Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM VỀ DAO ĐỘNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.24 KB, 7 trang )

TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 1
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. Dao động là chuyển động có:
A. giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian.
C. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.
2. Dao động tuần hoàn là dao động mà:
A. qua lại hai bên vị trí cân bằng có giới hạn không gian.
B. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. có li độ biến đổi theo thời gian tuân theo quy luật sin. D. A, B đúng.
3. Chu kì của một vật dao động tuần hoàn là:
A. khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại.
C. khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Tất cả đều đúng.
4. Gọi T là chu kì của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm t + nT với n∈Z thì vật:
A. chỉ có vận tốc bằng nhau. B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau. D. có mọi tính chất (v,a,x) đều giống nhau.
5. Tần số của một vật dao động tuần hoàn là:
A. số lần dao động trong 1 giây. B. số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong một đơn vị thời gian.
C. số chu kì thực hiện trong 1 giây. D. A,B,C đều đúng.
6. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống 1 đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là:
A. một dao động điều hoà. B. một dao động. C. một dao động tuần hoàn. D. A,B,C đều đúng.
7. Trong dao động điều hoà thì ω, ϕ, ωt + ϕ:
A. là góc thật và đo trực tiếp được. B. không phải là góc thật, đo được trong thực nghiệm.
C. là lượng trung gian xác định tần số và trạng thái dao động. D. B,C đúng.
8. Trong dao động điều hoà thì:
A. khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu. B. vectơ gia tốc a là vectơ hằng.
C. vectơ vận tốc v biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. vectơ vận tốc v đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
9. Trong một dao động điều hoà thì:


A. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. gia tốc là một hằng số.
C. quỹ đạo là một đường sin. D. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
10. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6sin(πt +
2
π
) (cm) ở thời điểm t =
3
1
s thì vật ở vị trí nào và có vận
tốc bao nhiêu?
A. x = 0, v = 6πcm/s B. x = 3cm, v = -3π
3
cm/s
C. x = 3
3
cm, v = 3π
3
cm/s D. x = 3cm, v = 3π
3
cm/s
11. Một vật dao động điều hoà trên đoạn BC, chu kì là T, vị trí cân bằng O. Trung điểm của OB là I. Thời gian vật
đi từ:
A. O đến B là T/4. B. O đến I là T/8. C. O đến I là T/12. D. A,C đúng.
12. Một dao động điều hoà có phương trình: x = 10sin(4πt +
2
π
) (cm).
Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là:
A.
8

1
s B.
4
1
s C.
8
3
s D.
8
5
s
13. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:
A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm
14. Hệ thức giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hoà là:
A. a = ωx B. a =
2
ω
x
C. a = ω
2
x D. a = - ω
2
x
15. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = -5cos5t (cm). Biên độ A và pha ban đầu
ϕ
:
A. A = -5cm,
ϕ
= 0 B. A = 5cm,
ϕ

=
2
π
C. A = - 5cm,
ϕ
=
2
π
D. A = 5cm,
ϕ
= -
2
π
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 2
16. Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Asin (ωt + ϕ), vận tốc trung bình của vật sau mỗi chu kì là:
A.
v
=
T
A
B.
v
=
T
A2
C.
v
=
T
A

2
D. Giá trị khác
17. Một vật dao động điều hoà có phương trình tổng quát: x = Asin (ωt + ϕ).
Hệ thức độc lập giữa vận tốc và li độ là:
A. v
2
= ω
2
(A
2
– x
2
) B. x
2
= ω
2
(A
2
– v
2
) C.
2
2
A
x
+
22
2
A
v

ω
= 1 D. A,C đúng
18. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20πcm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10
thì biên độ dao động của vật là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
19. Khi thay đổi các điều kiện ban đầu tức là cách kích thích dao động thì:
A. A và ϕ thay đổi B. ω và T không đổi C. A và ω không đổi D. A, B đúng
20. Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. B. chu kì phụ thuộc đặc tính hệ.
C. chu kì phụ thuộc đặc tính hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc đặc tính hệ và phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi hòn bi cân bằng thì:
A. Vận tốc cực đại. B. Độ dãn lò xo là: ∆l =
k
mg

C.
;0
0
=+ FP


0
F

: Lực đàn hồi,

P

: Trọng lực. D. B, C đúng
22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống. Tại li độ x > 0 thì:
A. Lực căng lò xo là: T = k(x + ∆l ) B. Lực đàn hồi: F
đh
= -kx.
C. Lực hồi phục là: F = k(x + ∆l ) D. A đúng, B,C sai
23. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Khi hòn bi cân bằng thì:
A. Độ dãn lò xo: ∆l =
k
mg
B. Lò xo không biến dạng
C. Hợp lực là:
F
=
P
+
N
= 0,
N
phản lực D. B,C đúng
24. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực căng lò xo:
1. Cực đại ở vị trí x = A 2. Cực đại ở vị trí x = -A
3. Triệt tiêu ở vị trí cân bằng 4. Nhỏ nhất ở vị trí x = 0 5. Nhỏ nhất ở vị trí x = -A
Nhận định nào ở trên là đúng?
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả đúng D. 1,2,3,4
25. Một con lắc lò xo nằm ngang như hình vẽ.
Kéo hòn bi m ra khỏi vị trí cân bằng đến B rồi buông nhẹ. Bỏ ma sát.
Vật m sẽ chuyển động:

A. Nhanh dần đều về cân bằng O và ngừng lại
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều và ngừng lại tại B’ (đối xứng với B qua O)
C. Biến đổi đều giữa BB’
D. Dao động điều hoà giữa BB’
26. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa trên quỹ đạo chiều dài BB’ có vị trí cân bằng O. Kết quả
nào sau đây là đúng?
A. Ở B và B’ thì gia tốc cực đại, lực hồi phục cực đại B. Ở O thì vận tốc cực đại, lực căng lò xo nhỏ nhất
C. Ở O thì gia tốc bằng không, lực hồi phục bằng không D. Tất cả đúng
27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo chiều dài BB’ có vị trí cân bằng O. (B là vị
trí thấp nhất, B’ là vị trí cao nhất). Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Từ B về O thì thế năng giảm, động năng tăng B. Tại B, B’ thì gia tốc cực đại, lực căng lò xo cực đại
C. Tại vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, lực căng lò xo nhỏ nhất D. Tại vị trí cân bằng thì cơ năng bằng 0
28. Tìm phát biểu SAI khi nói về cơ năng, động năng và thế năng.
A. Động năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vận tốc B. Thế năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vị trí vật
C. Cơ năng của 1 hệ thống thì bằng tổng số động năng và thế năng D. Cơ năng của 1 hệ thống thì không đổi
29. Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí D. Thế năng bằng 0 ở vị trí cân bằng
.
.
O
B’
B
m
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 3
30. Con lắc lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A thì năng lượng của con lắc lò xo là:
A. E = kA
2
B. E =
2

1
kA
2
C. E = mω
2
A
2
D. E =
2
1

2
A
31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà?
A. Năng lượng biến thiên theo thời gian.
B. Đối với hệ “quả cầu + lò xo” thì năng lượng dao động bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng.
C. Năng lượng tỉ lệ với biên độ dao động. D. Năng lượng chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của hệ “quả cầu + lò xo”?
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
33. Biểu thức li độ theo thời gian của 1 dao động điều hoà là x = A sin(ωt + ϕ). Chọn điều kiện nào sau đây để nó
có dạng đơn giản là: x = Asinωt.
A. Gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng B. Lúc t = 0 vật qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương
C. Lúc t = 0 vật qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm
D. Lúc t = 0 là lúc vật bắt đầu và chuyển động không vận tốc đầu
34. Một dao động điều hoà x = Asin(ωt + ϕ) ở thời điểm t = 0, li độ x =
2
A

và đi theo chiều âm. Tìm ϕ:
A. π/6 B.π/3 C.π/2 D. 5π/6
35. Quỹ đạo thẳng dao động điều hoà của vật là 2cm. Gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí x = 0,5cm theo chiều
dương. Pha ban đầu của vật là:
A. π/6 B.5π/6 C.π/3 D. π/2
36. Con lắc lò xo dao động với tần số f = 2Hz, biên độ A = 20cm, gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí x = 10cm
theo chiều âm, phương trình dao động là:
A. x = 20sin (4πt +
6
π
) (cm) B. x = 20sin (4πt -
6
π
) (cm)
C. x = 20sin (4πt +
6
5
π
) (cm) D. x = 20sin (4πt -
6
5
π
) (cm)
37. Vật có khối lượng m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Truyền cho vật một vận tốc v = 1m/s khi
vật ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động là:
A. x = 5sin20t (cm) B. x = 5sin (20t + π) (cm) C. x = 10sin20t (cm) D. x = 10sin (20t - π) (cm)
38. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Hòn bi m = 500g, độ cứng k = 500N/m. Kéo hòn bi ra khỏi cân bằng x = 2cm
rồi truyền cho nó 1 vận tốc v = 62,8
3
cm/s theo phương lò xo, phương trình dao động của con lắc lò xo: (cho π

2
= 10)
A. x = 4 sin(10πt +
6
5
π
) (cm) B. x = 4 sin(10πt +
3
π
) (cm)
C. x = 4 sin(10πt +
6
π
) (cm)D. x = 6 sin(10πt +
6
π
) (cm)
39. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm là 1,5s.
Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí x = 2,5
3
(cm) theo chiều dương, phương trình dao động là:
A. x = 5sin(
3
2
π
t -
3
π
) (cm) B. x = 5sin(
3

2
π
t -
3
2
π
) (cm)
C. x = 5sin(
2
3
π
t +
3
π
) (cm) D. x = 5sin(
3
2
π
t +
3
π
) (cm)
40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 10N/m. Kéo
quả cầu từ vị trí cân bằng thẳng xuống dưới đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 20cm/s hướng xuống. Chọn thời
gian lúc quả cầu bắt đầu chuyển động và chiều dương hướng lên thì phương trình chuyển động của quả cầu trong
trường hợp này là:
A. x = 2sin(10t +
4
π
) (cm) B. x = 2

2
sin (10t -
4
π
) (cm)
C. x = 2sin(10t +
4
5
π
) (cm) D. x = 2
2
sin (10t +
4
5
π
) (cm)
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 4
41. Chu kì con lắc lò xo thay đổi ra sao khi tăng gấp đôi độ cứng lò xo và giảm phân nữa khối lượng vật?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không thay đổi D. Tăng 1,5 lần
42. Gọi ∆l là độ dãn của một lò xo thẳng đứng khi treo vật m, chu kì con lắc lò xo có thể được tính bởi biểu thức:
A. T = 2π
l
g

B. T = 2π
k
l∆
C. T = 2π
g
l∆

D. T = 2π
l
m

43. Khi con lắc lò xo ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10cm . Tần số dao động là: (cho g = 10m/s
2
)
A. 1,59Hz B. 0,628 Hz C. 0,314 Hz D. 0,2 Hz
44. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 80cm. Khi ở vị trí x = 20cm vật có vận tốc v = 40π
3
cm/s.
Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 2s C. 0,1s D. 0,2s
45. Một hòn bi m = 160g treo ở một đầu lò xo k = 40N/m. Quỹ đạo hòn bi là 10cm. Chiều dài ban đầu của lò xo l
0
= 40cm, g = 10m/s
2
. Khi hòn bi dao động lò xo có chiều dài biến thiên trong khoảng:
A. 40cm – 49cm B. 39cm – 50cm C. 39cm – 49cm D. 42cm – 52cm
46. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 2sin(πt +
6
π
) (cm).
Thời gian ngắn nhất kể từ ban đầu đến khi hòn bi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,5s B.
6
13
s C.
6
5

s D.
3
2
s
47. Hệ dao động của quả cầu lò xo có biên độ A và năng lượng của hệ bằng E
0
. Li độ x của vật khi động năng
bằng thế năng là:
A. x =
2
A
B. x =
4
A
C. x = A
2
D. x =
2
2A
48. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 sin2πt(cm). Cơ năng của hòn bi m = 500g (π
2
= 10) là:
A. 0,0016J B. 0,016J C. 0,16.10
-3
J D. 0,16J
49. Hệ dao động quả cầu lò xo có biên độ A và năng lượng của hệ bằng E
0
. Động năng của hệ khi li độ x =
2
A

là:
A.
4
3
0
E
B.
2
0
E
C.
3
0
E
D.
4
0
E
50. Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, một đầu được treo vào một điểm cố định. Treo vào đầu kia 1 quả
cầu có khối lượng m = 200g thì lò xo dài thêm 10cm, khi quả cầu đã đứng yên ta kéo quả cầu xuống phía dưới
theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi buông, lấy g = 10m/s
2
thì năng lượng quả cầu là:
A. 250J B. 25J C. 25.10
-3
J D. 2,5.10
-3
J
51. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, lực đàn hồi nhỏ nhất khi lò xo treo thẳng đứng là 0,5N. Hòn bi có m =
250g. Biên độ dao động hòn bi là: (cho g = 10m/s

2
)
A. 0,2 cm B. 20cm C. 10cm D. 2cm
* Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, cho k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật treo
động năng 0,125J cho g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Dùng dữ kiện trên cho các câu 52, 53, 54.
52. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2s B. 0,4s C. πs D.
π
1
s
53. Khối lượng vật treo là:
A. 0,2kg B. 40g C. 200g D. 0,4 kg
54. Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
55. Đặc tính nào sau đây SAI đối với con lắc đơn:
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài B. Chu kì không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
C. Chu kì tuỳ thuộc vị trí của con lắc trên mặt đất D. Chu kì luôn độc lập với biên độ dao động
56. Một con lắc đơn dao động với biên độ α
0
nhỏ. Chu kì của con lắc này được xem như không thay đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Thay đổi biên độ bằng cách tăng α
0
thêm 20
0
D. Thay đổi khối lượng của chất điểm

57. Khi con lắc đơn dao động với ……….nhỏ thì chu kì dao động không phụ thuộc biên độ.
Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
A. Chiều dài B. Hệ số ma sát C. Góc lệch D. Tần số
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 5
58. Dao động ở cùng một nơi, hai con lắc đơn gọi là đồng bộ khi chúng có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng chiều dài B. Cùng khối lượng C. Cùng chu kì D. Cùng biên độ
59. Trong dao động của con lắc lò xo hoặc con lắc đơn, đại lượng nào kể sau đây phụ thuộc cấu tạo của hệ:
A. Chù kì B. Tần số f C. Li độ x D. Cả A,B,C.
60. Có một vật treo vào sợi dây. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng và buông cho vật dao động. Xét các yếu tố ảnh
hưởng đến chuyển động được đánh số theo qui ước như ghi dưới đây:
(I) Vật có khối lượng (Vật nặng) (II) Kích thước của vật nhỏ, không đáng kể
(III) Dây không dãn (IV) Góc lệch nhỏ (<10
0
) (V) Bỏ qua lực cản của không khí
Về cấu tạo hệ cơ học nói trên là một con lắc đơn nếu có đủ các yếu tố:
A. (I) +(II) B.(I) + (II) + (III) C.(I) + (II) + (III)+(IV) D. (I) + (II) + (III)+(IV)+(V)
61. Theo biểu thức chu kì của con lắc đơn thì các yếu tố nào kể sau có ảnh hưởng làm biến thiên chu kì của nó:
A. Nhiệt độ B. Độ cao cách mặt đất C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc D. Cả A,B,C.
62. Bốn con lắc đơn cùng chiều dài l treo quả cầu nhỏ cùng kích thước, tại cùng một nơi, lần lượt làm bằng chì,
đồng, nhôm, gỗ. Kéo 4 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng một góc α
0

rồi buông ra cùng một lúc không vận tốc
đầu thì con lắc nào sẽ trở lại vị trí cân bằng trước tiên?
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng đồng
C. Con lắc bằng gỗ D. Bốn con lắc về vị trí cân bằng cùng lúc
63. Một con lắc đơn có chu kì T
1
= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì T
2

= 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có
chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là:
A. 0,7s B. 0,1s C. 0,12s D.0,5s
64. Một con lắc đơn dây treo làm bằng kim loại, ở 0
0
C chu kì T
0
= 2s, hệ số nở dài α = 2.10
-5
độ
-1
. Ở 10
0
C chu kì
là:
A. T = 1,9998s B. T = 2,0001s C. T = 1,9996s D. T = 2,0002s
65.Một con lắc đồng hồ có chu kì 2s ở 29
0
C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 33
0
C thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm
thêm mỗi ngày bao nhiêu? Cho α = 1,7.10
-5
độ
-1
.
A. Nhanh 54s B. Chậm 64s C. Chậm 27s D. Một đáp số khác
66. Một con lắc đơn có chu kì 1,5s ở trên trái đất. Tính chu kì của con lắc khi ở trên mặt trăng? Cho biết gia tốc
trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần. (Nhiệt độ không ảnh hưởng đến chiều dài con lắc)
A. 3,64s B. 3s C. 4,5s D.2,43s

67. Một đồng hồ quả lắc đánh đúng giây trên mặt đất (chu kì T
0
= 2s). Đưa đồng hồ lên độ cao 5km, mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu giây? Cho bán kính trái đất R = 6400km (Nhiệt độ không ảnh hưởng đến
chiều dài)
A. Nhanh 56s B. Nhanh 6,7s C. Chậm 67,5s D. Chậm 76s
68. Chọn câu đúng khi nói về chu kì của con lắc đơn:
A. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng. B. Chu kì con lắc không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ.
C. Chu kì con lắc không phụ thuộc độ cao. D. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên độ cao h = 1km.
* Dùng các yếu tố sau để trả lời câu 69,70.
I. Thang máy lên nhanh dần đều II. Thang máy xuống nhanh dần đều
III. Thang máy lên đều IV. Thang máy xuống đều
V.Thang máy lên chậm dần đều VI. Thang máy xuống chậm dần đều
69. Một con lắc đơn dao động trong thang máy đang chuyển động có chu kì lớn hơn chu kì của nó khi thang máy
đứng yên trong các trường hợp:
A. I và II B. II và IV C. II và V D. IV và VI
70. Chu kì giảm khi:
A. I và II B. III và IV C. Vvà VI D. I và VI
71. Công thức tính lực căng dây treo con lắc đơn là:
A. T = mg(3cosα
0
- 2cosα ) B. T = mg(2cosα
0
- 3cosα )
C. T = mg(3cosα - 2cosα
0
) D. T = 3mgcosα
0
- 2mgcosα
72. Con lắc đơn dao động với biên độ góc β. Khi quả cầu ở biên thì lực căng dây có giá trị là:

A. T = mg B. T = mgsinβ C. T = 2mg D. T = mgcosβ
73. Khi quả cầu chuyển động qua vị trí cân bằng, lực căng dây có gía trị bằng 2mg thì biên độ dao động là:
A. 30
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 15
0
74. Trong khi con lắc đơn dao động, thì ở vị trí cân bằng, trọng lực
P
và lực căng dây
T
có độ lớn:
A. T = P B. T > P C. T < P D. T = P = 0
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 6
75. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc dao động với biên độ góc α
0

0
<10) tại nơi
mà gia tốc trọng trường là g. Bỏ qua ma sát và lực cản. Trong các điều kiện đó, biểu thức của cơ năng dao động
của con lắc là:
A. mglsin
2
2
0
α
B.

2
1
mgl(l- cosα
0
) C.

2
1
mglα
2
0
D.mglα
2
0
76. Đưa 1 con lắc đơn có chiều dài l = 40cm ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu.
Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng có trị số: (g = 10m/s
2
)
A. v = 2m/s B. v = 4m/s C. v = 8m/s D. v = 0,5m/s
77. Một con lắc đơn m = 1kg treo vào sợi dây tiết diện 1mm
2
và có lực làm đứt là 20N/mm
2
. Muốn làm dây đứt
đúng vào khi con lắc qua vị trí cân bằng ta phải đưa con lắc ra khỏi vị trí này 1 góc tối thiểu là: (g = 10m/s
2
).
A. 45

0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
BT: Cho một con lắc đơn A dao động cạnh một con lắc đồng hồ B có chu kì T
B
= 2s, con lắc B dao động hơi
nhanh hơn con lắc A một chút. Quan sát cho kết quả, cứ sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau 9 phút 50
giây, 2 con lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy trả lời các câu 78, 79.
78. Tính chu kì dao động của con lắc A được:
A. 1,9923s B. 2,0068s C. 1,9932s D.2,0034s
79. Cho gia tốc trọng trường g = 9,86m/s
2
, độ dài của con lắc đơn A là:
A. 1,0068m B. 0,9872m C. 0,9905m D. 1,0907s
BT: Trong dao động điều hòa có pha ban đầu ϕ = π/2. Xét các đồ thị:
(1) (2) (3) (4)
80. Dạng đồ thị nào biểu diễn vận tốc biến thiên theo thời gian:
A. (3) B.(4) C. (1) D. (2)
81. Dạng đồ thị nào biểu diễn li độ biến thiên theo thời gian:
A. (4) B. (1) C. (3) D. (2)
82. Dạng đồ thị nào biểu diễn gia tốc biến thiên theo thời gian:
A. (3) B. (4) C. (2) D. (1)
83. Dạng đồ thị nào ứng với biến thiên của gia tốc theo tọa độ:
A. (1) B. (3) C. (4) D. (2)
84. Ta chỉ áp dụng được giản đồ vectơ quay cho hai dao động điều hoà cùng tần số. Vì vectơ tổng hợp có độ dài
không đổi và quay quanh gốc O cùng vận tốc góc với hai vectơ hợp thành.

Một mệnh đề nêu ra sự kiện và một mệnh đề dùng để giải thích sự kiện ấy.
A. Sự kiện sai, lời giải thích đúng. B. Sự kiện sai, lời giải thích sai.
C. Sự kiện đúng, lời giải thích sai. D. Sự kiện đúng, lời giải thích đúng.
85. Khi biểu diễn các dao động điều hoà cùng chu kì bằng các vectơ quay thì các vectơ này quay với cùng vận tốc
góc. Vì vận tốc góc của các vectơ quay bằng pha của dao động điều hoà.
A. Sự kiện đúng, lời giải thích đúng. B. Sự kiện đúng, lời giải thích sai.
C. Sự kiện sai, lời giải thích sai. D. Sự kiện sai, lời giải thích đúng.
86. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 8 cos100πt (cm/s) được biểu diễn bằng vectơ quay
A

:
A. Có
A

= 8cm. B. Nằm trên trục gốc nằm ngang.
C. Quay đều với vận tốc góc 100πt (rad/s). D. Có
A

= 8cm và vuông góc với trục gốc.
87. Dao động x = 4sin(
t
2
3
π
+
2
π
) (cm,s) được biểu diễn bằng vectơ quay
OM
. Tại thời điểm t = 3s thì

OM
có:
A. Độ dài OM = 4cm B.
OM
vuông góc với trục gốc C.
OM
hợp với trục gốc π D. A,C đúng
88. Cho hai dao động điều hòa có phương trình: x
1
= 4 sin (πt +
3
2
π
) và x
2
= 4 sin (πt + π)
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 4
2
sin(πt +
6
5
π
) B. x = 4
3
sin(πt +
6
5
π
) C. x = 4

2
sin(πt +
6
π
) D. x = 8sin(πt +
6
π
)
TRẮC NGHIỆM LTĐH – CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ HỌC – GIÁO VIÊN NGUYỄN MINH HOÀNG – TRANG 7
89. Cho hai dao động điều hòa có phương trình: x
1
= 2sin(πt +
6
π
) và x
2
= 4sin(πt +
6
7
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2sin(πt +
3
4
π
) B. x = 2sin(πt +
6
7
π

) C. x = 4sin(πt +
6
π
) D. x = 4sin(πt +
6
7
π
)
90. Cho x
1
= 3sin(2πt+
6
π
) và x
2
=
3
sin(2πt+
3
2
π
). Biểu thức của x = x
1
+ x
2
là:
A. x = 2
3
sin(2πt+
6

π
) B. x = 2
3
sin(2πt-
6
π
) C. x = 2
3
sin(2πt-
2
π
) D. x = 2
3
sin(2πt+
3
π
)
91. Cho x
1
= A
1
sin(ωt+ ϕ
1
) và x
2
= A
2
sin(ωt+ ϕ
2
). Biểu thức x = x

1
+ x
2
= A sin (ωt+ ϕ).
A. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= 2kπ thì A = A1 + A2 và ϕ = ϕ
1
+ ϕ
2
B. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= 2kπ thì A = A1 + A2 và ϕ = ϕ
2
C. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= (2k+1)
2
π
và A
1
> A
2
thì A = A

1
+A
2
và ϕ = ϕ
1
- ϕ
2
D. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= (2k+1) π và A
1
>A
2
thì A = A
1
-A
2
và ϕ = ϕ
1
- ϕ
2
92. Cho 3 PT dao động: x
1
= Asin(ωt +
6
π
) ; x
2

= Asin(ωt +
6
5
π
) và x
3
= Asin(ωt -
2
π
).
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 0 B. x = Asin(ωt +
2
π
) C. x = Asin(ωt +
3
2
π
) D. x = Asin(ωt -
3
2
π
)
93. Cho x
1
= 6sinωt, x
2
= 2
3
sin (ωt+ π), x

3
= 4
3
sin (ωt+
3
π
). Thì x = x
1+
x
2+
x
3
có dạng:
A. x = 5
2
sin(ωt +
2
π
) B. x = 5
2
sin(ωt -
2
π
) C. x = 6
2
sin(ωt +
4
π
) D. x = 0
94.Dao động tắt dần là 1 dao động:

A. Có biên độ giảm dần do ma sát B. Không có tính điều hòa
C. Không có chu kì D. Tất cả đều đúng
95. Dao động cưỡng bức có các đặc điểm:
A. Tầng số dao động cưỡng bức bằng tầng số ngoại lực tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng
C. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn D. A,C đúng
96. Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi:
A. Hệ dao động chiu tác dụng của ngoại lực lớn nhất B. Dao động trong điều kiện không có ma sát
C. Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hòan D. Tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
97. Dao động ……….là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau. Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. Điều hòa B. Cưỡng bức C. Tự do D. Tuần hoàn
98. Một xe máy chạy trên đường lát bê tông, cứ cách 10m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng
của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,6s. Hỏi xe chạy với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 25km/h B. 18,4km/h C. 22,5km/h D. 30,8km/h

×