Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tuyen sinh 10.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.36 KB, 3 trang )

S GIO DC V O TO K THI TUYN SINH LP 10 TRNG THPT
QUNG NAM Nm hc 2008 -2009
Mụn: TON
Thi gian lm bi 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. Phn trc nghim (4, 0 im)
Chn ý ỳng mi cõu sau v ghi vo giy lm bi.Vớ d: Nu chn ý A cõu 1 thỡ ghi 1A.
Cõu 1. Giỏ tr ca biu thc
2
(3 5)

bng
A.
3 5
B.
5 3
C. 2 D.
3 5
Cõu 2. ng thng y = mx + 2 song song vi ng thng y = 3x

2 khi
A. m =

2 B. m = 2 C. m = 3 D. m =

3
Cõu 3.
x 3 7 =
khi x bng
A. 10 B. 52 C.
46


D. 14
Cõu 4. im thuc th hm s y = 2x
2
l
A. (

2;

8) B. (3; 12) C. (

1;

2) D. (3; 18)
Cõu 5. ng thng y = x

2 ct trc honh ti im cú to l
A. (2; 0) B. (0; 2) C. (0;

2) D. (

2; 0)
Cõu 6. Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH. Ta cú
A.
AC
sin B
AB
=
B.
AH
sin B

AB
=
C.
AB
sin B
BC
=
D.
BH
sin B
AB
=
Cõu 7. Mt hỡnh tr cú bỏn kớnh ỏy bng r v chiu cao bng h. Din tớch xung quanh ca hỡnh tr ú
bng
A. r
2
h B. 2r
2
h C. 2rh D. rh
Cõu 8. Cho hỡnh v bờn, bit BC l ng kớnh ca ng trũn (O), im A nm trờn ng thng BC,
AM l tip tuyn ca (O) ti M v
ã
0
MBC 65=
.
S o ca gúc MAC bng
A. 15
0
B. 25
0

C. 35
0
D. 40
0
II. Phn t lun (6,0 im)
Bi 1. (1,5 im)
a) Rỳt gn cỏc biu thc:
M 2 5 45 2 20= - +
;

1 1 5 1
N
3 5 3 5 5 5
-
= - ì
- + -
ổ ử






ố ứ
.
b) Tng ca hai s bng 59. Ba ln ca s th nht ln hn hai ln ca s th hai l 7. Tỡm hai s ú.
Bi 2. (1,5 im)
Cho phng trỡnh bc hai x
2


-
5x + m = 0 (1) vi x l n s.
a) Gii phng trỡnh (1) khi m = 6.
b) Tỡm m phng trỡnh (1) cú hai nghim dng x
1
, x
2
tho món
1 2 2 1
x x x x 6
+ =
.
Bi 3. (3,0 im)
Cho ng trũn (O) ng kớnh AB bng 6cm. Gi H l im nm gia A v B sao cho AH = 1cm.
Qua H v ng thng vuụng gúc vi AB, ng thng ny ct ng trũn (O) ti C v D. Hai ng
thng BC v DA ct nhau ti M. T M h ng vuụng gúc MN vi ng thng AB (N thuc ng
thng AB).
a) Chng minh MNAC l t giỏc ni tip.
b) Tớnh di on thng CH v tớnh tg
ã
ABC
.
c) Chng minh NC l tip tuyn ca ng trũn (O).
d) Tip tuyn ti A ca ng trũn (O) ct NC E. Chng minh ng thng EB i qua trung im
ca on thng CH.
==============HT=============

CHNH THC
H v tờn thớ sinh S bỏo danh .
A

B
O
C
M
65
0
S GIO DC V O TO K THI TUYN SINH LP 10 TRNG THPT
QUNG NAM Nm hc 2008 -2009
HNG DN CHM MễN TON
I. Hng dn chung
1) Nu thớ sinh lm bi khụng theo cỏch nờu trong ỏp ỏn m vn ỳng thỡ cho im
tng phn nh hng dn quy nh.
2) Vic chi tit húa thang im (nu cú) so vi thang im trong hng dn chm phi m
bo khụng sai lch vi hng dn chm v c thng nht trong Hi ng chm thi.
3) im ton bi ly im l n 0,25.
II. ỏp ỏn v thang im
1. Phn trc nghim (4,0 im)
- HS chn ỳng mi cõu cho 0,5 im.
- ỏp ỏn
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7 Cõu 8
A C B D A B C D
2. Phn t lun (6,0 im)
Bi ỏp ỏn im
1
(1,5)
a) Bin i

M 2 5 3 5 4 5 3 5= + =
1 1 5 1 3 5 (3 5) 5 1
N

9 5
3 5 3 5 5 5 5( 5 1)
ổ ử
- + - - -


= - ì = ì





ố ứ
-
- + - -

2 5 1 1
4 2
5
= ì =
0,25
0,25
0,25
b) Gi x l s th nht, y l s th hai.
Theo bi ta cú:
x y 59
3x 2y 7

+ =
ù

ù

ù
- =
ù

Gii h phng trỡnh tỡm c x = 25, y = 34.
Kt lun hai s cn tỡm l 25 v 34.

0,25
0,25
0,25
2
(1,5)
a) Khi m = 6, ta cú PT x
2
- 5x + 6 = 0
Lp = 5
2
- 4.6 = 1
Tỡm c hai nghim: x
1
= 2; x
2
= 3
0,25
0,5
b) Lp = 25 - 4m
Phng trỡnh cú 2 nghim x
1

, x
2
khi 0 hay m
25
4
p dng h thc Viet, ta cú x
1
+ x
2
= 5 ; x
1
.x
2
= m


Hai nghim x
1
, x
2
dng khi
1 2
1 2
x x 0
x x 0

+ >
ù
ù


ù
>
ù

hay m > 0.
iu kin phng trỡnh cú 2 nghim dng x
1
, x
2
l
0 < m
25
4
(*)
Ta cú:
( )
2
1 2 1 2 1 2
x x x x 2 x .x 5 2 m+ = + + = +

Suy ra

1 2
x x 5 2 m+ = +
Ta cú

( )
1 2 2 1 1 2 1 2
x x x x 6 x .x x x 6
+ = + =

Hay
m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0
+ = + =
(1)
t
t m 0=
, khi ú (1) thnh:
0,25
0,25
⇔ 2t
3
+ 5t
2
- 36 = 0
⇔ (t - 2)(2t
2
+ 9t + 18) = 0
⇔ t - 2 = 0 hoặc 2t
2
+ 9t + 18 = 0
* t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
* 2t
2
+ 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x
1
, x
2
thoả mãn
1 2 2 1

x x x x 6
+ =
.
0,25đ

3
(3,0đ)
Hình vẽ phục vụ a)
Hình vẽ phục vụ b), c), d)
0,25đ
0,25đ
a) Lí luận được
·
·
0 0
ACM 90 , ANM 90= =

Kết luận ANMC là tứ giác nội tiếp.
0.25đ
0.25đ
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
CH
2
= AH.HB ⇒ CH =
AH.HB 5=
(cm)

·
CH 5
t gABC

HB 5
= =
0,5đ
0,25đ
c) Lí luận được:
·
·
ACN=AMN

·
·
·
ADC=ABC BCO=

·
·
ADC=AMN

Suy ra được
·
·
ACN=BCO
Lí luận
·
0
NCO=90

Kết luận NC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
0,25đ
0,25đ

d) Gọi I là giao điểm của BE và CH và K là giao điểm của tiếp
tuyến AE và BM.
Lí luận được OE//BM. Từ đó lí luận suy ra E là trung điểm của
AK
Lý luận được
IC IH
EK EA
=
(cùng bằng
BI
BE
)
Mà EK = EA
Do đó IC = IH.
Kết luận: Đường thẳng BE đi qua trung điểm của đoạn thẳng
CH.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
I
E
O
B
M
N
A
H
C
D
K

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×