Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI môn Toán 8, 2009 - 2010.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.53 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm)
1. Khai triển biểu thức (x+y)
2
ta được:
A. x + 2xy + y. B. x
2
+ xy + y
2
C. x
2
+ 2xy + y
2
. D. x
2
– 2xy + y
2
.
2. Kết quả của phép nhân 3x(x
2
– 2x +1) là:
A. 3x
3
– 6x
2
+ 3x. B. 3x
3


– 6x +3.
C. 3x(x - 1)
2
. D. x
3
– x
2
+ 3.
3. Rút gọn phân thức ta được:
A. . B. C. . D.
4. Mẫu thức chung của và
A. . B. .
C. . D. .
5. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b được tính bằng công
thức:
A. S = a.b. B. S = a.b. C. S = a+b. D. S = a
2
.
6. Cho tứ giác ABCD biết góc A bằng 60
0
, góc B bằng 80
0
, góc C bằng 150
0
, số đo
góc D là:
A. 50
0
. B. 60
0

.
C. 70
0
. D. 90
0
.
B. Điền dấu “X” vào ô tương ứng với nội dung đúng hoặc sai. (1đ)
NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
2. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông
3. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
Trường TH-THCS Mỹ Bình
Lớp : 8

Họ và tên: …………………
Năm học 2009 – 2010
II. TỰ LUẬN. (6 điểm).
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (2 điểm)
a) 4x + 2xy.
b) x
2
+2x +1– y
2
2. Tính ( 1 điểm)

3. Cho hình bình hành ABCD. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA.
a) Chứng minh rằng: MNPQ là hình bình hành. (2 điểm)
b) Cho AC = 6cm, BD = 8cm. Tính chu vi hình bình hành MNPQ. ( 1điểm)

( Yêu cầu vẽ hình)
ĐÁP ÁN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2008-2009
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm)
A.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm)
1. C 2. A. 3. C. 4. D. 5. B. 6. B.
B/Mỗi câu 0.25 điểm
1 . Sai 2 . Sai. 3 . Đúng 4. Sai
II/ TỰ LUẬN ( 6 Điểm ).
1.a) 4x + 2xy = 2x( 2+ y) (1 điểm)
b) x
2
– y
2
+2x +1 = ( x
2
+ 2x +1) – y
2

= (x + 1)
2
– y
2
(0.5 điểm)
= (x + 1 – y) (x +1 + y) (0.5 điểm)
2.

* 2x + 2 = 2( x + 1)
* x
2

– 1 = (x – 1)(x + 1)
MTC: 2( x + 1)( x – 1) (0.25)
*
)1)(1(2
)1(
22 −+

=
+ xx
xx
x
x
*
=
−1
2
2
x
)1)(1(2
4
+− xx
(0.25)
P
A
M
B
N
C
D
Q

C
)5.0(
)1)(1(2
4
)1)(1(2
4
)1)(1(2
)1(
1
2
22
2
2
−+
+−
=
+−
+
−+

=

+
+
xx
xx
xxxx
xx
x
x

x

3. a) M là trung điểm AB. N là trung điểm BC
Vậy MN là đường trung bình ∆ABC.
Suy ra: MN // AC và MN =
2
1
AC (1) (0.5)
Mặt khác: P là trung điểm của DC. Q là trung điểm của AD
Vậy PQ là đường trung bình ∆ADC.
PQ // AC và PQ =
2
1
AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MNPQ là hình bình hành. (0.5)
b) Theo câu a ta có: MN =
2
1
AC => MN = PQ = 3cm
Tương tự như chứng minh câu a. QM = PN =
2
1
BD hay QM = PN = 4cm
Vì MNPQ là hình bình hành nên
Vậy chu vi MNPQ bằng: (3 + 4).2 = 12cm (0.5)
Ma trận đề:
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Hằng đẳng thức
Số câu 1 1 3
Điểm 0,5 1 2.5
2. Đa thức
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,5 0,5 1 0,5 2,5
3.Phân thức đại số
Số câu 2 2 4
Điểm 1 1,5 2.5
4. Tứ Giác
Số câu 1 1 2
Điểm 0.5 1 1,5
5. Hình chữ nhật Số câu 2 1 3
Điểm 1 1 3
Tổng số
Số câu 3 5 4 2
Điểm 1.5 2.5 4.5 1.5

Mỹ Bình, ngày tháng năm 2009
Giáo viên ra đề
Nguyễn Hoài Linh

×