Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKI 1 toan 8(co dap an chi tiet).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.68 KB, 3 trang )

Kiểm tra học kỳ 1
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Câu1. Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
a ) Biểu thức x
2
2x + 1 tại x = 1 có giá trị là :
A/ 0 B/ 2 C/ 4 D/ - 4
b ) Phân thức
)1(
1


xx
x
xác định khi
A/ x

0 vàx

1 B/ x

1 C/ x

-1 D/ x

-2
Câu2. Trong các khảng định sau khảng địng nào đúng khảng định nào sai?
a. A/ ( x +1 )
2


= 1 + 2x + x
2
C/ (a -b)
3
= a
3
- b
3
B/ ( x - 2 )
2
= x
2
- 2x + 4 D/ (a - b ) ( a + b ) = (a+b )
2
b. A/ Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
B/ Tam giác đều là hình có 3 trục đối xứng.
C/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D/ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
c. A/ Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B/ Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là
hình thoi.
C/ Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
D/ Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
II. Tự luận (6 đ )
Bài 1(1đ): Thực hiện phép tính :
xx
xx
x
x
.

x
x
x
x

++
+
+








+
+
2
2
7433
1
2
1
2
Bài 2(1đ): Cho phân thức :
xx
x
22
55

2
+
+
A/ Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức đợc xác định.
B/ Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 1
Bài 3(1đ) : Tìm số a để đa thức : x
3
- 3x
2
+ 5a -1 chia hết cho đa thức x - 2
Bài 4(3đ) : Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 60
0
. Gọi E; F theo thứ tự
là trung điểm của BC và AD
a. Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao?
c. Tính số đo của góc AED.
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm : (4đ)
Câu1: 1điểm - Khoanh tròn đúng mỗi cho 0,5 điểm
a. A b. A
Câu2. 3 điểm
Làm đúng mỗi ý cho 1 điểm
a. Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
A đúng; B sai; C đúng; D đúng
b.
A đúng; B đúng; C sai; D đúng
c. Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
A sai; B đúng; C đúng; D sai;
II. Tự luận (6 đ )

Bài 1(1đ):
Kết quả khi thực hiện phép tính là:
x
x 1

Bài 2(1đ):
a. Tìm đúng ĐKXĐ là: x

0 và x

-1 cho 0,25 điểm
b. Giải tìm đợc x =
2
5
thì giá trị của phân thức bằng 1 cho 0,75 điểm
Bài 3(1đ) : - HS phân tích hoặc chia để tìm đợc
x
3
- 3x
2
+ 5a -1 = (x 2)(x
2
- x 2)+5a 5 cho 0,5 điểm
- Tìm đợc a = 1thì đa thức x
3
- 3x
2
+ 5a -1 chia hết cho đa thức x - 2 cho
0,5 điểm
Bài 4(3đ)

Vẽ hình và ghi giải thiết, kết luận đúng cho 0,5 điểm
a.1điểm
- Chỉ ra đợc tứ giác ECDF là hình thoi
Phải có giải thích
b. 1điểm
- Chỉ ra đợclà hình thang cho
- CM đ ợc hình thang ABED là hình thang
cân cho 0,5 đ
c.0,5điểm 60
0
- Tính đúng AED=90
0
A
B
C
D
E
F

×