Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

không gian vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.32 KB, 35 trang )

Chương 3
KHÔNG GIAN VECTƠ R
n
$1. Các khái niệm cơ bản
$2. Độc lập tuyến tính–Phụ thuộc tuyến tính
$3. Không gian con
$4. Cơ sở của không gian con
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
1.1 Đònh nghóa 1 :
1). Một bộ n số thực có thứ tự x
1
, x
2
, . . .,
x
n
, được gọi là một vectơ n chiều :
u = (x
1
, x
2
, . . . , x
n
) là vectơ dòng
hoặc là vectơ cột















=
n
x
x
x
u

2
1
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
trong đó x
1
được gọi là thành phần thứ nhất
x
2
được gọi là thành phần thứ hai
. . .
x
n
được gọi là thành phần thứ n
Ví dụ :
u = (1, 3, 0) là vectơ 3 chiều

v = (2, 0, 1, 4) là vectơ 4 chiều
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
2). Một vectơ có tất cả các thành phần
đều bằng 0, gọi là vectơ không, ký hiệu θ.
Ví dụ :
θ = (0, 0, 0) là vectơ không 3 chiều
θ = (0, 0, 0, 0) là vectơ không 4 chiều
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
1.2 Đònh nghóa 2 :
1). Tổng của hai vectơ n chiều :

Là một vectơ n chiều

Có các thành phần bằng tổng các thành
phần tương ứng của hai vectơ đã cho.
Với u = (x
1
, x
2
, . . . , x
n
)
và v = (y
1
, y
2
, . . . , y
n
)
thì u + v = (x

1
+ y
1
, x
2
+ y
2
, . . . , x
n
+ y
n
)
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
2). Tích của một số thực với một vectơ n
chiều :

Là một vectơ n chiều

Có các thành phần bằng tích của số
thực đó với các thành phần tương ứng
của vectơ đã cho.
Với u = (x
1
, x
2
, . . . , x
n
) và λ ∈ R thì :
λu = (λx
1

, λx
2
, . . . , λx
n
)
$1. CÁC KHÁI NI M C B N :Ệ Ơ Ả
1.3 Đònh nghóa 3 :
Tập hợp tất cả các vectơ n chiều, với
hai phép toán trên, được gọi là không gian
vectơ n chiều và được ký hiệu là R
n
.
$2. C L P TUY N TÍNH – PH ĐỘ Ậ Ế Ụ
THU C TUY N TÍNH :Ộ Ế
2.1 Ñònh nghóa :
Cho heä vectô n chieàu u
1
, u
2
, . . ., u
m
.
Xeùt phöông trình :
x
1
u
1
+ x
2
u

2
+ . . . + x
m
u
m
= θ (1)
$2. C L P TUY N TÍNH – PH ĐỘ Ậ Ế Ụ
THU C TUY N TÍNH :Ộ Ế
1). Nếu (1) chỉ có nghiệm tầm thường :
x
1
= x
2
= . . . = x
m
= 0
thì ta nói u
1
, u
2
, . . ., u
m
độc lập tuyến tính.
2). Ngược lại, nếu (1) có nghiệm
không tầm thường thì ta nói u
1
, u
2
, . . ., u
m


phụ thuộc tuyến tính.
$2. C L P TUY N TÍNH – PH ĐỘ Ậ Ế Ụ
THU C TUY N TÍNH :Ộ Ế
2.2 Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
Trong không gian R
3
, cho các vectơ :
u
1
= (2, 1, 1);
u
2
= (1, –1, 0);
u
3
= (7, –1, 2)
Xét xem các vectơ u
1
, u
2
, u
3
có độc lập
tuyến tính hay không?
$2. C L P TUY N TÍNH – PH ĐỘ Ậ Ế Ụ
THU C TUY N TÍNH :Ộ Ế
Ví dụ 2 :
Trong không gian R

3
, cho các vectơ :
u
1
= (m, 1, 1);
u
2
= (1, m, 1);
u
3
= (1, 1, m); với m ∈ R
Hãy xác đònh m sao cho u
1
, u
2
, u
3
độc lập
tuyến tính.
BÀI T P : Khơng gian vectẬ ơ
Bài 3.1 : Hệ vectơ sau độc lập tuyến
tính hay phụ thuộc tuyến tính :
1). u
1
= (1, 2, 1);
u
2
= (4, 7, 2);
u
3

= (–2, 1, 1)
2). u
1
= (1, –2, 1);
u
2
= (2, 0, 4);
u
3
= (2, –2, 3)
BÀI T P : Không gian vectẬ ơ
3). u
1
= (1, 3, –1, 0);
u
2
= (2, 1, 1, –1);
u
3
= (–1, –8, 4, –1)
4). u
1
= (2, 1, 1, 2);
u
2
= (1, –1, 0, 1);
u
3
= (7, –1, 2, 7)
$3. KHƠNG GIAN CON :

3.1 Đònh nghóa 1 :
Cho W ⊂ R
n
và W ≠ ∅.
Tập hợp W được gọi là không gian
con của R
n
, nếu :
∀u, v ∈ W và ∀λ ∈ R




∈+

Wu
Wvu
λ
$3. KHƠNG GIAN CON :
Ví dụ :
Cho tập hợp :
W = {u = (x
1
, x
2
, 0) / x
1
, x
2
∈ R}

Chứng minh rằng W là không gian con
của R
3
.
3.2 Đònh nghóa 2 :
Cho hệ vectơ n chiều u
1
, u
2
, . . . , u
m
.
Mỗi vectơ u có dạng :
u = λ
1
u
1
+ λ
2
u
2
+ . . . + λ
m
u
m
với λ
1
,

λ

2
, . . . ,λ
m
∈ R
được gọi là một tổ hợp tuyến tính của các
vectơ u
1
, u
2
, . . . , u
m
.
$3. KHƠNG GIAN CON :
* Ghi nhớ :
Vectơ u là tổ hợp tuyến tính của các
vectơ :
u
1
, u
2
, . . ., u
m
khi và chỉ khi phương trình sau có nghiệm :
x
1
u
1
+ x
2
u

2
+ . . . + x
m
u
m
= u
$3. KHƠNG GIAN CON :
Ví duï :
Trong khoâng gian R
4
cho caùc vectô :
u
1
= (1, 1, 1, 1)
u
2
= (2, 3, –1, 0)
u
3
= (–1, –1, 1, 1)
$3. KHÔNG GIAN CON :
1). Xét xem u = (3, 1, 3, 2) có là tổ
hợp tuyến tính của u
1
, u
2
, u
3
hay không?
2). Tìm điều kiện để vectơ

v = (α
1
, α
2
, α
3
, α
4
) là một tổ hợp tuyến tính
của u
1
, u
2
, u
3
.
$3. KHƠNG GIAN CON :
$3. KHƠNG GIAN CON :
3.3 Đònh lý :
Cho hệ vectơ n chiều u
1
, u
2
, . . ., u
m
∈ R
n
.
Gọi W là tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến
tính của u

1
, u
2
, . . ., u
m
, tức là :
W = {u = λ
1
u
1

2
u
2
+ +λ
m
u
m
,
với λ
1

2
, ,λ
m
∈R}
$3. KHƠNG GIAN CON :
Khi đó W là một không gian con của R
n
,

gọi là không gian con sinh bởi u
1
, u
2
, . . ., u
m
.
Ký hiệu :
W = <u
1
, u
2
, . . ., u
m
>
Ta cũng nói S = {u
1
, u
2
, . . ., u
m
} là tập
hợp sinh của W.
$3. KHƠNG GIAN CON :
Ví dụ :
Trong không gian R
4
cho các vectơ :
u
1

= (1, 2, 1, 1);
u
2
= (2, 1, 3, 1);
u
3
= (–1, 1, –2, 0);
u = (3, 3, 4, m).
Gọi V = <u
1
, u
2
, u
3
>.
Với giá trò nào của m thì u ∈ V?
BÀI TẬP : Không gian con
Baøi 3.2 : Cho u
1
= (1, 2, –1);
u
2
= (1, 1, 2);
u = (1, –1, 1)
vaø v = (3, 4, 3).
1). Chöùng minh : u ∉ <u
1
, u
2
>.

2). Chöùng minh : v ∈ <u
1
, u
2
>.
$4. C S C A KHƠNG GIAN CON :Ơ Ở Ủ
4.1 Đònh nghóa :
Cho W là không gian con của R
n
.
Hệ vectơ { u
1
, u
2
, . . ., u
m
} trong W
được gọi là một cơ sở của W, nếu :
1). Hệ vectơ { u
1
, u
2
, . . ., u
m
} độc lập
tuyến tính.
2). Mọi vectơ của W đều là tổ hợp
tuyến tính của u
1
, u

2
, . . ., u
m
.
$4. C S C A KHƠNG GIAN CON :Ơ Ở Ủ
4.2 Đònh lý 1 :
Mọi cơ sở của không gian con đều có
cùng một số vectơ.
Số vectơ trong 1 cơ sở của không gian
con W, được gọi là số chiều của W.
Ký hiệu : dimW.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×