Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay từ 30 triệu trở lên potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.49 KB, 7 trang )

Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án phát triển ngành Lâm
nghiệp vay vốn Ngân hàng thế giới đối với Hộ vay tham
gia Tổ Tiết kiệm và vay vốn mức vay từ 30 triệu trở lên
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt nam
Hoạt động Tín dụng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
NHCSXH cấp huyện nơi cho vay
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
NHCSXH cấp huyện nơi cho vay
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Ban quản lý dự án cấp huyện, UBND cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội.
Cách thức thực hiện:
Người vay nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ TK&VV nơi người vay sinh sống.
Thời hạn giải quyết:
Không quy định
Đối tượng thực hiện:
Cá nhân
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Thông báo phê duyệt cho vay (theo mẫu 04/TD)

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.




+ Người vay tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn
(TK&VV) tại nơi sinh sống.
+ Người vay làm Hồ sơ đề nghị vay vốn gửi Tổ Tiết kiệm và vay
vốn (TK&VV). Người vay phải thực hiện bảo đảm tiền vay theo
quy định của NHCSXH.

2.


Tổ TK&VV cùng tổ chức chính trị - xã hội tổ chức họp bình xét,
lập Danh sách đề nghị vay vốn, sau đó Tổ gửi Danh sách đề nghị
vay vốn tới UBND cấp xã xác nhận.

Tên bước

Mô tả bước

3.


Tổ TK&VV gửi hồ sơ đề nghị vay vốn đã có xác nhận của
UBND cấp xã đến Ban thực hiện Dự án huyện để xác nhận.

4.


Sau đó Tổ TK&VV gửi hồ sơ đề nghị vay vốn tới NHCSXH cấp
huyện nơi cho vay. NHCSXH cấp huyện nơi cho vay tiến hành

kiểm tra tính hợp pháp hợp lệ của hồ sơ để thông báo kết quả phê
duyệt (mẫu 04/TD) gửi UBND cấp xã.

5.


UBND cấp xã thông báo đến tổ chức Hội nhận ủy thác cấp xã để
tổ chức Hội thông báo đến Tổ TK&VV. Tổ TK&VV thông báo
đến người vay kết quả phê duyệt cho vay.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Đối với khách hàng :
* Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trồng rừng (mẫu số 01/FSDP): 01
liên (bản chính).
* Phiếu báo giá hoặc phiếu đặt mua hàng với cây giống (nếu có): 01 liên

Thành phần hồ sơ

(bản chính).
* Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp: 01 liên (bản sao có công
chứng).
* Biên bản nghiệm thu rừng đã trồng: 01 liên (bản chính).
* Photocopy sổ hộ khẩu, CMND (có công chứng đối với hộ có hộ khẩu đăng
ký ở khác xã có đất trồng rừng.: 01 liên
2.


Đối với Tổ TK&VV:
+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 liên. (bản
chính).

Số bộ hồ sơ:
Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trồng rừng (mẫu số 01/FSDP): 01 liên (bản
chính). Phiếu báo giá hoặc phiếu đặt mua hàng với cây giống (nếu có): 01
liên.(bản chính). Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp: 01 liên.(bản sao
có công chứng). Biên bản nghiệm thu rừng đã trồng: 01 liên.( bản chính).
Photocopy sổ hộ khẩu, CMND (có công chứng đối với hộ có hộ khẩu đăng ký ở
khác xã có đất trồng rừng.: 01 liên. Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu
số 03/TD): 04 liên. (bản chính).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trồng
rừng (mẫu số 01/FSDP)
Cẩm nang tín dụng thực
hiện

2.

Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số
03/TD)
Văn bản 676/NHCS-TD
ngày 22/



Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định

1.
Thuộc nhóm khách hàng mục tiêu:
+ Hộ gia đình hoặc cá nhân tham gia trồng, chăm sóc
rừng trồng của Dự án;
+ Các tổ chức hợp lệ theo quy định của Dự án
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

2.
Có đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi
dân sự.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

Nội dung Văn bản qui định

3.
Có hộ khẩu thường trú hoặc đăng ký tạm trú tại xã
thực hiện Dự án.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

4.
Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

trồng rừng (cấp mới lần đầu hoặc đã được đứng tên
trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trồng rừng
sau khi nhận chuyển nhượng. đối với diện tích đất sẽ
trồng hoặc chăm sóc rừng sản xuất bằng vốn vay.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

5.
Mục đích vay vốn phải hợp pháp và phù hợp với
thực tiễn trồng rừng Dự án.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

6.
Có khả năng tài chính để chi trả khoản nợ trong thời
gian cam kết. Không có nợ quá hạn trên 6 tháng hoặc
nợ khó đòi tại NHCSXH nơi cho vay.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

7.
Có vốn tự có tham gia: Phần tham gia của người vay:
tối thiểu 25% chi phí của phương án trồng rừng dưới
các hình thức: bằng tiền, hiện vật hoặc nhân công;
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

8.
Phương án vay vốn khả thi, có hiệu quả, đảm bảo khả Cẩm nang tín dụng


Nội dung Văn bản qui định

năng trả nợ. Việc trồng, chăm sóc rừng phù hợp với
thiết kế trồng rừng của Dự án về địa điểm, mô hình,
kỹ thuật
thực hiện
9.
Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của
NHCSXH trong Cẩm nang Tín dụng.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện

10.

Đối với trường hợp vay vốn để tiếp tục trồng, chăm
sóc rừng đã được trồng trước đây hoặc rừng đã nhận
chuyển nhượng thì diện tích rừng đã trồng trước đây
đã được nghiệm thu bởi Ban thực hiện dự án huyện.
Cẩm nang tín dụng
thực hiện


×