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
a) Tính theo quy tắc thực hiện
phép tính:
Bài giải:
3
3
. 9 - 3
4
. 3 + 5
8
. 5
0
- 5
12
: 25
2
= 3
5
- 3
5
+ 5
8
- 5
8
= 0
b) Sử dụng tính chất phép tính.
Bài giải:
A = ( 25

6
+ 15
6
- 10
6
) : 5
6
= ( 25: 5 )
6
+ ( 15 : 5)
6
- (10:5)
6
= 5
6
+ 3
6
- 2
6
= 15625 + 729 - 64 = 16290
B = 9 ! -8 ! - 7! .8
2
= 8 ! ( 9-1) - 8 ! 8
= 8 ! . 8 - 8! .8 = 0
c) Biểu thức có tính quy luật.
Bài giải:
A = 1 + 2 + 2
2
+ + 2
100

=> 2A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ + 2
101
18
4. Tính tổng
a) A = 1 + 5
2
+ 5
4
+ 5
6
+ + 5
200
b) B = 7 - 7
4
+ 7
4
+ 7
301
=> 2A - A = (2 + 2
2
+ 2
3
+ + 2
101
) (1 +2 + 2
2

+ +2
100
)
Vậy A = 2
101
- 1
B = 3 - 3
2
- 3
3
- 3
100
=> 3B = 3
2
- 3
3
+ 3
4
- 3
101
B + 3B = (3 - 3
3
+ 3
3
) - 3
100
) +
( 3
2
- 2

3
+3
4
- - 3
101
)
4B = 3 - 3
101
Vậy B = ( 3- 3
101
) : 4

Bài giải:
a) A = 1 + 5
2
+ 5
4
+ 5
6
+ + 5
200
25 A = 5
2
+ 5
4
+ + 5
202
25 A - A = 5
202
- 1

Vậy A = ( 5
202
-1) : 24
b) Tơng tự B =
17
17
3
304
+
+
4. Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập.
5. HDVN: Về nhà làm bài tập trong SBT
__________________________________________
Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiết 19 - 22: Luyện tập về Thứ tự thực hiện phép tính
19
I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính.
- Tìm x
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng

HĐ 1: Thực hiện phép tính
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
Thực hiện phép tính
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
b, (39 . 42 37 . 42): 42
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết

Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
= 2
3
(17 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 120 = 1580
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 16]
= 20 14 = 6
Bài 107:
a, 3

6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
b, 231 (x - 6) = 1339 : 13
231 (x - 6) = 103
20
XÐt xem c¸c biÓu thøc sau cã b»ng nhau
kh«ng
x – 6 = 231 -103

x – 6 = 118
x = 118 + 6
x = 124
Bµi 109:
a, 1
2
+ 5
2
+ 6
2
vµ 2
2
+ 3
2
+ 7
2
Ta cã 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 1 + 25 + 36 = 62
2
2
+ 3
2
+ 7
2
= 4 + 9 + 49 = 62

=> 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 2
2
+ 3
2
+ 7
2
(= 62)

TÝnh
a, 3.5 + 16:4 =
b, 2.(3
2
+2) + 8 =
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, 80 – (4.5
2
– 3.2
3
)
b, 23.75 + 25.23 + 180
c, 2448 : [119 – (23 - 6)]
T×m sè tù nhiªn x
a, (3.x – 2
4

) .7
3
= 2.7
4
b, [(6x - 72) : 2 – 84] .28 = 5628
DÆn dß: ¤n l¹i dÊu hiÖu chia hÕt cho 2;
Bµi 1:
a, 3.5 + 16:4 = 15 + 4 = 19
b, 2.(3
2
+2) + 8 = 2.(9+2) + 8
= 2.11+8
= 22+8 = 30
Bµi 2:
a, 80 – (4.5
2
– 3.2
3
)
= 80 - (4.25 – 3.8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 – 76 = 4
b, 23.75 + 25.23 + 180
= 23(75 + 25) + 180
= 23.100 + 180
= 2300 + 180
= 2480
c, 2448 : [119 – (23 - 6)]
= 2448 : (119 - 17)
= 2448 : 102 = 24

Bµi 3:
a, (3.x – 2
4
) .7
3
= 2.7
4
(3.x - 16) = 2.7
4
: 7
3

3x – 16 = 2.7
3x – 16 = 14
x = (14 + 16): 3
x = 10
b, [(6x - 72) : 2 – 84] .28 = 5628
(6x - 72) : 2 – 84 =
5628:28
(6x - 72) : 2 – 84 = 201
(6x - 72) : 2 = 285
6x – 72 = 285.2
6x – 72 = 570
6x = 642
21
3; 5; 9 ở tiểu học. x = 107
4. Củng cố: Thứ tự thực hiện phép tính.
5. HDVN: Học bài, xem các bài đã chữa, ôn tính chất chia hết của một tổng.
Làm bài tập trong SBT phần thứ tự thực hiện các phép tính.
__________________________________

Soạn: / /10 Giảng: / /10
Tiêt 23 - 26: Luyện tập về Tính chất chia hết của một tổng
I.Mục tiêu:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một
tổng, môt tích
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II Chuẩn bị:
GV: Giáo án, tài liệu
HS: ÔN, kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra: Lồng trong giờ.
3. Bài mới.
A. Tóm tăt lý thuyết;
HS:Phát biểu và viết tổng quát.

a

m và b

m

(a + b)

m
( a, b, m
N
và m


0)

a

m và b

m

(a - b)

m (với a

b)

a

m, b

m và c

m

(a + b + c)

m
( a, b, c. m
N

và m


0)
a

m; b

m; c

m


(a + b+ c)

m (m
0

)
. Tổng quát
m
m b
m



ba
a
+





m
m b
m



ba
a




(Với a> b; m
0
)
Mở rộng:
22
b. Bài tập.
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có
1 số

2
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1
số

3.
Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp


3
C/m tổng của 4 số TN liên tiếp

4
Chứng tỏ số có dạng
aaaaaa


7
Chứng tỏ số có dạng
abcabc


11
Bài 118 SBT (17)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a

2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2

2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
một số

2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2

Nếu a

3 => bài toán đã đợc chứng minh (1)
Nếu a

3 mà a : 3 d 1 => a = 3k + 1 (k
N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3

3
hay a + 2

3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3

3
hay a + 1

3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên
liên tiếp luôn có 1 số

3.
Bài 119:
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3

3

b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a

4
=> 4a + 6

4
6

4
hay tổng của 4 số TN liên tiếp

4.
Bài 120:
Ta có
aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873

7
Vậy
aaaaaa


7
23
Chøng tá lÊy 1 sè cã 2 ch÷ sè, céng víi

sè gåm 2 ch÷ sè Êy viÕt theo thø tù ngỵc
l¹i lu«n ®ỵc 1 sè

11
* Bµi tËp *:T×m ch÷ sè x ®Ĩ:
a) 137 +
x3
chia hÕt cho 13.
b)
x137x137
chia hÕt cho 13.
** Bµi tËp **:
Cho Q =
2 3 10
2 2 2 2
+ + + +

Chứng tỏ rằng :
a) Q
M
3
b) Q
M
31
Bµi 121:
abcabc
=
abc
. 1001
=

abc
. 11 . 91

11
Bµi 122:
Chøng tá
ab
+
ba


11
Ta cã
ab
+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)

11
+ Bài tập 87 / 36 :
A = 12 + 14 + 16 + x (x∈ N)
12 ! 2 ; 14 ! 2 ; 16 ! 2
a) Nếu x chia hết cho 2 thì A chia
hết cho 2 .
b) Nếu x không chia hết cho 2 thì
A không chia hết cho 2 .
+ Bài tập 88 / 36 :
Nếu gọi q là thương của số tự nhiên a

chia cho 12 dư 8 ta có :
a = 12 . q + 8
12 . q ! 4 8 ! 4
Vậy : a ! 4
12 . q ! 6 nhưng 8 ! 6
Vậy : a ! 6
*. T×m ch÷ sè x ®Ĩ:
a) 137 +
x3
chia hÕt cho 13.
A = 137 +
x3
= 137 + 30 + x = 12. 13
+ (11 + x) => A

13 Khi 11 + x

13
V× x lµ ch÷ sè tõ 0 - > 9 => x = 2
b)
x137x137
chia hÕt cho 13.
10001.x7)1010.(13
x710.1310.x710.13x137x137B
26
246
++=
+++==
10001 kh«ng chia hÕt cho 13 => B


13 Khi
x7

13 => x = 8
a) Q=
2 3 4
5 6 7 8 9 10
(2 2 ) (2 2 )
(2 2 ) (2 2 ) (2 2 )
+ + + +
+ + + + + +

24

( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 5
7 9
2 1 2 2 1 2 2 1 2
2 1 2 2 1 2
= + + + + +
+ + + +

=
( )
3 5 7 9
3 2 2 2 2 2 3
× + + + +
M


b,
2 3 4 5
6 7 8 9 10
(2 2 2 2 2 )
(2 2 2 2 2 )
Q
= + + + + +
+ + + + +


( )
( )
2 3 4
6 2 3 4
2 1 2 2 2 2
2 1 2 2 2 2
= × + + + +
+ × + + + +
= 2.31 +
6
2 31
×

=
( )
6
31 2 2 31
× +
M


4. Cñng cè: Lång trong giê.
5. HDVN :
Häc bµi, häc thuéc tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng,
Lµm bµi tËp sau:
1. C¸c tæng hiÖu sau ®©y cã chia hÕt cho 3, ch 9 kh«ng:
a, 139.3 + 133.6
b, 123 + 456.9
c, 999 + 33
d, 9.3333 + 27.135789
e, 150 + 82
g, 9! = 10! + 11! + 12!
__________________________________
25

×