Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra động học chất điểm - vật lý 10 thời gian 45 phút - Đề số 115 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.33 KB, 9 trang )

Trường thpt phù cừ bài kiểm tra 45 phút Môn vật lý
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . . . Ngày kiểm tra. . . . . . . . . . . . .
(mã đề:115)
1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0
1
1
1
2
1
3
1
4


1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5




Câu 1 :

Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A.


1,6N
B.

0,166 .10
-3

C.

0,166N
D.

0,166 .10
-9
N
Câu 2 :

Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong
khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A.

2,0m
B.

0,5m
C.

4,0m
D.


1,0m.
Câu 3 :

Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục
đích:
A.

tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường

B.

giảm lực ma sát.
C.

tăng lực ma sát.
D.

giới hạn vận tốc của xe.
Câu 4 :

Một vật có khối lượng 400 g được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật v
à
mặt bàn là 0,3. vật dược kéo đi bằng một lực F = 2 N (hướng của lực F cùng hướng với
gia tốc của vật). Cho g= 10 m/s
2
Quãng đường vật đi được sau 1 giây là
A.

0,4m
B.


1,0 m
C.

1,15 m
D.

0,8 m
Câu 5 :

Chọn đáp án đúng Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A.

còn giữ được tính đàn hồi.
B.

bị biến dạng dẻo
C.

bị mất tính đàn hồi
D.

không còn giữ được tính đàn hồi.
Câu 6 :

. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên ngư
ời
đó có độ lớn là :
A.


bằng 500N
B.

bé hơn 500N.C
C.

lớn hơn 500N.
D.

phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g
Câu 7 :

Một lò xo đồng chất có các vòng giống hệt nhau, có chiều dài tự nhiên l = 24 cm, độ
cứng K = 100 N/ m. Người ta cắt lò xo này thành hai lò xo có chiều dài tự nhiên
l
1
=8 cm, l
2
= 16 cm. Độ cứng K
1
, K
2
của mỗi lò xo tạo thành là:
A.

200N/m và 300 N/m
B.

300N/m và 150 N/m
C.


33,3N/m và 66,7 N/m
D.

300N/m và 160 N/m
Câu 8 :

Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s
2
A.

500N.
B.

490,05N.
C.

49,05N
D.

4,905N.
Câu 9 :

Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng
lên.
A.

Không thay đổi.
B.


Không biết được
C.

Tăng lên.
D.

Giảm đi.
Câu 10 :

Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90
0
. H
ợp lực có
độ lớn là
A.

2N.
B.

15 N.
C.

1N.
D.

25N.
Câu 11 :

Chọn đáp án đúng. Trọng lượng của vật bằng trọng lực của vật
A.


khi vât đứng yên hoặc chuyển động đều so
với Trái Đất
B.

khi vật chuyển động có gia tốc so với
Trái đất
C.

bất kỳ lúc nào.
D.

không bao giờ.
Câu 12 :

Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A.

Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm
B.

Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng
tâm
C.

Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm
D.

Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hư
ớng

tâm.
Câu 13 :

Từ độ cao h = 80 m, một vật được ném ngang với vân tốc ban đầu v
0
= 30m/s. Cho g= 10
m/s
2
Tầm ném xa của vật là
A.

120 m
B.

160 m
C.

100 m
D.

80 m
Câu 14 :

Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt,
cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian
hãm phanh là:
A.

2S
B.


3S
C.

4S
D.

5S
Câu 15 :

Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:
A.

Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn
B.

Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
C.

Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn
D.

Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
Câu 16 :

Chọn đáp án đúng Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ
A.

chúi người về phía trước
B.


ngả người sang bên cạnh.
C.

ngả người về phía sau
D.

dừng lại ngay.
Câu 17 :

Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước
là lực nào ?
A.

Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa
B.

Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
C.

Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D.

Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
Câu 18 :

Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực
cũng có độ lớn bằng 10N
A.


60
0
.
B.

90
0
.
C.

0
0
.
D.

120
0
.
Câu 19 :

Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần

khối lượng của vật giảm đi 2 lần?
A.

Gia tốc vật tăng lên bốn lần.
B.

Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C.


Gia tốc vật không đổi.
D.

Gia tốc của vật tăng lên hai lần.
Câu 20 :

Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 2,0
m/s
2
. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
A.

160N
B.

1,6N
C.

1600N
D.

16N
Câu 21 :

Hai vật A và B có khối lượng lần lượt m
1
= 7 kg và m
2
= 5 kg được nối với nhau bằng

một lò xo và được đặt trên một mặt bàn nhẵn (Ma sát không đáng kể). Ban đầu lò xo
chưa biến dạng. Kéo vật B bằng một lực F = 9 N theo phương song song với mặt bàn
người ta thấy lò xo dãn ra 3 cm bỏ qua khối lượng của lò xo và ma sát. Gia tốc chuyển
động của hai vật và độ cứng của lò xo là

A.

0,75 m/s
2
150 N/m
B.

0,5 m/s
2
175 N/m
C.

0,5 m/s
2
150 N/m
D.

0,75 m/s
2
175 N/m
Câu 22 :

Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái
Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A.


5N.
B.

2,5N.
C.

1N
D.

10N
Câu 23 :

Khi người ta treo quả cân có khối lượng 300 g vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài
ban đầu là 30 cm ( đầu trên cố định ) thì lò so dãn ra và có chiều dài 33 cm.độ cứng của
lò xo là: Cho g= 10 m/s
2


A.

K = 100 N/m
B.

K = 90,5N/m
C.

K = 90 N/m
D.


K = 105 N/m

Câu 24 :

. Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuy
ển động, xe bất ngờ rẽ sang
phải. Theo quán tính, hành khách sẽ :
A.

ngả người về phía sau.
B.

chúi người về phía trước.
C.

nghiêng sang trái.
D.

nghiêng sang phải.
Câu 25 :

Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng
kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A.

Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc
tức thời tại bất kỳ thời điểm nào
B.

Gia tốc của vật bằng không

C.

Hợp lực tác dụng lên vật bằng không
D.

Gia tốc của vật khác không.



Cau
1 C 14 C
2 D 15 C
3 A 16 C
4 B 17 A
5 A 18 D
6 D 19 C
7 B 20 B
8 B 21 D
9 A 22 B
10 B 23 A
11 A 24 C

12 D 25 D
13 A

×