Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

cho vay tieu d tai vp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.44 KB, 100 trang )


TRƯỜNG ………………
KHOA……………….

-----[\[\-----



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:




Giải pháp nâng cao khả năng
cạnh tranh trong hoạt động
cho vay tiêu dùng của VPBank




L i m đ uờ ở ầ
Hi n nay, s c nh tranh gay g t trong lĩnh v c tài chính - ngân hàngệ ự ạ ắ ự
đã t o ra c h i cho các ngân hàng th ng m i Vi t Nam phát tri n và tạ ơ ộ ươ ạ ệ ể ự
kh ng đ nh mình, song nó cũng t o ra nh ng thách th c l n mà các ngânẳ ị ạ ữ ứ ớ
hàng ph i đ i đ u. Trong đi u ki n c nh tranh quy t li t nh v y, khi màả ố ầ ề ệ ạ ế ệ ư ậ
th ph n c a các ngân hàng d n b chi m ch b i các đ nh ch tài chínhị ầ ủ ầ ị ế ỗ ở ị ế
khác, các ngân hàng th ng m i Vi t Nam ph i làm gì đ gi v ng v thươ ạ ệ ả ể ữ ữ ị ế
c a mình?ủ
M t h ng đi m i mà các ngân hàng th ng m i Vi t Nam đã tìm raộ ướ ớ ươ ạ ệ


và đang trong nh ng b c đ u c a quá trình th c hi n: Đó chính là chi nữ ướ ầ ủ ự ệ ế
l c ngân hàng bán l . ượ ẻ Ngân hàng bán l ẻ là ngân hàng ch y u cung c pủ ế ấ
các d ch v tr c ti p cho doanh nghi p, h gia đình và các cá nhân, v i quyị ụ ự ế ệ ộ ớ
mô các kho n giao d ch nh , bao g m ti n g i ti t ki m, tài kho n ATM,ả ị ỏ ồ ề ử ế ệ ả
cho vay th ch p, cho vay tiêu dùng cá nhân. Th tr ng dành cho ngân hàngế ấ ị ườ
bán l Vi t Nam hi n nay là th tr ng hi n h u và sinh l i ch khôngẻ ở ệ ệ ị ườ ệ ữ ờ ứ
còn d ng ti m năng n a. Chi n l c ngân hàng bán l h ng ngân hàngở ạ ề ữ ế ượ ẻ ướ
t i m t ho t đ ng kinh doanh sinh l i nhi u h n.ớ ộ ạ ộ ợ ề ơ
V y li u các ngân hàng th ng m i Vi t Nam có nên th c hi n t,ậ ệ ươ ạ ệ ự ệ ồ ạ
đ ng lo t ngay các s n ph m, d ch v c a ngân hàng bán l hay không?ồ ạ ả ẩ ị ụ ủ ẻ
Câu tr l i là không nên và cũng không phù h p v i đi u ki n th c t c aả ờ ợ ớ ề ệ ự ế ủ
các ngân hàng Vi t Nam hi n nay. V i ngu n v n s n có, ngu n nhân l cệ ệ ớ ồ ố ẵ ồ ự
d i dào, nh ng trong đi u ki n công ngh và c s v t ch t còn y u, cácồ ư ề ệ ệ ơ ở ậ ấ ế
Ngân hàng th ng m i Vi t Nam tr c tiên nên th c hi n ho t đ ng choươ ạ ệ ướ ự ệ ạ ộ
vay tiêu dùng, và coi đó là b c đi ban đ u an toàn và hi u qu trong chi nướ ầ ệ ả ế
l c ngân hàng bán l .ượ ẻ
Thêm vào đó cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th tr ng, cácớ ự ể ủ ề ế ị ườ
s n ph m, d ch v tiêu dùng đang ngày càng tr nên phong phú, đa d ng,ả ẩ ị ụ ở ạ
phù h p v i nhu c u c a ng i mua. Tuy nhiên, v i m c thu nh p nhợ ớ ầ ủ ườ ớ ứ ậ ư
hi n nay, ph n l n ng i tiêu dùng không th chi tr cho t t c các nhuệ ầ ớ ườ ể ả ấ ả
c u mua s m cùng lúc, đ c bi t là v i nh ng v t d ng đ t ti n. N uầ ắ ặ ệ ớ ữ ậ ụ ắ ề ế
ng i tiêu dùng có th vay đ c ti n t ngân hàng, thì h có th tho mãnườ ể ượ ề ừ ọ ể ả
nhu c u c a h ngay trong hi n t i đi u đó làm tăng s tiêu dùng hàng hoá,ầ ủ ọ ệ ạ ề ự
thúc đ y ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các hãng tăng nhanh v sẩ ạ ộ ả ấ ủ ề ố
l ng và ch ng lo i s n ph m, góp ph n thúc đ y s phát tri n kinh tượ ủ ạ ả ẩ ầ ẩ ự ể ế
chung c a toàn xã h i m t cách nhanh chóng, t o nhi u công ăn vi c làmủ ộ ộ ạ ề ệ
cho ng i lao đ ng trong xã h i. Do đó th c hi n ho t đ ng cho vay tiêuườ ộ ộ ự ệ ạ ộ
dùng, m t m t các ngân hàng th ng m i có th t o nên s hoà h p gi aộ ặ ươ ạ ể ạ ự ợ ữ
cung và c u tiêu dùng, m t khác l i có th gi i quy t t t đ c nhi m vầ ặ ạ ể ả ế ố ượ ệ ụ
kích c u tiêu dùng c a n n kinh t .ầ ủ ề ế

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a các v n đ trên, Ban lãnh đ oậ ứ ượ ầ ọ ủ ấ ề ạ
VPBank đã đ t m c tiêu "xây d ng VPBank thành m t Ngân hàng bán lặ ụ ự ộ ẻ
hàng đ u khu v c phía b c và trong c n c".V y th c t ho t đ ng ngânầ ự ắ ả ướ ậ ự ế ạ ộ
hàng bán l mà c th là ho t đ ng cho vay tiêu dùng VPBank đang di nẻ ụ ể ạ ộ ở ễ
ra nh th nào? ư ế
Xu t phát t th c ti n đó, cùng v i nh ng ki n th c th c ti n thuấ ừ ự ễ ớ ữ ế ứ ự ễ
đ c trong quá trình th c t p t i Ngân hàng TMCP các doanh nghi pượ ự ậ ạ ệ
ngoài qu c doanh Vi t Nam (VPBANK) đã g i m cho em th c hi n đố ệ ợ ở ự ệ ề
tài: "Gi i phápả nâng cao kh năng c nh tranh trong ho t đ ng cho vayả ạ ạ ộ
tiêu dùng c aủ VPBank", làm chuyên đ th c t p t t nghi p cho mình.ề ự ậ ố ệ
Ngoài ph n m bài k t lu n, chuyên đ đ c chia làm 3 ch ng:ầ ở ế ậ ề ượ ươ
Ch ng I: ươ T ng quan v cho vay tiêu dùng và kh năng c nhổ ề ả ạ
tranh trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i.ạ ộ ủ ươ ạ
Ch ng II: ươ Th c tr ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng và khự ạ ạ ộ ả
năng c nh tranh trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i VPBank.ạ ạ ộ ạ
Ch ng III: M t s gi i pháp nâng cao kh năng c nh tranhươ ộ ố ả ả ạ
trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng t i VPBank.ạ ộ ạ
Trong th i gian th c t p v a qua t i VPBank chi nhánh Hai Bà Tr ng,ờ ự ậ ừ ạ ư
đ tài đã đ c hoàn thành v i s giúp đ c a cán b và nhân viên Phòngề ượ ớ ự ỡ ủ ộ
tín d ng và đ c bi t là s h ng d n t n tình c a Ti n sĩ Đ ng Ng c Đ c.ụ ặ ệ ự ướ ẫ ậ ủ ế ặ ọ ứ

Ch ng Iươ
T ng quan v cho vay tiêu dùng và kh năng c nh tranhổ ề ả ạ
trong cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m iủ ươ ạ
1.1.Ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a NHTM.ạ ộ ủ
1.1.1. Khái quát v cho vay tiêu dùng.ề
Ho t đ ng cho vay tiêu dùng đã có m t l ch s phát tri n lâu dài, nóạ ộ ộ ị ử ể
xu t hi n t th i phong ki n, t i nhi u qu c gia khác nhau. Tuy nhiên, nóấ ệ ừ ờ ế ạ ề ố
ch th c s có nh ng b c ti n đáng k và m nh m trong kho ng th iỉ ự ự ữ ướ ế ể ạ ẽ ả ờ
gian g n đây.ầ

Vào nh ng năm 80 c a th k 20, h th ng ngân hàng th ng m iữ ủ ế ỷ ệ ố ươ ạ
c a M ph i ti n hành c i cách tr c s c nh tranh gay g t nh h ngủ ỹ ả ế ả ướ ự ạ ắ ả ưở
đ n vi c th c hi n các nghi p v c a các NHTM. Trong th c t , s c nhế ệ ự ệ ệ ụ ủ ự ế ự ạ
tranh m nh m đã t o ra nh ng thay đ i to l n trong lĩnh v c công ngh ,ạ ẽ ạ ữ ổ ớ ự ệ
lu t pháp..., và chính s thay đ i đó đã t o ra s thay đ i v các d ch v màậ ự ổ ạ ự ổ ề ị ụ
ngân hàng cung ng, đ ng th i vai trò c a NHTM trong h th ng tài chínhứ ồ ờ ủ ệ ố
cũng không còn duy trì đ c nh tr c, t đó đã d n đ n s thay đ i cượ ư ướ ừ ẫ ế ự ổ ơ
c u trong các NHTM. Môi tr ng c nh tranh thay đ i m t cách nhanhấ ườ ạ ổ ộ
chóng và m nh m khi n các ngân hàng th ng m i n u không ti n hànhạ ẽ ế ươ ạ ế ế
đ i m i thì không th tham gia c nh tranh trong h th ng tài chính đ c.ổ ớ ể ạ ệ ố ượ
Các NHTM không ch ph i c nh tranh v i chính các ngân hàng trongỉ ả ạ ớ
cùng h th ng, mà bên c nh đó nó còn ph i đ i đ u v i các t ch c tàiệ ố ạ ả ố ầ ớ ổ ứ
chính nh : Công ty tài chính, Công ty b o hi m, Công ty thuê mua v.v... đãư ả ể
ra đ i và đang cùng tham gia chia s th ph n th tr ng v i nó. Cu c c nhờ ẻ ị ầ ị ườ ớ ộ ạ
tranh gi a các t ch c tài chính càng di n ra m nh m khi vào nh ng nămữ ổ ứ ễ ạ ẽ ữ
1970, các nhà môi gi i đã t o l p lên “th tr ng ti n t bán l ”. Do đó,ớ ạ ậ ị ườ ề ệ ẻ
đ n đ u nh ng năm 1980, tr c đòi h i c a các ngân hàng v m t “lĩnhế ầ ữ ướ ỏ ủ ề ộ
v c tham gia m c đ cao h n”, Qu c h i M đã cho phép các ngân hàngự ở ứ ộ ơ ố ộ ỹ
cung ng “tài kho n th tr ng ti n t ” và d ch v môi gi i. ứ ả ị ườ ề ệ ị ụ ớ
Cũng trong giai đo n này, s ti n b v t b c c a khoa h c k thu tạ ự ế ộ ượ ậ ủ ọ ỹ ậ
đã t o ra nhi u ph ng ti n máy móc hi n đ i nh : máy tính n i m ng,ạ ề ươ ệ ệ ạ ư ố ạ
máy rút ti n t đ ng v.v..., đã góp ph n nâng cao kh năng c nh tranhề ự ộ ầ ả ạ
không ch gi a các ngân hàng mà còn v i các t ch c tài chính khác. Cùngỉ ữ ớ ổ ứ
v i các ti n b đó, ho t đ ng tín d ng c a h th ng NHTM đã có s thayớ ế ộ ạ ộ ụ ủ ệ ố ự
đ i. N u nh tr c đây, các ngân hàng ch gi i h n trong ph m vi ho tổ ế ư ướ ỉ ớ ạ ạ ạ
đ ng cho vay th ng m i, thì đ n giai đo n này h đã m r ng lĩnh v cộ ươ ạ ế ạ ọ ở ộ ự
ho t đ ng b ng vi c tri n khai ho t đ ng cho vay tiêu dùng, đ c bi t là sauạ ộ ằ ệ ể ạ ộ ặ ệ
cu c kh ng ho ng vào nh ng năm 1980.ộ ủ ả ữ
M t y u t khách quan thúc đ y ho t đ ng tín d ng tiêu dùng phátộ ế ố ẩ ạ ộ ụ
tri n m nh đó là xu t phát t m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng.ể ạ ấ ừ ố ệ ữ

Thông qua m i quan h này, ngân hàng th y đ c nhu c u tín d ng theoố ệ ấ ượ ầ ụ
hình th c này t c phía ng i s n xu t l n ng i tiêu dùng. Các nhà s nứ ừ ả ườ ả ấ ẫ ườ ả
xu t c n có s h tr đ gia tăng tiêu th hàng hoá, còn ng i tiêu dùngấ ầ ự ỗ ợ ể ụ ườ
c n tìm ngu n tài tr cho các nhu c u mà hi n t i s tích lu c a h ch aầ ồ ợ ầ ệ ạ ự ỹ ủ ọ ư
đáp ng đ c.ứ ượ
Ngày nay, lĩnh v c cho vay tiêu dùng đang phát tri n m nh m .ự ể ạ ẽ
Nhi u công ty chuyên môn hoá đã tìm ki m nhi u d ng d ch v khác nhauề ế ề ạ ị ụ
và hi n đang m r ng d n ra, phù h p v i vi c cung c p đa d ng các lo iệ ở ộ ầ ợ ớ ệ ấ ạ ạ
hình d ch v . Lĩnh v c này cũng không còn ch do các ngân hàng và công tyị ụ ự ỉ
tài chính th c hi n n a mà các công ty b o hi m, công ty ch ng khoán,ự ệ ữ ả ể ứ
ngân hàng ti t ki m b u đi n...vv cùng tham gia cung c p d ch v này.ế ệ ư ệ ấ ị ụ
T i Vi t Nam, ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a NHTM đã phát tri nạ ệ ạ ộ ủ ể
vào nh ng năm 1993 – 1994, trong th i gian đ u này t p trung nhi u vàoữ ờ ầ ậ ề
cho vay tr góp, các s n ph m cung ng còn r t đ n đi u. Tuy nhiên, doả ả ẩ ứ ấ ơ ệ
ch a có hành lang pháp lý rõ ràng nên ho t đ ng đ c m t th i gian cácư ạ ộ ượ ộ ờ
ngân hàng t ra r t lúng túng trong vi c c p tín d ng theo hình th c này.ỏ ấ ệ ấ ụ ứ
Hi n nay, khi mà m t s văn b n pháp lu t h ng d n đã ra đ i thìệ ộ ố ả ậ ướ ẫ ờ
lĩnh v c cho vay tiêu dùng n c ta l i đang trong xu th r lên, nó đangự ở ướ ạ ế ộ
đ c xem là th tr ng ti m năng l n và có nhi u đi u ki n phát tri nượ ị ườ ề ớ ề ề ệ ể
m nh cho các NHTM t i Vi t Nam.ạ ạ ệ
V y th nào là cho vay tiêu dùng?ậ ế
Có ng i thì cho r ng: cho vay tiêu dùng là hình th c tài tr cho nhuườ ằ ứ ợ
c u chi tiêu (mua s m ph ng ti n, đ dùng, s a ch a nhà c a, chi cho h cầ ắ ươ ệ ồ ử ữ ử ọ
hành, y t , du l ch...) c a cá nhân hay h gia đình. ế ị ủ ộ
Tuy nhiên, m t khái ni m mang tính đ y đ v cho vay tiêu dùng t iộ ệ ầ ủ ề ạ
NHTM là: “cho vay tiêu dùng là m t hình th c qua đó ngân hàng chuy nộ ứ ể
cho khách hàng (cá nhân hay h gia đình) quy n s d ng m t l ng giá trộ ề ử ụ ộ ượ ị
(ti n) trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, v i nh ng tho thu n mà haiề ộ ả ờ ấ ị ớ ữ ả ậ
bên đã ký k t (v s ti n c p, th i gian c p, lãi su t ph i tr ...) nh m giúpế ề ố ề ấ ờ ấ ấ ả ả ằ
cho khách hàng có th s d ng nh ng hàng hoá và d ch v tr c khi h cóể ử ụ ữ ị ụ ướ ọ

kh năng chi tr , t o đi u ki n cho h có th h ng m t cu c s ng caoả ả ạ ề ệ ọ ể ưở ộ ộ ố
h n.” ơ
1.1.2. Đ c đi m c a cho vay tiêu dùngặ ể ủ
Quy mô kho n vay nh nh ng s l ng các kho n vay r t l n.ả ỏ ư ố ượ ả ấ ớ
Do m c đích vay tiêu dùng nên quy mô các kho n vay không l n. Vìụ ả ớ
nhu c u c a dân c v i các lo i hàng hoá xa x là không cao ho c đã có tíchầ ủ ư ớ ạ ỉ ặ
lu tr c đ i v i các lo i tài s n có giá tr l n. Song, nhu c u vay tiêu dùngỹ ướ ố ớ ạ ả ị ớ ầ
là khá ph bi n do đ i t ng c a lo i hình cho vay này là m i cá nhânổ ế ố ượ ủ ạ ọ
trong xã h i t nh ng ng i có thu nh p cao đ n nh ng ng i có thu nh pộ ừ ữ ườ ậ ế ữ ườ ậ
trung bình và th p v i nhi u nhu c u phong ấ ớ ề ầ phú và đa d ng.ạ
Ngu n tr nồ ả ợ: khách hàng trích ngu n thu nh p t l ng, thu nh pồ ậ ừ ươ ậ
t ho t đ ng kinh doanh c a mình (không ph i là t k t qu s d ngừ ạ ộ ủ ả ừ ế ả ử ụ
nh ng kho n vay đó).ữ ả
M c đích vayụ : Nh m ph c v nhu c u tiêu dùng c a cá nhân, h giaằ ụ ụ ầ ủ ộ
đình không ph i xu t phát t m c đích kinh doanh. Nhu c u đó có th xu tả ấ ừ ụ ầ ể ấ
phát t vi c: mua nhà, s a ch a nhà, xây d ng, mua s m ph ng ti n, đừ ệ ử ữ ự ắ ươ ệ ồ
dùng, hay các nhu c u du l ch, h c hành ho c gi i trí...ầ ị ọ ặ ả
V r i roề ủ : Các kho n cho vay tiêu dùng có đ r i ro cao vì bên c nhả ộ ủ ạ
s nh h ng c a các y u t khách quan nh môi tr ng kinh t , văn hóa,ự ả ưở ủ ế ố ư ườ ế
xã h i nó còn ph i ch u tác đ ng c a nh ng nhân t ch quan xu t phát tộ ả ị ộ ủ ữ ố ủ ấ ừ
b n thân khách hàng.ả
Trong cu c s ng, chúng ta không th l ng tr c đ c h t h u quộ ố ể ườ ướ ượ ế ậ ả
do nh ng r i ro khách quan nh suy thoái kinh t , m t mùa, thiên tai… Đ cữ ủ ư ế ấ ặ
bi t, ho t đ ng cho vay tiêu dùng ph thu c vào chu kỳ kinh t , nh t là khiệ ạ ộ ụ ộ ế ấ
n n kinh t r i vào tình tr ng suy thoái. Khi đó, ng i tiêu dùng s khôngề ế ơ ạ ườ ẽ
th y tin t ng vào t ng lai và cùng v i nh ng lo l ng v nguy c th tấ ưở ươ ớ ữ ắ ề ơ ấ
nghi p, h s h n ch vi c vay m n t ngân hàng.ệ ọ ẽ ạ ế ệ ượ ừ
Ngoài ra, cho vay tiêu dùng còn ch u m t s r i ro ch quan nh tìnhị ộ ố ủ ủ ư
tr ng s c kho , kh năng tr n c a cá nhân và h gia đình…Đi u đó t oạ ứ ẻ ả ả ợ ủ ộ ề ạ
nên r i ro l n cho ngân hàng, h n n a thông tin tài chính c a đ i t ng nàyủ ớ ơ ữ ủ ố ượ

r t khó đ y đ và chính xác hoàn toàn. M t khác y u t đ o đ c c a cáấ ầ ủ ặ ế ố ạ ứ ủ
nhân ng i tiêu dùng cũng là nhân t tác đ ng tr c ti p vào vi c tr n choườ ố ộ ự ế ệ ả ợ
ngân hàng, hay s l ng các kho n vay tiêu dùng là r t l n trong khi đó số ượ ả ấ ớ ố
l ng CBTD ngân hàng l i có h n cũng s t o nên r i ro cho ngân hàng.ượ ạ ạ ẽ ạ ủ
Chi phí m i kho n cho vay tiêu dùng là khá l n.ỗ ả ớ
Do thông tin v nhân thânD, lai l ch và tình hình tài chính c a kháchề ị ủ
hàng th ng không đ y đ và khó thu th p, ngân hàng ph i b nhi u chiườ ầ ủ ậ ả ỏ ề
phí cho công tác th m đ nh và xét duy t cho vay. H n n a ph n l n cácẩ ị ệ ơ ữ ầ ớ
kho n vay v i s l ng l n và giá tr nh nên ngân hàng ph i ch u m tả ớ ố ượ ớ ị ỏ ả ị ộ
kho n chi phí đáng k đ qu n lý h s khách hàng. Chính vì th , cho vayả ể ể ả ồ ơ ế
tiêu dùng tr thành kho n m c có chi phí l n nh t trong các kho n m c tínở ả ụ ớ ấ ả ụ
d ng ngân hàng. ụ
L i nhu n t cho vay tiêu dùng cao. ợ ậ ừ
Do r i ro cao và chi phí tính trên m t đ n v ti n t c a cho vay tiêuủ ộ ơ ị ề ệ ủ
dùng l n nên ngân hàng th ng đ t lãi su t r t cao đ i v i các kho n choớ ườ ặ ấ ấ ố ớ ả
vay tiêu dùng. Bên c nh đó, s l ng các kho n cho vay tiêu dùng là kháạ ố ượ ả
nhi u, khi n cho t ng quy mô cho vay tiêu dùng là r t l n, cùng v i ti n lãiề ế ổ ấ ớ ớ ề
thu đ c t m i kho n vay làm cho t ng l i nhu n thu đ c t ho t đ ngượ ừ ỗ ả ổ ợ ậ ượ ừ ạ ộ
cho vay tiêu dùng là đáng k .ể
1.1.3. Phân lo i cho vay tiêu dùngạ
Có nhi u cách phân chia cho vay tiêu dùng thành các lo i khác nhau,ề ạ
tuỳ theo tiêu th c chúng ta l a ch n mà cho vay tiêu dùng đ c phân chiaứ ự ọ ượ
thành:
1.1.3.1. Căn c vào m c đích vay.ứ ụ
• Cho vay tiêu dùng b t đ ng s n.ấ ộ ả
Là kho n tín d ng đ c c p nh m tài tr cho nhu c u mua, xâyả ụ ượ ấ ằ ợ ầ
d ng, c i t o nhà cho khách hàng (cá nhân hay h gia đình). Đ c đi m c aự ả ạ ộ ặ ể ủ
nh ng món vay này là quy mô th ng l n, th i gian dài. Vi c đánh giá giáữ ườ ớ ờ ệ
tr tài s n tài tr có vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i ngân hàng. N u nhị ả ợ ọ ố ớ ế ư
trong cho vay tiêu dùng thông th ng thì thu nh p t ng lai c a ng i vayườ ậ ươ ủ ườ

là y u t quan tr ng đ ngân hàng quy t đ nh có cho vay hay không thìế ố ọ ể ế ị
trong cho vay nhà , giá tr và tình hình bi n đ ng giá c a tài s n đ c tàiở ị ế ộ ủ ả ượ
tr là y u t mà ngân hàng r t quan tâm. B i vì kho n tín d ng tài tr choợ ế ố ấ ở ả ụ ợ
lo i tài s n này có giá tr l n, nên s bi n đ ng theo h ng không có l iạ ả ị ớ ự ế ộ ướ ợ
c a nó s d n t i nh ng thi t h i r t l n cho ngân hàng. ủ ẽ ẫ ớ ữ ệ ạ ấ ớ
• Cho vay tiêu dùng thông th ng.ườ
Đây là nh ng kho n cho vay ph c v nhu c u c i thi n đ i s ngữ ả ụ ụ ầ ả ệ ờ ố
nh mua s m ph ng ti n§, đ dùng, du l ch, h c hành, y t ho c gi iư ắ ươ ệ ồ ị ọ ế ặ ả
trí ... Đ c đi m c a nh ng kho n tín d ng này th ng có quy mô nh , th iặ ể ủ ữ ả ụ ườ ỏ ờ
gian tài tr ng n. Do đó mà m c đ r i ro đ i v i ngân hàng là th p h nợ ắ ứ ộ ủ ố ớ ấ ơ
nh ng kho n cho vay tiêu dùng b t đ ng s n. Đ i v i lo i cho vay này,ữ ả ấ ộ ả ố ớ ạ
y u t quy t đ nh cho vay hay không là kh năng tr n c a ng i vay, sauế ố ế ị ả ả ợ ủ ườ
đó m i xem xét đ n giá tr tài s n đ m b o.ớ ế ị ả ả ả
1.1.3.2. Căn c vào ph ng th c hoàn tr .ứ ươ ứ ả
Theo tiêu th c này thì cho vay tiêu dùng đ c phân thành:ứ ượ
• Cho vay tiêu dùng tr gópả :
Theo hình th c tài tr này, thì ng i đi vay tr n cho ngân hàngứ ợ ườ ả ợ
(g m c g c và lãi) theo nhi u l n, theo nh ng kỳ h n nh t đ nh do ngânồ ả ố ề ầ ữ ạ ấ ị
hàng quy đ nh (tháng, quý...). Hình th c này áp d ng cho các kho n vay cóị ứ ụ ả
giá tr l n ho c v i nh ng khách hàng mà thu nh p đ nh kỳ c a h khôngị ớ ặ ớ ữ ậ ị ủ ọ
đ đ thanh toán h t m t l n s n vay. Đ i v i lo i cho vay này ngânủ ể ế ộ ầ ố ợ ố ớ ạ
hàng c n chú ý đ n nh ng v n đ c b n sau:ầ ế ữ ấ ề ơ ả
- Lo i tài s n đ c tài trạ ả ượ ợ: thi n chí tr n c a ng i vay s t t h nệ ả ợ ủ ườ ẽ ố ơ
khi tài s n hình thành t ti n vay th a mãn nhu c u lâu b n c a h trongả ừ ề ỏ ầ ề ủ ọ
t ng lai. V i m i ngân hàng, h r t quan tâm đ n vi c l a ch n tài s nươ ớ ỗ ọ ấ ế ệ ự ọ ả
đ tài tr và th ng h ch mu n tài tr cho nh ng tài s n có th i gian sể ợ ườ ọ ỉ ố ợ ữ ả ờ ử
d ng dài, có giá tr l n; v i nh ng tài s n này, ng i vay có th h ng ti nụ ị ớ ớ ữ ả ườ ể ưở ệ
ích c a nó trong m t kho ng th i gian dài.ủ ộ ả ờ
- S ti n ph i tr tr cố ề ả ả ướ : v i hình th c này, ngân hàng s yêu c uớ ứ ẽ ầ
ng i đi vay ph i có v n t có trên t ng ph ng án xin vay, ph n còn l iườ ả ố ự ổ ươ ầ ạ

ngân hàng s cho vay, th ng ch cho vay t 45% - 65% t ng giá tr tài s nẽ ườ ỉ ừ ổ ị ả
tùy theo các y u t nh : lo i tài s n, th tr ng tiêu th tài s n sau khi đãế ố ư ạ ả ị ườ ụ ả
s d ng, th c l c tài chính, trình đ và nhân thân, lai l ch c a ng i vay.ử ụ ự ự ộ ị ủ ườ
Quy đ nh này c a ngân hàng nh m tránh tr ng h p khách hàng dùng tàiị ủ ằ ườ ợ
s n hình thành t v n vay làm tài s n th ch p, khi ph i phát m i tài s nả ừ ố ả ế ấ ả ạ ả
không gây nhi u r i ro cho ngân hàng. ề ủ
- Đi u kho n thanh toán.ề ả
+ S ti n thanh toán m i kì h n ph i phù h p v i kh năng v thuố ề ỗ ạ ả ợ ớ ả ề
nh p sau khi đã tr đi các kho n chi tiêu khác.ậ ừ ả
+ Giá tr tài s n không đ c th p h n s ti n cho vay ch a đ c thuị ả ượ ấ ơ ố ề ư ượ
h i.ồ
+ Th i h n cho vay không nên quá dài nh m tránh cho vi c tài s n tàiờ ạ ằ ệ ả
tr b gi m giá tr theo th i gian đi kèm v i r i ro tín d ng tăng lên.ợ ị ả ị ờ ớ ủ ụ
+ S ti n mà khách hàng ph i thanh toán m i kì h n tr n có thố ề ả ỗ ạ ả ợ ể
đ c tính b ng các ph ng pháp nh sau: ượ ằ ươ ư
Ph ng pháp lãi đ nươ ơ : theo đó, v n g c ng i đi vay ph i tr t ng kìố ố ườ ả ả ừ
h n tr n đ c tính đ u nhau, b ng cách l y v n g c ban đ u chia cho sạ ả ợ ượ ề ằ ấ ố ố ầ ố
kì h n thanh toán ho c có th đ c th c hi n theo quý hay theo năm tàiạ ặ ể ượ ự ệ
chính.
Ph ng pháp lãi g pươ ộ : đây là ph ng pháp th ng đ c áp d ngươ ườ ượ ụ
trong cho vay tiêu dùng tr góp. Theo ph ng pháp này, tr c h t lãi đ cả ươ ướ ế ượ
tính b ng cách l y v n g c nhân v i lãi su t và th i h n vay, sau đó c ngằ ấ ố ố ớ ấ ờ ạ ộ
g p v i v n g c r i chia cho s kì h n ph i thanh toán đ tìm s ti n ph iộ ớ ố ố ồ ố ạ ả ể ố ề ả
thanh toán m i kì h n tr n .ở ỗ ạ ả ợ
V n đ phân b lãi vay theo th i gian.ấ ề ổ ờ
Khi s d ng ph ng pháp lãi g p đ tính lãi, các ngân hàng th ngử ụ ươ ộ ể ườ
ti n hành phân b ph n lãi cho vay đã đ c tính. Vi c phân b có th đ cế ổ ầ ượ ệ ổ ể ượ
th c hi n theo đ nh kì g n li n v i các kì h n thanh toán ho c có th đ cự ệ ị ắ ề ớ ạ ặ ể ượ
th c hi n theo quý ho c theo năm tài chính.ự ệ ặ
V n đ tr n tr c h nấ ề ả ợ ướ ạ :

Khi ng i đi vay tr n tr c h n x y ra tr ng h p: n u ti n trườ ả ợ ướ ạ ả ườ ợ ế ề ả
góp theo ph ng pháp lãi đ n thì v n đ r t đ n gi n, ng i đi vay chươ ơ ấ ề ấ ơ ả ườ ỉ
ph i thanh toán toàn b g c còn thi u và lãi vay c a kì h n hi n t i choả ộ ố ế ủ ạ ệ ạ
ngân hàng. Tuy nhiên n u ti n lãi đ c tính b ng ph ng pháp lãi g p thìế ề ượ ằ ươ ộ
v n đ s ph c t p h n vì theo ph ng pháp này, lãi đ c gi đ nh r ngấ ề ẽ ứ ạ ơ ươ ượ ả ị ằ
ti n vay s đ c khách hàng s d ng cho đ n lúc k t thúc h p đ ng, n uề ẽ ượ ử ụ ế ế ợ ồ ế
khách hàng tr n tr c h n thì th i h n n th c t s khác v i th i h nả ợ ướ ạ ờ ạ ợ ự ế ẽ ớ ờ ạ
n ban đ u và nh v y s ti n lãi ph i tr cũng có s thay đ i. Khi đó,ợ ầ ư ậ ố ề ả ả ự ổ
ng i ta s s d ng ph ng pháp phân b lãi cho vay theo th i gian đ tínhườ ẽ ử ụ ươ ổ ờ ể
s lãi th c t ph i thu, d a trên th i h n n th c t .ố ự ế ả ự ờ ạ ợ ự ế
• Cho vay tiêu dùng tr m t l n.ả ộ ầ
Đây là hình th c tài tr mà theo đó s ti n vay c a khách hàng sứ ợ ố ề ủ ẽ
đ c thanh toán m t l n khi h p đ ng tín d ng đ n h n. Đ c đi m c aượ ộ ầ ợ ồ ụ ế ạ ặ ể ủ
các kho n tín d ng này th ng có quy mô nh , th i h n cho vay ng n.ả ụ ườ ỏ ờ ạ ắ
Ngân hàng áp d ng hình th c này b i đây là bi n pháp s giúp ngân hàngụ ứ ở ệ ẽ
không m t nhi u th i gian nh khi ph i ti n hành thu n làm nhi u kỳ.ấ ề ờ ư ả ế ợ ề
Trong th c t , kho n cho vay tiêu dùng c p theo hình th c này là r t ít.ự ế ả ấ ứ ấ
1.1.3.3. Căn c vào ph ng th c cho vay gi a ngân hàng và khách hàngứ ươ ứ ữ
vay v n.ố
Theo đó cho vay tiêu dùng đ c phân thành:ượ

Cho vay tiêu dùng tr c ti pự ế :
Đây là hình th c trong đó ngân hàng tr c ti p ti p xúc v i khách hàngứ ự ế ế ớ
c a mình, vi c thu n cũng đ c ti n hành tr c ti p b i chính ngân hàng.ủ ệ ợ ượ ế ự ế ở
Có th hình dung qua các b c sau:ể ướ
(1). Ngân hàng và ng i tiêu dùng ký h p đ ng tín d ng v i nhau.ườ ợ ồ ụ ớ
(2). Ng i tiêu dùng tr tr c nhà cung c p m t ph n s ti n muaườ ả ướ ấ ộ ầ ố ề
hàng hoá c a mình.ủ
(3). Ngân hàng thanh toán s ti n còn thi u cho nhà cung c p.ố ề ế ấ
(4). Nhà cung c p giao hàng hoá cho ng i tiêu dùng.ấ ườ

(5). Ng i tiêu dùng thanh toán kho n n cho ngân hàng.ườ ả ợ
u đi m c a hình th c tài tr này là: r t linh ho t vì có s đàm phánƯ ể ủ ứ ợ ấ ạ ự
tr c ti p gi a ngân hàng và khách hàng, quy t đ nh cho vay hay không hoànự ế ữ ế ị
toàn do ngân hàng quy t đ nh, ngoài ra ngân hàng có th s d ng tri t đế ị ể ử ụ ệ ể
trình đ ki n th c kinh nghi m c a CBTD. H n n a, khi khách hàng quanộ ế ứ ệ ủ ơ ữ
h tr c ti p v i ngân hàng, có nhi u kh năng h s s d ng các d ch vệ ự ế ớ ề ả ọ ẽ ử ụ ị ụ
khác c a ngân hàng nh m tài kho n ti n g i ti t ki m, d ch v chuy nủ ư ở ả ề ử ế ệ ị ụ ể
ti n....và nh v y quy n l i c a c hai phía ngân hàng và khách hàng đ uề ư ậ ề ợ ủ ả ề
đ c th a mãn trên c s th a thu n tr c ti p c a c hai bên.ượ ỏ ơ ở ỏ ậ ự ế ủ ả

Cho vay tiêu dùng gián ti p:ế
Đây là hình th c ngân hàng không tr c ti p ký h p đ ng v i ng iứ ự ế ợ ồ ớ ườ
tiêu dùng, mà theo hình th c này ngân hàng s ký k t h p đ ng v i chínhứ ẽ ế ợ ồ ớ
nhà cung c p, th c ra là mua nh ng kho n n , đ trên c s đó nhà cungấ ự ữ ả ợ ể ơ ở
c p s bán ch u hàng hoá cho ng i tiêu dùng. H p đ ng ký k t gi a ngânấ ẽ ị ườ ợ ồ ế ữ
hàng và nhà cung c p quy đ nh rõ đi u ki n bán ch u nh : đ i t ng kháchấ ị ề ệ ị ư ố ượ
hàng đ c bán ch u, lo i hàng đ c bán ch u, s ti n đ c bán ch u...v.v.ượ ị ạ ượ ị ố ề ượ ị
Thông qua nh ng đi u ki n đó mà nhà cung c p s tho thu n v i kháchữ ề ệ ấ ẽ ả ậ ớ
hàng c a mình v vi c bán ch u hàng hoá.Có th hình dung qua các b củ ề ệ ị ể ướ
sau:
(1). Ngân hàng và nhà cung c p ký h p đ ng mua bán n .ấ ợ ồ ợ
(2). Nhà cung c p và ng i tiêu dùng ký k t h p đ ng mua bán ch uấ ườ ế ợ ồ ị
hàng hoá.
(3). Nhà cung c p giao hàng hoá cho ng i tiêu dùng. ấ ườ
(4). Nhà cung c p bán b ch ng t bán ch u hàng hóa cho ngân hàngấ ộ ứ ừ ị
đ đ c thanh toán.ể ượ
(5). Ngân hàng thanh toán cho nhà cung c p.ấ
(6). Ng i tiêu dùng thanh toán kho n n cho ngân hàng.ườ ả ợ
Cho vay tiêu dùng gián ti p th ng đ c th c hi n thông qua cácế ườ ượ ự ệ
ph ng th c sau:ươ ứ

Tài tr truy đòi toàn bợ ộ: theo ph ng th c này, khi bán hàng choươ ứ
ngân hàng các kho n n mà ng i tiêu dùng đã mua ch u, công ty bán lả ợ ườ ị ẻ
cam k t thanh toán cho ngân hàng toàn b các kho n n n u khi đ n h n,ế ộ ả ợ ế ế ạ
ng i tiêu dùng không thanh toán cho ngân hàng.ườ
Tài tr truy đòi h n chợ ạ ế: theo ph ng th c này, ch u trách nhi m c aươ ứ ị ệ ủ
Công ty bán l đ i v i các kho n n ng i tiêu dùng mua ch u, không thanhẻ ố ớ ả ợ ườ ị
toán ch gi i h n trong m t ch ng m c nh t đ nh, ph thu c vào các đi uỉ ớ ạ ộ ừ ự ấ ị ụ ộ ề
kho n đã đ c th a thu n gi a ngân hàng v i công ty bán l .ả ượ ỏ ậ ữ ớ ẻ
Tài tr mi n truy đòiợ ễ : theo ph ng th c này, sau khi bán các kho nươ ứ ả
n cho ngân hàng, công ty bán l không còn trách nhi m trong vi c chúngợ ẻ ệ ệ
có đ c hoàn tr hay không. Ph ng th c này ch a đ ng r i ro cao choượ ả ươ ứ ứ ự ủ
ngân hàng nên chi phí c a kho n vay th ng đ c ngân hàng tính cao h nủ ả ườ ượ ơ
so v i các ph ng th c nói trên và các kho n n đ c mua cũng đ c kénớ ươ ứ ả ợ ượ ượ
ch n r t k . Ngoài ra, ch nh ng công ty bán l r t đ c ngân hàng tin c yọ ấ ỹ ỉ ữ ẻ ấ ượ ậ
m i đ c áp d ng ph ng th c này.ớ ượ ụ ươ ứ
Tài tr có mua l iợ ạ : khi th c hi n cho vay tiêu dùng theo ph ng th cự ệ ươ ứ
mi n truy đòi ho c truy đòi h n ch , n u r i ro x y ra, ng i tiêu dùngễ ặ ạ ế ế ủ ả ườ
không tr đ c n thì ngân hàng s thanh lý tài s n đ thu h i n . Trongả ượ ợ ẽ ả ể ồ ợ
tr ng h p này, n u có th a thu n tr c thì ngân hàng có th bán tr l iườ ợ ế ỏ ậ ướ ể ở ạ
cho công ty bán l ph n n mình ch a đ c thanh toán.ẻ ầ ợ ư ượ
u đi mƯ ể :
Theo hình th c này, ngân hàng s có đi u ki n ti p xúc đ c v iứ ẽ ề ệ ế ượ ớ
m t l ng khách hàng khá đông đ o, kh c ph c đ c tâm lý e ng i c a hộ ượ ả ắ ụ ượ ạ ủ ọ
khi tìm đ n v i ngân hàng. Đi u đó, giúp ngân hàng ti t ki m đ c chi phíế ớ ề ế ệ ượ
trong vi c c p tín d ng vì ngân hàng ch ph i ký h p đ ng v i chính nhàệ ấ ụ ỉ ả ợ ồ ớ
cung c p mà thôi. Vi c c p tín d ng ki u này cũng giúp ngân hàng gi mấ ệ ấ ụ ể ả
thi u r i ro. B i, khi mà ngân hàng có quan h t t v i nhà cung c p ho cể ủ ở ệ ố ớ ấ ặ
h p đ ng ký v i nhà cung c p có nh ng đi u ki n ràng bu c (đ c truyợ ồ ớ ấ ữ ề ệ ộ ượ
đòi), thì khi ng i tiêu dùng không thanh toán cho ngân hàng, ngân hàng cóườ
quy n truy đòi nhà cung c p v kho n n trên (có đ c ngu n thu n thề ấ ề ả ợ ượ ồ ợ ứ

hai cho ngân hàng). M t khác, khi đã có h p đ ng ràng bu c thì nhà cungặ ợ ồ ộ
c p cũng ph i cân nh c tr c quy t đ nh có bán ch u hàng hoá cho ng iấ ả ắ ướ ế ị ị ườ
tiêu dùng hay không (gián ti p giúp ngân hàng th m đ nh khách hàng).ế ẩ ị
Nh c đi m: ượ ể
Bên c nh nh ng u đi m trên thì hình th c này cũng b c l nh ngạ ữ ư ể ứ ộ ộ ữ
nh c đi m sau:ượ ể
Đó là, ngân hàng không tr c ti p ti p xúc v i khách hàng đã đ cự ế ế ớ ượ
nhà cung c p bán ch u hàng hoá, do đó mà không th n m đ c tình hìnhấ ị ể ắ ượ
th c t c a khách hàng mà ngân hàng tài tr , ngân hàng cũng ph i đ i m tự ế ủ ợ ả ố ặ
v i tình tr ng nhà cung c p ch vì mu n bán đ c hàng mà đã không xemớ ạ ấ ỉ ố ượ
xét k l ng v khách hàng khi th m đ nh. M t khác, ngân hàng còn ph iỹ ưỡ ề ẩ ị ặ ả
ch u r i ro khi ng i tiêu dùng không thanh toán kho n vay cho ngân hàng,ị ủ ườ ả
trong khi h p đ ng gi a ngân hàng và nhà cung c p l i không có đi uợ ồ ữ ấ ạ ề
kho n đ c truy đòi m c dù đây ch là hãn h u. B i, ch nh ng nhà cungả ượ ặ ỉ ữ ở ỉ ữ
c p th t s tin c y thì ngân hàng m i ký h p đ ng ki u này, và nh ngấ ậ ự ậ ớ ợ ồ ể ữ
kho n n đ c mua theo đi u ki n này cũng đ c l a ch n r t k càng. ả ợ ượ ề ệ ượ ự ọ ấ ỹ
S khác nhau gi a cho vay tiêu dùng tr c ti p và cho vay tiêu dùngự ữ ự ế
gián ti p: ế
-N u ngân hàng quan h t t v i các công ti bán l thì cho vay tiêuế ệ ố ớ ẻ
dùng gián ti p s mang l i đ an toàn cao h n cho ngân hàng. R i ro trongế ẽ ạ ộ ơ ủ
ho t đ ng cho vay này s đ c san s gi a ngân hàng v i các công ti bánạ ộ ẽ ượ ẻ ữ ớ
l .Còn trong cho vay tiêu dùng tr c ti p m i r i ro s do ngân hàng t gánhẻ ự ế ọ ủ ẽ ự
ch u. ị
-Tuy nhiên trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng tr c ti p, các quy tạ ộ ự ế ế
đ nh c a ngân hàng trong vi c có cho vay hay không đ t đ chu n m c caoị ủ ệ ạ ộ ẩ ự
h n nhi u l n so v i nh ng quy t đ nh c a Nhà cung c p; b i, nh ng nhânơ ề ầ ớ ữ ế ị ủ ấ ở ữ
viên tín d ng h đ c đào t o v ng v chuyên môn nghi p v , trong khiụ ọ ượ ạ ữ ề ệ ụ
đ i v i Nhà cung c p thì nh ng nhân viên c a h l i m nh v khía c nhố ớ ấ ữ ủ ọ ạ ạ ề ạ
bán hàng mà không m nh v khía c nh th m đ nh tín d ng. M t khác,ạ ề ạ ẩ ị ụ ặ
trong m t s tình hu ng nhân viên bán l th ng ch chú tr ng vào vi c bánộ ố ố ẻ ườ ỉ ọ ệ

cho đ c nhi u hàng hóa nên đôi khi nh ng quy t đ nh c a h là v i vàngượ ề ữ ế ị ủ ọ ộ
d n đ n nhi u kho n tín d ng đ c c p không chính đáng. Bên c nh đó,ẫ ế ề ả ụ ượ ấ ạ
vi c ti p xúc tr c ti p v i khách hàng cũng t o đi u ki n cho ngân hàng cóệ ế ự ế ớ ạ ề ệ
th x lý linh ho t đ c ngay nh ng tình hu ng ph c t p nh : m t vàiể ử ạ ượ ữ ố ứ ạ ư ộ
đi u ki n c a khách hàng không đúng theo m u quy đ nh tr c, khách hàngề ệ ủ ẫ ị ướ
b sung yêu c u (v h n m c vayv, th i h n vay...), khách hàng yêu c u vổ ầ ề ạ ứ ờ ạ ầ ề
ph ng th c hoàn tr ... Trong khi, v i ph ng th c gián ti p thì Nhà cungươ ứ ả ớ ươ ứ ế
c p không th đáp ng đ c đi u này, t c là v i h m i quy đ nh trongấ ể ứ ượ ề ứ ớ ọ ọ ị
h p đ ng ph i nh t nh t tuân theo.ợ ồ ả ấ ấ
1.1.4. Vai trò c a cho vay tiêu dùng ủ
 Đ i v i Ngân hàng th ng m i.ố ớ ươ ạ
Ho t đ ng ch y u c a các ngân hàng th ng m i là nh n ti n g iạ ộ ủ ế ủ ươ ạ ậ ề ử
(huy đ ng v n) và s d ng kho n ti n (s d ng v n) đó trong kinh doanhộ ố ử ụ ả ề ử ụ ố
nh m thu l i nhu n, ngân hàng nh n ti n g i t nhi u ngu n khác nhau (cáằ ợ ậ ậ ề ử ừ ề ồ
nhân, t ch c...vv), theo nhi u hình th c khác nhau. Vi c s d ng cũngổ ứ ề ứ ệ ử ụ
theo nhi u hình th c khác nhau: tín d ng, kinh doanh ngo i t , thanh toán,ề ứ ụ ạ ệ
mua trái phi u...vv. Tuy v y, trên t ng th thì ho t đ ng tín d ng c a ngânế ậ ổ ể ạ ộ ụ ủ
hàng th ng m i là ho t đ ng chi m th ph n cao nh t, mang l i cho ngânươ ạ ạ ộ ế ị ầ ấ ạ
hàng nhi u l i nhu n nh t. Cùng v i quá trình phát tri n kinh t thì lĩnhề ợ ậ ấ ớ ể ế
v c tài tr c a ngân hàng th ng m i cũng có nhi u thay đ i, nh m giúpự ợ ủ ươ ạ ề ổ ằ
cho các ngân hàng có th thích ng đ c tr c nh ng bi n đ ng c a th cể ứ ượ ướ ữ ế ộ ủ ự
t .ế
Lúc đ u, các ngân hàng th ng m i cũng không m y quan tâm đ nầ ươ ạ ấ ế
th tr ng cho vay tiêu dùng, b i đây là th tr ng mà các kho n tài tr cóị ườ ở ị ườ ả ợ
quy mô nh , chi phí tài tr là l n, r i ro cũng cao. Tuy nhiên, khi mà cu cỏ ợ ớ ủ ộ
c nh tranh đ giành th ph n th tr ng tr lên kh c li t, các ngân hàngạ ể ị ầ ị ườ ở ố ệ
th ng m i không ch ph i c nh tranh v i chính các ngân hàng trong hươ ạ ỉ ả ạ ớ ệ
th ng, mà còn ph i c nh tranh v i các t ch c tài chính phi ngân hàng đãố ả ạ ớ ổ ứ
khi n th ph n trên m t s th tr ng c a các ngân hàng b thu h p, trongế ị ầ ộ ố ị ườ ủ ị ẹ
khi th tr ng cho vay tiêu dùng đang có xu th lên cao. Do v y, các ngânị ườ ế ậ

hàng đã ph i h ng m c tiêu c a mình vào lĩnh v c này, và cho vay tiêuả ướ ụ ủ ự
dùng đã d n tr thành m t lo i hình s n ph m ph bi n trong các ngânầ ở ộ ạ ả ẩ ổ ế
hàng th ng m i, m t lo i s n ph m mang l i thu nh p t ng đ i caoươ ạ ộ ạ ả ẩ ạ ậ ươ ố
trong t ng doanh thu c a các ngân hàng.ổ ủ
M c dù các kho n tài tr theo hình th c cho vay tiêu dùng là nh ,ặ ả ợ ứ ỏ
nh ng v i s l ng các kho n này l i r t l n (đ i t ng có nhu c u vayư ớ ố ượ ả ạ ấ ớ ố ượ ầ
tiêu dùng bao g m t t c các thành ph n trong xã h i), vì th t ng quy môồ ấ ả ầ ộ ế ổ
tài tr là r t l n. Bên c nh đó, lãi su t c a các kho n tài tr theo hình th cợ ấ ớ ạ ấ ủ ả ợ ứ
này là r t cao (b i ng i nh n tài tr h ch quan tâm đ n tho mãn nhuấ ở ườ ậ ợ ọ ỉ ế ả
c u tr c m t mà h đ c h ng, h không m y quan tâm đ n lãi su tầ ướ ắ ọ ượ ưở ọ ấ ế ấ
ph i tr ) nên đã mang l i cho ngân hàng m t t su t l i nhu n t ng đ iả ả ạ ộ ỷ ấ ợ ậ ươ ố
l n trong t ng l i nhu n c a ngân hàng. Đ c bi t, v i ngân hàng có quy môớ ổ ợ ậ ủ ặ ệ ớ
nh , uy tín ch a cao...vv, khó có th c nh tranh đ c v i các ngân hàng cóỏ ư ể ạ ượ ớ
quy mô l n, uy tín cao trong vi c giành nh ng khách hàng l n (th ng làớ ệ ữ ớ ườ
các t ch c mà nhu c u vay v n đáp ng cho ho t đ ng s n xu t kinhổ ứ ầ ố ứ ạ ộ ả ấ
doanh), ho c có nh ng khi nh nh ng m i quan h t t có th giành đ cặ ữ ờ ữ ố ệ ố ể ượ
khách hàng, nh ng ngân hàng l i không th đáp ng đ c quy mô kho nư ạ ể ứ ượ ả
vay c a h thì th tr ng cho vay tiêu dùng là vô cùng quan tr ng đ i v iủ ọ ị ườ ọ ố ớ
các ngân hàng này.
 Đ i v i ng i tiêu dùng.ố ớ ườ
Cho vay tiêu dùng có tác d ng đ c bi t v i nh ng ng i có thu nh pụ ặ ệ ớ ữ ườ ậ
th p và trung bình. Thông qua nghi p v cho vay tiêu dùng, h s đ cấ ệ ụ ọ ẽ ượ
h ng các d ch v , ti n ích tr c khi có đ kh năng v tài chính nh muaưở ị ụ ệ ướ ủ ả ề ư
s m các hàng hoá thi t y u có giá tr cao nh nhà c a, xe h i… hay trongắ ế ế ị ư ử ơ
tr ng h p chi tiêu c p bách nh nhu c u v y t .ườ ợ ấ ư ầ ề ế
Có th nói r ng b t c m t ng i nào đ u mong mu n đ c thoể ằ ấ ứ ộ ườ ề ố ượ ả
mãn nh ng nhu c u c a riêng mình b t đ u t nh ng hàng hoá t t y u r iữ ầ ủ ắ ầ ừ ữ ấ ế ồ
đ n nh ng hàng hoá xa x h n. Tuy nhiên th c t là m t ng i tr l i ch aế ữ ỉ ơ ự ế ộ ườ ẻ ạ ư
có đ kh năng chi tr cho nh ng nhu c u c a mình do đó h c n th i gianủ ả ả ữ ầ ủ ọ ầ ờ
tích lu ti n, ng i tiêu dùng s khéo léo ph i h p gi a tho mãn hi nỹ ề ườ ẽ ố ợ ữ ả ở ệ

t i v i kh năng thanh toán hi n t i và t ng lai. Có th nói ng i tiêuạ ớ ẳ ở ệ ạ ươ ể ườ
dùng là ng i đ c h ng tr c ti p và nhi u nh t l i ích mà hình th c choườ ượ ưở ự ế ề ấ ợ ứ
vay này mang l i trong đi u ki n h không l m d ng chi tiêu vào nh ngạ ề ệ ọ ạ ụ ữ
vi c không chính đáng vì khi đó s làm gi m kh năng ti t ki m và chi tiêuệ ẽ ả ả ế ệ
trong t ng lai.ươ
 Đ i v i n n kinh t -xã h i.ố ớ ề ế ộ
S sung túc c a m t n n kinh t đ c th hi n rõ qua m c c u vự ủ ộ ề ế ượ ể ệ ứ ầ ề
hàng hoá tiêu dùng c a dân c . M c c u đó chính là s l ng và m c đủ ư ứ ầ ố ượ ứ ộ
c a các nhu c u có kh năng thanh toán. Vi c phát tri n ho t đ ng cho vayủ ầ ả ệ ể ạ ộ
tiêu dùng c a các NHTM s làm tăng đáng k nh ng nhu c u có kh năngủ ẽ ể ữ ầ ả
thanh toán đó hay nói cách khác đây chính là m t gi i pháp h u hi u độ ả ữ ệ ể
kích c u và qua đó làm cho n n kinh t tr nên năng đ ng h n.ầ ề ế ở ộ ơ
Khi s c mua c a ng i tiêu dùng tăng lên th tr ng hàng hoá tiêu dùngứ ủ ườ ị ườ
cũng theo đó mà tr nên sôi đ ng h n, góp ph n quan tr ng trong vi c nângở ộ ơ ầ ọ ệ
cao kh năng c nh tranh c a hàng hoá trong n c, thúc đ y n n kinh tả ạ ủ ướ ẩ ề ế
phát tri n. Bên c nh đó, Nhà n c cũng s đ t đ c các m c tiêu kinh t –ể ạ ướ ẽ ạ ượ ụ ế
xã h i khác nh gi i quy t công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, tăng thuộ ư ả ế ệ ườ ộ
nh p, gi m b t các t n n xã h i, c i thi n và nâng cao ch t l ng cu cậ ả ớ ệ ạ ộ ả ệ ấ ượ ộ
s ng cho ng i dân.ố ườ
Quá trình cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i g m các b củ ươ ạ ồ ướ
sau đây: nh n h s tín d ng, th m đ nh tín d ng, xét duy t và quy t đ nhậ ồ ơ ụ ẩ ị ụ ệ ế ị
cho vay, hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi gi i ngân, ki m tra sau khiấ ủ ụ ướ ả ể
gi i ngân và phát hi n nhu c u m i c a khách hàng.ả ệ ầ ớ ủ
B c 1ướ : Nh n h s tín d ng: cán b tín d ng h ng d n kháchậ ồ ơ ụ ộ ụ ướ ẫ
hàng l p h s vay đ y đ và đúng quy đ nh c a b n h ng d n th c hi nậ ồ ơ ầ ủ ị ủ ả ướ ẫ ự ệ
quy ch cho vay tiêu dùng.ế
B c 2ướ : Th m đ nh cho vay tiêu dùng: đây là khâu quan tr ng nh tẩ ị ọ ấ
trong quy trình cho vay tiêu dùng, quy t đ nh ch t l ng cho vay, nó baoế ị ấ ượ
g m các n i dung sau:ồ ộ
+ Th m đ nh nhân thân ng i cho vay v n và ng i b o lãnh ẩ ị ườ ố ườ ả (n uế

có): cán b tín d ng ph i đ m b o khách hàng vay v n có đ y đ năng l cộ ụ ả ả ả ố ầ ủ ự
pháp lu t và năng l c hành vi dân s , đ t cách pháp lý vay v n ngân hàngậ ự ự ủ ư ố
đ ng th i đ m b o khách hàng vay v n có ý th c rõ ràng v trách nhi mồ ờ ả ả ố ứ ề ệ
ph i hoàn tr đ y đ và đúng h n các kho n n .ả ả ầ ủ ạ ả ợ
+ Th m đ nh m c đích vay ti nẩ ị ụ ề : thông th ng nh ng đ c đi m cườ ữ ặ ể ơ
b n c a nh ng ng i đi vay đ c b c l qua m c đích c a vi c vay ti n.ả ủ ữ ườ ượ ộ ộ ụ ủ ệ ề
Cán b tín d ng s h i xem khách hàng s d ng ti n vay vào m c đích gì?ộ ụ ẽ ỏ ử ụ ề ụ
Li u m c đích đó có phù h p v i chính sách cho vay c a ngân hàng hayệ ụ ợ ớ ủ
không? Có b ng ch ng nào cho th y khách hàng đang th c hi n ho t đ ngằ ứ ấ ự ệ ạ ộ
đ o n hay không, vi c đ o n theo ki u vay ti n t ng i nay đ tr choả ợ ệ ả ợ ể ề ừ ườ ể ả
ng i kia b h u h t các ngân hàng ph n đ i.ườ ị ầ ế ả ố
+ Th m đ nh v tình hình tài chính và kh năng thanh toán.ẩ ị ề ả
- Xác đ nh m c thu nh pị ứ ậ : v i các cán b tín d ng (CBTD) m c thuớ ộ ụ ứ
nh p và s n đ nh trong thu nh p c a khách hàng là nh ng thông tin quanậ ự ổ ị ậ ủ ữ
tr ng. Nh ng khách hàng có m c l ng c b n và m c l ng còn lai sauọ ữ ứ ươ ơ ả ứ ươ
khi n p thu cao s đ c đánh giá cao. CBTD cũng đ ng th i ti n hànhộ ế ẽ ượ ồ ờ ế
ki m tra ng i ch c quan n i các khách hàng làm vi c đ đánh giá chínhể ườ ủ ơ ơ ệ ể
xác v m c thu nh p.ề ứ ậ
- Xác đ nh s d các tài kho n ti n g iị ố ư ả ề ử : m t tiêu th c gián ti p vộ ứ ế ề
t ng thu nh p và s n đ nh thu nh p c a khách hàng là s d ti n g iổ ậ ự ổ ị ậ ủ ố ư ề ử
trung bình hàng ngày mà khách hàng duy trì. CBTD ph i ki m tra con sả ể ố
này thông qua các ngân hàng có liên quan.
- Xác đ nh s n đ nh v vi c làm và n i c trúị ự ổ ị ề ệ ơ ư : CBTD r t quan tâmấ
t i kho ng th i gian làm vi c. H u h t các ngân hàng đ u không mu n choớ ả ờ ệ ầ ế ề ố
vay đ i v i nh ng ng i m i ch làm vi c t i nh ng n i làm vi c hi n t iố ớ ữ ườ ớ ỉ ệ ạ ữ ơ ệ ệ ạ
m t vài tháng, nh t là cho vay các kho n ti n l n; th i gian s ng t i n i cộ ấ ả ề ớ ờ ố ạ ơ ư
trú hi n t i cũng r t đ c quan tâm vì n u kho ng th i gian m t ng iệ ạ ấ ượ ế ả ờ ộ ườ
s ng m t n i càng lâu thì có th tin r ng cu c s ng c a ng i đó r t nố ở ộ ơ ể ằ ộ ố ủ ườ ấ ổ
đ nh còn v i m t ng i th ng xuyên thay đ i ch s là m t y u t b tị ớ ộ ườ ườ ổ ỗ ở ẽ ộ ế ố ấ
l i đ i v i ngân hàng khi quy t đ nh cho vay.ợ ố ớ ế ị

- Xác đ nh năng l c hoàn tr : ị ự ả đó là vi c đánh giá kh năng trongệ ả
t ng lai ng i vay có các ngu n tài chính đ tr hay không. Năng l c nàyươ ườ ồ ể ả ự
đ c đánh giá qua nhi u tiêu th c khác nhau (có th dùng ph ng pháp choượ ề ứ ể ươ
đi m v i t ng tiêu th c) đó là: tu i đ i ngh nghi p, s c kho , thu nh pể ớ ừ ứ ổ ờ ề ệ ứ ẻ ậ
và s n đ nh c a thu nh p cũng nh kh năng tháo vát c a ng i vay.ự ổ ị ủ ậ ư ả ủ ườ
+ Th m đ nh tài s n đ m b oẩ ị ả ả ả : đ i v i tài s n đ m b o là b t đ ngố ớ ả ả ả ấ ộ
s n, c n chú ý đ n tính pháp lý và giá tr c a b t đ ng s n. Giá tr b t đ ngả ầ ế ị ủ ấ ộ ả ị ấ ộ
s n ph thu c vào các y u t nh : quy mô và ch t l ng b t đ ng s n,ả ụ ộ ế ố ư ấ ượ ấ ộ ả
m c cung c u c a b t đ ng s n đ a ph ng trong tr ng h p ph i phátứ ầ ủ ấ ộ ả ở ị ươ ườ ợ ả
m i tài s n c a ng i đi vay cũng là m t y u t đ c xem xét khi đánh giáạ ả ủ ườ ộ ế ố ượ
tài s n th ch p không đ c duy trì t t ngân hàng có th không l y đ cả ế ấ ượ ố ể ấ ượ
toàn b s ti n đã cho vay b ng cách thanh lý tài s nộ ố ề ằ ả
Sau toàn b b c trên, cán b tín d ng l p t trình trong đó ghi t ngộ ướ ộ ụ ậ ờ ổ
quát v tình hình c a khách hàng: nh n th c, m c đích vay, s ti n vay,ề ủ ậ ứ ụ ố ề
kh năng tr n và tài s n đ m b o. Cán b tín d ng đ a ra nh ng đánhả ả ợ ả ả ả ộ ụ ư ữ
giá v khách hàng và ý ki n có cho vay hay không đ i v i khách hàng. N uề ế ố ớ ế
cho vay thì ghi kèm s ti n, th i h n, lãi su t và đi u ki n kèm theo.ố ề ờ ạ ấ ề ệ
B c 3ướ : Xét duy t và quy t đ nh cho vay: khi nh n đ c t trìnhệ ế ị ậ ượ ờ
kèm theo h s vay v n liên quan, tr ng phòng tín d ng xem xét và yêuồ ơ ố ưở ụ
c u CBTD gi i thích b sung và ch nh s a.ầ ả ổ ỉ ử
Khâu quy t đ nh cho vay do ban tín d ng th c hi n và ch u tráchế ị ụ ự ệ ị
nhi m v quy t đ nh cho vay hay không cho vay.ệ ề ế ị
B c 4ướ : Hoàn t t các th t c pháp lý tr c khi gi i ngân. CBTD vàấ ủ ụ ướ ả
các b ph n pháp lý tr c khi gi i ngân nh : ký h p đ ng đ m b o ti nộ ậ ướ ả ư ợ ồ ả ả ề
vay, ký h p đ ng tín d ng và hoàn thành các đi u ki n khác theo quy đ nhợ ồ ụ ề ệ ị
c a H i đ ng tín d ng sau đó ti n hành gi i ngân cho khách hàng.ủ ộ ồ ụ ế ả
B c 5ướ : Ki m tra sau khi gi i ngân: quá trình này đ c ti n hànhể ả ượ ế
b ng cách đ nh kỳ 3 tháng ho c 6 tháng hay đ t xu t tuỳ vào bi u hi n tằ ị ặ ộ ấ ể ệ ừ
phía khách vay.
Vi c theo dõi này đem l i cho ngân hàng các thông s c n thi t nh mệ ạ ố ầ ế ằ

x lý k p th i v i t ng tình hu ng khi không quá mu n. CBTD c n theo dõiử ị ờ ớ ừ ố ộ ầ
các m t:ặ
+ S n đ nh v tài chính c a ng i vay.ự ổ ị ề ủ ườ
+ M c đích cho vay có đ c ch p nh n không.ụ ượ ấ ậ
+ Ki m tra tài s n đ m b o.ể ả ả ả
+ Ki m tra ti n đ tr n .ể ế ộ ả ợ
+ Phát hi n nhu c u m i c a khách hàng đ ph c v .ệ ầ ớ ủ ể ụ ụ
1.2. Kh năng c nh tranh trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a Ngânả ạ ạ ộ ủ
hàng Th ng m i.ươ ạ
1.2.1.Khái ni m:ệ
Kh năng c nh tranh c a m t doanh nghi p là kh năng doanhả ạ ủ ộ ệ ả
nghi p đó đáp ng và ch ng l i các đ i th trong vi c cung c p các s nệ ứ ố ạ ố ủ ệ ấ ả
ph m cùng lo i m t cách lâu dài và có l i nhu n. Trong lĩnh v c ngân hàngẩ ạ ộ ợ ậ ự
cũng v y, kh năng c nh tranh c a Ngân hàng Th ng m i đ c hi u làậ ả ạ ủ ươ ạ ượ ể
m t ch tiêu t ng h p ph n ánh kh năng t duy trì m t cách có ý chí trênộ ỉ ổ ợ ả ả ự ộ
th tr ng, trên c s thi t l p m i quan h b n v ng v i khách hàng đị ườ ơ ở ế ậ ố ệ ề ữ ớ ể
đ t đ c m t s l ng l i nhu n nh t đ nh.ạ ượ ộ ố ượ ợ ậ ấ ị
1.2.2.Nhóm ch tiêu ph n ánh kh năng c nh tranh c a ngân hàngỉ ả ả ạ ủ
th ng m i.ươ ạ
Có nhi u ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh doanh c a m t ngân hàng,ề ỉ ả ệ ả ủ ộ
trong đánh giá cho vay tiêu dùng ng i ta ch s d ng các ch tiêu sau:ườ ỉ ử ụ ỉ
- Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t đ ng cho vay tiêu dùngỉ ả ệ ả ạ ộ
c a ngân hàng th ng m i. ủ ươ ạ
T tr ng thu lãi t ỷ ọ ừ
cho vay tiêu dùng
=
Thu lãi t ho t đ ng cho vay tiêu dùngừ ạ ộ
T ng thu lãi t ho t đ ng cho vayổ ừ ạ ộ
: cho bi t ho t đ ng cho vay tiêu dùng đóng góp bao nhiêu vào t ng lãi tế ạ ộ ổ ừ
ho t đ ng cho vay. T tr ng này còn giúp vi c xây d ng đ nh h ng phátạ ộ ỷ ọ ệ ự ị ướ

tri n ho t đ ng cho vay tiêu dùng.ể ạ ộ

M c đ s d ng v n đ cho vayứ ộ ử ụ ố ể =
T l t ng d n choỷ ệ ổ ư ợ
vay
T ng huy đ ng v nổ ộ ố
: đ đ m b o ho t đ ng cho vay tiêu dùng đ c thu n l i ngân hàng ph iể ả ả ạ ộ ượ ậ ợ ả
tính đ n kh năng huy đ ng v n trên th tr ng. Ch tiêu này giúp ngânế ả ộ ố ị ườ ỉ
hàng xác đ nh đ c kh năng cho vay nói chung và kh năng cho vay tiêuị ượ ả ả
dùng nói riêng trong t ng lai c a ngân hàng t đó nâng cao kh năng c nhươ ủ ừ ả ạ
tranh trong ho t đ ng này.ạ ộ
- Nhóm ch tiêu ph n ánh ch t l ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng.ỉ ả ấ ượ ạ ộ
Trong xu th c nh tranh m nh m hi n nay, ch t l ng ho t đ ngế ạ ạ ẽ ệ ấ ượ ạ ộ
luôn là v n đ quan tâm c a m i ngân hàng. Nh ng đây là m t khái ni mấ ề ủ ọ ư ộ ệ
tr u t ng chúng ta không th cân, đong, đo, đ m đ c mà ph i đánh giáừ ượ ể ế ượ ả
nó qua quan đi m ch quan c a khách hàng, nh ng tín hi u mà CBTD nh nể ủ ủ ữ ệ ậ
bi t đ c qua quá trình giao d ch: s tin c y, c m tình, thông c m c aế ượ ị ự ậ ả ả ủ
khách hàng trong ho t đ ng này. Có th đánh giá qua các ch tiêu:ạ ộ ể ỉ
. Đ an toàn, chính xác trong quá trình th c hi n nghi p v cho vayộ ự ệ ệ ụ
tiêu dùng.
. Th t c giao d ch khi khách hàng đ n vay nh m m c đích tiêu dùng.ủ ụ ị ế ằ ụ
. T c đ x lý các giao d ch là nhanh hay ch m: th t c th m đ nh tàiố ộ ử ị ậ ủ ụ ẩ ị
chính, m c đích s d ng v n, th t c th m đ nh tài s n đ m b o.ụ ử ụ ố ủ ụ ẩ ị ả ả ả
Ch t l ng cho vay tiêu dùng đ c ch m đi m qua b ng sau:ấ ượ ượ ấ ể ả
TT Ch tiêuỉ Đi m sể ố
I H ng d n th t c cho khách hàng vayướ ẫ ủ ụ
1 CBTD h ng d n t n n i cho khách hàng có nhu c u vayướ ẫ ậ ơ ầ 10
2 G i email cho khách hàng (v th t c đi u ki n vay)ử ề ủ ụ ề ệ 8
3 Khách hàng ch đ c h ng d n khi đ n t n tr s ngân hàngỉ ượ ướ ẫ ế ậ ụ ở 6
II Đi n thông tin trong t khai v nhân thân lai l ch khách hàng, về ờ ề ị ề

m c đích s d ng ti n vayụ ử ụ ề
1 CBTD đ t câu h i cho khách hàng r i t tay đi n vào t đ n ặ ỏ ồ ự ề ờ ơ 10
2 Đ khách hàng t đi n vào đ nể ự ề ơ 4
III Th i gian th m đ nh khách hàng, th m đ nh TSĐB và ra quy tờ ẩ ị ẩ ị ế
đ nh tín d ng.ị ụ
1 T 4 – 5 ngàyừ 10
2 T 6 – 8 ngàyừ 6
K t qu x p h ng ch t l ng ho t đ ng cho vay tiêu dùng nh sau:ế ả ế ạ ấ ượ ạ ộ ư
Đi m sể ố
X p h ng ch tế ạ ấ
l ngượ
30 – 28 T tố
27 – 22 Khá
21 – 16 Trung bình
- Nhóm ch tiêu ph n ánh tính đ i m i trong ho t đ ng choỉ ả ổ ớ ạ ộ vay
tiêu dùng.
V i t c đ phát tri n kinh t cũng nh thu nh p bình quân đ u ng iớ ố ộ ể ế ư ậ ầ ườ
tăng lên thì nhu c u v các s n ph m cho vay tiêu dùng không ng ng phátầ ề ả ẩ ừ
tri n. M t ngân hàng khó có th c nh tranh v i các ngân hàng khác n uể ộ ể ạ ớ ế
không bi t đ i m i, phát tri n, đa d ng các s n ph m cho vay tiêu dùngế ổ ớ ể ạ ả ẩ
c a mình. S đ i m i có th đo l ng qua các con s sau:ủ ự ổ ớ ể ườ ố
. S l ng các s n ph m cho vay tiêu dùng cung c p m i.ố ượ ả ẩ ấ ớ
. S l ng các phòng giao d ch, chi nhánh m i.ố ượ ị ớ
. Các đi u ki n m r ng v : đ i t ng cho vay; t tr ng s ti n vayề ệ ở ộ ề ố ượ ỷ ọ ố ề
trên giá tr tài s n đ m b o, các ph ng th c cho vay m i.ị ả ả ả ươ ứ ớ
1.2.3. Các nhân t nh h ng đ n kh năng canh tranh trong ho tố ả ưở ế ả ạ
đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng th ng m i.ộ ủ ươ ạ
1.2.3.1.Môi tr ng vĩ mô.ườ
+ Môi tr ng dân s .ườ ố
Nh ng xu th thay đ i v nhân kh u h c đ c nghiên c u bao g mữ ế ổ ề ẩ ọ ượ ứ ồ

t ng dân s N, t l tăng dân s , nh ng thay đ i v c u trúc dân s , xu thổ ố ỷ ệ ố ữ ổ ề ấ ố ế
di chuy n dân c ... là ngu n s li u quan tr ng. T nh ng s li u đó, ngânể ư ồ ố ệ ọ ừ ữ ố ệ
hàng xác đ nh đ c th tr ng ti m năng c a ho t đ ng cho vay tiêu dùngị ượ ị ườ ề ủ ạ ộ
và năng l c c a ngân hàng mình so v i các đ i th c nh tranh đ chi mự ủ ớ ố ủ ạ ể ế
lĩnh t ng phân đo n th tr ng.ừ ạ ị ườ
+ Môi tr ng đ a lý.ườ ị
Các vùng đ a lý khác nhau có nh ng đ c đi m khác nhau v phongị ữ ặ ể ề
t c t p quán, cách th c giao ti p, nhu c u v hàng hoá d ch v nói chung vàụ ậ ứ ế ầ ề ị ụ
s n ph m d ch v tài chính ngân hàng nói riêng. Chính các đi u ki n đó đãả ẩ ị ụ ề ệ
hình thành các t đi m dân c , trung tâm th ng m i, du l ch, trung tâm s nụ ể ư ươ ạ ị ả
xu t và nh h ng đ n vi c đ t phòng giao d ch hay chi nhánh ngân hàng.ấ ả ưở ế ệ ặ ị
Vi c ngân hàng m r ng m ng l i nh ng vùng dân c có thu nh p t tệ ở ộ ạ ướ ở ữ ư ậ ố
là đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh nói chung và cho vay tiêuề ệ ậ ợ ạ ộ
dùng nói riêng.
+ Môi tr ng kinh t .ườ ế
Các bi n s kinh t nh : t c đ tăng tr ng và phát tri n kinh t , sế ố ế ư ố ộ ưở ể ế ự
n đ nh v kinh t , chính sách đ u t , ti t ki m c a Chính ph , thu nh pổ ị ề ế ầ ư ế ệ ủ ủ ậ
bình quân đ u ng i, t l xu t nh p kh u, t giá h i đoái, t l l m phát,ầ ườ ỷ ệ ấ ậ ẩ ỷ ố ỷ ệ ạ
lãi su t...cũng có tác đ ng m nh m đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngânấ ộ ạ ẽ ế ạ ộ ủ
hàng.
Tr c h t, môi tr ng kinh t có tác đ ng l n đ n nhu c u và cáchướ ế ườ ế ộ ớ ế ầ
th c s d ng d ch v ngân hàng c a khách hàng. Do đó, nó chi ph i đ nứ ử ụ ị ụ ủ ố ế
ho t đ ng c a ngân hàng. N n kinh t trong giai đo n suy thoái, thu nh pạ ộ ủ ề ế ạ ậ
gi m, th t nghi p tăng, cá nhân có xu h ng gi m chi phí tiêu dùng, giaả ấ ệ ướ ả
tăng ti t ki m đ phòng b khi mà s b t ch c v kinh t x y ra, nhu c uế ệ ể ị ự ấ ắ ề ế ả ầ
vay tiêu dùng trong giai đo n này h n ch . Ng c l i khi n n kinh t tăngạ ạ ế ượ ạ ề ế
tr ng s thúc đ y ng i dân tiêu dùng h n ch ti t ki m vì h kỳ v ngưở ẽ ẩ ườ ạ ế ế ệ ọ ọ
thu nh p t ng lai có th đáp ng nhu c u chi tiêu hi n t i c a h , do đóậ ươ ể ứ ầ ệ ạ ủ ọ
gia tăng các ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a ngân hàng.ạ ộ ủ
Lãi su t s quy t đ nh m c c u trong ho t đ ng cho vay. Các NHTMấ ẽ ế ị ứ ầ ạ ộ

th ng đ a ra m c lãi su t h p d n đ thu hút khách vay tiêu dùng. T tườ ư ứ ấ ấ ẫ ể ấ
nhiên ph i trên c s m c lãi su t c b n c a NHNN nh m ki m soát thả ơ ở ứ ấ ơ ả ủ ằ ể ị
tr ng.Lườ
L m phát cao gây khó khăn cho ho t đ ng ngân hàng vì khó ki mạ ạ ộ ể
soát m c giá c và l ng ti n. Doanh nghi p và cá nhân s dè d t g i ti nứ ả ượ ề ệ ẽ ặ ử ề
vào ngân hàng, lãi su t huy đ ng s tăng. Các doanh nghi p h n ch đ u tấ ộ ẽ ệ ạ ế ầ ư
vào các d án s n xu t kinh doanh do b i đ r i ro trong th i đi m này làự ả ấ ở ộ ủ ờ ể
khá cao. Vì th , đ khuy n khích vi c vay ti n, ngân hàng ph i h lãi su tế ể ế ệ ề ả ạ ấ
cho vay.
+ Môi tr ng công ngh .ườ ệ
Theo xu h ng phát tri n c a th i đ i thông tin s , các ngân hàngướ ể ủ ờ ạ ố
ngày càng chú tr ng ng d ng công ngh thông tin vào đ i m i quy trìnhọ ứ ụ ệ ổ ớ
nghi p v và cách th c phân ph i. Đ c bi t là phát tri n các s n ph m d chệ ụ ứ ố ặ ệ ể ả ẩ ị
v m i, có th k đ n các s n ph m cho vay tiêu dùng ng d ng nhi u kụ ớ ể ể ế ả ẩ ứ ụ ề ỹ
thu t s là xu h ng phát tri n trong th i gian t i nh : ậ ẽ ướ ể ờ ớ ư
Th tín d ng qu c t : VISACARD, MASTER CARD, JCB,ẻ ụ ố ế
AMERICAN EXPRESS..
Th n i đ a: Th thanh toán, th tín d ng.ẻ ộ ị ẻ ẻ ụ
Có th nói môi tr ng công ngh tác đ ng l n đ n ho t đ ng kinhể ườ ệ ộ ớ ế ạ ộ
doanh nói chung và cho vay tiêu dùng nói riêng c a ngân hàng th ng m i. ủ ươ ạ
+ Môi tr ng chính tr - pháp lu t.ườ ị ậ
Kinh doanh ngân hàng là m t trong nh ng ngành ch u s giám sátộ ữ ị ự
ch t ch c a pháp lu t, các quy đ nh c a NHNN. Tr c h t, có th k đ nặ ẽ ủ ậ ị ủ ướ ế ể ể ế
các chính sách c a Nhà n c có nh h ng m nh m đ n lĩnh v c cho vayủ ướ ả ưở ạ ẽ ế ự
tiêu dùng, đ c bi t là các chính sách và các ch ng trình liên quan đ n kinhặ ệ ươ ế
t . Ch ng h n, khi Nhà n c tăng m c đ u t cho n n kinh t cũng nhế ẳ ạ ướ ứ ầ ư ề ế ư
tăng thu hút đ u t n c ngoài b ng các chính sách khuy n khích đ u tầ ư ướ ằ ế ầ ư
(s đ n gi n v th t c gi y t , u đãi thu …) t t c nh ng đi u này sự ơ ả ề ủ ụ ấ ờ ư ế ấ ả ữ ề ẽ
t o đi u ki n cho s phát tri n chung c a toàn b n n kinh t , xã h i, GDPạ ề ệ ự ể ủ ộ ề ế ộ
s tăng, t l th t nghi p gi m, m c thu nh p cho ng i lao đ ng tăng,ẽ ỷ ệ ấ ệ ả ứ ậ ườ ộ

qua đó làm tăng nhu c u tiêu dùng. Hay có th k đ n tác đ ng c a các quyầ ể ể ế ộ ủ
đ nh c a NHNN, ch ng h n các quy đ nh v lãi su t chi t kh u. Đó là m cị ủ ẳ ạ ị ề ấ ế ấ ứ
lãi su t NHNN cho vay v i các NHTM. Vi c gi m m c lãi su t này s t oấ ớ ệ ả ứ ấ ẽ ạ
đi u ki n tăng cho vay c a các NHTM. Ng c l i vi c nâng m c lãi su tề ệ ủ ượ ạ ệ ứ ấ
chi t kh u s di n ra theo m t quá trình ng c l i: gi m kh i l ng choế ấ ẽ ễ ộ ượ ạ ả ố ượ
vay c a các NHTM. Ho c quy đ nh v m c d tr b t bu c, ch ng h nủ ặ ị ề ứ ự ữ ắ ộ ẳ ạ
vi c thay đ i m c d tr b t bu c s làm thay đ i tài s n có c a cácệ ổ ứ ự ữ ắ ộ ẽ ổ ả ủ
NHTM và làm tăng ho c gi m doanh s cho vay tiêu dùng. Hay nh chínhặ ả ố ư
sách c a NHNN trong vi c c p tín d ng cho vay đ i v i các NHTM d iủ ệ ấ ụ ố ớ ướ
15% v n t có s làm h n ch kh năng cho vay c a ngân hàng song m tố ự ẽ ạ ế ả ủ ặ
khác t o s an toàn cho ngân hàng cũng nh khách hàng tr c nh ng khóạ ự ư ướ ữ
khăn v thanh kho n trong t ng lai.ề ả ươ
+Môi tr ng văn hóa - xã h i.ườ ộ
Hành vi c a khách hàng và c đ i th c nh tranh c a ngân hàng bủ ả ố ủ ạ ủ ị
chi ph i khá nhi u b i các y u t văn hóa. Hành vi tiêu dùng cũng b chiố ề ở ế ố ị
ph i b i các y u t văn hóa, do đó nó cũng nh h ng đ n nhu c u v cácố ở ế ố ả ưở ế ầ ề
s n ph m cho vay tiêu dùng c a ngân hàng. Chính vì th , trình đ văn hóaả ẩ ủ ế ộ
là m t trong nh ng y u t đ c các nhà kinh doanh ngân hàng nghiên c uộ ữ ế ố ượ ứ
kĩ l ng trong chi n l c kinh doanh và áp d ng các bi pháp marketingưỡ ế ượ ụ ệ
hi n nay. Môi tr ng văn hóa - xã h i đ c hình thành t nh ng t ch c vàệ ườ ộ ượ ừ ữ ổ ứ
nh ng ngu n l c khác nhau, có nh h ng c b n đ n giá tr c a xã h iữ ồ ự ả ưở ơ ả ế ị ủ ộ
nh cách nh n th c, trình đ dân trí, trình đ văn hóa, l i s ng, thói quen sư ậ ứ ộ ộ ố ố ử
d ng và c t tr ti n t , s hi u bi t c a dân chúng v các s n ph m d chụ ấ ữ ề ệ ự ể ế ủ ề ả ẩ ị
v ngân hàng.N u m t ngân hàng có áp d ng d ch v cho vay tiêu dùngụ ế ộ ụ ị ụ
trong khu v c có trình đ dân trí th p thói quen và nhu c u mua s m đự ộ ấ ầ ắ ồ
dùng, ki n th c v ngân hàng h u nh không có thì ch là s phí ph m vôế ứ ề ầ ư ỉ ự ạ
ích.Ta bi t r ng, ng i dân Vi t nam có thói quen mua hàng t i các chế ằ ườ ệ ạ ợ
nh , g n đ ng do v y nhu c u v các d ch v cho vay tiêu dùng qua thỏ ầ ườ ậ ầ ề ị ụ ẻ
r t ch m phát tri n. V i các n c phát tri n, ng i dân có thói quen muaấ ậ ể ớ ướ ể ườ
hàng t các trung tâm mua s m, các siêu th nên nhu c u v thanh toán thừ ắ ị ầ ề ẻ

tín d ng tiêu dùng phát tri n m nh h n. ụ ể ạ ơ
1.2.3.2. Môi tr ng vi mô.ườ
+ Các y u t n i l c c a ngân hàng.ế ố ộ ự ủ
- Đó là quy mô v n và kh năng phát tri n c a ngân hàngố ả ể ủ : đ i t ngố ượ
kinh doanh c a ngân hàng là ti n t nên quy mô v n và tình hình tài chínhủ ề ệ ố
c a m t ngân hàng đóng vai trò quan tr ng. Quy mô v n càng l n, các chủ ộ ọ ố ớ ỉ
tiêu tài chính trên các báo cáo càng lành m nh thì càng t o tâm lý yên tâmạ ạ
cho khách hàng. H n n a, vi c phát tri n các s n ph m d ch v cho vayơ ữ ệ ể ả ẩ ị ụ
tiêu dùng m i, ng d ng công ngh vào ho t đ ng cho vay tiêu dùng… luônớ ứ ụ ệ ạ ộ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×