Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm tra 45'''' Toán 6 (Số 03)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.48 KB, 1 trang )

Trờng THCS Gia Khánh Kiểm tra 1 tiết Họ & tên:.
Môn: Sô học 6 Lớp:
Điểm Lời Phê
A. Đề bài
Phần I - Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng của bài tập sau:
Số 1 là:
A. Hợp số B. Số nguyên tố
C. Số không có ớc nào cả. D. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng của bài tập sau:
Cách viết nào sau đây đợc gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A. 120 = 2.3.4.5 B. 120 = 1.8.15
C. 120 = 2
3
.3.5 D. 120 = 2. 60
Câu 3: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng: Số 2340 là số :
A. Chỉ chia hết cho 2 B. Chỉ chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2; 3 và 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
Câu 4: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng
Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là.
A. 48 B. 28 C. 36 D. 7
Câu 5: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng. ƯCLN(18 ; 60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 6: Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng. BCNN(10;14 ;16) là:
A. 2
4
.5.7 B. 2.5.7 C. 2
4
D. 5.7
Câu 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B của bài tập sau:
Thực hiện phép tính: 2


2002
. 2 có kết quả là 2
2002

A. Đúng B. Sai
Câu 8. Phép tính sau đúng hay sai, em hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B của bài tập sau:
Thực hiện phép tính: 2002
5
: 2002
5
có kết quả là 1.
A. Đúng B. Sai
Phần II . Tự luận
Câu 9: Thực hiện phép tính : 5.4
2
- 18 : 3
2
Câu 10: Tìm số tự nhiên x biết rằng: 70

x ; 84

x và x > 8.
B. Bài làm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×