Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.71 KB, 7 trang )

economic
Page 22
530 Comparative advantage Lợi thế so sánh
531 Comparative costs Chi phí so sánh.
532 Comparative dynamics Phương pháp so sánh động.
533 Comparative statics Phương pháp so sánh tĩnh.
534 Compensated demand curves Đường cầu đã được bù.
535 Compensating variation Mức thay đổi bù đắp.
536 Compensation principle Nguyên lý bù đắp.
537 Compensation rules Các quy tắc trả thù lao.
538 Compensation tests Kiểm nghiệm đền bù.
539 Competition Act 1980 Đạo luật cạnh tranh 1980.
540 Competition and Credit Control Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh
541 Competitive markets Thị trường cạnh tranh
542 Complements Hàng hoá bổ trợ
543 Complex number Số phức
544 Composite commodity theorem Định lý hàng hoá đa hợp
545 Compound interest Lãi kép
546 Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương.
547 Competition policy Chính sách về cạnh tranh
548 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm).
549 Concentration Sự tập trung.
550 Concentration, coefficient of. Hệ số tập trung.
551 Concentration ratio Tỷ lệ tập trung.
economic
Page 23
552 Concerted action Hành động phối hợp.
553 Concertina method of tariff reduction
554 Conciliation Hoà giải
555 Condorcet Criterion
556 Confederation of British Industrial Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI).


557 Confidence interval Khoảng tin cậy.
558 Confidence problem Vấn đề lòng tin.
559 Congestion costs Chi phí do tắc nghẽn.
560 Conglomerate
561 Conjectural behavior Hành vi phỏng đoán.
562 CONJECTURAL VARIATION Sự thay đổi theo phỏng đoán.
563 Consistency Tính nhất quán.
564 Consolidated fund Quỹ ngân khố.
565 Consistent Thống nhất/ nhất quán.
566 Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất.
567 Consols Công trái hợp nhất.
568 Consortium bank Ngân hàng Consortium.
569 Conspicuous consumption
570 Constant capital Tư bản bất biến.
571
572 Constant market share demand curve Đường cầu với thị phần bất biến.
573 Constant returns to scale
574 Constrained optimization Tối ưu hoá có rằng buộc
575 Constraint Rằng buộc
576 Consumer Người tiêu dùng
577 Consumer credit Tín dụng tiêu dùng
578 Consumer demand theory Lý thuyết cầu tiêu dùng
Phương pháp điều hoà giảm thuế quan;
Phương pháp giảm thuế quan hài hoà.
Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn
Condorcet
Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh
nghiệp
Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu
dùng nhằm khoe khoang.

Constant Elasticity of Substitution (CES)
Production Function
Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế
không đổi.
Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức
cố định theo quy mô
economic
Page 24
579 Consumer durable Hàng tiêu dùng lâu bền
580 Consumer equilibrium Cân bằng tiêu dùng
581 Consumer expenditure Chi tiêu của người tiêu dùng
582 Consumer goods and services Hàng và dịch vụ tiêu dùng
583 Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng
584 Consumer sovereignty
585 Consumer's surplus Thặng dư của người tiêu dùng
586 Consumption Sự tiêu dùng
587 Consumption expenditure Chi tiêu tiêu dùng
588 Consumption function Hàm tiêu dùng
589 Consumption tax Thuế tiêu dùng
590 Constestable market Thị trường có thể cạnh tranh được
591 Contingency reserve Dự trữ phát sinh
592 Contingency table Bảng phát sinh; Bảng sự cố
593 Contingent valuation
594 Continuous variable Biến số liên tục
595 Contract curve Đường hợp đồng
596 Contractionary phase Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp
597 Convergence thesis Luận chứng hội tụ
598 Convergent cycle Chu kỳ hội tụ
599 Conversion Sự chuyển đổi
600 Convertibility Khả năng chuyển đổi

601 Convertible bond Trái khoán chuyển đổi được.
602 Convertible loan stock Khoản vay chuyển đổi được.
603 Convertible security Chứng khoán chuyển đổi được.
604 Convex function (convexity) Hàm lồi (tính lồi).
605 Cooling off period Giai đoạn lắng dịu.
606 Co-ordinated wage policy Chính sách tiền lương phối hợp
607 Core, the Giá gốc.
608 Corner solution Đáp số góc.
609 Corn Laws Các bộ luật về Ngô.
Quyền tối thượng của người tiêu dùng;
Chủ quyền của người tiêu dùng
Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc
định giá bất thường
economic
Page 25
610 Corporate capitalism
611 Corporate conscience
612 Corporate risk Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty.
613 Corporate state
614 Complementary inputs
615 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi.
616 Constant prices Giá cố định / giá bán không đổi.
617 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo quy mô.
618 Constraint (informal / formal)
619 Conversion factor Hệ số chuyển đổi.
620 Consumer borrowing
621 Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng.
623 Consumption bundle
624 Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng.
625 Corporation Hợp doanh; Công ty.

626 Corporation tax Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty.
627 Correlation Sự tương quan
628 Positive correlation Tương quan đồng biến.
629 Nagative correlation Tương quan nghịch biến.
630 Correlation of returns Tương quan của lợi tức.
631 Correlogram Biểu đồ tương quan
632 Correspondent banks Các ngân hàng đại lý.
633 Corset Yêu cầu thắt chặt.
634 Cost Chi phí.
635 Cost - benefit analysis Phân tích chi phí - lợi ích.
636 Cost - effectiveness analysis Phân tích chi phí - hiệu quả
637 Cost insurance freight
638 Cost minimization Tối thiểu hoá chi phí.
639 Cost of capital Chi phí vốn.
640 Cost of living Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt.
Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ
nghĩa tư bản doanh nghiệp.
Lương tâm hợp doanh; Lương tâm
doanh nghiệp.
Địa phận của hợp doanh; Nhà nước
công ty.
(Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng
bổ trợ.
Hạn chế / Ràng buộc (không chính
thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo
quy định.
Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để
tiêu dùng.
Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu
dùng.

Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá
CIF.
economic
Page 26
641 Cost of protection Chi phí bảo hộ.
642 Cost overrun Chi phí phát sinh.
643 Cost - plus pricing
644 Cost - push inflation Lạm phát do chi phí đẩy.
645 Cost - utility analysis
646 Council of Economic Advisors (ECA). Hội đồng cố vấn kinh tế.
647 Hội đồng tương trợ kinh tế.
648 Countercyclical Ngược chu kỳ.
649 Countertrade Thương mại đối lưu.
650 Countervailing power Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng.
651 Counter - vailing duty
652 Coupon Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.
653 Coupon payments Tiền trả lãi theo năm
654 Cournot, Antoine A. (1801-1877)
655 Cournot's duopoly model Mô hình lưỡng độc quyền Cournot.
656 Covariance Hiệp phương sai.
657 Covariance stationary Tĩnh theo hiệp phương sai.
658 Covered interest parity
659 CPRS
660 Craff unions Nghiệp đoàn theo chuyên môn.
661 Cramer's Rule Quy tắc Cramer's.
662 Crawling peg
663 Credit Tín dụng.
664 Credit account Tài khoản tín dụng.
665 Credit card Thẻ tín dụng.
666 Credit celing Trần tín dụng.

Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách
định giá dựa vào chi phí và cộng thêm
lợi nhuận.
Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích
tận dụng chi phí.
Council for Mutual economic Assitance
(Comecon)
Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào
hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá.
Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi
suất.
Xem CENTRAL POLICY REVIEW
STAFF.
Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh
dần.
economic
Page 27
667 Credit control Kiểm soát tín dụng.
668 Credit creation Sự tạo ra tín dụng.
669 Credit guarantee Bảo đảm tín dụng.
670 Credit multiplier Số nhân tín dụng.
671 Credible threat
672 Creditor nation Nước chủ nợ.
673 Creditors Các chủ nợ.
674 Credit rationing Định mức tín dụng
675 Credit restrictions Hạn chế tín dụng
676 Credit squeeze Hạn chế tín dụng
677 Credit transfer Chuyển khoản
678 Creeping inflation Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần
679 Critical value Giá trị tới hạn

680 Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu
681 Cross-entry Nhập nghành chéo
682 Cross partial derivative Đạo hàm riêng
683 Cross-sectional analysis Phân tích chéo
684 Cross-section consumption function Hàm số tiêu dùng chéo
685 Cross-subsidization Trợ cấp chéo
686 Crowding hypothesis Giả thuyết chèn ép
687 Crowding out Lấn áp; chèn ép
688 CSO Cục thống kê trung ương
689 Cubic Lập phương
690 Cultural change Sự thay đổi văn hoá
691 Culture of poverty hypothesis Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ
Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện
được.
economic
Page 28
692 Cumulative causation model Mô hình nhân quả tích luỹ
693 Cumulative preference shares Các cổ phiếu ưu đãi
694 Cumulative shares Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ
695 Currency Tiền mặt, tiền tệ
696 Currency appreciation Sự tăng giá trị của một đồng tiền
697 Currency control Kiểm soát tiền tệ
698 Currency depreciation Sự sụt giảm giá trị tiền tệ
699 Currency notes Tiền giấy
700 Currency principle Nguyên lý tiền tệ
701 Currency retention quota Hạn mức giữ ngoại tệ
702 Curency school Trường phái tiền tệ
703 Currency substitution Sự thay thế tiền tệ
704 Current account
705 Current assets Tài sản lưu động.

706 Current cost accounting Hạch toán theo chi phí hiện tại.
707 Current income Thu nhập thường xuyên.
708 Current liabilities Tài sản nợ ngắn hạn.
709 Current profits Lợi nhuận hiện hành
710 Current and capital account Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn.
711 Current prices Giá hiện hành (thời giá).
712 Custom and practice Tập quán và thông lệ
713 Custom markets Các thị trường khách hàng.
714 Custom Co-operative Council Uỷ ban hợp tác Hải quan.
715 Custom, excise and protective duties
716 Custom union Liên minh thuế quan.
717 Cyclical unemployment Thất nghiệp chu kỳ.
718 Cycling Chu kỳ.
719 Damage cost
720 Damped cycle
Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành,
cán cân tài khoản vãng lai.
Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ
đặc biệt và thuế bảo hộ.
Chi phí bồi thường thiệt hại; Chi phí bù
đắp thiệt hại; Chi phí thiệt hại
Chu kỳ (có biên độ) giảm dần; Chu kỳ
tắt.

×