Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra N và P rất hay (luyện thi Đại học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.85 KB, 3 trang )

Trng PT DTNT kH 1
T KHTN
...........o0o..........
KIM TRA 1 TIT S 1
MễN: HểA HC LP 11
( Thi gian 45 phỳt, khụng k thi gian giao )
H v tờn:...........................................................Lp:.
Trc nghim: Khoanh trũn 1 trong cỏc ch cỏi A hoc B, C,D ch cõu tr li ỳng:
Câu 1 :
Mui axit l:
A.
Mui cú kh nng phn ng vi baz.
B.
Mui vn cũn H cú kh nng nhng H
+
.
C.
Mui vn cũn H trong phõn t .
D.
Mui to bi baz yu axit mnh.
Câu 2 :
Dóy cha cỏc ion d dng tỏch ra khi dd bng cỏch to cht khớ:
A.
2 2 2
3 4 3
, , ,S SO NH CO
+
B.
H
+
, Ag


+
, CH
3
COO
-
, Cl
-

C.
3 3
4 3
, , ,Al PO NO Br
+
D.
I
-
, Na
+
, Cu
2+
, SO
4
2-
Câu 3 :
Kt ta CdS c to thnh trong dung dch bng cp cht no di õy.
A.
CdCl
2
+ NaOH B. CdCl
2

+ Na
2
SO
4
C.
Cd(NO
3
)
2
+ HCl D. Cd(NO
3
)
2
+ H
2
S
Câu 4 :
Phn ng trao i ion trong dung dch cht in ly ch cú th xy ra khi cú ớt nht:
A.
To thnh cht khớ.
B.
Mt trong ba iu kin trờn.
C.
To thnh kt ta.
D.
To thnh cht in li yu.
Câu 5 :
Chn dóy cha nhng cht ch cha cht in li mnh:
NaBr. (2) H
2

SO
4
. (3) Ba(OH)
2
. (4) Fe(OH)
3
.(5)AgCl(r) (6) H
2
CO
3
. (7) CaCO
3
(r).
A.
1 , 2 , 3 , 4 B. 1,2 , 3
C.
4 , 5 , 6 , 7 D. 1 , 2 , 3 , 6
Câu 6 :
Trong cỏc cp cht di õy, cp cht no khụng xy ra trong dung dch cỏc cht in li.
A.
NaOH + HCl B. AgNO
3
+ NaCl
C.
Pb(OH)
2
+ NaOH D. KCl + NaNO
3
Câu 7 :
Phn ng trao i ion trong dung dch l:

A.
Al(NO
3
)
3
+3 NaOH Al(OH)
3
+ 3NaNO
3
B.
2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI 2Fe(NO
3
)
3
+ I
2
+
2KNO
3

C.
Zn + H
2
SO
4
ZnSO

4
+ H
2

D.
Cu + 2 AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Câu 8 :
Trong cỏc cht sau cht in ly yu l:
A.
NaCl B. CH
3
COOH
C.
HCl D. BaSO
4

Câu 9 :
Phng trỡnh ion thu gn H
+
+ OH
-
H
2
O biu din bn cht ca phn ng húa hc:

A.
NaOH + NaHCO
3
B. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

C.
HCl + NaOH D. AgNO
3
+ NaCl
Câu 10 :
Phát biểu sau đây mô tả một chất điện li yếu chính xác nhất:
A.
Dung dịch loãng.
B.
Chất không tan trong nớc.
C.
Chất chủ yếu gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
D.
Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ không phân li trong dung dịch.
Câu 11 :
Mui Y khi tỏc dng vi dd HCl cho khớ thoỏt ra, khi tỏc dng vi dd NaOH thỡ to kt ta .
Mui Y l:
A.
Na
2

CO
3
B. NaHCO
3

C.
Mg(HCO
3
)
2
D. MgCO
3

Câu 12 :
Phng trỡnh ion rỳt gn: Fe
3+
+ 3 OH
-
Fe(OH)
3
.c to thnh t phn ng húa hc:
A.
Fe + H
2
O B. FeCl
3
+ H
2
O
C.

Fe(NO
3
)
3
+ NaOH D. Fe(NO
3
)
2
+ KOH
Câu 13 :
Hydroxit khụng cú tớnh lng tớnh:
A.
Zn(OH)
2
B. Fe(OH)
2

C.
Al(OH)
3
D. Cu(OH)
2

Câu 14 :
Cho 1,06 g Na
2
CO
3
tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl a (M). Giỏ tr ca a l:
A.

0,10 B. 1,00.
C.
0,20 D. 1,50
Câu 15 :
Phng trỡnh ion rỳt gn ca phn ng cho bit:
A. Nhng ion no tn ti trong dung dch.
B. Khụng tn ti phõn t trong dung dch cỏc cht iờn li.
1
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.
C©u 16 :
Cho 10 ml dd HCl có pH = 3, để được dd có pH = 4 thì thể tích nước cần dùng là:
A.
10 ml B. 100 ml
C.
90 ml D. 40 ml
C©u 17 :
Mét dung dÞch cã nång ®é mol cña H
+
bằng 0,001 M. pH cña dung dÞch lµ:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 18 :
Cho dd AgNO
3
dư tác dụng với hỗn hợp có 12,5 g 2 muối KCl, KBr, thu được 20,78 g hỗn hợp 2
kết tủa .Số mol hỗn hợp ban đầu:
A.
0,14 B. 0,15
C.
0,13 D. 0,12

C©u 19 :
Cho các dung dịch riêng biệt sau : Na
2
SO
4
, Fe(NO
3
)
3
, FeCl
2
, Al(NO
3
)
3
. Dùng một thuốc thử
thích hợp để nhận biết các dung dịch trên là:
A.
Na
2
CO
3
B. NaOH
C.
AgNO
3
D. Ba(OH)
2

C©u 20 :

Dãy chất chỉ có chất điện li mạnh:
A.
Fe(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
.
B.
Al(OH)
3
, CH
3
COOH , NaHCO
3
, K
2
S
C.
Na
2

SO
3
, BaCl
2
, BaSO
4
(r), CH
3
COONa .
D.
CaCl
2
, NaOH , NH
4
Cl , H
2
SO
3
.
C©u 21 :
Một dung dịch có [OH
-
] = 2,0 . 10
-3
M. Môi trường của dung dịch này là:
A.
Axit B. Trung tính
C.
Kiềm D.
Không xác định

được
C©u 22 :
Một dung dịch axit CH
3
COOH 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì nhận xét đúng là:
A.
[H
+
] < 0,010M
B.
[H
+
] = 0,010M
C.
[H
+
] < [CH
3
COOH]
D.
[H
+
] > [CH
3
COOH]
C©u 23 :
Chất không dẫn được điện là:
A.
HBr tan trong
nước

B. NaCl nóng chảy
C.
NaOH nóng chảy D. BaCl
2
khan.
C©u 24 :
Dung dịch dẫn được điện do:
A. Sự chuyển dịch các cation và anion.
B. Sự chuyển dịch các phân tử hòa tan.
C. Sự chuyển dịch các electron.
D. Sự chuyển dịch các anion.
C©u 25 :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra trong dung dịch tạo thành kết tủa Fe(OH)
3
.
A.
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
B.
Fe(NO
3
)
3
+ Fe

C.
Fe
2
(SO
4
)
3
+ KI
D.
Fe(NO
3
)
3
+ KOH

2
®¸p ¸n
Đề Kiểm tra 1 tiết số 1 Hóa Học 11
§Ò sè : 1
Mỗi câu trả lời đúng 0,4 điểm x 25 câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ
Nguyễn Hồng Quảng

3

×