Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

156 TRANG TAI LIEU HAY LUYEN THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.72 KB, 156 trang )

Phần I
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động là chuyển động có:
A. Giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh 1 vị trí cân bằng.
B. Qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian.
C. Trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. Lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian
2. Dao động tuần hoàn là dao động mà:
A. Qua lại hai bên vị trí cân bằng có giới hạn không gian.
B. Trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Có li độ biến đổi theo thời gian tuân theo quy luật sin.
D. A, C đúng
3. Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại
C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ.
D. Tất cả đều đúng.
4. Gọi T là chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm t + nt với n∈Z thì vật:
A. Chỉ có vận tốc bằng nhau
B. Chỉ có gia tốc bằng nhau
C. Chỉ có li độ bằng nhau
D. Có mọi tính chất (v,a,x) đều giống nhau
5. Tần số là:
A. Số lần dao động trong 1 giây
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong một đơn vị thời gian
C. Số chu kì thực hiện trong 1 giây
D. A,B,C đúng
6. Hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống 1 đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là:
A. Dao động điều hoà
B. Dao động
C. Dao động tuần hoàn


D. A,B,C đúng
7. Trong dao động điều hoà thì ω, ϕ, ωt + ϕ là:
A. Góc thật và đo trực tiếp được
B. Không phải là góc thật, đo được trong thực nghiệm
C. Lượng trung gian xác định tần số và trạng thái dao động
D. B,C đúng
8. Trong dao động điều hoà thì:
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu
B.Vectơ gia tốc a là vectơ hằng
C. Vectơ vận tốc v biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian
D. Vectơ vận tốc v đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng
9. Trong 1 dao động điều hoà thì:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Gia tốc là 1 hằng số
C. Quỹ đạo là 1 đường sin
D. Quỹ đạo là 1 đoạn thẳng
10. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6sin (πt+
2
π
) (cm) ở thời điểm t =
3
1
s thì vật ở vị trí nào
và có vận tốc bao nhiêu?
A. X = 0, v= 6πcm/s B. X = 3cm, v = -3
π
3
cm/s
C. X = 3
3

cm, v = 3π
3
cm/s D. X = 3cm, v = 3π
3
cm/s
11. Vật dao động điều hoà từb đến C, chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB là I. Thời
gian để vật đi từ:
A. O đến B là T/4 B. O đến I là T/8
C. O đến I là T/12 D. A,C đúng
12. Một dao động điều hoà có phương trình: x = 10sin(4πt +
2
π
) (cm).
Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là:
A.
8
1
s B.
4
1
s C.
8
3
s D.
8
5
s
13. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:
A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm
14. Hệ thức giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hoà là:

A. A = ωx B. A =
2
ω
x
C. A = ω
2
x D. A = -
ω
2
x
15. Phương trình dao động điều hoà: x = -5cos5t (cm):
A. A = -5cm, ω = 0 B. A = 5cm, ω =
2
π
C. A = - 5cm, ω =
2
π
D. A = 5cm,
ω
= -
2
π
16.Vật dao động điều hoà có phương trình: x = Asin (ωt + ϕ), vận tốc trung bình của vật sau mỗi chu kì
là:
A.
v
=
T
A
B.

v
=
T
A2
C.
v
=
T
A
2
D. Giá trị khác
17. Vật dao động điều hoà có phương trình tổng quát: x = Asin (ωt + ϕ).
Hệ thức độc lập giữa vận tốc và li độ là:
A. V
2
= ω
2
(A
2
– x
2
) B. X
2
= ω
2
(A
2
– v
2
)

C.
2
2
A
x
+
22
2
A
v
ω
=1 D. A,C đúng
18. Vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 20πcm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10 thì biên độ dao động của vật là:
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
19. Khi thay đổi các điều kiện ban đầu tức là cách kích thích dao động thì:
A. A và ϕ thay đổi B. ω và T không đổi
C. A và ω không đổi D. A, B đúng
20. Dao động tự do là dao động có:
A. Chu kì không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
B. Chu kì phụ thuộc đặc tính hệ
C. Chu kì phụ thuộc đặc tính hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài:
D. Chu kì không phụ thuộc đặc tính hệ và phụ thuộc yếu tố bên ngoài
21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi hòn bi ở cân bằng thì tại đó:
A. Vận tốc cực đại
B. Độ dãn lò xo là: ∆l =
kg

mg

C.
P
+
0
F
= 0;
0
F
: Lực đàn hồi,
P
: Trọng lực
D. B, C đúng
22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống. Tại li độ x>0 thì:
A. Lực căng lò xo là: T = k(x + ∆l ) B. Lực đàn hồi: F
đ
= -kx
C. Lực hồi phục là: F= k(x + ∆l ) D. A đúng, B,C sai
23. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Khi hòn bi cân bằng thì:
A. Độ dãn lò xo: ∆l =
k
mg
B. Lò xo không biến dạng
C. Hợp lực là:
F
=
P
+
N

= 0,
N
phản lực D.B,C đúng
24. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực căng lò xo là:
1. Cực đại ở vị trí x = A 2. Cực đại ở vị trí x = -A
3. Triệt tiêu ở vị trí cân bằng 4. Nhỏ nhất ở vị trí x = 0
5. Nhỏ nhất ở vị trí x = -A
Nhận định nào ở trên là đúng nhất:
A. 1 và 2 B. Chỉ 1 C. Tất cả đúng D. 1,2,3,4
25. Một con lắc lò xo nằm ngang như hình vẽ.
Kéo hòn bi m ra khỏi vị trí cân bằng
Đến B rồi buông nhẹ. Bỏ ma sát.
Vật m sẽ chuyển động:
A. Nhanh dần đều về cân bằng O và ngừng lại
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều và ngừng lại tại B’ (đối xứng với B qua O)
C. Biến đổi đều giữa BB’
D. Dao động điều hoà giữa BB’
26. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động trên quỹ đạo dài BB’ có vị trí cân bằng O. Kết quả nào
sau đây là đúng:
A. Ở B và B’ thì gia tốc cực đại, lực hồi phục cực đại
B. Ở O thì vận tốc cực đại, lực căng lò xo nhỏ nhất
C. Ở O thì gia tốc bằng O, lực hồi phục bằng không
D. Tất cả đúng
27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động trên quỹ đạo dài BB’ có vị trí cân bằng O. (B là vị trí
thấp nhất, B’ là vị trí cao nhất).
A. Từ B về O thì thế năng giảm, động năng tăng
B. Tại B, B’ thì gia tốc cực đại, lực căng lò xo cực đại
C. Tại cân bằng thì vận tốc cực đại, lực căng lò xo nhỏ nhất
D. Tại cân bằng thì cơ năng bằng 0
28. Tìm phát biểu sai:

C
.
.
O
B’
B
m
A. Động năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vận tốc
B. Thế năng là dạng năng lượng tuỳ thuộc vị trí
C. Cơ năng của 1 hệ thống thì bằng tổng số động năng và thế năng
D. Cơ năng của 1 hệ thống thì không đổi
29. Tìm nhận định sai của năng lượng con lắc lò xo treo thẳng đứng:
A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất
B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
D. Thế năng bằng 0 ở vị trí cân bằng
30. Con lắc lò xo với độ cứng k dao động với biên độ A thì năng lượng của con lắc lò xo là:
A. E = ka
2
B. E =
2
1
ka
2
C. E = mω
2
A
2
D. E =
2

1

2
A
31. Trong dao động điều hoà:
A. Năng lượng biến thiên theo thời gian
B. Đối với hệ “quả cầu + lò xo” thì năng lượng dao động bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí
cân bằng.
C. Năng lượng tỉ lệ với biên độ dao động
D. Năng lượng chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ
32. Năng lượng dao động điều hoà của hệ “quả cầu + lò xo” :
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần
B. Tăng 16 lần khi tần số dao động tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần khi biên độ A giảm 3 lần và tần số dao động tăng 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
33. Biểu thức li độ theo thời gian của 1 dao động điều hoà là x = A sin(ωt + ϕ). Chọn điều kiện nào sau
đây để nó có dạng đơn giản là: x = Asinωt.
A. Gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng
B. Lúc t = 0 vật qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương
C. Lúc t = 0 vật qua gốc toạ độ và chuyển động theo chiều âm
D. Lúc t = 0 là lúc vật bắt đầu và chuyển động không vận tốc đầu
34. Một dao động điều hoà x = Asin(ωt + ϕ) ở thời điểm t =0, li độ x =
2
A
và đi theo chiều âm. Tìm ϕ:
A. π/6 B.π/3 C.π/2 D. 5
π
/6
35. Quỹ đạo thẳng dao động điều hoà của vật là 2cm. Gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí x = 0,5cm
theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là:

A.
π
/6 B.5π/6 C.π/3 D. π/2
36. Con lắc lò xo dao động với tần số f = 2Hz, biên độ A = 20cm, gốc thời gian chọn khi vật qua vị trí x
= 10cm theo chiều âm, phương trình dao động là:
A. X = 20sin (4πt +
6
π
) (cm) B. X = 20sin (4πt -
6
π
) (cm)
C. X = 20sin (4
π
t +
6
5
π
) (cm) D.x = 20sin (4πt -
6
5
π
) (cm)
37. Vật có khối lượng m= 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Truyền cho vật 1 vận tốc v = 1m/s
khi vật ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động là:
A. X = 5sin20t (cm) B. X = 5sin (20t + π) (cm)
C. X = 10sin20t (cm) D. X = 10sin (20t - π) (cm)
38. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Hòn bi m = 500g, độ cứng k = 500N/m. Kéo hòn bi ra khỏi cân bằng
x = 2cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc v = 62,8
3

cm/s theo phương lò xo, phương trình dao động của
con lắc lò xo: (cho π
2
= 10)
A. X = 4 sin(10πt +
6
5
π
) (cm) B. X = 4 sin(10πt +
3
π
) (cm)
C. X = 4 sin(10
π
t +
6
π
) (cm) D. X = 6 sin(10πt +
6
π
) (cm)
39. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm
là 1,5s. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí x = 2,5
3
(cm) theo chiều dương, phương trình dao động
là:
A. X = 5sin(
3
2
π

t -
3
π
) (cm) B. X = 5sin(
3
2
π
t -
3
2
π
) (cm)
C. X = 5sin(
2
3
π
t +
3
π
) (cm) D. X = 5sin(
3
2
π
t +
3
π
) (cm)

40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k =
10N/m. Kéo quả cầu từ vị trí cân bằng thẳng xuống dưới đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 20cm/s

hướng xuống. Chọn thời gian lúc quả cầu bẳt đầu chuyển động và chiều dương hướng lên thì phương
trình chuyển động của quả cầu trong trường hợp này là:
A. X = 2sin(10t +
4
π
) (cm) B.x = 2
2
sin (10t -
4
π
) (cm)
C. X = 2sin(10t +
4
5
π
) (cm) D.x = 2
2
sin (10t +
4
5
π
)
(cm)
41. Chu kì con lắc lò xo thay đổi ra sao khi tăng gấp đôi độ cứng lò xo và giảm phân nữa khối lượng vật:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không thay đổi D. Tăng 1,5 lần
42. Gọi ∆l là độ dãn của một lò xo thẳng đứng khi treo vật m, chù kì con lắc lò xo có thể được tính:
A. T = 2π
l
g


B. T = 2π
k
l∆
C. T = 2
π
g
l∆
D. T = 2π
l
m

43. Khi con lắc lò xo ở cân bằng thì lò xo dãn ra 10cm . Tần số dao động là: (cho g = 10m/s
2
)
A. 1,59Hz B. 0,628 Hz
C. 0,314 Hz D. 0,2 Hz
44. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 80cm. Khi ở vị trí x = 20cm vật có vận tốc
V = 40π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 2s C. 0,1s D. 0,2s
45. Một hòn bi m = 160g treo ở một đầu lò xo k = 40N/m. Quỹ đạo hòn bi là 10cm. Chiều dài ban đầu
của lò xo l
0
= 40cm, g = 10m/s
2
. Khi hòn bi dao động lò xo có chiều dài biến thiên trong khoảng:
A. 40cm – 49cm B. 39cm – 50cm
C. 39cm – 49cm D. 42cm – 52cm

46. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 2sin(πt +
6
π
) (cm)
Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua cân bằng:
A. 0,5s B.
6
13
s C.
6
5
s D.
3
2
s
47. Hệ dao động của quả cầu lò xo có biên độ A và năng lượng của hệ bằng E
0
. Li độ x của vật khi động
năng bằng thế năng là:
A. X =
2
A
B. S =
4
A
C. X = A
2
D. X =
2
2A

48. Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 sin2πt(cm). Vậy cơ năng của hòn bi m = 500g (π
2
= 10).
A. 0,0016J B. 0,016J C. 0,16.10
-3
J D. 0,16J
49. Hệ dao động quả cầu lò xo có biên độ A và năng lượng của hệ bằng E0. Động năng của hệ khi li độ
x =
2
A
là:
A.
4
3
0
E
B.
2
0
E
C.
3
0
E
D.
4
0
E
50. Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, một đầu được treo vào một điểm cố định. Treo vào đầu
kia 1 quả cầu có khối lượng m = 200g thì lò xo dài thêm 10cm, khi quả cầu đã đứng yên ta kéo quả cầu

xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi buông, lấy g = 10m/s
2
thì năng lượng quả
cầu là:
A. 250J B. 25J C. 25.10
-3
J D. 2,5.10
-3
J
51. Con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, lực đàn hồi nhỏ nhất khi lò xo treo thẳng đứng là 0,5N. Hòn bi
có m = 250g. Biên độ dao động hòn bi: (cho g = 10m/s
2
)
A. 0,2 cm B. 20cm C. 10cm D. 2cm
BT. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, cho k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, truyền cho vật
treo động năng 0,125J cho g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Dùng dữ kiện trên cho các câu 52,53,54
52. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2s B. 0,4s C. πs D.
π
1
s
53. Khối lượng vật treo là:
A. 0,2kg B. 40g C. 200g D. 0,4 kg
54. Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 4cm C. 5cm D.6cm
55. Đặc tính nào sau đây sai đối với con lắc đơn:

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài
B. Chu kì không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
C. Chu kì tuỳ thuộc vị trí của con lắc trên mặt đất
D. Chu kì luôn độc lập với biên độ dao động
56. Một con lắc đơn dao động với biên độ α
0
nhỏ. Chu kì của con lắc này được xem như không thay đổi
khi:
A. Thay đổi chiều dài
B. Thay đổi gia tốc trọng lực
C. Thay đổi biên độ bằng cách tăng α
0
thêm 20
0
D. Thay đổi khối lượng của chất điểm
57. Khi con lắc đơn dao động với ……….nhỏ thì chu kì dao động không phụ thuộc biên độ.
Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:
A. Chiều dài B. Hệ số ma sát C. Góc lệch D. Tần số
58. Dao động ở cùng 1 nơi, 2 con lắc gọi là đồng bộ khi chúng có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng chiều dài B. Cùng khối lượng
C. Cùng chu kì D. Cùng biên độ
59. Trong dao động của con lắc lò xo hoặc con lắc đơn, đại lượng nào của dao động kể sau đây phụ
thuộc cấu tạo của hệ:
A. Chu kỳ. B. Tần số f C. Li độ x D. A,B,C đúng
60. Có 1 vật treo vào sợi dây. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng và buông cho vật dao động. Xét các yếu tố
ảnh hưởng đến chuyển động được đánh số theo qui ước như ghi dưới đây:
(I) Vật có khối lượng (Vật nặng)
(II) Kích thước của vật nhỏ, không đáng kể
(III) Dây không dãn
(IV) Góc lệch nhỏ (<10

0
)
(V) Bỏ qua lực cản của không khí
Về cấu tạo hệ cơ học nói trên là 1 con lắc đơn nếu có đủ các yếu tố:
A. (I) +(II) B.(I) + (II) + (III)
C.(I) + (II) + (III)+(IV) D. (I) + (II) + (III)+(IV)+(V)
61. Theo biểu thức chu kì của con lắc đơn thì các yếu tố nào kể sau có ảnh hưởng làm biến thiên chu kì
của nó:
A. Nhiệt độ B.Độ cao cách mặt đất
C. Gia tốc của gía treo con lắc D.A,B,C đúng
62. Bốn con lắc đơn cùng chiều dài l treo quả cầu nhỏ cùng kích thước, lần lượt làm bằng chì, đồng,
nhôm, gỗ. Kéo 4 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng cùng 1 góc α
0

rồi buông ra cùng 1 lúc không vận tốc đầu
thì con lắc nào sẽ trở lại vị trí cân bằng trước tiên.
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng đồng
C. Con lắc bằng gỗ D. Bốn con lắc về vị trí cân bằng cùng lúc
63. Một con lắc đơn có chu kì T1 = 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì T2 = 0,4s. Chu kì dao động của
con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là:
A. 0,7s B. 0,1s C. 0,12s D.0,5s
64. Một con lắc đơn có dây treo dài 2m, dao động nhỏ cho g = π
2
m/s
2
. Tìm chu kì dao động khi dây về
vị trí cân bằng gặp 1 đinh cản dây cách điểm treo 1m
A. 2,41s B. 2s
C.
2

s D. Không có chu kì vì không phải dao động tuần hoàn
65. Một con lắc đơn dây treo làm bằng kim loại, ở 0
0
c chù kì T
0
= 2s, hệ số nở dài α = 2.10
-5
độ
-1
. Ở
10
0
C chu kì là:
A. T = 1,9998s B. T = 2,0001s
C. T = 1,9996s D. T = 2,0002s
66.Một con lắc đồng hồ có chu kì 2s ở 29
0
C. Nếu nhiệt độ tăng lên đến 33
0
C thì đồng hồ chạy nhanh hay
chậm thêm mỗi ngày bao nhiêu? Cho: α = 1,7.10
-5
độ
-1
A. Nhanh 54s B. Chậm 64s
C. Chậm 27s D. Một đáp số khác
67. Một con lắc đơn có chu kì 1,5s ở trên trái đất. Tính chu kì của con lắc khi ở trên mặt trăng? Cho biết
gia tốc trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần. (Nhiệt độ không ảnh hưởng đến chiều
cao con lắc)
A. 3,64s B. 3s C. 4,5s D.2,43s

68. Một đồng hồ quả lắc đánh đúng giây trên mặt đất (chu kì T
0
= 2s). Đưa đồng hồ lên độ cao 5km, mỗi
ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu giây? Cho bán kính trái đất R = 6400km (Nhiệt độ không
ảnh hưởng đến chiều dài)
A. Nhanh 56s B. Nhanh 6,7s
C. Chậm 67,5s D. Chậm 76s
69. Chọn câu đúng:
A. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng
B. Chu kì con lắc không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
C. Chu kì con lắc khôn phụ thuộc cao độ
D. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên độ cao h = 1km
BT: Dùng các yếu tố sau để trả lời câu 70,71
I. Thang máy lên nhanh dần đều
II. Thang máy xuống nhanh dần đều
III. Thang máy lên đều
IV. Thang máy xuống đều
V.Thang máy lên chậm dần đều
VI. Thang máy xuống chậm dần đều
70.Một con lắc đơn dao động trong thang máy đang chuyển động có chu kì lớn hơn chu kì của nó khi
thang máy đứng yên trong các trường hợp
A. I và II B. II và IV C. II và V D. IV và VI
71.Chu kì giảm khi:
A. I và II B. III và IV C. Vvà VI D. I và VI
72. Công thức tính lực căng dây treo con lắc đơn là:
A. T = mg(3cosα
0
- 2cosα
0
)B. T = mg(2cosα

0
- 3cosα )
C. T = mg(3cos
α
- 2cos
α
0
) D. T = 3mgcosα
0
- 2mgcosα
73. Con lắc đơn dao động với biên độ góc β. Khi quả cầu ở biên thì lực căng dây có giá trị là:
A. T = mg B. T = mgsinα C. T = 2mg D.T = mgcos
β
74. Khi quả cầu chuyển động qua vị trí cân bằng, lực căng dây có gía trị bằng 2mg thì biên độ dao động
là:
A. 30
0
B.30
0
C.60
0
D.15
0
75. Trong khi con lắc đơn dao động thì ở vị trí cân bằng, trọng lực
P
và lực căng dây
T
có độ lớn:
A. T =P B. T>P C. T<P D. T =P =0
76.Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc dao động với biên độ góc α

0

0
<10) tại nơi mà gia tốc trọng trường là g. Bỏ qua ma sát và lực cản. Trong các điều kiện đó, biểu thức
của cơ năng dao động của con lắc là:
A. Mglsin
2
2
0
α
B.
2
1
mgl(l- cosα
0
)
C.

2
1
mgl
α
2
0
D.mglα
2
0
77. Đưa 1 con lắc đơn có chiều dài l = 40cm ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc 600 rồi buông ra không vận tốc
đầu . Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng có trị số: (g = 10m/s
2

)
A. V = 2m/s B. V = 4m/s C. V = 8m/s D. V = 0,5m/s
78. Một con lắc đơn m = 1kg treo vào sợi dây tiết diện 1mm
2
và có lực làm đứt là 20N/mm
2
. Muốn làm dây
đứt đúng vào khi con lắc qua vị trí cân bằng ta phải đưa con lắc ra khỏi vị trí này 1 góc tối thiểu là: (g =
10m/s
2
).
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
BT. Cho 1 con lắc đơn A dao động cạnh 1 con lắc đồng hồ B có chu kì T
B
= 2s, con lắcb dao động hơi
nhanh hơn con lắc A một chút. Quan sát cho kết quả cứ sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau 9
phút 50 giây, 2 con lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy trả lời các câu 79,80.
79. Tính chu kì dao động của con lắc A được:
A. 1,9923s B. 2,0068s C. 1,9932s D.2,0034s
80. Cho gia tốc trọng lực g = 9,86m/s
2
độ dài của con lắc đơn A là:
A. 1,0068m B. 0,9872m C. 0,9905m D. 1,0907s

BT. Trong dao động điều hòa có pha ban đầu ϕ= π/2 xét các đồ thị:
(1) (2) (3)
(4)
(5)
81. Dạng đồ thị nào biểu diễn vận tốc biến thiên theo thời gian:
A. (3) B.(4) C. (1) D.(2)
82. Dạng đồ thị nào biểu diễn li độ biến thiên theo thời gian:
A. (5) B.(1) C. (3) D.(2)
83. Dạng đồ thị nào ứng với biến thiên của vận tốc theo li độ:
A.(1) B.(2) C.(5) D.(4)
84. Dạng đồ thị nào biểu diễn gia tốc biến thiên theo thời gian:
A. (3) B.(4) C.(5) D.(1)
85. Dạng đồ thị nào ứng với biến thiên của gia tốc theo tọa độ:
A. (1) B.(3) C.(4) D.(5)
86. Ta chỉ áp dụng được giản đồ vectơ quay cho hai hàm số sin cùng tần số. Vì vectơ tổng hợp có độ dài
không đổi và quay quanh gốc O với cùng vận tốc góc với hai vectơ hợp thành.
Một mệnh đề nêu ra sự kiện và một mệnh đề dùng để giải thích sự kiện ấy.
A. Sự kiện sai, lời giải thích đúng
B. Sự kiện sai, lời giải thích sai
C. Sự kiện đúng, lời giải thích sai
D. Sự kiện đúng, lời giải thích đúng
87. Khi biểu diễn các hàm số sin cùng chu kì bằng các vectơ quay thì các vectơ này quay với cùng vận tốc
góc .
Vì vận tốc góc của các vectơ quay bằng pha của hàm số sin
A.Sự kiện đúng, lời giải thích đúng
B.Sự kiện đúng, lời giải thích sai
C.Sự kiện sai, lời giải thích sai `
D.Sự kiện sai, lời giải thích đúng
88. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8 cos100πt (cm/s) được biểu diễn bằng
vectơ quay

A
có:
A.
A
= 8cm
B. Nằm trên trục gốc nằm ngang.
C. Quay đều với vận tốc góc 100πt (rad/s)
D. Vectơ
A

A
= 8cm và vuông góc với trục gốc
89. Hàm số x = 4sin(
t
2
3
π
+
2
π
) (cm,s) được biểu diễn bằng vectơ quay
OM
tại thời điểm t = 3s thì
OM
có:
A. Độ dài OM = 4cm
B.
OM
vuông góc với trục gốc
C.

OM
hợp với trục gốc π
D. A,C đúng
90. Cho hai phương trình dao động:
X1 = 4 sin (πt +
3
2
π
) x2 = 4 sin (πt + π)
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. X = 4
2
sin(πt +
6
5
π
) B. X = 4
3
sin(
π
t +
6
5
π
)
C. X = 4
2
sin(πt +
6
π

) D. X = 8sin(πt +
6
π
)
91. Cho hai phương trình dao động:
X
1
= 2sin(πt +
6
π
) và X
2
= 4sin(πt +
6
7
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. X = 2sin(πt +
3
4
π
) B. X = 2sin(
π
t +
6
7
π
)
C. X = 4sin(πt +

6
π
) D. X = 4sin(πt +
6
7
π
)
92. Cho x
1
= 3sin(2πt+
6
π
) và x
2
=
3
sin(2πt+
3
2
π
)
Biểu thức của x= x1 + x2 là:
A. X = 2
3
sin(2πt+
6
π
) B. X = 2
3
sin(2πt-

6
π
)
C. X = 2
3
sin(2πt-
2
π
) D. X = 2
3
sin(2
π
t+
3
π
)
93. Cho x
1
= a
1
sin(ωt+ ϕ
1
) và x
2
= A
2
sin(ωt+ ϕ
2
)
Biểu thức x = x1 + x2 = A sin (ωt+ ϕ)

A.Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= 2kπ thì A = A1 + A2 và ϕ = ϕ
1
+ ϕ
2
B.Nếu
ϕ
1
-
ϕ
2
= 2k
π
thì A = A1 + A2 và
ϕ
=
ϕ
2
C. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= (2k+1)
2
π
và A
1

>A
2
thì A = A
1
+A
2
và ϕ = ϕ
1
- ϕ
2
D. Nếu ϕ
1
- ϕ
2
= (2k+1) π và A
1
>A
2
thì A = A
1
-A
2
và ϕ = ϕ
1
- ϕ
2
94. Cho 3 PT dao động:
X1 = asin(ωt +
6
π

)
X2 = asin(ωt +
6
5
π
)
X3 = asin(ωt -
2
π
)
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. X = 0 B. X = asin(ωt +
2
π
)
C. X = asin(ωt +
3
2
π
) D. X = asin(ωt -
3
2
π
)
95. Cho x
1
= 6sinωt, x
2
= 2
3

sin (ωt+ π), x
3
= 4
3
sin (ωt+
3
π
)
Thì x = x
1+
x
2+
x
3
có dạng:
A. X = 5
2
sin(ωt +
2
π
) B. X = 5
2
sin(ωt -
2
π
)
C. X = 6
2
sin(
ω

t +
4
π
) D.x = 0
96.Dao động tắt dần là 1 dao động
A. Có biên độ giảm dần do ma sát B. Không có tính điều hòa
C. Không có chu kì D. Tất cả đều đúng
97. Dao động cưỡng bức có các đặc điểm:
A. Tầng số dao động cưỡng bức bằng tầng số ngoại lực tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng
C. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn
D. A,C đúng
98. Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi:
A. Hệ dao động chiu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B. Dao động trong điều kiện không có ma sát
C. Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hòan
D. Tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
99. Dao động ……….là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau. Chọn dữ kiện đúng nhất trong các dữ kiện sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. Điều hòa B. Cưỡng bức C. Tự do D. Tuần hoàn
BT: Từ câu 100 đến câu 103 mỗi câu gồm 2 phần, mỗi phần phát biểu 1 sự kiện. Chọn câu trả lời theo qui
ước sau đây:
A.Cả 2 sự kiện đều đúng và có tương quan
B. Cả 2 sự kiện đều đúng và không tương quan
C. Sự kiện I đúng, sự kiện II sai
D. Cả 2 sự kiện đều sai
100. Trong dao động cưỡng bức, thời gian đầu chuyển động của hệ rất phức tạp vì có ma sát.(B)
101.Trong dao động cưỡng bức, thời gian đầu dao động rất phức tạp vì ngoài dao đông do lực ngoài cưỡng
bức, còn có thêm dao động riêng của hệ.(A)
102. Dao động cưỡng bức ổn định theo tần số riêng của hệ vì mỗi hệ đều có 1 tần số riêng và chỉ dao động

được theo tần số đó.(D)
103. Một đoàn người đi qua cầu dậm chân đều bước, có thể làm cầu rung với biên độ rất lớn vì lực dậm của
nhiều người cùng tác dụng 1 lúc sẽ có hợp lực lớn.(B)

một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh (thắng), xe chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 2m/s
2
1. đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây:
a. 12m b. 16
c. 20m d. 10m
2. đường đi của xe cho đến khi dừng hẳn:
a. 25m b. 30m
c. 27m d. 28m

một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
3. hỏi tàu đạt đến vận tốc bao nhiêu khi đi được 400m?
a. 10m/s b. 5m/s
c. 4m/s d. 8,9m/s
4. tính gia tốc của đoàn tàu khi đi được 400m.
a. 10m/s
2
b. 0,1m/s
2
c. 2m/s
2
d. 0,5m/s
2

đồ thị vận tốc của hai giai đoạn chuyển động liên tiếp của 1 chất điểm chuyển động thẳng (hình vẽ).

căn cứ vào đồ thị trả lời các câu hỏi 5,6.
5. tính chất của chuyển động:
a. chậm dần đều trong cả hai giai đoạn.
b. nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn.
c. chậm dần đều rồi nhanh dần đều.
d. nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
6. phương trình vận tốc của chất điểm là:
a. v = 4+t b. v = 4-t
c. v = -4+t d. v = -4-2t

một chất điểm chuyển động biến đổi đều với v
0
= 18km/h, quãng đường nó đi đuợc trong giây thứ
năm là 4,5m.
7. chất điểm chuyển động:
a. chậm dần đều b. chậm dần rồi nhanh dần
c. nhanh dần đều d. gia tốc dương.
8. gia tốc của chất điểm:
a. 0,1m/s
2
b. -0,1m/s
2
c. 1,1 m/s
2
d. -1,1m/s
2
9. quảng đường chất điểm chuyển động được sau 10s là:
a. 15m b. 15,5m
c. 45m d.75m


từ mặt đất, người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v
0
= 20m/s. lấy g = 10m/s
2
. hãy trả
lời các câu 10,11. bỏ qua sức cản của không khí.
10. thời gian lên đến độ cao cực đại:
a. 4s b. 4,5s
c. 2s d. 30s
11. vận tốc lúc vật rơi xuống đất:
a. 4m/s b. 4,5m/s
c. 20m/s d. 30m/s

để xuống một độ sâu 180m, người ta dùng một thang máy khởi hành v
0
=0,
3
2
quãng đường đầu tiên
thang máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s
2
,
3
1
quãng đường còn lại thang máy
chuyển động chậm dần đều tới đáy thì dừng lại. với các dữ liệu trên, trả lời các câu hỏi 12, 13,14
12. vận tốc lớn nhất của thang máy đạt được là:
a. 22m/s b. 10m/s
c. 12m/s d. 30m/s
13. gia tốc chuyển động ở giai đoạn

3
1
quãng đường còn lại:
a. 1,2m/s
2
b. -1,2m/s
2
a. 12m/s
2
a. -1,8m/s
2
14. thời gian thang máy đi từ trên xuống dưới đáy:
a. 25s b. 30s
c. 40s d. 35s

một vật được ném từ độ cao h = 2,1m với một góc α = 45
0
so với đường nằm ngang và rơi cáhc chỗ
ném một khoảng s = 42m theo phương nằm ngang. hãy trả lời các câu 15, 16, 17, 18 coi sức cản
không đáng kể, g = 10m/s
2
15. thời gian chuyển động của vật:
a. 4s b. 3s
c. 2s d. 3,5s
16. vận tốc ban đầu của nó:
a. 10m/s b. 20m/s
c. 10m/s d. 25m/s
17. độ cao cực đại của vật:
a. 16m b. 18m
c. 17m d. 12m

18. vận tốc của vật khi chạm đất:
a. 20m/s b. 18m/s
c. 21m/s d. 19m/s
19. với một chuyển động tròn đều, chọn câu sai trong các câu sau:
a. vận tốc dài và vận tốc góc không đổi
b. chuyển động là tuần hoàn
c. gia tốc dài và gia tốc đều triệt tiêu
d. chu kì quay tỉ lệ nghịch với vận tốc dài:
20. một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc dài v, vận tốc góc ω trên một đường
tròn bán kính r. lực hướng tâm có biểu thức nào?
a. f = mrω b. f = m
R
v
c. f = mr
ω
2
d. một biểu thức khác

một vệ tinh nhân tạo có chu kì quay trên quỹ đạo của nó là 105 phút và ở độ cao trung bình 1200km.
lấy bán kính trái đất 6400 km. hãy tìm đáp số của câu 21 và 22.
21. vận tốc dài:
a. 8 km/s b. 7km/s
c. 7,5km/s d. 9 km/s
22. gia tốc góc:
a. 7,0.10
-3
km/s
2
b. 10.10
-3

km/s
2
c. 10.10
-3
km/s
2
d. 7,5.10
-3
km/s
2

một vật nặng buộc vào đầu một sợi dây (coi như không giãn) có chiều dài l quay đều xung quanh
một trục thẳng đứng với vận tốc góc ω.
căn cứ vào các dữ kiện trên hãy trả lời các câu hỏi 23, 24,25.
23. vẬn tốc ω tối thiểu để dây treo không ở vị trí thẳng đứng:
a. ω = l
g
b.
ω
=
g
l
c. ω =
g
l
d. ω =
lg
24. để xác định góc ω hợp bởi dây treo và trục thẳng đứng, ta chọn hệ thức nào?
a. cosα =
2

ω
g
b. cosα =
g
l
2
ω
c. cos
α
=
2
ω
l
g
d. một hệ thức khác
25. lực căng của sợi dây có giá trị nào?
a. շ = mlω b. շ =
2
ω
l
m
c. շ = ml
ω
2
c. շ = mω
2

một điểm trên đường xích đạo của trái đất khi trái đất quay xung quanh trục địa cực. hãy xác định
đáp số các câu 26,27,28.
26. vận tốc góc của điểm đó:

a. 0,0042 rad/s b. 0,000052rad/s
c. 0,0000726 rad/s d. 0,008rad/s
27. vận tốc dài của điểm đó:
a. 47m/s b. 470m/s
c. 420m/s d. 490m/s
28. gia tốc dài của điểm đó:
a. 0,034m/s
2
b. 0,065m/s
2
c. 0,072 m/s
2
d. 0,18m/s
2

một vât có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50cm thì có vận
tốc 0,7m/s.
29. gia tốc của vật:
a. 1m/s
2
b. 2m/s
2
c. 0,49m/s
2
d. 0,2m/
2
30. lực tác dụng vào vật:
a. 24,5n b. 30n
c. 30,5n d. 20n


trong thang máy có treo một vật m = 14kg vào lực kế. biết g = 10m/s
2
, lực kế chỉ bao nhiêu nếu:
31. thang máy đứng yên:
a. 140n b. 80n
c. 70n d. 100n
32. thang máy chuyển lên trên với gia tốc a =
g
2
1
:
a. 140n b. 150n
c. 210n d. 120n
33. thang máy chuyển động xuống dưới với gia tốc a =
g
2
1
:
a. 140n b. 80n
c. 150n d. 70n
34. lực kế rơi tự do:
a. 0n b. 70n
c. 10n d. 140n
1. tìm phát biểu đúng cho dao động điều hoà:
a. khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cưc đại.
b. khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cưc tiểu.
c. khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
d. khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc.
2. tìm phát biểu đúng liên hệ chuyển động tròn đều và dao động điều hoà:
a. chuyển động tròn đều là trường hợp đặc biệt của dao động điều hoà

b. chuyển động tròn đều có thể xem là hình chiếu của 1 dao động điều hoà lên một mặt phẳng song
song với nó.
c. một dao động điều hoà có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỷ đạo.
d. một dao động điều hoà luôn là hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
3. trong các phương trình vi phân sau đây, phương trình nào mô tả dao động điều hoà:
a. x”+ 5x + 2= 0 b. -3x” + π
2
x = 0
c.2x” = x cos
π
d. 5x” =
2
0
x
x
4. trong các hàm số sau đây, hàm nào không phải là hàm điều hoà?
a. y = 5sin (2πt -
2
π
) b. y = 2cos
2
(5πt -
3
π
)
c. y = 3tsin (100
π
t -

6
π
) d. y = 4sin10t – 3cos(10t +
4
π
)
5. trong các phương trình chuyển động sau đây, phương trình nào mô tả dao động điều hoà?
a. x = 5tsin(3 +
6
π
) b. x = 2t + 4sinπt
c. x = 2 – 3cos
2
(
π
t) d. x = 8sin(2πt – t)
7. một dao động điều hoà x= a sin(ωt+ ϕ) có biểu thức vận tốc là:
a. v =
ω
A
cos(ωt+ ϕ) b. v =
ω
acos(
ω
t+
ϕ
)
c. v = ωasin(ωt - ϕ) d. v =
ω
A

sin(ωt + ϕ)
9. trong các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu thị cho dao động điều hoà:
a. x = a
(t)
cos(ωt+ ϕ) b.x = acos(
ω
t+
ϕ
) + b
c. x = acos(ωt+ ϕ
(t)
) d.x = acos(ω+ bt)
trong đó biên độ a, tần số góc ω và b là hằng số, các lượng a
(t),
ϕ
(t)
thay đổi theo thời gian.
11. giữa biên độ a, vị trí con lắc x, vận tốc v và tần số góc ω có công thức liên hệ sau; tìm công thức
đúng
a. a
2
= x
2
+ ω
2
v
2
b. a
2
= x

2
+
2
2
ω
V
c. a
2
= ω
2
x
2
+ v
2
d. a
2
=
2
2
ω
x
+ v
2
12. trong các định nghĩa dao động điều hoà dưới đây, định nghĩa nào đúng?
a. dao động điều hoà tuân theo định luật hình sin với tần số không đổi.
b. dao động điều hoà có dao động biến thiên tuần hoàn.
c. dao động điều hoà có pha dao động không đổi
d. dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin hoặc cosin với tần số, biên độ và pha ban đầu
không đổi theo thời gian
13. phương trình dao động điều hoà có dạng x = a sinωt. gốc thời gian t = 0 là:

a. lúc vật có li độ x = + a
b. lúc vật có li độ x = -a
c. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
d. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
14. vận tốc của một dao động điều hoà x = asin (ωt +
6
π
) có độ lớn cực đại.
a. khi t = 0 b. khi t =
4
T
c. khi t =
12
T
d. khi t =
12
5T
16. chọn câu trả lời đúng:
a. chu kì con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động.
b. chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ
c. chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ
d. chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động.
17. một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = -5sin4πt(cm).
tìm phát biểu sai:
a. tần số góc ω = 4rad/s
b. pha ban đầu
ϕ
= 0
c. biên độ dao động a = 5cm
d. chu kì t = 0,5s

19. toạ độ một vật (đo bằng cm) biến thiên theo thời gian theo quy luật x = 5cos4πt (cm,s). tính li độ và
vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 giây:
a. 5cm, 20cm/s b. 20cm, 5cm/s
c. 5cm, 0cm/s d. 0cm, 5cm/s
20. một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80m/s
2
. tìm
độ dài l của nó:
a. l = 0,65m b. l = 56cm
c. l = 45cm d. l = 0,52m
21. một con lắc đơn có chu kì t
1
= 1,5s. tính chu kì t
2
của nó khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết gia tốc
trọng trường của mặt trăng nhỏ hơn trái đất 5,9 lần.
a. t
2
= 2,4s b. t
2
= 1,2s
c. t
2
= 6,3s d. t
2
= 3,6s
22. tìm biểu thức đúng cho cơ năng dao động của vật dao động điều hoà:
a. e = mω
2
a b. e =

2
1
m
2
ω
2
a
2
c. e =
2
1
m
ω
2
a
2
d. e =
2
1
mωa
2
23. cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:
x
1
= 5sin(πt +
3
π
) (cm)
x
1

= 3cos(πt -
6
π
) (cm)
tìm kết quả đúng:
a. x
1
sớm pha hơn x
2
b. x
1
và x
2
ngược pha.
c. x
1
và x
2
cùng pha d. x
1
và x
2
vuông pha
24. so với dao động của bản thân con lắc x = asin(ωt + ϕ), dao động của vận tốc v quả nặng là:
a. v và x luôn cùng pha b. v sớm pha
2
π
so với x
c. v trễ pha
2

π
so với x d. v và x luôn ngược pha.
25. hai dao động điều hoà cùng tần số f, cùng phương, có các biên độ và pha ban đầu (a, ϕ) là (2a,
3
π
)
và (a;π). tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp.
a.(a;
3
2
π
) b.( 2
3
;
3
2
π
)
c. (a;
2
π
) d. (a
3
;
2
π
)
26. hai lò xo có độ cứng k
1
và k

2
mắc nối tiếp. tìm công thức tính độ cứng tương đương của hệ k.
a. k = k
1
+ k
2
b. k =
21
21
kk
kk +
c. k =
1
1
k
+
2
1
k
d. k =
21
21
kk
kk
+
29. dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà với điều kiện nào?
a. biên độ dao động nhỏ b. không có ma sát
c. chu kì không đổi d. vận tốc dao động nhỏ.
30 chu kì dao động của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào:
a. t = 2π

l
g
b. t =
π
2
1
g
l
c. t = 2
π
g
l
d. t =
'
2
1
π
l
g
31. tìm phát biểu sai:
a. chu kì con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó
b. tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
c. chu kì con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
d. . tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.
32. một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α
0
. khi qua vị trí có li độ góc α thì
vận tốc quả nặng được xác định bằng:
a. v =
)cos(cos2

0
αα
−gl
b. v =
)cos(cos
0
αα
−gl
c. v =
)cos(cos
2
0
αα

l
g
d. v =
)cos(cos2
0
αα
−gl
33. tìm kết luận sai:
a. dao động tắt dần là dao động sẽ bị ngừng lại sau một thời gian do tác dụng ma sát của môi trường .
b. nếu sức cản nhỏ con lắc còn dao động khá lâu rồi mới ngừng lại .
c. nếu sức cản lớn con lắc dừng lại nhanh, có thể chỉ qua vị trí cân bằng 1 lần, thậm chí chưa qua
được vị trí cân bằng đã dừng lại.
d. biên độ dao động tắt dần giảm liên tục theo cấp số nhân lùi vô hạn với công bội nhỏ hơn 1.
35. tìm kết luận sai:
a. hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.

b. hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cuỡng bức lớn hơn hẳn lực ma sát gây tắt dần.
c. biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ .
d. hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật.
36. tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà:
a. khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
b. khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
c. khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
d. khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
38. tìm biểu thức đúng cho chu kì con lắc lò xo:
a. t = 2π
m
k
b. t = 2
π
k
m
c. t =
π
2
1
k
m
d. t =
π
2
1
m
k
39. tìm biểu thức đúng cho chu kì con lắc đơn:
a. t = 2π

l
g
b.t = π
g
l2
c.t = π
l
g2
d. t = 2
π
g
l
40. tìm biểu thức đúng cho biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số ω với
pha ban đầu ϕ
1
, ϕ
2
a. a
2
=
2
1
A
+
2
2
A
+ 2a
1
a

2
sin (ϕ
1
-

ϕ
2
)
b. a
2
=
2
1
A
+
2
2
A
+ 2a
1
a
2
cos (
ϕ
1
-

ϕ
2
)

c. a
2
=
2
1
A
+
2
2
A
-2a
1
a
2
sin (ϕ
1
-

ϕ
2
)
d. a
2
=
2
1
A
+
2
2

A
+ 2a
1
a
2
cos (ϕ
1
-

ϕ
2
)
41. tìm biểu thức đúng cho pha của dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên
độ a
1
, a
2
và pha ban đầu ϕ
1
, ϕ
2
a. tgϕ =
2211
2211
sinsin
coscos
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA

+
+
b. tgϕ =
2211
2211
sincos
cossin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
c. tgϕ =
2211
2211
cossin
sincos
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
d. tg
ϕ
=
2211
2211
coscos

sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
45. tìm phát biểu đúng cho dao động quả lắc đồng hồ:
a. nhiệt độ tăng lên thì tần số dao động tăng lên theo
b. nhiệt độ giảm xuống thì chu kì dao động giảm xuống
c. nhiệt độ tăng lên thì đồng hồ quả lắc chạy nhanh lên.
d. nhiệt độ giảm xuống thì tần số dao động giảm xuống.
47. tìm phát biểu đúng cho cơ năng dao động của con lắc lò xo:
a. cơ năng tỉ lệ với tần số và với bình phương biên độ.
b. cơ năng tỉ lệ với bình phương khối lượng và tỉ lệ với biên độ.
c. cơ năng tỉ lệ với khối lượng và với bình phương vận tốc cực đại.
d. cơ năng tỉ lệ với biên độ và bình phương tần số
48. một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m
1
có chu kì dao động t
1
= 1,8s. nếu mắc lò xo đó với vật
nặng m
2
thì chu kì dao động là t
2
= 2,4s. tìm chu kì dao động khi mắc ghép m
1
và m
2

với lò xo nói
trên.
a. 2,5s b. 2,8s
c. 3.6s d. 3s
49. một con lắc đơn chiều dài dây l
1
thì chu kì dao động nhỏ là t
1
= 0,60s. nếu dây dài l
2
thì chu kì dao
động nhỏ là t
2
= 0,45s.hỏi con lắc đơn có dây dài l
3
= l
1
+ l
2
thì chu kì dao động nhỏ là bao nhiêu?
a. 0,50s b. 0,90s
c. 0,75s d. 1,05s
50 một con lắc đơn dây treo dài l = 80cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
. tính chu kì dao
động nhỏ t của con lắc chính xác đến 0,01s
a. 1,79s b. 1,63s
c. 1,84s d. 1,58s
51. một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như 1 con lắc đơn có chu kì t1 = 2s ở hà nội với nhiệt độ
0

1
t
=
25
0
c và gia tốc trọng trường g
1
= 9,793m/s2. hệ số giãn nở dài của thanh treo α = 2.10
-5
k
-1
. đưa đồng
hồ vào tp hcm với
0
1
t
= 25
0
c và g
1
= 9,793m/s
2
. hỏi mỗi tuần đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu
giây?
a. nhanh lên 246s b. chậm đi 216s
c. nhanh lên 264s d. chậm đi 246s
54. khi một vật dao động điều hoà thì:
a. vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại
b. vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu.
c. vật qua vị trí biên độ có tốc độ cực tiểu.

d. a và c.
55. một con lắc lò xo và con lắc đơn cùng dao động với biên độ 3cm, chu kì t = 0,4s. nếu kích thích cho
biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là
a; 0,2s b. 0,5s
c. 0,4s d. 0,3s
56. một con lắc lò xo có phương trình dao động: x = -5sinπt với x (cm); t(s). điều nào là sai:
a. biên độ dao động: a = 5cm
b. chu kì : t = 0,4s
c. tần số : f = 2,5hz
d. pha ban đầu
ϕ
= 0

treo con lắc đơn vào tấm gỗ abcd thẳng đứng dây treo mềm không giãn có chiều dài l = 1m. cho g =
10m/s
2
. hãy trả lời câu hỏi 57,58.
57. chu kì dao động của con lắc chính xác đến 0,1s
a. 3s b. 4s
c. 2s d. 3,5s
58. chu kì của con lắc là bao nhiêu nếu cho abcd chuyển động theo phương thẳng đứng lê phía trên với
gia tốc a =
2
g
?
a. 1,7s b. 1,6s
c. 2s d. 3s

con lắc lò xo bỏ qua lực cản của không khí. lấy g = 10m/s
2

. cho m = 100g, k = 10n/m. vật được giữ ở
vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên. buông để vật dao động.
trả lời câu 59,60.
59. vận tốc cực đại của vật:
a. 2m/s b. 3m/s
c. 1m/s d. 2,5m/s
60. tính giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi lò xo.
a. f
min
= 1(n) b.f
min
= 0(n)
c f
min
= 0.5(n) d.f
min
= 2(n)
61. tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của 1 vật dao động điều hoà.
a. cơ năng dao động bằng với động năng cực đại và khi đó thế năng bằng không.
b. cơ năng dao động bằng với thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không.
c. động năng chỉ bằng thế năng khi chúng cùng bằng không
d. tại mỗi thời điểm động năng tức thời cộng với thế năng tức thời luôn bằng cơ năng
63. năng lượng của một con lắc thay đổi bao nhiêu lần khi chu kì tăng gấp bà và biên độ tăng gấp đôi.
a.
9
4
b.
4
9
c.

3
2
d.
2
3
64. tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương, cùng tần số.
a. hiệu số pha ∆ϕ là một lượng không đổi và bằng hiệu các số pha ban đầu: ∆ϕ = (ωt + ϕ
1
) - (ωt +
ϕ
2
) = ϕ
1 -
ϕ
2
b. khi ϕ
2
>0 ta nói dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lại.
c. nếu ∆ϕ = 2nπ (n là số nguyên) hai dao động là cùng pha.
d. nếu
∆ϕ
= n
π
hai dao động gọi là ngược pha
65. hai dao động cùng phương cùng tần số:
x
1
= 2asin(ωt +
3
π

)
x
2
= asin(ωt +π)
hãy viết phương trìn dao động tổng hợp x = x
1
+x
2
a. x = a
2
sin(ωt +
3
2
π
) b. x = a
3
sin(
ω
t +
2
π
)
c. x =
2
3a
sin(ωt +
4
π
) d. x =
3

2a
sin(ωt +
6
π
)
68. một xe máy chạy trên đường lát bê tông, cứ cách 10m trên đường lại có một rãnh nhỏ. chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,6s. hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh
nhất.
a. 25km/h b. 18,4km/h
c. 22,5km/h d. 30,8km/h

một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên l
0
= 40cm được treo thẳng đứng đầu trên gắn vào giá đỡ. khi treo
vật nặng m khối lượng 400g thì lò xo giãn ra 10cm. cho g = 10m/s
2
. giải các bài 69,70,71.
69. tìm độ cứng lò xo k.
a. 40n/m b. 20n/m
c. 50n/m d. 30n/m
70. tính công của trọng lực đã kéo lò xo giãn ra 10cm đó.
a. 0,5j b. 0,3j
c. 0,15j d. 0,2j
71. kéo nhẹ m theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn nhỏ và để nó dao động, m sẽ dao
động điều hoà (bỏ qua sức cản không khí, ma sát). tìm chu kì dao động t đó.
a. 0,41s b. 0,63s
c. 0,58s d. 0,75s

một lò xo nhẹ có mối liên hệ giữa lực đàn hồi f và chiều dài lò xo l cho bởi đồ thị ở hình bên. giải
các bài 72, 73,74.

72. tìm chiều dài tự nhiên của lò xo này.
a. 40cm b. 30cm
c. 50cm d. 60cm
73. tính độ cứng k của lò xo này.
a. 50n/m b. 100n/m
c. 60n/m d. 120n/m
74. một đầu lò xo gắn chặt, một đầu gắn với vật khối lượng m. cho m trượt không ma sát dọc chiều dài
lò xo rồi thả tay cho m dao động điều hoà. tìm khối lượng m biết rằng thời gian m đi từ vị trí lò xo
dài nhất đến vị trí lò xo ngắn nhất là: ∆t = 80ms cho π ≈ 3,14.
a. 65g b. 1,25kg
c. 87g d. 2,03kg

một bi nhỏ m được bắn ngang và dính vào đầu lò xo có đầu kia gắn chặt như hình vẽ. lò xo truợt trên
mặt ngang nhẵn và lò xo bị nén đến vị trí p cách vị trí ban đầu o đoạn op = x
0
thì dừng lại.
giải các bài 75 đến 81.
75. nếu hình bên mô tả liên hệ giữa lực mà m tác dụng lên lò xo với độ nén xo của lò xo . hãy chọn đúng
đường biễu diễn.
a. 2 b. 5
c. 3 d. 6
76. tìm mối liên hệ giữa độ nén lớn nhất op = x
0
của lò xo với khối lượng và vận tốc v
0
của vật m.
a. x
0 =
m
k

v
0
b. x
0 =
m
k
vm
c. x
0 =
k
m
v
0
d. x
0 =
v
k
m
77. sau khi viên bi m dính vào đầu lò xo rồi tiếp tục chuyển động để nén lò xo đến điểm p thì bi m dừng
lại. sau đó lực đàn hồi lò xo lại đâỷ m ra và m thực hiện một dao động điều hoà xung quanh o. hãy tính
khoảng thời gian để m từ p qua trở lại điểm ban đầu o.
a. π
k
m
b. π
m
k
c.
2
η

k
m
d.
2
η
m
k
78. tìm biểu thức của vận tốc v0 của bi m khi điểm o theo độ nén lớn nhất x
0
, độ cứng k của lò xo và
khối lượng m của bi.
a. v
0
= k
m
x
0
b. v
0
= x
0
m
k
c. v
0
= x
0
k
m
d. v

0
=
m
kx
0
79. trong các đường từ số 1 đến số 6 cho ở đầu bài vẽ ở trên, đường nào mô tả sự biến thiên của động
năng của vật m khi đi từ o đến p.
a. 3 b. 4
c1 d.6
80. sau khi m đã dao động điều hoà, hãy chọn đúng mối liên hệ giữa tần số dao động f và độ cứng k của
lò xo (dấu ∼ mô tả quan hệ tỉ lệ).
a. f ∼
k
1
b. f


k
c. f ∼ k d. f ∼
k
1
81. sau khi m đã dao động điều hoà, hãy chọn đúng đồ thị biểu diễn gia tốc a của bi m theo li độ x tính
từ o trên đoạn từ o đến p.
a. 1 b. 3
c. 4 d. 6

cho các đường cong trong hình sau đây, giải bài 82,83
82. nếu trục hoàn diễn tả thời gian x = t(s) và trục tung y diễn tả gia tốc a của vật m dao động điều hoà
có biểu thức li độ theo thời gian u = asinωt. chọn đường cong đúng mô tả gia tốc a(t)
a.1 b. 5

c. 4 d. 3
83. nếu trục hoành diễn tả li độ x của một vật dao động điều hoà, trục tung y diễn tả lực hồi phục tác
dụng lên vật. hãy chọn đúng đồ thị mô tả lực hồi phục
a. 4 b.5
c. 2 d.1
**1/ Chọn câu trả lời sai
Dao động tuần hoàn là trường hợp đặc biệt của dao động điều hòa
Năng lượng của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và cách kích thích dao
động
Chu kì của hệ dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
gọi là dao động tuần hoàn.
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Một dao động được mô tả bằng một đinh luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau
Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng
Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động
**1/ Chọn câu trả lời đúng:
Dao động tự do là:
Dao động có chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao
động
Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Dao động có chì kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động
Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc α
m
≤ 10
0
, khi đưa nó tới bất kì vị trí nào
trên trái đất.

*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Dao động tự do
Có chu kì và tầnsố chỉ phụ thuộc vào đặc tính của dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài
Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động, không phụ vào điều kiện ngoài
Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ vào điều kiện ngoài
Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài.
**1/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa:
Dao động là dao động cảu một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của
Tự do, lực đàn hồi
Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn
Tuần hoàn, lực đàn hồi
Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Dao động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động tự do:
Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi cố định trên mặt đất.
Con lắc lò xo dao động trong điêu kiện không ma sát dưới tác dụng của lực kích thích làm cho lò xo
biến dạng không tuân theo định luật Huc
Chuyển động của Pit- tông trong xi lanh của động cơ đốt trong khi hoạt động
Cả A,B,C đều sai
**1/ Chọn câu trả lời đúng
Trong phương trình dao động điều hòa: x = Asin(ωt+φ)
Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc
thời gian t = 0
Biên độ A, tần số góc ω , pha ban đầu φ là các hằng số dương
Biên độ A, tần số góc ω , pha ban đầu φ là các hằng số âm
Biên độ A, tần số góc ω , pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t= 0.
*¤1/ Chọn câu trả lời sai
Trong dao động điều hòa có phương trình: x = Asin(ωt+φ)
Chu kì T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lại như cũ

Pha dao động (ωt+φ) không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định
trạng thái dao động của vật ở thời điểm t.
Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kì và tần số dao động
Tần số dao động f xác định số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian
**1/ Chọn câu trả lời sai
Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0
Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian. Lăp đi lặp lại nhiều lần quanh 1 vị trí cân
bằng
Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quĩ đạo
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Dao động của con lắc đơn
Trong điều kiện biên độ góc α
m
≤ 10
0
được coi là dao động điều hòa
Luôn là dao động tự do
Luôn là dao động điều hòa
Có tần số góc ω được tính bởi công thức:
g
l
=
ω
**1/ Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A sinωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:
Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quĩ đạo
Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quĩ đạo

Khi vật qua vị trí biên dương
Khi vật qua vị trí biên âm
*¤1/ 00010 Chọn câu trả lời sai
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật:
Có độ lớn không đổi theo thời gian
Biến thiên điều hòa theo thời gian
Luôn hướng về vị trí cân bằng
Có biểu thức
xkF −=
**1/ Chọn câu trả lời đúng
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo chung quanh vị trí cân bằng lực hồi phục tác dụng lên
vật sẽ:
Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy
Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng vè vị trí cân bằng
Tỉ lệ nghịch với tổng độ dãn của lò xo và hướng vè vị trí cân bằng
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Một chất điểm dao động điều hòa trên một quĩ đạo thẳng dài 6cm
Biên độ dao động của vật là
3 cm
6 m
12 cm
1,5 cm
**1/ Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng:
Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không
Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng

Khi một vật dao động điều hòa thì
Véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vec tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Vec tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động
Vec tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Vec tơ vận tốc và gia tốc luôn là vec tơ hằng số
**1/ Chọn câu trả lời sai
Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
Có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Luôn hướng về vị trí cân bằng
Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động
Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Chu kì dao động là:
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
Số dao động toàn phần thực hiện được trong 1s
**1/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống sau cho hợp nghĩa:
" Một dao động Có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động xuống một nằm trong
mặt phẳng quĩ đạo".
Điều hòa, tròn đều, đường thẳng
Điều hòa, thẳng đều, đường thẳng
Cơ học, tròn đều, đường thẳng
Tuần hoàn, thẳng đều, đường tròn.
*¤1/ Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, thực hiện được 24 dao động trong thời gian 12s, vận tốc cực
đại của vật là 20p cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng
3
1
lần động năng cách vị trí cân bằng:

2,5 cm
1,5 cm
3,5 cm
Một giá trị khác
**1/ Chọn câu trả lời đúng

×