Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

05 de va DA thu dh hoa 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.41 KB, 30 trang )

4
B GIO DC V O TO
Đề tham khảo
Mã: 002
THI THU VO I HC, CAO NG 2010
Môn: Hoá Học
Cõu

1.

Tng

s

ht

proton,

ntron,

electron

trong

2

nguyờn

t

kim



loi

A

v

B

l

142,

trong

ú

tng

s
ht

mang

in

nhiu

hn


tng

s

ht

khụng

mang

in

l

42.

S

ht

mang

in

ca

nguyờn

t


B

nhiu
hn

ca

A

l

12.

Hai

kim

loi

A,

B

ln

lt

l:
A. Ca, Fe B.


Na,

K C.

Mg,

Fe D.

K,

Ca
Cõu

2.

Nguyờn

t

X



phõn

lp

electron

ngoi


cựng

l:

3p
4
.

Hóy

xỏc

nh

cõu

sai

trong

cỏc

cõu

sau

khi

núi

v

nguyờn

t

X:
A.

Lp

ngoi

cựng

ca

X



6

electron B.

Ht

nhõn

nguyờn


t

X



16

electron
C. X nm

nhúm IVA D.

Trong

bng

tun

hon

X

nm



chu


kỡ

3
Cõu

3.

Sn

xut

amomiac

trong

cụng

nghip

da

trờn

phng

trỡnh

húa

hc


sau:
N
2
(k)

+

3H
2
(k) 2NH
3
(k) H

=

-92

kJ/mol
Cõn

bng

húa

hc

s

chuyn


dch

v

phớa

to

ra

amoniac

nhiu

hn

nu:
A.

Gim

ỏp

sut

chung

v


nhit



ca

h B.

Gim

nng



khớ

nit

v

khớ

hiro
C.

Tng

nhit




ca

h D. Tng ỏp sut chung ca h
Cõu

4.

Cho

cỏc

phn

ng

sau:
HCl

+

H
2
O


H
3
O
+

+

Cl
-
(1)
NH
3
+

H
2
O NH

+
+

OH
-
(2)
CuSO
4
+

5H
2
O



CuSO

4
.5H
2
O(3)
HSO
3
-
+

H
2
O H
3
O
+
+

SO
3
2-
(4)
HSO
3
-
+

H
2
O H
2

SO
3
+

OH
-
(5)
Theo

Bronxtet,

H
2
O

úng

vai

trũ

l

axit

trong

cỏc

phn


ng:
A.

(1),

(2),

(3) B. (2), (5) C.

(2),

(3),

(4),

(5) D.

(1),

(4),

(5)
Cõu

5.

Dung

dch


X

cha

Na
2
SO
4
0,05M,

NaCl

0,05M

v

KCl

0,1M.

Phi

dựng

hn

hp

mui


no

sau
õy



pha

ch

dung

dch

X:
A.

KCl

v

Na
2
SO
4
B.

KCl


v

NaHSO
4
C. NaCl v K
2
SO
4
D.

NaCl

v

KHSO
4
Cõu

6.

Hp

th

hon

ton

1,12


lit

khớ

SO
2
(ktc)

vo

150

ml

dung

dch

NaOH

1M.

Cụ

cn

dung

dch




ỏp
sut

v

nhit



thp

thỡ

thu

c:
A.

Hn

hp

2

mui

NaHSO

3
,

Na
2
SO
3
B. Hn hp 2 cht NaOH, Na
2
SO
3
C.

Hn

hp

2

mui

NaHSO
3
,

Na
2
SO
3
v


NaOH

d D.

Cỏc

phng

ỏn

trờn

u

sai
Cõu

7.

Nung

núng

hon

ton

27,3


gam

hn

hp

NaNO
3
,

Cu(NO
3
)
2
.

Hn

hp

khớ

thoỏt

ra

c

dn


vo
nc

d

thỡ

thy



1,12

lớt

khớ

(ktc)

khụng

b

hp

th

(lng

O

2
hũa

tan

khụng

ỏng

k).

Khi

lng
Cu(NO
3
)
2
trong

hn

hp

ban

u

l:
A. 18,8 gam B.


10,2

gam C.

8,6

gam D.

4,4

gam
Cõu

8.

Cho

cỏc

ion

kim

loi

sau:

Fe
3+

;

Fe
2+
;

Zn
2+
;

Ni
2+
;

H
+
;

Ag
+
.

Chiu

t

ng

dn


tớnh

oxi

húa

ca

cỏc

ion
l:
A.

Zn
2+
<

Fe
2+
<

H
+
<

Ni
2+
<


Fe
3+
<

Ag
+
B. Zn
2+
< Fe
2+
< Ni
2+
< H
+
< Fe
3+
< Ag
+
C.

Zn
2+
<

Fe
2+
<

Ni
2+

<

H
+
<

Ag
+
<

Fe
3+
D.

Fe
2+
<

Zn
2+
<

H
+
<

Ni
2+
<


Fe
3+
<

Ag
+
Cõu

9.




tỏch

nhanh

Al

ra

khi

hn

hp

bt

gm


Mg,

Al,

Zn



th

dựng

húa

cht

no

sau

õy?
A.

H
2
SO
4
loóng B. H
2

SO
4
c, ngui
C.

Dung

dch

NaOH,

khớ

CO
2
D.

Dung

dch

NH
3
Cõu

10.


in


phõn

mt

dung

dch

cha

hn

hp

gm

HCl,

CuCl
2
,

NaCl

vi

in

cc


tr,



mng

ngn.
Kt

lun

no

di

õy

khụng

ỳng?
A.

Kt

thỳc

in

phõn,


pH

ca

dung

dch

tng

so

vi

ban

u
B.

Th

t

cỏc

cht

b

in


phõn

l

CuCl
2
,

HCl,

(NaCl

v

H
2
O)
C.

Quỏ

trỡnh

in

phõn

NaCl


i

kốm

vi

s

tng

pH

ca

dung

dch
D. Quỏ trỡnh in phõn HCl i kốm vi s

gim pH ca dung dch
Cõu

11.

Mt

phn

ng


húa

hc



dng:
2A

(k)

+

B

(k) 2C

(k) H

<

0
Hãy

cho

biết

các


biện

pháp

cần

tiến

hành

để

cân

bằng

chuyển

dịch

theo

chiều

thuận

?
A.

Tăng


áp

suất

chung

của

hệ B.

Giảm

nhiệt

độ
C.

Dùng

chất

xúc

tác

thích

hợp D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ


của hệ
Câu

12.



3

dung

dịch

hỗn

hợp:
a.

NaHCO
3
+

Na
2
CO
3
b.

NaHCO
3

+

Na
2
SO
4
c.

Na
2
CO
3
+

Na
2
SO
4
Chỉ

dùng

thêm

một

cặp

chất


nào

trong

số

các

cặp

chất

cho

dưới

đây

để



thể

phân

biệt

được


các

dung
dịch

hỗn

hợp

trên?
A.

Dung

dịch

HNO
3


dung

dịch

KNO
3
B.

Dung


dịch

HCl



dung

dịch

KNO
3
C. Dung dịch HNO
3
và dung dịch Ba(NO
3
)
2
D.

Dung

dịch

Ba(OH)
2

Câu

13.


Hòa

tan

hoàn

toàn

31,2

gam

hỗn

hợp

X

gồm

Al,

Al
2
O
3
trong

dung


dịch

NaOH



thu

được

0,6
mol

khí

H
2
.

Hỏi

thành

phần

%

của


Al
2
O
3
trong

X



giá

trị

nào

sau

đây
A. 34,62% B.

65,38% C.

89,20% D.

94,60%
Câu

14.


Hòa

tan

174

gam

hỗn

hợp

gồm

hai

muối

cacbonat



sunfit

của

cùng

một


kim

loại

kiềm

vào
dung

dịch

HCl

dư.

Toàn

bộ

khí

thoát

ra

được

hấp

thụ


tối

thiểu

bởi

500

ml

dung

dịch

KOH

3M.

Xác

định
kim

loại

kiềm

?
A.


Li B. Na C.

K D.

Rb
Câu

15.

Hòa

tan

10

gam

hỗn

hợp

gồm

FeSO
4


Fe
2

(SO
4
)
3
vào

nước

thu

được

dung

dịch

X.

X

phản

ứng
hoàn

toàn

với

100


ml

dung

dịch

KMnO
4
0,1M

trong

môi

trường

axit.

Thành

phần

%

về

khối

lượng


của
Fe
2
(SO
4
)
3
trong

hỗn

hợp

ban

đầu

là:
A.

15,2% B. 24% C.

76% D.

84,8%
Câu

16.


Oxi

hóa

chậm

m

gam

Fe

ngoài

không

khí

thu

được

12

gam

hỗn

hợp


A

gồm

FeO,

Fe
3
O
4
,

Fe
2
O
3


Fe

dư.

Hòa

tan

A

vừa


đủ

bởi

200

ml

dung

dịch

HNO
3
thu

được

2,24

lít

NO

duy

nhất

(đktc).


Tính

m


nồng

độ

mol/l

của

dung

dịch

HNO
3
A.

7,75

gam



2M B.

7,75


gam



3,2M C.

10,08

gam



2M D. 10,08 gam và 3,2M
Câu

17.

đ


khử

hoàn

toàn

17,6

gam


hỗn

hợp

Fe,

FeO,

Fe
3
O
4
,

Fe
2
O
3
cần

vừa

đủ

2,24

lít

CO


(đktc).

Khối
lượng

Fe

thu

được

là:
A.

14,4

gam B. 16 gam C.

19,2

gam D.

20,8

gam
Câu

18.


Hòa

tan

16,275

gam

hỗn

hợp

X

gồm

CuSO
4


AlCl
3
vào

nước

thu

được


dung

dịch

A.

Chia

A
làm

2

phần

bằng

nhau:


Phần

1

cho

phản

ứng


với

dung

dịch

BaCl
2


thu

được

6,99

gam

kết

tủa


Phần

2

cho

phản


ứng

với

dung

dịch

NaOH



thu

được

kết

tủa,

lọc

kết

tủa,

nung

đến


khối

lượng

không
đổi

nhận

được

m

gam

chất

rắn.

Giá

trị

của

m

là:
A. 2,4 gam B.


2,94

gam C.

3,675

gam D.

4,8

gam
Câu

19.

đ
iện

phân

dung

dịch

hỗn

hợp

HCl,


NaCl,

FeCl
3
,

CuCl
2
.

Trình

tự

điện

phân



catot

là:
A.

Cu
2+
>


Fe
3+
>

H
+
(axit)

>

Na
+
>

H
+
(H
2
O) B.

Fe
3+
>

Cu
2+
>

H
+

(axit)

>

H
+
(H
2
O)
C. Fe
3+
> Cu
2+
> H
+
(axit) > Fe
2+
> H
+
(H
2
O) D.

Cu
2+
>

Fe
3+
>


Fe
2+
>

H
+
(axit)

>

H
+
(H
2
O)
Câu

20.

Cho

6,5

gam

Zn

vào


120

ml

dung

dịch

chứa

đồng

thời

HNO
3
1M



H
2
SO
4
0,5M

chỉ

thu


được
khí

NO

duy

nhất



dung

dịch

B

chỉ

gồm

các

muối.

Khối

lượng

muối


khan

trong

dung

dịch

B



a

gam.
đ
em



cạn

dung

dịch

B

thu


được

b

gam

muối

khan.

So

sánh

a



b:
A.

a

>

b B.

a


<

b C. a = b D.

Chưa

xác

định

được
Câu

21.

Hòa

tan

hỗn

hợp

gồm

6,4

gam

CuO




16

gam

Fe
2
O
3
trong

160

ml

dung

dịch

H
2
SO
4
2M

đến
phản


ứng

hoàn

toàn.

Sau

phản

ứng

thấy



m

gam

chất

rắn

không

tan.

Giá


trị

của

m

là:
A.

3,2

gam B.

4,8

gam C.

4,8



m



3,2 D. 4,8 > m > 3,2
Câu

22.


Thổi

hơi

nước

qua

than

nóng

đỏ

thu

được

hỗn

hợp

khí

A

khô

(H
2

,

CO,

CO
2
).

Cho

A

qua

dung
dịch

Ca(OH)
2
thì

còn

lại

hỗn

hợp

khí


B

khô

(H
2
,

CO).

Một

lượng

khí

B

tác

dụng

vừa

hết

8,96

gam


CuO
thấy

tạo

thành

1,26

gam

nước.

%CO
2
(theo

V)

trong

A

là:
A.

20% B. 11,11% C.

29,16% D.


30,12%
Câu

23.

Một

hỗn

hợp

X

gồm

0,04

mol

Al



0,06

mol

Mg.


Nếu

đem

hỗn

hợp

này

hòa

tan

hoàn

toàn
trong

HNO
3
đặc

thu

được

0,03

mol


sản

phẩm

X

do

sự

khử

của

N
+5
.

Nếu

đem

hỗn

hợp

đó

hòa


tan

trong
H
2
SO
4
đặc,

nóng

cũng

thu

được

0,03

mol

sản

phẩm

Y

do


sự

khử

của

S
+6
.

X



Y

là:
A.

NO
2


H
2
S B.

NO
2



SO
2
C.

NO



SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S
Câu

24.

Cho

2

gam

hỗn


hợp

A

(Mg,

Al,

Fe,

Zn)

tác

dụng

HCl



giải

phóng

0,1

gam

khí;


2

gam

A

tác
dụng

Cl
2


thu

được

5,763

gam

hỗn

hợp

muối.

%Fe

trong


A

là:
A.

22,4% B.

19,2% C. 16,8% D.

14%
Câu

25.

Hòa

tan

hoàn

toàn

2,81

gam

hỗn

hợp


A

gồm

Fe
2
O
3
,

MgO,

ZnO

bằng

300

ml

dung

dịch

H
2
SO
4
0,1M


(vừa

đủ).



cạn

cẩn

thận

dung

dịch

thu

được

sau

phản

ứng

thì

lượng


muối

sunfat

thu

được

là:
A.

5,15

gam B. 5,21 gam C.

5,51

gam D.

5,69

gam
Câu

26.

Công

thức


nào

sau

đây

cho

biết

đ

y

đủ

các

thông

tin

về

hợp

chất

hữu


cơ?
A.

công

thức

tổng

quát B.

công

thức

đơn

giản

nhất
C. công thức cấu tạo D.

công

thức

phân

tử

Câu

27.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn

0,1

mol

hỗn

hợp

gồm

CH
4
,

C
2
H

4
,

C
2
H
6
,

C
3
H
6
,

C
4
H
8


C
4
H
10
thu

được
3,136


lít

CO
2
(đktc)



4,14

gam

H
2
O.

Số

mol

của

ankan



anken

trong


hỗn

hợp

lần

lượt

là:
A. 0,09 và 0,01 B.

0,08



0,02 C.

0,02



0,08 D.

0,01



0,09
Câu


28.

Một

hiđrocacbon

A

mạch

thẳng



công

thức

phân

tử



C
6
H
6
.


Khi

cho

A

tác

dụng

với

dung
dịch

AgNO
3
trong

NH
3
thì

thu

được

hợp

chất


hữu



B



M
B


M
A
=

214u.

Công

thức

cấu

tạo

của

A



A. CH ≡ C – CH
2
– CH
2
– C ≡ CH
B.

CH
3


C



C



CH
2


C



CH

C.

CH
3


CH
2


C



C



C



CH D.

CH



C




CH(CH
3
)



C



CH
Câu

29.

Ancol

3-metylbutanol-2



công

thức

cấu

tạo


nào

sau

đây?
A.
C
H
3
C
H
C
H
2
C
H
2
OH
C
H
3
B
.
CH
3
CH CH CH
3
CH
3


OH
C
.
CH
3
CH
3
C CH CH
3
CH
3

OH
D.
CH
3
CH
3

CH

C

CH
3
CH
3

OH

Câu

30.

Kh
i

đ
un

a
n
c
o
l

v
ới

H
2
SO
4
đặc



170
0
C


t
hu

được

3

a
nk
e
n

đề
u

c
ó

c
ùng

c
ông

t
h
ức

ph

â
n

tử


C
6
H
12
.

H

ro


a

3

a
nk
e
n

đ
ó

đề

u

t
hu

được

2–
met
y
l
p
e
n
ta
n.

C
ông

t
h
ức

cấ
u

tạ
o


của

a
n
c
o
l

đ
ó

là:
A.
C
H
3

C
H(
C
H
3
) –
C
H
2

C
H(OH) –
C

H
3
B
.

HO



C
H
2


C
H(
C
H
3
)



C
H
2


C
H

2


C
H
3
C
.

(
C
H
3
)
2


C
H



C
H
2


C
H
2



C
H
2


OH D.

(
C
H
3
)
2


C
(OH)



C
H
2


C
H
2



C
H
3
Câu

31.

A,

B



h
ai

a
n
c
o
l

no,

đơ
n

c

h
ức
,

k
ế

tiế
p

nh
a
u

t
rong

d
ã
y

đồ
ng

đẳ
ng.

C
ho


h

n

h

p

g
ồm

1,6

g
am

A
v
à

2,3

g
am

B

tác

d


ng

h
ết

v
ới

N
a

t
hu

được

1,12

lít

H
2
(
đ
k
tc
).

A,


B

c
ó

c
ông

t
h
ức

ph
â
n

tử

lầ
n

lượt

là:
A.
C
H
3
OH

;

C
2
H
5
OH
B
.

C
2
H
5
OH
;

C
3
H
7
OH
C
.

C
3
H
7
OH

;

C
4
H
9
OH D.

C
4
H
9
OH
;

C
5
H
11
OH
Câu

32.

C
ho

các

c

h
ất

s
a
u
:

C
H
3
C
OOH,

C
H
3
C
HO,

C
6
H
6
,

C
6
H
5

C
OOH.
C
h
iề
u

gi

m

d

n

(
từ

t
r
ái

qu
a

ph
ải
)

kh



n
ă
ng


a

ta
n

t
rong

n
ước

của

các

c
h
ất

t
r
ê
n


là:
A.

C
H
3
C
OOH,

C
H
3
C
HO,

C
6
H
5
C
OOH,

C
6
H
6
B
.
C

H
3
C
OOH,
C
6
H
5
C
OOH,
C
H
3
C
HO,
C
6
H
6
C
.

C
6
H
5
C
OOH,

C

H
3
C
OOH,

C
H
3
C
HO,

C
6
H
6
D.

C
H
3
C
OOH,

C
6
H
5
C
OOH,


C
6
H
6
,

C
H
3
C
HO
Câu

33.

C
ho

4

a
x
it:

C
H
3
C
OOH


(X),

Cl
2
C
H
C
OOH

(Y),

ClC
H
2
C
OOH

(
Z
),

B
r
C
H
2
C
OOH

(

T
).

C
h
iề
u


ng
d

n


nh

a
x
it

của

các

a
x
it

t

r
ê
n

là:
A.

Y,

Z
,

T
,

X
B
.

X,

Z
,

T
,

Y
C
. X,

T
,
Z
, Y D.

T
,

Z
,

Y,

X
Câu

34.

X



h

n

h

p


g
ồm

a
x
eta
n
đe
h
it

v
à

prop
a
n
đe
h
it
.

đ
ốt

c
h
á
y


ho
à
n

t
o
à
n

X

tạ
o

r
a

0,8

m
o
l

C
O
2
.

C
ho


X
tác

d

ng

v
ới

dung

d
ịc
h

AgNO
3
/
NH
3
d
ư

t
hu

được


64,8

g
am

Ag.

Kh
ối

lượ
ng

của

h

n

h

p

X

là:
A. 16 g
am B
.


25

g
am C
.

32

g
am
D.

40

g
am
Câu

35.

C
ho

5

h

p

c

h
ất

s
a
u
:
C
H
3


C
H
Cl
2
(1)
; C
H
3


C
OO



C
H


=

C
H
2
(2)
; C
H
3


C
OO
C
H
2


C
H

=

C
H
2
(3)
C
H
3



C
OO
C
H
3
(4)
; C
H
3


C
H
2


C
H(OH)



Cl

(5)
;
C
h
ất


n
à
o

t
h

y

ph
â
n

t
rong

m
ô
i

t
r
ườ
ng

k
iềm

tạ

o

s

n

ph
ẩm

c
ó

kh


n
ă
ng

t
h
am

g
ia

ph

n



ng

t
r
á
ng

g
ươ
ng
?
A.

(2),

(3),

(4)
B
.

(2),

(3)

(5)
C
. (1), (2), (5) D.


(1),

(3),

(4)
Câu

36.

X
à

phòng


a

một

e
s
te

no,

đơ
n

c
h

ức

A

b

ng

một

lượ
ng

v
ừa

đủ

dung

d
ịc
h

N
a
OH

c
h



t
hu

được
một

s

n

ph
ẩm

duy

nh
ất

B
.

Nung

B

v
ới



i

t
ô
i


t

t
hu

được

r
ượ
u

D

v
à

m
u
ối





.

đ
ốt

c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n
r
ượ
u

D

t
hu

được


C
O
2
v
à

H
2
O

c
ó

tỉ

lệ

t
h


tíc
h

3
:
4.

Biết


A

c
ó

mạc
h

cac
bon

không

ph
â
n

nh
á
nh,

c
ông

t
h
ức
cấ
u


tạ
o

của

A


O
A.
CH
2
C
B.
CH
2
O
CH
2

C
. HO
C
H
2
C
H
2
C
H

2
C
OO
C
H
3
D. A

ho
ặc

B
Câu

37.

H

n

h

p

A

g
ồm

các


a
x
it

h

u



no,

đơ
n

c
h
ức
,

mạc
h

h


v
à


e
s
te

no,

đơ
n

c
h
ức
,

mạc
h

h

.

đ


ph

n

ng


h
ết

v
ới

m

g
am

A

cầ
n

400

ml

dung

d
ịc
h

N
a
OH


0,5M.

N
ế
u

đốt

c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

m

g
am

h

n


h

p

n
à
y

t
h
ì
t
hu

được

0,6

m
o
l

C
O
2
.

Kh
ối


lượ
ng

H
2
O

t
hu

được

là:
A.

5,4

g
am B
.

7,2

g
am C
. 10,8 g
am
D.


14,4

g
am
Câu

38.

H

p

c
h
ất

C
3
H
7
O
2
N

tác

d

ng


được

v
ới

N
a
OH,

H
2
SO
4
v
à

làm

mất


u

dung

d
ịc
h

B

r
2
n
ê
n

c
ông
t
h
ức

cấ
u

tạ
o

h

p

l
ý

của

h

p


c
h
ất

là:
A.

C
H
3


C
H(NH
2
)



C
O



OH
B
.

C

H
2
(NH
2
)



C
H
2


C
O



OH
C
.
C
H
2
=

C
H –
C
OONH

4
D.

Cả

A

v
à

B

đề
u

đ
úng
Câu

39.

C
ho

500

g
am

b

e
n
ze
n

ph

n


ng

v
ới

h

n

h

p

g
ồm

HNO
3
đặc


v
à

H
2
SO
4
đặc
.

Lượ
ng

n
it
rob
e
n
ze
n
tạ
o

t
h
à
nh

được


kh


t
h
à
nh

a
n
ili
n.

Biết

r

ng

h
iệ
u

su
ất

mỗi

ph


n


ng

đề
u



78%.

Kh
ối

lượ
ng

a
n
ili
n

t
hu
được

là:
A. 362,7 g
am B

.

465

g
am C
.

596,2

g
am
D.

764,3

g
am
Câu

40.

C
ho

2,46

g
am


h

n

h

p

g
ồm

H
C
OOH,

C
H
3
C
OOH,

C
6
H
5
OH

tác

d


ng

v
ừa

đủ

v
ới

40

ml

dung
d
ịc
h

N
a
OH

1M.

Tổ
ng

kh

ối

lượ
ng

m
u
ối

kh
a
n

t
hu

được

s
a
u

kh
i

ph

n



ng


A.

3,52

g
am B
.

6,45

g
am C
.

8,42

g
am
D. k
ết
qu

kh
ác
Câu

41.


Kh

ng

đị
nh

n
à
o

s
a
u

đâ
y



đ
úng

?
A.

G
l
u

c
o




h

p

c
h
ất

đa

c
h
ức
B
. S
acca
ro

v
à

ma
n
t

o
zơ là

đồ
ng ph
â
n
của
nh
a
u
C
.

Ti
nh

b
ột

v
à

x
e
n
l
u
l
o





đồ
ng

ph
â
n

của

nh
a
u

v
ì

c
ùng

c
ó

t
h
à
nh


ph

n

ph
â
n

tử

(
C
6
H
10
O
5
)
n
D.

Ti
nh

b
ột

v
à


x
e
n
l
u
l
o




po
li
s
acca
r
it
,

x
e
n
l
u
l
o


d



k
é
o

t
h
à
nh

s
ợi

n
ê
n

ti
nh

b
ột


ng

d



k
é
o

s
ợi
Câu

42.

Po
lime

X

c
ó

kh
ối

lượ
ng

m
o
l

ph
â

n

tử



280000

g
am/m
o
l

v
à

h


s


t
rùng

h

p




n

=

10000.

X

là:
A.


(

CH
2
CH
2
)

n
B
.



(




C
F
2

C
F
2



)

n

C
.



(



CH
2

CH




)
n
D.



(



CH
2

CH



)
n


Cl

CH
3
Câu

43.


X
e
n
l
u
l
o


t
r
i
n
it
r
at



c
h
ất

d


c
h
á
yv

à

n


mạ
nh,

được

điề
u

c
h
ế

từ

x
e
n
l
u
l
o


v
à


a
x
it

n
it
r
ic
.

C
ho
H

=

90%.

T
h


tíc
h

a
x
it


n
it
r
ic

99,67%

(d

=

1,25

g
/ml
)

cầ
n

để

s

n

xu
ất

53,46


kg

x
e
n
l
u
l
o


t
r
i
n
it
r
at

là:
A.

24,49

lít B
.

24,58


lít C
.

30,24

lít
D. 30,34
lít
Câu

44.

C
ho

1,52

g
am

h

n

h

p

h
ai


a
n
c
o
l

đơ
n

c
h
ức



đồ
ng

đẳ
ng

k
ế

tiế
p

nh
a

u

tác

d

ng

v
ới

N
a

v
ừa

đủ
,
s
a
u

ph

n


ng


t
hu

được

2,18

g
am

c
h
ất

r

n.

C
ông

t
h
ức

ph
â
n

tử


của

h
ai

a
n
c
o
l

là:
A.

C
H
3
OH

v
à

C
2
H
5
OH
B
.

C
2
H
5
OH v
à

C
3
H
7
OH
C
.

C
3
H
5
OH

v
à

C
4
H
7
OH D.


C
3
H
7
OH

v
à

C
4
H
9
OH
Câu

45.

đ
ốt

c
h
á
y

h

n


h

p

h
ai

e
s
te

no,

đơ
n

c
h
ức

ta

t
hu

được

1,8

g

am

H
2
O.

T
h

y

ph
â
n

ho
à
n

t
o
à
n

h

n

h


p
2

e
s
te

t
r
ê
n

ta

t
hu

được

h

n

h

p

X

g

ồm

r
ượ
u

v
à

a
x
it
.

N
ế
u

đốt

c
h
á
y

1
/
2

h


n

h

p

X

t
h
ì

t
h


tíc
h

C
O
2
t
hu
được



b

a
o

nh

u
?
A. 1,12
lít B
.

2,24

lít C
.

3,36

lít
D.

4,48

lít
Câu

46.

đ
ốt


c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

2

ami
n

no

đơ
n

c
h
ức

mạc

h

h


đồ
ng

đẳ
ng

liê
n

tiế
p

t
hu

được

C
O
2
v
à

H
2

O

t
h
e
o
tỉ

lệ

s


m
o
l



1
:

2.

C
ông

t
h
ức


ph
â
n

tử

của

h
ai

ami
n

là:
A.
C
H
5
N v
à

C
2
H
7
N
B
.


C
2
H
7
N

v
à

C
3
H
9
N
C
.

C
3
H
9
N

v
à

C
4
H

11
N D.

C
4
H
11
N

v
à

C
5
H
13
N
Câu

47.

C
ho

0,896

lít

h


n

h

p

h
ai

a
nk
e
n



đồ
ng

đẳ
ng

liê
n

tiế
p

(
đ

k
tc
)

lội

qu
a

dung

d
ịc
h

bro
m

d
ư
.

Kh
ối
lượ
ng

b
ì
nh


bro
m


ng

t
h
êm

2,0

g
am
.

C
ông

t
h
ức

ph
â
n

tử


của

h
ai

a
nk
e
n

là:
A.

C
2
H
4
v
à

C
3
H
6
B
.
C
3
H
6

v
à

C
4
H
8
C
.

C
4
H
8
v
à

C
5
H
10
D.

Ph
ươ
ng

á
n


kh
ác
Câu

48.

đ


t
rung


a

8,8

g
am

một

a
x
it

cac
boxy
lic


c
ó

mạc
h

cac
bon

không

ph
â
n

nh
á
nh

t
hu
ộc

d
ã
y

đồ
ng
đẳ

ng

của

a
x
it

a
x
etic

cầ
n

100

ml

dung

d
ịc
h

N
a
OH

1M.


C
ông

t
h
ức

cấ
u

tạ
o

của

a
x
it

cac
boxy
lic

là:
A.

C
H
3



C
H
2


C
OOH
B
.

C
H
3


C
H(
C
H
3
)



C
OOH
C
.

C
H
3

C
H
2

C
H
2

C
OOH D.

C
H
3


C
H
2


C
H
2



C
H
2


C
OOH
Câu

49.

đ
ốt

c
h
á
y

ho
à
n

t
o
à
n

m


g
am

h

n

h

p

h
ai

a
n
c
o
l

A

v
à

B

t
hu
ộc


d
ã
y

đồ
ng

đẳ
ng

của

a
n
c
o
l

met
y
lic
ng
ười

ta

t
hu


được

70,4

g
am

C
O
2
v
à

39,6

g
am

H
2
O.

G


t
r


của


m

là:
A.

16,6

g
am B
.

23,6

g
am C
. 33,2 g
am
D.

110

g
am
Câu

50.

C
ho


12,9

g
am

e
s
te

E

c
ó

c
ông

t
h
ức

C
4
H
6
O
2
v
à

o

150

ml

dung

d
ịc
h

N
a
OH

1,25M

c
ô

cạ
n

tới

khô
được

13,8


g
am

cặ
n

kh
a
n.

E

c
ó


n

g
ọi

là:
A.

M
et
y
l


ac
ry
lat B
. V
i
ny
l

a
x
etat C
.

Et
y
l

ac
ry
lat
D.

A
ll
y
l

a
x
etat

Cho:

H

=

1;

Li

=

7;

Be

=

9;

C

=

12;

N

=


14;

O

=

16;

Na

=

23;

Mg

=

24;

Al

=

27;

S

=


32;

Cl

=

35,5;
K

=

39;

Ca

=

40;

Mn

=

55;

Fe

=

56;


Cu

=

64;

Zn

=

65;

Rb

=

85;

Sr

=

88;

Ag

=

108;


Ba

=

137;
BỘ GIÁO DỤC VÁ ĐÁO TẠO
§Ò tham kh¶o
Ma 001
ĐỀ THI THU VÁO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
M«n: Ho¸ Häc
Câu

1.

Cho

biết

sắt



số

hiệu

nguyên

tử




26.

Cấu

hình

electron

của

ion

Fe
2+
là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Câu

2.

Tiến

hành

các

thí

nghiệm


sau

ngoài

không

khí:

Cho

mảnh

Ca

lần

lượt

vào

từng

dung

dịch

MgSO
4
,
(NH

4
)
2
SO
4
,

FeSO
4
,

AlCl
3
.



tất

cả

bao

nhiêu

phản

ứng

xảy


ra?
A. 7 phản ứng B.

8

phản

ứng C.

9

phản

ứng D.

10

phản

ứng
Câu

3.



các

phản


ứng

sinh

ra

khí

SO
2
(1)

4FeS
2
+

11O
2


2Fe
2
O
3
+

8SO
2
(2)


S

+

O
2


SO
2
(3)

Cu

+

2H
2
SO
4


CuSO
4
+

SO
2
+


2H
2
O (4)

Na
2
SO
3
+

H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+

SO
2
+

H
2
O

Các

phản

ứng

được

dùng

để

điều

chế

khí

SO
2
trong

công

nghiệp

là:
A. (1) và (2) B.

(2)




(3) C.

(2)



(4) D.

(1),

(2)



(3)
Câu

4.

Nhỏ

từ

từ

dung


dịch

NaOH

vào

dung

dịch

X

thấy

dung

dịch

vẩn

đục.

Nhỏ

tiếp

dung

dịch


NaOH
vào

thấy

dung

dịch

trong

trở

lại.

Sau

đó

nhỏ

từ

từ

dung

dịch

HCl


vào

thấy

dung

dịch

vẩn

đục,

nhỏ

tiếp
dung

dịch

HCl

thấy

dung

dịch

trở


nên

trong

suốt.

Dung

dịch

X



dung

dịch

nào

sau

đây?
A.

NaAlO
2
B. Al
2
(SO

4
)
3
C.

Fe
2
(SO
4
)
3
D.

(NH
4
)
2
SO
4
Câu

5.

Nguyên

tắc

chung

để


điều

chế

kim

loại

là:
A.

thực

hiện

quá

trình

cho

nhận

proton B.

thực

hiện


quá

trình

khử

các

kim

loại
C. thực hiện quá trình khử

các ion kim loại D.

thực

hiện

quá

trình

oxi

hóa

các

ion


kim

loại



Câu

6.

Ý

nào

sau

đây

đ
úng

?
A.

Bất

cứ

phản


ứng

nào

cũng

phải

đạt

đến

trạng

thái

cân

bằng

hóa

học
B.

Khi

phản


ứng

thuận

nghịch



trạng

thái

cân

bằng

thì

phản

ứng

dừng

lại
C. Chỉ

có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học
D.




trạng

thái

cân

bằng,

khối

lượng

các

chất



hai

vế

của

phương

trình


hóa

học

phải

bằng

nhau
Câu

7.

Trong

các

phản

ứng

xảy

ra

trong

quá

trình


điều

chế

nhôm

từ

Al
2
O
3
sau,

phản

ứng

nào



đ
úng?
A.

Al
2
O

3
+

3CO

t

0


2Al

+

3CO
2
B.

Al
2
O
3
+

3C

t

0



2Al

+

3CO
C.

Al
2
O
3
+

3H
2


2Al

+

3H
2
O
D.

Al
2
O

3
+

3C

đpnc



2Al

+

3CO
Câu

8.

Trong

bình

định

mức

2,00

lít


ban

đầu

chỉ

chứa

0,777

mol

SO
3
(k)

tại

1100K.

Tính

giá

trị

K
C
của
phản


ứng

dưới

đây,

biết

tại

trạng

thái

cân

bằng



0,52

mol

SO
3
.
2SO
3

(k) 2SO
2
(k)

+

O
2
(k)
A. 1,569.10
-2
B.

3,139.10
-2
C.

3,175.10
-2
D.

6,351.10
-2
Câu

9.

đ
iện


phân

một

dung

dịch

gồm

a

mol

CuSO
4


b

mol

NaCl.

Nếu

b

>


2a





catot

chưa



khí
thoát

ra

thì

dung

dịch

sau

điện

phân

chứa:

A. Na
+
, Cl
-
B. Na
+
,
-2
4
SO
, Cl
-
C. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
D. Na
+
,
-2
4
SO
, Cu
2+
, Cl
-

Câu

10.

Trong

các

cặp

chất

cho

dưới

đây,

cặp

chất

nào



thể

cùng


tồn

tại

trong

cùng

một

dung

dịch

?
A. AlCl
3
và CuSO
4
B.

NaHSO
4


NaHCO
3
C.

NaAlO

2


HCl D.

NaCl



AgNO
3
Câu

11.

Nhiệt

phân

hoàn

toàn

m

gam

Cu(NO
3
)

2
thu

được

chất

rắn

A



hỗn

hợp

khí

B.

Hấp

thụ

hoàn
toàn

khí


B

vào

nước



thu

được

200

ml

dung

dịch



pH

=

1.

Khối


lượng

Cu(NO
3
)
2
đem

nhiệt

phân

là:
A. 1,88 gam B.

3,76

gam C.

9,4

gam D.

18,8

gam
Câu

12.


Trong

số

các

chất

sau

đây,

chất

nào

chứa

hàm

lượng

sắt

nhiều

nh

t?
A.


Fe
2
(SO
4
)
3
B.

Fe
2
O
3
C.

FeS
2
D. Fe
3
O
4
Câu

13.

Hợp

chất

M


tạo

thành

từ

cation

X
+


anion

Y
2-
.

Mỗi

ion

đều

do

5

nguyên


tử

của

2

nguyên

tố
tạo

nên.

Tổng

số

proton

trong

X
+


11,

còn


tổng

số

electron

trong

Y
2-


50.

Công

thức

phân

tử

của

M

là:
A.

(NH

4
)
3
PO
4
B.

NH
4
IO
4
C.

NH
4
ClO
4
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu

14.

đ



pha

chế

1

lít

dung

dịch

hỗn

hợp:

Na
2
SO
4
0,03M;

K
2
SO
4
0,02M;

KCl


0,06M

người

ta

đã

lấy
lượng

các

muối

như

sau:
A.

5,68

gam

Na
2
SO
4



5,96

gam

KCl B.

3,48

gam

K
2
SO
4


2,755

gam

NaCl
C.

3,48

gam

K
2
SO

4


3,51

gam

NaCl D. 8,70 gam K
2
SO
4
và 3,51 gam NaCl
Câu

15.

Thêm

150

ml

dung

dịch

KOH

2M


vào

120

ml

dung

dịch

H
3
PO
4
1M.

Khối

lượng

các

muối

thu
được

trong

dung


dịch

là:
A.

10,44

gam

KH
2
PO
4
;

8,5

gam

K
3
PO
4
B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3

PO
4
C.

10,24

gam

K
2
HPO
4
;

13,5

gam

KH
2
PO
4
D.

13,5

gam

KH
2

PO
4
;

14,2

gam

K
3
PO
4
Câu

16.

Cho

16,2

gam

kim

loại

M

(hóa


trị

không

đổi

n)

tác

dụng

với

0,15

mol

O
2
.

Hòa

tan

chất

rắn


sau
phản

ứng

bằng

dung

dịch

HCl



thấy

bay

ra

13,44

lít

H
2
(đktc).

Kim


loại

M

là:
A.

Mg B. Al C.

Fe D.

Cu
Câu

17.

Cho

V

lít

khí

CO
2
(đktc)

hấp


thụ

hết

vào

100ml

dung

dịch

Ca(OH)
2
0,7M,

kết

thúc

thí

nghiệm
thu

được

4


gam

kết

tủa.

Giá

trị

của

V

là:
A.

0,896

lít B.

1,568

lít C.

0,896

lít




1,568

lít D. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
Câu

18.

Nung

100

gam

hỗn

hợp

X

gồm

Na
2
CO
3


NaHCO
3

cho

đến

khi

khối

lượng

hỗn

hợp

không

đổi
được

69

gam

chất

rắn.

Thành

phần


%

khối

lượng

Na
2
CO
3
trong

X

là:
A. 16% B.

25,32% C.

74,68% D.

84%
Câu

19.

Cho

12


gam

hỗn

hợp

gồm

Fe,

Cu

tác

dụng

với

dung

dịch

H
2
SO
4
loãng

thu


được

2,24

lít

khí

H
2
(đktc).

Thành

phần

%

khối

lượng

của

Cu

trong

hỗn


hợp


A.

37,12% B.

40,08% C.

46,67% D. 53,33%
Câu

20.

Hòa

tan

hoàn

toàn

20

gam

hỗn

hợp


A

gồm

Mg,

Fe
2
O
3
bằng

dung

dịch

H
2
SO
4
loãng


thấy thoát

ra

V


lít

H
2
(đktc)



thu

được

dung

dịch

B.

Thêm

từ

từ

NaOH

đến




vào

dung

dịch

B.

Kết
thúc

thí nghiệm,

lọc

lấy

kết

tủa

đem

nung

trong

không

khí


đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

28

gam
chất

rắn.

V


giá

trị

là:

A.

5,6

lít B. 11,2 lít C.

22,4

lít D.

33,6

lít
Câu

21.

Nhiệt

phân

hoàn

toàn

m

gam

hỗn


hợp

gồm

CaCO
3


Na
2
CO
3
thu

được

11,6

gam

chất

rắn


2,24

lít


khí



điều

kiện

tiêu

chuẩn.

Hàm

lượng

%

của

CaCO
3
trong

X

là:
A.

6,25% B.


8,62% C.

50,2% D. 62,5%
Câu

22.

Khi

cho

kim

loại

M

phản

ứng

với

200

ml

dung


dịch

H
2
SO
4
2M

thì

thu

được

2,24

lít

khí

H
2
(đktc)



dung

dịch


A.



cạn

dung

dịch

A

thì

thu

được

12

gam

muối

khan.

Kim

loại


M

là:
A. Mg B.

Al C.

Ca D.

Fe
Câu

23.

Nung

hoàn

toàn

10

gam

một

loại

thép


trong

O
2
thu

được

0,308

gam

khí

CO
2
.

Hỏi

thành

phần

%
về

khối

lượng


của

C

trong

thép



bao

nhiêu?
A.

0,084% B. 0,84% C.

8,4% D.

84%
Câu

24.

Cho

3,2

gam


hỗn

hợp

CuO



Fe
2
O
3
tác

dụng

vừa

đủ

với

V

ml

dung

dịch


HCl

1M

thu

được

2
muối



tỉ

lệ

mol

1:1.

Giá

trị

của

V


là:
A.

50

ml B. 100 ml C.

150

ml D.

200

ml
Câu

25.

Hai

hiđrocacbon

A



B




cùng

công

thức

phân

tử

C
5
H
12
tác

dụng

với

Cl
2
theo

tỉ

lệ

mol


1:1

thì
A

tạo

ra

1

dẫn

xuất

duy

nhất

còn

B

thì

cho

4

dẫn


xuất.

Tên

gọi

của

A



B

lần

lượt

là:
A. 2,2-
đ
imetylpropan và 2-Metylbutan B.

2,2-
đ
imetylpropan




pentan
C.

2-Metylbutan



2,2-
đ
imetylpropan D.

2-Metylbutan



pentan
Câu

26.

Cho

quỳ

tím

vào

dung


dịch

mỗi

hợp

chất

dưới

đây,

dung

dịch

nào

làm

quỳ

tím

hoá

đỏ.
1.

H

2
N



CH
2


COOH 2.

Cl
¯

NH
3
+


CH
2


COOH
3.

H
2
N




CH
2


COONa 4.

H
2
N

(CH
2
)
2
CH

(NH
2
)



COOH
5.HOOC



(CH

2
)
2
CH(NH
2
)



COOH
A.

2 B.

2,

3 C. 2, 5 D.

3,

5
Câu

27.

Phenol

không

tác


dụng

với

chất

nào

sau

đây?
A.

Na B. HCl C.

NaOH D.

dung

dịch

Br
2
Câu

28.

Cho


các

chất

sau:

C
2
H
5
OH

(1),

CH
3
COOH

(2),

HCOOH

(3),

C
6
H
5
OH


(4)
Chiều

tăng

dần

độ

linh

động

của

nguyên

tử

hiđro

trong

các

nhóm

chức

của


4

chất

trên


A.

1

<

4

<

3

<

2 B. 1 < 4 < 2 < 3 C.

4

<

1


<

3

<

2 D.

4

<

1

<

2

<

3
Câu

29.

Hợp

chất

hữu




X

chứa

một

loại

nhóm

chức



công

thức

phân

tử



C
8
H

14
O
4
.

Khi

thủy

phân

X
trong

môi

trường

kiềm

thu

được

1

muối




hỗn

hợp

hai

rượu

A



B.

Phân

tử

rượu

B



số

nguyên

tử
cacbon


gấp

đôi

phân

tử

rượu

A.

Khi

đun

nóng

với

H
2
SO
4
đặc,

A

cho


1

olefin

còn

B

cho

3

olefin



đồng
phân

của

nhau

(tính

cả

đồng


phân

cis



trans).

Công

thức

cấu

tạo

của

X


A.

CH
3
OOC



CH

2


COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OOC – COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
C.

C
2
H
5
OOC



CH

2


COOCH
2
CH
2
CH
3
D.

C
2
H
5
OOC



COOC(CH
3
)
3
Câu

30.



4


dung

dịch:

lòng

trắng

trứng,

glixerin,

glucozơ,

hồ

tinh

bột



thể

dùng

thuốc

thử


duy

nhất
nào

sau

đây

để

nhận

biết

4

dung

dịch

trên:
A.

AgNO
3
/NH
3
B.


HNO
3
/H
2
SO
4
C. Cu(OH)
2
/OH
¯
D.

I
2
/CCl
4
Câu

31.



nilon

thuộc

loại

nào


dưới

đây:
A.



nhân

tạo B.



thiên

nhiên C. Tơ

poliamit D.



polieste
Câu

32.

Trong

các


phân

tử

polime:

tinh

bột

(amilozơ),

xenlulozơ,

tinh

bột

(amilopectin),

polvinyl

clorua,
nhựa

phenolfomanđehit

những


phân

tử

polime



cấu

tạo

mạch

thẳng

là:
A.

Xenlulozơ,

tinh

bột

(amilopectin),

polvinyl

clorua

B.

Tinh

bột

(amilopectin),

polivinylclorua,

xenlulozơ
C. Tinh bột (amilozơ), polivinyl clorua, xenlulozơ
D.

Xenlulozơ,

polivinyl

clorua,

nhựa

phenolfomanđehit
Câu

33.

Cho

rượu


đơn

chức

A

tác

dụng

với

HBr

thu

được

sản

phẩm

hữu



trong

đó


B

trong

đó

brom
chiếm

58,39%.

Nếu

đun

nóng

A

với

H
2
SO
4
đặc




170
0
C

thì

thu

được

3

olefin.

Tên

gọi

của

A

là:
A.

Rượu

iso




butylic B. Rượu sec – butylic
C.

Rượu

tert



butylic D.

Rượu

allylic
Câu

34.

đ
ốt

cháy

hai

hiđrocacbon




đồng

đẳng

liên

tiếp

của

nhau

ta

thu

được

5,04

gam

nước



8,8

gam
khí


cacbonic.

Công

thức

phân

tử

của

hai

hiđrocacbon

đó

là:
A.

C
2
H
4


C
3

H
6
B.

CH
4


C
2
H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D.

Tất

cả

đều

sai
Câu


35.

A,

B



hai

axit

no,

đơn

chức,

mạch

hở

kế

tiếp

nhau

trong


dãy

đồng

đẳng.

Cho

hỗn

hợp

gồm

4,6
gam

A



6

gam

B

tác


dụng

vừa

hết

với

kim

loại

Na

thu

được

2,24

lít

khí

H
2
(đktc).

CTPT


của

A



B

lần
lượt

là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B.

CH
3
COOH



C
2
H
5
COOH
C.

C

2
H
5
COOH



C
3
H
7
COOH D.

CH
3
COOH



C
4
H
9
COOH
Câu

36.

đ
un


nóng

1,91

gam

hỗn

hợp

A

gồm

propyl

clorua



phenyl

clorua

với

dung

dịch


NaOH

đặc,
vừa

đủ,

sau

đó

thêm

tiếp

dung

dịch

AgNO
3
đến



vào

hỗn


hợp

sau

phản

ứng

thu

được

2,87

gam

kết

tủa.
Khối

lượng

phenyl

clorua



trong


hỗn

hợp

A

là:
A.

0,77

gam B. 1,125 gam C.

1,54

gam D.

2,25

gam
Câu

37.

đ
ốt

cháy


hoàn

toàn

một

lượng

polietilen,

sản

phẩm

cháy

lần

lượt

cho

đi

qua

bình

1


đựng

H
2
SO
4
đặc



bình

2

đựng

dung

dịch

Ca(OH)
2


thấy

khối

lượng


bình

1

tăng

m

gam,

bình

2

thu

được

100

gam
kết

tủa.

Vậy

m




giá

trị

là:
A.

9

gam B.

12

gam C. 18 gam D.

27

gam
Câu

38.

Cho

1,24

gam

hỗn


hợp

hai

rượu

đơn

chức

tác

dụng

vừa

đủ

với

Na

thấy

thoát

ra

336


ml

H
2
(đktc)


m

gam

muối.

Khối

lượng

muối

thu

được

là:
A.

1,57

gam B.


1,585

gam C. 1,90 gam D.

1,93

gam
Câu

39.

Hỗn

hợp

A

gồm

metanal



etanal.

Khi

oxi


hóa

(H

=

100%)

m

gam

hỗn

hợp

A

thu

được

hỗn
hợp

B

gồm

hai


axit

hữu



tương

ứng



d
B/A
=

a.

Giá

trị

của

a

trong

khoảng


?
A.

1

<

a

<

1,36 B. 1,36 < a < 1,53 C.

1,53

<

a

<

1,62 D.

1,62

<

a


<

1,75
Câu

40.

Cho

22

gam

hỗn

hợp

3

aminoaxit

tác

dụng

vừa

đủ

với


dung

dịch

HCl

1,2M

thì

thu

được

54,85
gam

muối.

Thể

tích

dung

dịch

HCl


(lít)

phải

dùng

là:
A.

0,25 B.

0,5 C.

0,7 D. 0,75
Câu

41.

đ
un

nóng

0,1

mol

X

với


lượng

vừa

đủ

dung

dịch

NaOH

thu

được

13,4

gam

muối

của

axit

hữu



đa

chức

B



9,2

gam

rượu

đơn

chức

C.

Cho

rượu

C

bay

hơi




127
0
C



600

mmHg

sẽ

chiếm

thể

tích


8,32

lít.

Công

thức

của


X

là:
A.

CH(COOCH
3
)
3
B. CH
3
CH
2
OOC – COOCH
2
CH
3
C.

C
2
H
5
OOC



CH
2



COOC
2
H
5
D.

C
2
H
5
OOC



CH
2


CH
2


COOC
2
H
5
Câu


42.

Cho

9,85

gam

hỗn

hợp

hai

amin

tác

dụng

vừa

đủ

với

dung

dịch


HCl

thu

được

18,975

gam

muối.
Khối

lượng

HCl

phải

dùng

là:
A.

8,975

gam B.

9,025


gam C. 9,125 gam D.

9,215

gam
Câu

43.

Một

hỗn

hợp

khí

thải



chứa

HCl,

H
2
S,

CO

2
.

Nên

dùng

chất

nào

để

loại

bỏ

chúng

tốt

nhất:
A. Nước vôi trong B.

Dung

dịch

NaCl C.


Dung

dịch

HCl D.

H
2
O
Câu

44.

Chất

hữu



A



1

nhóm

amino,

1


chức

este.

Hàm

lượng

nitơ

trong

A



15,73%.



phòng

hóa
m

gam

chất


A,

hơi

rượu

bay

ra

cho

đi

qua

CuO

nung

nóng

được

anđehit

B.

Cho


B

thực

hiện

phản

ứng
tráng

bạc

thấy



16,2

gam

Ag

kết

tủa.

Giá

trị


của

m

là:
A.

7,725

gam B. 3,3375 gam C.

6,675

gam D.

5,625

gam
Câu

45.

Oxi

hóa

1,8

gam


HCHO

thành

axit

với

hiệu

suất

H%

thu

được

hỗn

hợp

X.

Cho

X

tham


gia

phản
ứng

tráng

gương

thu

được

16,2

gam

Ag.

H



giá

trị

là:
A.


60 B.

62 C.

70 D. 75
Câu

46.

Một

hỗn

hợp

X

gồm

hai

anđehit

đơn

chức.

Cho


0,25

mol

hỗn

hợp

X

tác

dụng

với

dung

dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo

ra

86,4g

kết


tủa.

Biết

M
A
<

M
B
.

A

ứng

với

công

thức

nào

sau

đây?
A. HCHO B.


CH
3
CHO C.

CH
2
=

CHCHO D.

C
2
H
5
CHO
Câu

47.

Chất

X



công

thức

phân


tử

C
4
H
8
O
2
.

đ
un

4,4

gam

chất

X

trong

NaOH



thoát


ra

hơi

rượu

Y.
Cho

Y

qua

CuO

nung

nóng

được

anđêhit

Z.

Cho

Z

thực


hiện

phản

ứng

tráng

bạc

thấy

giải

phóng

nhiều

hơn
15

gam

bạc.

X

là:
A.


HCOOC
3
H
7
B.

CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D.

C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu


48.

đ
ốt

cháy

hoàn

toàn

0,1

mol

hỗn

hợp

hai

axit

cacboxylic

A,

B




đồng

đẳng

kế

tiếp

(M
A
<

M
B
)
thu

được

3,36

lít

CO
2
(đktc)




2,7

gam

H
2
O.

Số

mol

A



B

lần

lượt

là:
A. 0,05 và 0,05 B.

0,045




0,055 C.

0,04



0,06 D.

0,06



0,04
Câu

49.

Hỗn

hợp

X



2

este

đơn


chức

A



B



đồng

phân

của

nhau.

5,7

gam

hỗn

hợp

X

tác


dụng

vừa
hết

với

100

ml

dung

dịch

NaOH

0,5M

thoát

ra

hỗn

hợp

Y




hai

rượu

bền,

cùng

số

nguyên

tử

cacbon
trong

phân

tử.

Y

kết

hợp

vừa


hết

ít

hơn

0,06

gam

H
2
.

Công

thức

của

A,

B

là:
A.

CH
3

COOC
3
H
7


C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5

C.

C
3
H
7
COOC
2
H
5


C
3
H
5
COOC
2
H
3
D.

C
3
H
5
COOC
2
H
5



C
2
H
5
COOC
3
H
5
Câu

50.

Cho

18,8

gam

hỗn

hợp

hai

ancol

no,


đơn

chức,

mạch

hở,

kế

tiếp

nhau

trong

dãy

đồng

đẳng

tác
dụng

với

Na

dư,


tạo

ra

5,6

lít

khí

H
2
(đktc).

Công

thức

phân

tử

của

hai

ancol

là:

A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH B.

C
2
H
5
OH;

C
3
H
7
OH C.

C
3
H
7
OH
;

C
4
H

9
OH D.

C
4
H
9
OH;

C
5
H
11
OH
Cho:

H

=

1;

Be

=

9;

C


=

12;

N

=

14;

O

=

16;

Na

=

23;

Mg

=

24;

Al


=

27;

S

=

32;
Cl

=

35,5;

K

=

39;

Ca

=

40;

Fe

=


56;

Cu

=

64;

Zn

=

65;

Sr

=

88;

Ag

=

108;

Ba

=


137.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THU VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO, Fe
3
O
4
, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm :
A. MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu, Al B. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu, Al
C. MgO, Al, Fe, CuO, Al
2
O
3
D. Mg, Al, Fe, Cu, Al
2
O

3
2. Ứng dụng nào sau đây của kim loại là không đúng ?
A. Chì được dùng để ngăn cản chất phóng xạ.
B. Thiếc được tráng lên các đồ vật bằng sắt để chống ăn mòn điện hóa.
C. Niken dùng làm các điện cực trong bình ăcquy.
D. Kẽm được dùng để chế tạo pin điện hóa.
3. Khi gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá
trình khử.
C. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. D. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình
khử.
4. Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO; Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
(số mol FeO = số mol Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ với
V(L) dung dich HCl 1M. Giá trị V là:
A. 0,04 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít
5. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3

0,06 mol. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là:
A. 5,76 g B. 1,92 g C. 5,28 g D. 7,68 g
6. Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. dung dịch Ba(OH)
2
, KHSO
4
, dung dịch FeSO
4
*
B. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl
2
C. HNO
3
đặc, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch CuSO
4
D. dung dịch FeCl
3
, CrCl
3
, Fe
3
O

4

7. Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành không có kết tủa?
A. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaOH
B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH
4
HCO
3
C. Zn vào dung dịch KOH
D. Cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch NaAlO
2
(hay Na[Al(OH)
4
])
8. Để chuyên chở an toàn lượng lớn dung dịch HNO
3
đậm đặc, người ta thường dùng bồn chứa làm
bằng :
A. sắt. B. sắt tráng kẽm. C. sắt mạ niken. D. đồng.
9. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Để sản xuất Al, ta không điện phân nóng chảy AlCl
3
vì AlCl
3
nóng chảy không điện li.
B. Khi điện phân Al

2
O
3
, phải trộn thêm criolit vì Al
2
O
3
nóng chảy không dẫn điện.
C. Để ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng điện phân phải đậy kín.
D. Khi điện phân Al
2
O
3
, điện cực than chì bị hao hụt liên tục.
10. Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được khí H
2
bay lên. Vậy, trong hỗn hợp X có những chất sau :
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O

3
. B. Al, Fe, Al
2
O
3
. C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Al, Fe, FeO,
Al
2
O
3
.
11. Kim loại M thuộc nhóm A có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức oxit của M có thể
là :
A. M
2
O hay MO. B. MO hay M
2
O
3
. C. M
2
O

3
hay MO
2
. D. M
2
O hay M
2
O
3.
12. Để phát hiện các khí sau trong hỗn hợp khí, phương pháp nào không đúng?
A. Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O
3
B. Dùng dung dịch CuSO
4
để nhận ra H
2
S
C. Dùng dung dịch phenolphtalein để nhận ra NH
3
D. Dùng dung dịch BaCl
2
để nhận ra
CO
2
13. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaOCl
2
+ CO
2
→ CaCO

3
+ Cl
2
B. (NH
4
)
2
CO
3
→ 2NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. 4KClO
3
→ KCl + 3KClO
4
D. CO + Cl
2
→ COCl
2
14. Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì phản ứng đúng là :
A.
CH
2
CH
3

+
Br
2
as
CHBrCH
3
+
HBr
B.
CH
2
CH
3
+
Br
2
as
CHCH
3
+
HBr
Br
C.
CH
2
CH
3
+
Br
2

as
CHCH
2
Br
+
HBr
D.
CH
2
CH
3
+
Br
2
as
CHCH
3
+
HBr
Br
15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch
nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra.
Công thức phân tử của A là :
A. C
6
H
12
. B. C
6
H

14
. C. C
7
H
14
. D. C
7
H
16
.
16. Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau đây được mô tả đúng ?
A. Cho dung dịch I
2
vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, đun nóng : màu xanh mất, để nguội : lại có màu
xanh.
B. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO
3
/ NH
3
rồi đun nóng không có Ag tạo ra,
cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi đun nóng : có Ag xuất hiện.
C. Nhỏ dung dịch I
2
lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối đó vào dung dịch
H
2
SO
4
rất loãng đun nóng một lúc, để nguội rồi nhỏ dung dịch I
2

vào : màu xanh xuất hiện
D. Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)
2
tan tạo thành dung dịch xanh lam, đun nóng, hỗn
hợp : màu xanh mất đi và có kết tủa đỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện
trở lại.
17. Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ ?
A. Tan trong dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C. Dùng để sản xuất tơ enan D. Tạo thành este với HNO
3
đặc
18. Phản ứng nào sau đây đúng ?
A. ClNH
3
– R – COOH + NaOH → ClNH
3
– R – COONa + H
2
O
B. ClNH
3
– R – COOH + 2NaOH → NH

2
– R – COONa + H
2
O + NaCl
C. ClNH
3
– R – COOH + NaOH → ClNH
3
– R – COONa + H
2
O
D. 2NH
2
– R – COONa + H
2
SO
4
→ 2NH
2
– R – COOH + Na
2
SO
4
19. Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. NH
2
–CH
2
–COONa, ClNH
3

–CH
2
–COOH , NH
2
–CH
2
–COOH
B. NH
2
–CH
2
–COOH, NH
2
–CH
2
–COONH
4
, CH
3
–COONH
4

C. CH
3
–COOCH
3
, NH
2
–CH
2

–COOCH
3
,

ClNH
3
CH
2
–CH
2
NH
3
Cl

D. ClNH
3
–CH
2
–COOH, NH
2
–CH
2
–COOCH
3
, NH
2
–CH
2
–CH
2

ONa
20. Chất hữu cơ X phản ứng được với : dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
Vậy công thức nào sau đây không phù hợp ?
A. NH
2
–CH(CHO)–COOH B. HCOO–CH(NH
2
)–COOH
C. HCOO–CH
2
–COONH
4
D. ClNH
3
–CH(CHO)–CH
2
OH
21. Cách phân loại nào sau đây đúng ?
A. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo
C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
22. Trong các chất sau, chất nào không thể dùng để điều chế cao su bằng một phản ứng?
A. đivinyl B. i-pren C. cloropren D. propađien
23. Công thức chung nào sau đây là đúng ?
A. Công thức chung của ancol đơn chức no là C
n
H

2n+1
OH (n≥ 1)
B. Công thức chung của ancol no, mạch hở là C
n
H
2n+2 -a
(OH)
a
(n≥ a)
C. Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở, có 1 nối đôi là C
n
H
2n-1
OH (n≥ 2)
D. Công thức chung của ancol thơm, đơn chức là C
n
H
2n-7
OH (n≥ 6)
24. Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho
hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thì được bao nhiêu gam Ag ?
A. 43,20 g B. 21,60 g C. 20,52 g D. 10,80 g
25. Trong các ancol có công thức phân tử C
4
H
8

O, số ancol bền, khi bị oxi hóa tạo thành anđehit là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
26. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt
cháy 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là
4:3:
22
=
OHCO
nn
. Công thức
phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH * B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH

2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
3
CHOHCH
3
27. Số đồng phân cấu tạo của các anđehit no, mạch hở, đa chức ứng với công thức đơn giản nhất
C
2
H
3
O là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. Độ mạnh tính axit được xếp tăng dần theo dãy sau :
A. CH
3
COOH < HCOOH < H
2

CO
3
< HClO B. HCOOH < CH
3
COOH < H
2
CO
3
< HClO
C. HClO < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH D. H
2
CO
3
< CH
3
COOH < HCOOH < HClO
29. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp
hai muối của hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là chất nào trong các chất
sau ?
A. C
2
H
4
(OH)

2
B. CH
2
(CH
2
OH)
2
C. CH
3
–CH
2
–CH
2
–OH D. CH
3
–CH
2
–CHOH–CH
2
–OH
30. Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este ?
A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit B. Etyl phenolat, metyl fomiat, etyl acrilat
B. Etyl acrilat, etylen điaxetat, xenlulozơ trinitrat D. Etylen điaxetat, lipit, etyl phenolat
31. Thí nghiệm nào sau đây chỉ 1 hiện tượng: chỉ có kết tủa hoặc chỉ có khí bay ra ?
A. Cho dung dịch H
2
SO
4
phản ứng với dung dịch Ba(HCO
3

)
2
B. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
C. Cho Ba vào dung dịch NaHSO
3
D. Cho Mg

vào dung dịch NaHSO
4
32. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối lượng
không đổi thì thu được chất rắn nặng :
A. 4,26 g. B. 4,50 g. C. 3,78 g. D. 7,38 g.
33. Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn) ⇄ 2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

B. Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
34. Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO
2
rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Lấy hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiđro bay ra ở
điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,12 lít B. 5,60 lít C. 0,56 lít D. 3,92 lít
35. Kim loại có cấu hình electron nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1
;

Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
;

Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
; T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
A. X B. Y C. Z D. T
36. Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng là 5A. Khi ở anot có 4 g khí oxi bay
ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 g B. Thời gian điện phân là 9650 giây
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên D. Chỉ có khí thoát ra ở anot
37. Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
đun nóng. Sau một thời gian ta thu được 5,2 g hỗn hợp X
gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO
3
đặc nóng thì được 0,05 mol khí NO
2
. Vậy giá trị
của m là :
A. 5,60 g B. 6,00 g C. 7,60g D. 9,84g
38. Để tinh chế I

2
có lẫn các tạp chất là : BaCl
2
, MgBr
2
, KI người ta có thể sử dụng cách nào sau
đây ?
A. Dùng dung dịch hồ tinh bột để hấp thụ I
2
B. Nung nóng hỗn hợp sau đó làm lạnh
C. Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
D. Dùng dung dịch Na
2
CO
3
rồi lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch phản ứng với khí clo
39. Phát biểu nào sau đây về ancol thơm là đúng ?
A. Công thức chung của ancol thơm là C
6
H
6–z
(OH)
z
với n ≥ 6
B. Do ảnh hưởng của vòng benzen nên ancol thơm phản ứng được với dung dịch kiềm
C. Khi thế các nguyên tử H của vòng benzen bằng các nhóm –OH ta được ancol thơm đa chức
D. Các ancol thơm đều phản ứng với Ba.
40. Phản ứng nào sau đây đúng?
CH

2
Br
Br
+ NaOH
t
o
CH
2
OH
Br
+ NaBr
CH
2
Br
Br
+ NaOH
CH
2
OH
Br
+ NaBr
t
o
, p
CH
2
Br
Br
+ NaOH
CH

2
OH
OH
+ NaBr
t
o
, p
CH
2
Br
Br
+ 4NaOH
CH
2
ONa
ONa
+ 2NaBr
t
o
, p
+

H
2
O
2
A.
B.
C.
D.

41. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử rượu (ancol) etylic có nhóm hiđroxyl ?
A. 2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
B. C
2
H
5
OH + CuO → CH
3
CHO + Cu + H
2
O
C. C
2
H
5
OH + O
2
→ CH
3
COOH + H
2

O D. C
2
H
5
OH + HBr ⇆ C
2
H
5
Br + H
2
O
42. Dãy nào sau đây có chứa chất không tham gia phản ứng este hóa ?
A. Saccarozơ, etilenglicol (etylen glicol), xenlulozơ, axetilen
B. Alanin, axit fomic, glixerin (glixerol)
C. Etilenglicol (etylen glicol), glucozơ, glyxin
D. Ancol metylic, metylamin, axit fomic
43. Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit cấu tạo mạch nhánh ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
44. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Cu thường có số oxi hóa +2 trong hợp chất vì lớp electron ngoài cùng là 4s
2

B.

Ion Cu
2+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
8
C.
Ion Cu
+
có 10 electron lớp ngoài cùng.
D.
Cu được xếp vào nhóm B vì electron cuối cùng ở phân lớp d
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
45. PTHH nào sau đây không đúng ?
A. CH
2
=CH–CH
2
–Cl + H

2
O
t
→
CH
2
=CH–CH
2
–OH + HCl
B. CH
3
–CH–CH
2
–Cl + H
2
O
t
→
CH
3
–CH–CH
2
–OH + HCl
C. C
6
H
5
–Cl + 2NaOH
t,p
→

C
6
H
5
–ONa + NaCl + H
2
O
D. CH
2
=CH– Cl + NaOH
t,p
→
CH
3
–CHO + NaCl
46. Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế Ag từ Ag
2
S ?
A. Ag
2
S
NaCN+
→
Na[Ag(CN)
2
]
Zn+
→
Ag B. Ag
2

S
HNO
3
+
→
AgNO
3
t
→
Ag
C. Ag
2
S
O
2
+
→
Ag
2
O
CO+
→
Ag D. Ag
2
S
HCl+
→
→ AgCl
as
→

Ag
47. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen, rượu (ancol) etylic,
dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. Để phân biệt 4 chất trên có thể dùng thuốc thử ít nhất là :
A. chỉ dùng nước brom. B. quỳ tím, nước brom.
B. quỳ tím, nước brom, dung dịch kali cacbonat. D. nước brom, natri kim loại.
48. Nhận xét nào sau đây luôn đúng ?
A. Các nguyên tố nhóm B đều là các kim loại. B. Các kim loại nhóm B không phản ứng với nước.
B. Các kim loại nhóm B có tính khử trung bình. D. Các kim loại nhóm B đều có 2 electron ở lớp ngoài
cùng.
49. Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?
A. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
D. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.
50. Tác hại đối với môi trường của nhóm các chất nào sau đây liệt kê không đúng ?
A. Một số chất phá hủy tầng ozon : CFC, NO, CO, halogen
B. Một số chất tạo mưa axit : SO
2
, CO
2
, NO, NO
2
, HCl
C. Một số chất gây hiệu ứng nhà kính : CO
2
, SO
2
, C
2
H

6
, CH
4

D. Một số chất gây mù quang hóa : O
3
, SO
2
, H
2
S, CH
4

Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
45. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất có công thức chung C
n
H
2n
thuộc dãy đồng đẳng anken
B. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung C
n
H
2n-2

C. Hiđrocacbon no có công thức chung là C
n
H
2n+2
D. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là C

n
H
2n-6
46. Cho hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), được một dung dịch
vừa làm mất màu dung dịch KMnO
4
, vừa hòa tan bột Cu. Vậy X là hỗn hợp nào trong các hỗn hợp
sau ?
A. FeO và Al
2
O
3
B. Fe
3
O
4
và MgO C. Fe
2
O
3
và CuO D. FeO và CuO
47. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Fe + H
2
O
t

→
FeO B. Fe + H
2
O
t
→
Fe
3
O
4
C. Fe + I
2

t
→
FeI
2
D. Fe + S
t
→
Fe
2
S
3
48. Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe
2
O
3
bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)

2
thì được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
A. 10 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g.
49. X, Y là các đồng phân có công thức phân tử C
5
H
10
. X làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện
thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng
tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là :
A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan. B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan.
B. metylxiclopropan và metylxiclobutan. D. 1,2-đimetylxiclopropan và
xiclopentan.
50. Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt độ cao thu được 2,24 L
khí CO duy nhất (đktc). Khối lượng kim loại tạo thành là
A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A B A A C A D B D D B A D A C B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D B A C A A C A C D A D A D B A B D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
D D C D B A A A A C B B D A D C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần chung cho tất cả các thí sinh
4. B.
FeO
Fe O
3
2

n n=
nên hỗn hợp FeO + Fe
2
O
3
được coi là Fe
3
O
4
.

Fe O O
3 4
HCl O
H
2,32
n 0,01(mol) n 0,04 mol
232
n n 2.n 0,08mol V 0, 08L
+
⇒ = = ⇒ =
= = = ⇒ =
5. A. Phương trình ion thu gọn : Al + 3Fe
3+
→ Al
3+
+ 3Fe
2+

0,02 0,06 0,02 0,06

2Al + 3Cu
2+
→ 2Al
3+
+ 3Cu
0,06 0,09 0,06 0,09
Vậy chất rắn A : Cu : 0,09 mol → m
A
=0,09.64=5,76(g).
14. A. Đúng vì có ánh sáng thì thế ở nhánh và Br
2
ưu tiên thế ở cacbon bậc cao.
15. D. CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
+ H
2
O
0,07 0,07 ⇒
CaCO H O CO
3 2 2
m m m 2,48− − =


= − − × =
H O
2

m 7 2,48 0,07 44 1,44(g)
∼ 0,08 mol. Vì số mol H
2
O >CO
2
⇒ C
n
H
2n+2

n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ → + +
số mol C
n
H
2n+2
= 0,08 − 0,07 = 0,01 ⇒ n = 0,07 : 0,01 = 7

20. D. ClNH
3
–CH(CHO)–CH
2
OH
Chỉ tác dụng với HCl
khí

hay dung dịch HCl
đậm đặc
còn không tác dụng với dung dịch HCl
loãng
23. A. Sai vì C
n
H
2n+1
OH (n≥ 1) chỉ đúng với ancol đơn chức no mạch hở
B. Đúng
C. Sai vì C
n
H
2n-1
OH (n≥ 2) khi n=2 không tồn tại ancol
D. Sai vì C
n
H
2n-7
OH (n≥ 6) khi n=6 là fenol không phải là ancol thơm
24. Gọi công thức của ancol đơn chức : RCH
2
OH.
Áp dụng định luật bào toàn khối lượng :
O
2
m 5,6 4 1,6(g)
= − =
∼ 0,05 mol
RCH

2
OH + 1/2O
2

 →
0
,tCu
RCHO + H
2
O
0,1 0,05 0,1
Vì sau phản ứng còn ancol → khối lượng ancol phản ứng < 4g
→ M (RCH
2
OH) < 0,4 : 0,1 → M
RCH2OH
< 40 → R < 9 → R là H

2
HCHO 2Ag O HO CO OH 4Ag+ → − − +
0,1 0,4 ⇒ m
Ag
= 0,4.108 = 43,2 (g)
26. A. Số mol CO
2
< số mol H
2
O → ete bị đốt là ete đơn chức no mạch hở: C
n
H

2n+2
O và 2 phân tử
ancol tạo ra ete cũng là đơn chức no mạch hở (1)
C
n
H
2n+2
O + O
2
→ nCO
2
+ (n+1)H
2
O ⇒
1 4
3
n
n
+
=
⇒ n = 3
a + b = 2 ⇒ a =1 và b =2 → CTPT của 2 ancol là:CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
27. A. Cách 1: Công thức nguyên của anđehit: (C
2

H
3
O)
n →
C
2n
H
3n
O
n
2
2
2
324 +
=
−+
=∆
nnn
Mà vì đây là anđehit đa chức no, mạch hở nên số nguyên tử ôxi bằng ∆
→ ∆=n →
n
n
=
+
2
2
→ n=2 → công thức phân tử của anđehit : C
4
H
6

O
2
. → số đồng phân là 2.
Cách 2 : Công thức đơn giản của anđehit: C
2
H
3
O→ (C
2
H
3
O)
x →
C
2x
H
3x
O
x
Mà công thức chung của anđehit đa chức no, mạch hở : C
n
H
2n+2-2a
O
a
⇒ n=2x; a=x ; 3x=2n+2-
2a
⇒ x = 2 → công thức phân tử: C
4
H

6
O
2
→ số đồng phân : 2.
29. A. n
este
: n
NaOH
= 1:2 và phản ứng tạo thành 2 axit hữu cơ đơn chức → ancol Y có hai nhóm (–OH)
Mà n
y
= n
este
= 0,1 mol → M
Y
= 62 → Y: C
2
H
4
(OH)
2
30. A. sai vì natri axetat là muối ; B và D sai vì etyl phenolat là ete ⇒ C đúng
31. A. H
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2

→ BaSO
4
↓ + 2CO
2
↑ + 2H
2
O
B. Na
2
CO
3
+ AlCl
3
+ H
2
O → NaCl

+ Al(OH)
3


+ CO
2

C. Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2


Ba(OH)
2
+ 2NaHSO
3
→ BaSO
3
↓ + Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
D.Mg + 2NaHSO
4
→ MgSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2

32. A. Sơ đồ chuyển hóa:
o
HNO t
3
2 3

3 3 3
Al O
Al Ag Ag
Al(NO ) AgNO
0,02 0,03 0,03
0,01
+ +
→ + →
→ m
r
= 4,26 g
34. 2Mg + SiO
2

0
t
→
2MgO + Si số mol Mg = 0,25 ; Si = 0,075
0,15 0,075 0,075 Mg còn = 0,25 − 0,15 = 0,1 mol
2Mg + Si
0
t
→
Mg
2
Si
0,1 0,05 Si còn 0,025 mol
Si + 2NaOH + H
2
O → Na

2
SiO
3
+ 2H
2
0,025 0,05 ⇒ V(H
2
)

= 1,12 lít
36. B. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
:

Ở anot khí thoát ra luôn là O
2
ngay cả khi CuSO
4
thiếu

Ở catot có Cu và có thể có H
2
khi hết Cu
2+
Áp dụng định luật Faraday :
e
A.I.t 32.5.t
m 4 t 9650s
n .F 4.96500
= → = → =


37. A. Quá trình phản ứng diễn ra như sau:
CO HNO
3
2 3 3 3
CO
2
Fe O Fe 3oxit Fe(NO )→ + →

Mặt khác:
X
CO(p& ) CO (sp) O
2
m m
n n n
16

= = =
Quá trình nhường e: Quá trình nhận e:

2
C
+

4
C
+
+ 2e ;
5
N

+
+ e →
4
N
+


=
X
m m
0,05
8
⇒ m = 0,4 +
5,2 = 5,6 (g)
38.B đúng vì I
2
rắn dễ thăng hoa và hóa rắn khi làm lạnh
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban
46. B. Dung dịch làm: – mất màu dung dịch KMnO
4
→ Dung dịch chứa Fe
2+
– tan Cu → dung dịch chứa Fe
3+
49. D. X tạo 1,3-đibrom-2-metylbutan: CH
2
(Br)–CH(CH
3
)–CH(Br)–CH
3


1,2-
đimetylxiclopropan
Y tạo một sản phẩm thế duy nhất

Y: xiclopentan
50. C. Phương trình hoá học: CaO + 3C → CaC
2
+ CO số mol CO = 0,1
CuO + C → Cu + CO
Hệ pt: 56a + 80b = 6,8 và a + b = 0,1

a = b = 0,05

khối lượng kim loại tạo thành = 3,2
(gam)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tham khao – De 01
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THU VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
1. Hai ion Mg
2+
( Z
Mg
= 12) và Na
+

( Z
Na
= 11) giống nhau ở điểm nào trong các điểm sau ?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Điện tích hạt nhân.
D. Bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân.
2. Kim loại nào sau đây có hơn 3 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. Mg B. Al C. Pb D. Ga
3. Kim loại kiềm thường có cấu tạo tinh thể kiểu :
A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.
C. lục phương. D. lập phương tâm diện và lục phương.
4. Cho một chất X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc thấy sinh khí SO
2
. Nếu tỉ lệ số mol H
2
SO
4
đem dùng
: số mol SO
2
= 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ?
A. Fe. B. FeS. C. Fe
3
O
4

. D. FeO.
5. Trong các kim loại kiềm, kim loại được dùng để làm tế bào quang điện là :
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
6. Cho 4,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm K và R hòa tan hoàn toàn trong nước. Dung dịch thu được trung
hòa vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl 1 M. R là :
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.
7. Kết luận nào sau đây không phù hợp với đặc điểm và tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm ?
A. Trong chu kì, kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất.
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố s.
C. Trong chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm nhỏ nhất.
D. Kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
Mã đề thi 417
8. Đại lượng vật lí hoặc tính chất hóa học cơ bản nào sau đây của kim loại kiềm thổ biến đổi không có tính
quy luật ?
A. Năng lượng ion hóa B. Bán kính nguyên tử C. Tính kim loại. D. Nhiệt độ nóng chảy
9. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. tính khử của Al > Mg. B. tính khử của B > Al. C. tính khử của Al > Si. D. tính khử của Al > Na.
10. Tận dụng ưu điểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm :
A. để chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất
B. để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình.
C. làm các đồ dùng trang trí nội thất.
D. làm hợp kim dùng cho máy bay, ôtô, tên lửa.
11. Bán kính nguyên tử Fe vào khoảng 0,13 nm. Vậy thể tích tính theo đơn vị cm
3
của một nguyên tử Fe vào
khoảng:
A. 16.33.10
–24

cm
3
.B. 9,20. 10
–24
cm
3
. C. 10,62 .10
–24
cm
3
. D. 5,17.10
–24
cm
3
.
12. Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch A. Trong dung
dịch A có chứa :
A.
Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
3

, AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2

13. Kết luận nào sau đây đúng khi xét hai phản ứng sau ?
(1) Cl
2
+ 2KI → I
2
+ 2KCl
(2) 2KClO
3
+ I
2
→ 2KIO
3
+ Cl

2
A. Cl
2
trong (1), I
2
trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl
2
có tính oxi hóa > I
2
, (2) chứng tỏ I
2
có tính oxi hóa > Cl
2
.
C. Do tính khử của KI và KClO
3
khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl
2
> I
2
, (2) chứng tỏ tính khử của I
2
> Cl
2
.
14. X là một oxit của nitơ, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n
X :
n

NaOH
= 1 :1 thu được dung dịch có pH
> 7. X là oxit nào trong các oxit sau ?
A.
N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
O
5
15. Để tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua :
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư. B. dung dịch brom dư.
C. dung dịch HCl dư. D. nước dư.
16. Một hiđrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên đúng của X theo danh pháp IUPAC phải
là :
A. 3-etyl-2-metylhexan. B. 3,4-đimetylhexan. C. 3,4-đimetylheptan. D. neo-octan.
17. Kết luận nào sau đây là đúng về tính chất của đường saccarozơ và mantozơ ?
A. Mantozơ là đường khử, saccarozơ không phải đường khử.
B. Cả hai loại đường trên đều là đường khử .
C. Cả hai loại đường trên đều không phải là đường khử .
D. Saccarozơ là đường khử, mantozơ không phải là đường khử.
18. Cho dãy chuyển hóa :

Glucoz¬

lªn men r& îu
X Y
H
2
SO
4
98%, 170
0
C

Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là :
A. khí etilen. B. đimetyl ete. C. rượu (ancol) etylic. D. axit axetic.
19. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, khối lượng Ag sinh ra cho
vào dung dịch HNO
3
đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO
2
. Vậy C% của glucozơ trong dung dịch ban đầu
theo lí thuyết là :
A. 9 % . B. 18 %. C. 27% D. 36%
20. Cho hỗn hợp mỗi cặp chất sau vào ống nghiệm, để một thời gian, ở trường hợp nào người ta quan sát thấy
có hiện tượng tách lớp ?
A. Anilin + nước B. Anilin và dung dịch HCl dư
C. Benzen và phenol D. Phenol và dung dịch NaOH dư
21. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. X tác dụng với cả dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức

cấu tạo đúng của X là :
A. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. H
2
N–CH
2
–COO–CH
3
D. CH
2
=CH–COONH
4

22. Để phân biệt glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất, người ta dùng :
A. cồn iot. B. Cu(OH)
2
(CuSO
4
/NaOH). C. HNO
3

đậm đặc. D. dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
23. Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là :
A. poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng.
B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh.
C. poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh.
D. cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian.
24. Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo gồm :
A. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng- amoniac. B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng- amoniac.
C. tơ capron , tơ axetat, tơ visco. D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco.
25. Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu (ancol) đơn chức no, là đồng đẳng kế tiếp thu được hỗn hợp
CO
2
và H
2
O. Dẫn hỗn hợp này qua nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa. Công thức phân tử 2 rượu
(ancol) cần tìm là :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
26. Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O khi tác dụng với O
2
có Cu xúc tác thì tạo
anđehit ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

27. Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
28. Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 86,4
gam Ag. X là :
A. OHC –CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH
3
–CHOH–CHO.
29. Kết quả so sánh độ mạnh tính axit của cặp chất nào sau đây là đúng ?
A. CH
3
–COOH > HCOOH B. CH
3
–COOH < CH
3
–CH
2
–COOH.
C. CH
3
–COOH > CH
2
=CH–COOH. D. CH

3
–COOH < CH
2
Cl–COOH.
30. Để phân biệt các chất lỏng : phenol lỏng, dung dịch axit axetic, dung dịch
axit acrylic (axit propenoic), rượu (ancol) etylic, người ta thường dùng thuốc thử theo thứ tự sau :
A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. Na
2
CO
3
, dung dịch NaOH.
C. quỳ tím, dung dịch Br
2
. D. Zn, dung dịch NaHCO
3
.
31. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và anđehit ?
A. CH
3
–COO–CH
2
–CH=CH
2
. B. CH
3
–COO–C(CH
3
)=CH
2
.

C. CH
2
=CH–COO–CH
2
–CH
3
. D. HCOO–CH=CH–CH
3
.
32. Thủy phân trieste của glixerin (glixerol) thu được glixerin, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với trieste này ?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
33. Cho a mol CO
2
tác dụng với dung dịch có chứa b mol Ba(OH)
2
(a<b). Sau phản ứng, trong bình phản ứng :
A. chỉ có muối axit và nước. B. chỉ có muối trung hòa và nước.
C. vừa có muối trung hòa, vừa có muối axit và nước. D. có muối trung hòa, bazơ dư và nước.
34. Cho P
2
O
5
tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu được một dung dịch gồm hai chất. Hai chất đó có thể là
A. NaOH và NaH
2
PO
4
. B. NaH
2

PO
4
và Na
3
PO
4
. C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
. D. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
.
35. Hòa tan 23,2 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch và nhiệt phân muối đến

khối lượng không đổi, thu được :
A. 23,2 gam chất rắn. B. 24 gam chất rắn. C. 21,6 gam chất rắn. D. 72,6 gam chất rắn.
36. Loại phân hoá học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng nhanh, ra nhiều lá, nhiều hoa và có khả năng
cải tạo đất phèn là :
A. NH
4
NO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
D. KCl.
37. Để điều chế KClO
3
, người ta thực hiện cách nào trong các cách sau ?
A. Điện phân dung dịch KCl loãng có màng ngăn.
B. Sục khí Cl
2
qua dung dịch KOH đậm đặc, nóng.
C. Nhiệt phân dung dịch KClO loãng.
D. Điện phân KCl nóng chảy có vách ngăn.
38. Br
2

không oxi hóa được muối nào trong số các dung dịch muối sau ?
A. FeBr
2
. B. FeCl
2
. C. NaI. D. K
2
CO
3
.
39. Để cân bằng của phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) + Q
(∆H < 0) chuyển dời theo chiều thuận, biện pháp nào là đúng cho cả nhiệt độ và áp suất ?
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
40. Este được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ là :
A.
CH
2
=CH–COO–CH
2

–CH
3
. B. CH
3
–COO–C(CH
3
)=CH
2
C. CH
3
–COO–CH
2
–CH=CH
2
. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
41. Dung dịch CH
3
–COOH 0,1 M có độ điện li α = 1%. Vậy pH của dung dịch này là :
A. 4. B. 3. C. 3,7. D. 2,7.
42. Mantozơ, saccarozơ, tinh bột có chung tính chất :
A. đều tham gia phản ứng tráng gương. B. đều bị khử bởi Cu(OH)
2
khi đun nóng.
C. đều bị thủy phân trong môi trường axit. D. đều tác dụng với vôi sữa tạo hợp chất tan.

43. Khi đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y, người ta thu được một hỗn hợp CO
2
và hơi
nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Hỗn hợp trên có thể gồm :
A. 2 ankin đồng đẳng. B. 1 ankin và 1 anken. C. 1 ankan và 1 ankađien. D. 1 anken và 1 ankađien.
44. Trong các ankan : CH
3
CH
2
CH
3
(a), CH
4
(b), (CH
3
)
2
C(CH
3
)
2
(c), CH
3
CH
3
(d), CH
3
CH(CH
3
)CH

3
(e). Những
ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1
A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d)
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban
45. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt các loại là 76. Biết tỉ số giữa
số hạt mang điện : số hạt không mang điện = 1,714 : 1. Cấu hình electron của X là :
A.
[Ar] 3d
4
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
1
C. [Ar] 3d
8
4s
2
D. [Ar] 3d
10
4s
1
46. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Zn tạo hỗn hợp khí H
2
và NH
3.


A. Dung dịch HNO
3
. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
, KOH
C. Dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, HCl D. Dung dịch hỗn hợp KNO
3
, HCl.
47. Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg
2+
/Mg ; Zn
2+
/Zn ; Cu
2+
/Cu ; Ag
+
/Ag ; Hg
2+
/Hg lần
lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E
0
(pin)
= 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào
trong số các pin sau ?
A. Mg – Zn B. Mg – Hg C. Zn – Ag D. Zn – Ag

48. Phản ứng nào sau đây tạo được xeton ?
A. CH
2
=CH–CH
3
+ H
2
O (xt H
2
SO
4
) B. CH
3
–CH
2
–CHCl
2
+ NaOH
C. CH
3
–CH(OH)–CH
3
+ H
2
SO
4
đặc (t

> 170
o

C) D. CH
3
-C≡CH + H
2
O (Hg
2+
, 80
o
C)
49. Để tách ion aluminat khỏi dung dịch chứa ion cromat, người ta thêm vào
dung dịch hỗn hợp một dung dịch X rồi đun nóng. Dung dịch X là :
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch Na
2
CO
3
C. dung dịch muối amoni. D. dung dịch NaOH
50. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol SO
3
2–
và 0,1 mol SO
4
2–
, 0,1 mol CO
3
2–

tác dụng với dung dịch I
2
dư, sau đó thêm dung dịch BaCl
2

dư vào thấy xuất hiện gam kết tủa trắng.
A. 23,3 B. 46,6 C. 42,9 D. 66,3
Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban
45. Dung dịch muối X có pH < 7, khi tác dụng với dung dịch BaCl
2
sinh kết tủa không tan trong axit, khi tác
dụng với dung dịch Na
2
CO
3
nóng sinh khí và tạo kết tủa trắng keo. X là muối nào trong các muối sau ?
A.
(NH
4
)
2
SO
4
B. (NH
4
)
3
PO
4
C. Al
2
(SO
4
)
3

D. KHSO
4
46. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là :
A. 49,1%. B. 50,9%. C. 36,2%. D. 63,8%.
47. Cho dãy điện hoá gồm 3 cặp oxi hoá - khử sau : Fe
2+
/ Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
.
Kết luận nào sau đây là đúng
?
A. Fe không bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
B. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
2

C. Cu có thể bị oxi hoá trong dung dịch FeCl
3
D. Fe
2+
có thể bị oxi hoá trong dung dịch CuCl
2


48. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X có công thức C
n
H
2n+2-2k
, số mol CO
2
và số mol H
2
O có tỉ lệ bằng
2 và ứng với k nhỏ nhất. CTPT của X là :
A. C
2
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
6
H
6
.
49. Có bao nhiêu đồng phân no của C
3
H

6
O
2
tác dụng với Na tạo khí H
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
50. Cho dãy chuyển hóa sau :

Butanol-1
X Y
Z
+H
2
SO
4
98%, 170
o
C+H
2
O, H
3
PO
4
t
o
, p
+H
2
SO

4
98%, 170
o
C
Bit X, Y, Z u l sn phm chớnh, Z l cht no trong s cỏc cht sau õy ?
A. CH
2
=CHCH
2
CH
3
B. CH
3
CH=CHCH
3

B. C. (CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
)
2
O D. CH
3
CH
2

CHOHCH
3

P N cú mó s 417
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A D D A C D C D B B D C B C A A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D C A B C B B D C D A B C B A B D A D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 45 46 47 48 49 50
B C C B B B B D C B C A C C D B
HNG DN GII
4. D. 2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
2 4 2
2 4
2 2 4
H SO SO

H SO 3
SO H SO
n :n 4:1
n
n n
2 4
tạo&muối&=&3&mol&=>&muối&sau&phản&ứng&có&dạng&R (SO )
=&1&mol&=>& dùng&để&oxi&hoá&=&1&mol.
=
S mol e do H
2
SO
4
nhn = 2 mol s mol e do cht kh nhn = 2 mol.
R phi cú s oxi hoỏ +2 trc khi tham gia phn ng.
6. A (1) 2K + 2H
2
O 2KOH + H
2
(3) KOH + HCl KCl + H
2
O
(2) 2R + 2H
2
O 2ROH + H
2
(4) ROH + HCl RCl + H
2
O
(1)(4) n

K
+ n
R
= n
KOH
+ n
ROH
= n
HCl
=0,2 . 1 = 0,2 mol
K,R
K
4,6
M 23 M 39
0,2
= = < =
-1 -1
&g.mol &g.mol
Vy M
R
< 23 g.mol
1
R l Li.
11. B
0,13 nm = 1,3
o
A
= 1,3.10
8
cm

V =
4
3
R
3
=
4
3
. 3,14 . (1,3.10
8
)
3
= 9,2.10
24
cm
3
12. B
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ Ag
13. D
14. C
N
2
O, NO khụng tỏc dng vi dung dch NaOH
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
N
2
O
5
+ 2NaOH 2NaNO
3
+ H
2
O
NaNO
3

: mui ca axit mnh v baz mnh nờn l mui trung tớnh
NaNO
2
: mui ca axit yu v baz mnh thu phõn mt phn trong nc to mụi trng kim
nờn dung dch thu c cú pH > 7.
16. C
CH
3

CH
2

CH
2

CH

CH

CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
4 3
X bị gọi tên sai do việc chọn mạch sai, mạch chính phải có 7C và tên đúng của X là 3,4-
đimetylheptan.

19. A.
3 3
6 12 6 2
/ NH HNO
6 12 6 2
C H O NO 6 12 6
C H O 2Ag 2NO
1 0,1.180
n n 0,1 C% C H O ) .100% 9%
2 200
+
→ ↓ →
= = ⇒ = =
3
dd&AgNO
&mol& &(
20. A
21. D
0,1 mol X
&NaOH+
→
0,1 mol muối RCOONa
Vậy M
RCOONa
=
9,4
0,1
= 94 g.mol
–1
⇒ R = 94 –67 = 27 ⇒ R : CH

2
=CH–
Do đó ta chọn CH
2
=CH–COONH
4
.
25. B
2 3
n 2n 1
C H OH nCO nCaCO
2 2
&O &Ca(OH) &d&+ +
+
→ → ↓
5,3 g 0,25 mol
14n 18 n
3,5n 4,5 5,3n n 2,5
5,3 0,25
+
= ⇒ + = ⇒ =
⇒ Hai rượu đồng đẳng kế tiếp là C
2
H
5
OH và
C
3
H
7

OH.
26. C
Chỉ tìm các ancol bậc 1 tương ứng
CH
3
–CH
2
–CH
2
–CH
2
–CH
2
–OH ; CH
3
–CH
2
–CH(CH
3
)–CH
2
–OH
CH
3
–CH(CH
3
)–CH
2
–CH
2

–OH ; (CH
3
)
3
C–CH
2
–OH
28. B
x
R(CHO)
200.3 86,4
m 6 0,8
100 108
Ag
&g&;&n &mol

= = = =
R(CHO)
x

3
/ NH
3
&dd&AgNO+
→
2x Ag↓
HCHO
3
/ NH
3

&dd&AgNO+
→
4Ag↓
* Trường hợp HCHO : n
HCHO
=
1
4
n
Ag
= 0,2 mol
⇒ m
HCHO
= 0,2 . 30 = 6 g (phù hợp)
* Trường hợp khác :
x
R(CHO)
M
=
6
0,8
2x
= 15x ⇒ R < 0 (loại)
32. A
R
1
COOH : C
17
H
35

COOH, R
2
COOH : C
17
H
33
COOH
R
1
R
2
R
2
R
2
R
2
R
1
R
1
R
2
R
1
R
1
R
1
R

2
33. B
Ba(OH)
2
+ CO
2
→ BaCO
3
↓ + H
2
O
a a
a < b ⇒ Ba(OH)
2
dư → chỉ tạo muối BaCO
3
34. C
Không thể tồn tại hỗn hợp kiềm dư và muối axit (loại A), muối trung hoà và axit dư (loại D), hỗn
hợp NaH
2
PO
4
+ Na
3
PO
4
(thứ tự tạo muối từ Na
3
PO
4

dến Na
2
HPO
4
dến NaH
2
PO
4
nên loại B).
35. B
3 4
Fe O
23, 2
n 0,1
232
&mol= =
Fe
3
O
4
3
&HNO+
→

Fe(NO
3
)
3

0

t
→
Fe
2
O
3
0,1 0,3 0,15
2 3
Fe O
m
= 0,15 . 160 = 24 g
41. B
[H
+
] = C.α = 0,1.
1
100
= 10
–3
M ⇒ pH = 3
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban
45. B
2Z
X
+ N
X
= 76
2Z
X
= 1,714 N

X

⇒ Z
X
= 24 → Cấu hình e của X : [Ar] 3d
5
4s
1
50. B
SO
3
2–
+ I
2
+ H
2
O → SO
4
2–
+ 2H
+
+ 2I

0,1 mol 0,1 mol 0,2 mol
2H
+
+ CO
3
2–
→ H

2
O + CO
2

0,2 mol 0,1 mol
Ba
2+
+ SO
4
2–
→ BaSO
4

0,2 mol 0,2 mol
Vậy kết tủa chỉ có BaSO
4
và m

= 0,2 . 233 = 46,6 g
Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban
45. C. X
2
&BaCl+
→
↓ không tan trong axit ⇒ X có SO
4
2–
X
2 3
&Na CO+

→
↓ trắng keo, sinh khí ⇒ X có Al
3+
⇒ X : Al
2
(SO
4
)
3
46. A
Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
x x
Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
y y

27x + 56y = 11 x = 0,2
x + y = 0,3 y = 0,1
⇒ %m(Al) =
5,4
11
.100% = 49,1 %
48. C
C
n
H
2n+2–2k

2
&O+
→
nCO
2
+ (n+1–k) H
2
O
n
2
n 1 k
=
+ −
⇒ 2n + 2 – 2k = n
⇒ n = 2k – 2
k = 1 → n = 0 (loại)
k = 2 → n = 2 ⇒ X : C
2

H
2
49. D
CH
3
–CH
2
–COOH, CH
2
OH–CH
2
–CHO, CH
3
–CHOH–CHO, CH
2
OH–CO–CH
3
50. B
CH
3
–CH
2
–CH
2
–CH
2
OH
2
H O−
→

CH
3
–CH
2
–CH=CH
2

+
2
&H O,&H+
→
CH
3
–CH
2
–CH(OH)–CH
3
2
H O−
→

CH
3
–CH=CH–CH
3
(spc) (spc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
De 02
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THU VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010

Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là :
A. liên kết kim loại. B. liên kết ion. C. liên kết cho - nhận. D. liên kết cộng hóa trị.
2. Một nguyên tử kim loại R có tổng số hạt các loại là 92, số hạt mang điện gấp 1,705 lần số hạt không mang
điện. R thuộc :
A. chu kì 4, PNP nhóm I (nhóm IB). B. chu kì 4, PNC nhóm VI (nhóm VIA).
C. chu kì 4, PNP nhóm VII (nhóm VIIB). D. chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IA).
3. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp trong một chu kì, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử tương
ứng là 25 (Z
X
< Z
Y
). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X,Y ta có :
A. tính kim loại của X >Y, R
X
> R
Y
. B. tính kim loại của X > Y, R
X
< R
Y
.
C. tính kim loại của X < Y, R
X
< R
Y
. D. tính kim loại của X <Y, R
X

> R
Y
.
4. Cho a mol Fe vào dung dịch có chứa b mol AgNO
3
, c mol Cu(NO
3
)
2
thu được một hỗn hợp chất rắn gồm 2
kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy :
A. a = b/2 + c B. a > b/2 +c C. b/2 < a < b/2 + c D. a = b/2
5. Khi cho hỗn hợp gồm a mol K và b mol Al hòa tan trong nước, biết a > 4b. Kết quả là :
A. K và Al đều tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
B. K và Al đều tan hết, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
C. K tan hết, Al còn dư, dung dịch thu được trong suốt.
D. K tan hết, Al còn dư, trong bình phản ứng có kết tủa trắng keo.
6. Kim loại thường được dùng làm dây dẫn điện cao thế là :
A. Al B. Cu C. Ag D. Cr
7. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì KHÔNG thấy xuất hiện kết tủa ?
A.
Dung dịch CuSO
4.
B. Dung dịch Ba(HSO
3
)
2
C. Dung dịch Ca(HCO
3
)

2
D. Dung dịch KHCO
3
8. Hòa tan hết 19,5 gam một kim loại kiềm R trong 261 mL nước (D=1g/mL) thu được dung dịch kiềm nồng
độ 10%. R là :
A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.
9. Hòa tan hết một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y trong nước thu được 6,72
L khí hiđro ở điều kiện chuẩn và dung dịch Z. Để trung hòa dung dịch Z cần ít nhất dung dịch HCl
2M. Điền giá trị đúng sau đây vào chỗ trống :
A. 300 mL B. 600 mL C. 150 mL D. 500 mL
10. Nhóm chứa các chất đều oxi hóa được Fe thành Fe
3+
là :
A. dung dịch HCl đậm đặc, dung dịch HNO
3
loãng, Cl
2
.
B. dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch HNO
3
loãng, Cl
2
.
C. dung dịch hỗn hợp KNO
3
và HCl, dung dịch HNO

3
loãng , Br
2
.
Mã đề thi 416
D. dung dịch HF đậm đặc, dung dịch HNO
3
đậm đặc, Cl
2
.
11. Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe là :
A. dung dịch FeCl
2 dư
. B. dung dịch FeCl
3 dư
. C. dung dịch AlCl
3 dư
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nguội dư.
12. Cho dung dịch A có chứa 0,1 mol AlCl
3
, 0,1 mol FeCl
2
tác dụng với dung dịch NH
3
dư, sau đó lấy kết tủa

sinh ra nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn X có khối lượng bằng :
A. 13,1 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
13. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất màu dung
dịch Br
2
. X là khí nào trong các khí sau ?
A. CO
2
B. NO
2
C. CO C. SO
2

14. Phản ứng trong đó Cl
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là :
A. 2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl B. 2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O
C. SO
2
+ Cl

2
→ SO
2
Cl
2
D. Cl
2
+ 2NaBr → Br
2
+ 2NaCl
15. Nhóm các hiđrocacbon đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. etilen, axetilen, benzen, stiren. B. etilen, axetilen, xiclopropan, stiren.
C. etilen, axetilen, naphtalen, stiren. D. etilen, axetilen, isopentan, stiren.
16. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
4
H
6
, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X có tên là :
A. butađien-1,2 (buta-1,2-đien). B. butin-1 (but-1-in).
C. butađien-1,3 (buta-1,3-đien). D. butin-2 (but-2-in).
17. X là một loại đường đã được học trong chương trình. Khi X thủy phân tạo
2 phân tử monosaccarit và tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3,
X là :
A. glucozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
18. Để điều chế 200 L dung dịch rượu (ancol) etylic 30
0
cần ít nhất bao nhiêu gam glucozơ ? Biết khối lượng

riêng của rượu (ancol) etylic nguyên chất là 0,8 gam/mL, hiệu suất phản ứng lên men là 96%.
A. 97,83 kg B. 90,16 kg C. 45,08 kg D. 152,86 kg
19. Cho dãy chuyển hóa :

Tinh bét A
B D
E
+H
2
O
H
+
men r& îu
ZnO, MgO
500
0
C
t,p,xt
E là chất nào trong các chất sau ?
A. Cao su buna. B. butađien-1,3 (buta-1,3-đien) C. axit axetic D. polietilen
20. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các chất lỏng anilin, stiren, benzen là :
A. dung dịch HCl. B. dung dịch brom. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch NaOH.
21. C
4
H
11

N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
A. 4 B.3 C. 2 D. 5
22. Cho 2,24 lít một amin bậc 2 ở điều kiện tiêu chuẩn tác dụng hết với HCl thu được 9,55 gam muối tương
ứng. Tên của amin đó là :
A. etylmetylamin. B. đimetylamin C. isopropylamin. D. đietylamin.
23. Polime nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco ?
A. xenlulozơ B. caprolactam. C. axit terephtalic và etilenglicol. D. vinyl axetat
24. Polime nào trong số polime sau không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
A. cao su buna. B. tơ enan. C. tơ nilon-6,6 D. poli(vinyl axetat).
25. X là một rượu (ancol) đơn chức bậc 2 có chứa 26,67 % O về khối lượng. Tên của X là :
A. propanol - 2 (propan - 2-ol). B. butanol - 2 (butan -2-ol).
C. pentanol-2 (pentan- 2- ol). D. hexanol-2 (hexan-2-ol).
26. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là :
A. etyl clorua < rượu (ancol) etylic < rượu (ancol) propylic.
B. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic.
C. etyl clorua < rượu (ancol) propylic < rượu (ancol) etylic.
D. rượu (ancol) etylic < etyl clorua < rượu (ancol) propylic
27. Đun nóng rượu (ancol) X với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ > 170
o
C thu được một anken. X là rượu (ancol)
A. đơn chức no. B. đơn chức chưa no. C. đa chức no. D. đa chức chưa no.
28. Trong các chất : benzen, phenol, axit axetic, rượu (ancol) etylic, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. axit axetic. B. rượu (ancol) etylic. C. phenol. D. benzen.
29. Để phân biệt phenol (lỏng) và rượu (ancol) n-butylic, thuốc thử nên dùng là :
A. nước brom. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaHCO
3

.
30. Phenol KHÔNG phải là nguyên liệu để điều chế :
A. thủy tinh hữu cơ. B. nhựa bakelit. C. 2,4-D và 2,4,5-T. D. axit picric.
31. Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp
chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 mL và có khối lượng riêng là 0,8 g/mL. Khối
lượng phenol trong hỗn hợp này là :
A. 9,4 gam. B. 15,6 gam. C. 24,375 gam. D. 0,625 gam.
32. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. X có đồng phân hình học và khi tác dụng với dung
dịch Na
2
CO
3
thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH
3
–CH=CH–COOH. B. CH
2
OH –CH=CH–CHO
C. HCOO–CH=CH–CH
3
D. CH
3
–C(OH)=C(OH)–CH
3

33. Trong phản ứng nào sau đây, HCHO thể hiện tính oxi hóa ?
A. HCHO + dung dịch AgNO
3
/NH
3.
B. HCHO + Cu(OH)
2
( t).
C. HCHO + H
2
( Ni, t). D. HCHO + O
2
( Mn
2+
, t).
34. Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. đietyl oxalat. D. metyl benzoat.
35. Từ 3 phân tử axit stearic, axit oleic, axit panmitic người ta có thể tổng hợp được bao nhiêu trieste khác
nhau của glixerin (glixerol) ?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 18
36. Nhóm chức trong phân tử hợp chất hữu cơ là :
A. nhóm nguyên tử quyết định tính chất hóa học đặc trưng và cơ bản của một hợp chất hữu cơ.
B. nhóm nguyên tử có chứa C, H và giữ vai trò quyết định hướng của phản ứng thế.
C. nhóm nguyên tử có chứa C, H, O và giữ vai trò quyết định tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ.
D. nhóm nguyên tử quyết định độ mạnh tính axit và bazơ của phân tử hợp chất hữu cơ.
37. Liên kết hiđro tuy có năng lượng liên kết nhỏ nhưng ảnh hưởng rất lớn đến của hợp chất hữu cơ.
Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống là :
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và tính tan B. nhiệt độ nóng chảy, độ cứng
C. nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, độ cứng D. nhiệt độ sôi, độ cứng, tính tan
38. Lên men 200 mL dung dịch rượu (ancol) etylic 9,2

o

(
C H OH
2 5
D
= 0,8 g/mL), khối lượng axit axetic thu
được với hiệu suất 80% là :
A. 15,36 gam. B. 18,4 gam. C. 24 gam. D. 21,74 gam.
39. Hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức no, có công thức chung là C
n
H
2n
O,
hợp chất này thuộc loại :
A. anđehit và xeton B. ancol C. ete D. phenol
40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) và
0,2 mol rượu (ancol) X cần dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng thu được
0,8 mol khí CO
2
và 1,1 mol H
2
O. Công thức phân tử của rượu (ancol) X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H

6
(OH)
2
.C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
7
OH.
41. Hòa tan 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS trong dung dịch HCl dư, khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO
3
)
2

thấy xuất hiện :
A. 23,9 gam kết tủa đen. B. 143,4 gam kết tủa đen. C. 71,7 gam kết tủa đen. D. 65,3 gam kết tủa đen.
42. Dãy chứa các ion chỉ có tính axit là :
A. Cu
2+
, HSO
4

, Al
3+
, NH

4
+
. B. Cu
2+
, HCO
3

, Al
3+
,
NH
4
+
.
C. Mg
2+
, HSO
3

, Zn
2+
, NH
4
+
. D. Ag
+
, H
2
PO
4


, Al
3+
,

NH
4
+
.
43. Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 mL dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,5 M và H
2
SO
4
1M. Thể tích khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở điều kiện chuẩn là :
A. 2,24 L. B. 2,99 L. C. 4,48 L. C. 11,2 L.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×