Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi mới nhất số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.04 KB, 9 trang )

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số sóng là tần số dao động. B. Chu kì sóng là chu kì dao động.
C. Biên độ sóng là biên độ dao động. D. Vận tốc sóng là vận tốc dao động.
Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l
1
và l
2
với (l
1
= 2l
2
) dao động tự do tại cùng một vị trí trên Trái Đất,
hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc.
A. f
1
= 0,5f
2
B. f
2
=
2
f
1
C. f
1
=
2
f
2
D. f
1


= 2 f
2

Câu 3: Xác định dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương với các phương trình: x
1
= 2cos(ωt -
0,25π)(cm); x
2
= 2cos(ωt + 0,25π)(cm).
A. x = 2cos(ωt + π)cm. B. x = 2
2
cos(ωt + π)cm
C. x = 2cos(ωt)cm D. x = 2
2
cos(ωt)cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc là v = 40cos(10t - 2π/3) (cm/s). Xác định quãng đường
mà vật đi trong một chu kì?
A. 20cm. B. 16cm. C. 64cm. D. 160cm.
Câu 5: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 0,5. Điện áp và cường độ dòng
điện ở trong cuộn sơ cấp là 100V - 2A. Xác định điện áp và cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp.
A. 200V - 1A B. 200V - 4A C. 50V - 4A D. 50V - 1A
Câu 6: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc
được tính bằng biểu thức
A.
l
g
T

=

π
2
B.
l
g
T
π
2=
C.
g
l
T

=
π
2
D.
l
g
T

=
π
2
1
Câu 7: Sóng cơ và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Truyền được trong chất lỏng.
C. Truyền được trong chất khí. D. Truyền được trong chất rắn.
Câu 8: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60(Ω), cuộn dây có r = 40(Ω), L =
π

4,0
(H), tụ điện có C =
π

14
10
3
(F)
mắc vào nguồn điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng 200V. Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây.
A. 40V B. 80V C. 60V D. 100V
Câu 9: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A thì động năng của vật khi qua vị trí cân
bằng được xác định là
A.
T
mA2
W
22
đ
π
=
B.
2
22
đ
T2
mA
W
π
=
C.

2
22
đ
T
mA2
W
π
=
D.
2
222
đ
T
Am2
W
π
=
Câu 10: Thực tế, do ma sát và lực cản môi trường nên các dao động đều là
A. dao động tắt dần. B. dao động điều hòa. C. dao động tuần hoàn. D. dao động cưỡng bức.
Câu 11: Điện trở R mắc với cuộn cảm thuần với độ tự cảm L =
π
1
(H), mắc mạch điện vào nguồn điện không đổi có
hiệu điện thế 100(V) thì cường độ dòng điện qua mạch là 1(A). Hỏi khi mắc mạch điện vào nguồn xoay chiều có
điện áp u = 200
2
cos(100πt)(V) thì dòng điện qua mạch có biểu thức là thế nào?
A. i = 2
2
cos(100πt - 0,25π)(A) B. i = 2

2
cos(100πt + 0,25π)(A)
C. i = 2cos(100πt + 0,25π)(A) D. i = 2cos(100πt - 0,25π)(A)
Câu 12: Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang năng lượng. B. Có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Có thành phần điện và từ biến thiên cùng pha.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 4cos(2πt -
3
2
π
)(cm). Xác định trạng thái ban đầu của
vật?
A. Vật đang qua vị trí x = - 2(cm) ngược chiều dương.
B. Vật đang qua vị trí x = - 2(cm) theo chiều dương.
C. Vật đang qua vị trí x = 2(cm) ngược chiều dương.
D. Vật đang qua vị trí x = 2(cm) theo chiều dương.
Trang 1/4 - Mã đề thi 2010
Câu 14: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f = 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là
40cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 120 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 15: Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến có độ tự cảm cuộn dây là 5mH, khi tụ điện có giá trị 20pF thì
có thể thu được sóng với bước sóng bao nhiêu?
A. 695m B. 569m C. 659m D. 596m
Câu 16: Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều tần số f. Khi để biến trở ở giá trị R
1
= 45

và R

2
= 80

thì công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của R
1
.
A. 0,707 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,6
Câu 17: Một vật dao động tuần hoàn, trong thời gian 2 phút thực hiện được 30 dao động. Xác định tần số dao động
của vật.
A. 0,25Hz B. 0,067Hz C. 15Hz D. 4Hz
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
B. Ăngten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định.
C. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được
sóng có tần số đúng bằng f.
D. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
Câu 19: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 1,5s; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài
hai con lắc trên.
A. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
Câu 20: Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100(Ω); L =
π
1
(H); C =
π
2

10
4

(F). Đặt vào hai đầu đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u
AB
= 120
2
cos(ωt)(V), trong đó tần số góc ω thay đổi được. Để công suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch cực đại thì tần số góc ω nhận giá trị
A. 141 (rad/s) . B. 141π(rad/s) . C. 120π(rad/s) . D. 314(rad/s) .
Câu 21: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: x
1
= 4cos10πt(cm), x
2
=
4
3
cos(10πt + 0,5π)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 8cos(10πt + π/12)(cm) B. x = 8cos(10πt + π/3)(cm)
C. x = 8cos(10πt + π/6)(cm) D. x = 8cos(10πt + π/2)(cm)
Câu 22: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ x có dạng nào sau đây ?
A. Parabol. B. Đường thẳng. C. Hypebol D. Elip.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng hai lần liên tiếp thì hết thời gian là 0,5s. Xác định tần số
dao động của vật này.
A. 1Hz B. 0,5Hz C. 4Hz D. 2Hz
Câu 24: Một máy biến áp có cuộn dây nối với tải tiêu thụ ít vòng dây quấn hơn cuộn dây nối với nguồn điện xoay
chiều. Máy này có tác dụng gì?
A. Hạ áp và hạ cường độ dòng điện. B. Tăng áp và tăng cường độ dòng điện.
C. Tăng áp và hạ cường độ dòng điện. D. Hạ áp và tăng cường độ dòng điện.

Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u =
U 2cos100 t
π
(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện qua mạch lệch pha
π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây và lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu cả đọa mạch. Xác định U.
A. 60
3
V B. 60
2
V C. 30
6
V D. 90 V
Câu 26: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L =
π
10
1
H, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C
=
π

5
10
3
(F) và một điện trở R. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cos100πt (V). Tính công suất tiêu thụ trên
mạch, biết tổng trở của mạch Z = 50(Ω).
A. 120W. B. 40W. C. 60 W. D. 80 W.
Trang 2/4 - Mã đề thi 2010

Câu 27: Nếu giảm khối lượng vật xuống 2 lần và tăng biên độ dao động điều hòa lên 2 lần thì một con lắc lò xo có
cơ năng thay đổi như thế nào?
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 8 lần D. không thay đổi
Câu 28: Một mạch dao động điện từ lý tưởng khi điện áp trên tụ là 2
2
(V) thì năng lượng điện trường trên tụ bằng
năng lượng từ trường trên cuộn cảm. Xác định điện áp cực đại trên tụ?
A. 4V B. 2V C.
2
V D. 4
2
V
Câu 29: Một vật dao động điều hòa, tại một thời điểm t bất kì độ lệch pha giữa li độ x, vận tốc v và gia tốc a được
xác định là
A. a sớm pha 0,5π so với v và sớm pha 0,5π so với x B. v sớm pha 0,5π so với x và trễ pha 0,5π so với a
C. x trễ pha 0,5π so với v và sớm pha π so với a D. v sớm pha 0,5π so với a và x
Câu 30: Một cuộn dây khi mắc vào nguồn điện xoay chiều thì kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. Cường độ dòng điện trễ π/2 so với điện áp. B. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện.
C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp. D. Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 31: Trong một mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian 10
-4
s thì năng lượng điện trong tụ điện và
năng lượng từ trong cuộn cảm lại bằng nhau. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5kHz. B. 4kHz. C. 2kHz. D. 2,5kHz.
Câu 32: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn cảm thuần. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với một điện trở thuần
100

. Khi đặt đoạn mạch vào điện áp xoay chiều U=100V thì điện áp hai đầu mạch sớm pha π/3 so với dòng điện
trong mạch. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm? Dung kháng hay cảm kháng đó và cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:

A. Chứa tụ điện, Z
C
= 10

;I = 0,5A B. Chứa cuộn cảm, Z
L
=50

; I= 0,5A
C. Chứa cuộn cảm, Z
L
=100
3

, I = 0,5A D. Chứa tụ điện, Z
C
= 10

,I =1A
Câu 33: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với vận tốc 12m/s. Khi sóng truyền qua một cây bèo làm nó nhô cao 7
lần trong thời gian 4,8s. Xác định bước sóng.
A. 9,6m B. 2,8m C. 6,9m D. 8,2m
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200N/m, một đầu gắn cố định trên giá đỡ, đầu còn lại treo vật
nặng nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm.
Xác định lực đàn hồi cực tiểu của lò xo? Lấy g ≈ 10m/s
2
.
A. 0N B. 1N C. 3N D. 2N
Câu 35: Sóng ngang là sóng có
A. phương dao động của phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.

B. phương truyền sóng theo phương ngang.
C. phương dao động của phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử vật chất theo phương ngang.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 0,2s. Trong thời gian 0,05s thì quãng đường dài nhất
mà vật đi được là bao nhiêu?
A. 2
2
cm B. 2cm C. 4
2
cm D. 4cm
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Xác độ dời của vật so với vị trí cân bằng tại thời điểm vật có
động năng bằng 3 lần thế năng.
A. 3cm. B. 2
2
cm. C. 2
3
cm. D. 2cm.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo MN dài là a, thời gian để vật đi từ M được quãng đường 0,25a là t.
Xác định vận tốc trung bình của vật khi vật thực hiện được 10 dao động toàn phần.
A.
t3
a2
v
=
B.
t6
a
v =
C.
t3

a
v =
D.
t3
a4
v
=
Câu 39: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40

; L =
π
5
1
H; C=
π
6
10
3

F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
u = 120
2
cos 100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 3 cos(100πt + 0,25π)(A) B. i = 1,5
2
cos(100πt - 0,25π)(A)
C. i = 1,5cos(100πt + 0,25π)(A) D. i = 3 cos(100πt - 0,25π)(A)
Câu 40: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. phần cảm là phần tạo ra từ trường B. phần ứng là bộ phận đứng yên gọi là Stato
C. phần ứng là phần tạo ra từ trường. D. phần cảm là bộ phận chuyển động gọi là Roto

Trang 3/4 - Mã đề thi 2010
Câu 41: Một sóng truyền dọc trục Ox theo phương trình u = Acosπ(t + x), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây.
Bước sóng của sóng này bằng
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 19,7 cm. D. 0,5 cm.
Câu 42: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
l
0
= 30cm. Lấy g = 10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N.
Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,1J C. 1,5J D. 0,08J
Câu 43: Một dây đàn hồi dài 2m được căng nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung có tần số
rung là f thì trên dây xuất hiện 2 bụng sóng. Xác định bước sóng.
A. 1,5m B. 0,5m C. 1m D. 2m
Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C (L là cuộn cảm thuần) mắc nối tiếp thì
A. u
C
nhanh hơn pha của i một góc 0,5π. B. u
R
nhanh hơn pha của i một góc 0,5π.
C. u
L
nhanh hơn pha của i một góc 0,5π. D. độ lệch pha của u
R
và u là 0,5π.
Câu 45: Tốc độ truyền sóng sóng cơ tăng dần khi truyền trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. lỏng, khí, rắn.
C. khí, lỏng, rắn. D. như nhau trong các môi trường.
Câu 46: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động

4V. Xác định điện tích cực đại trên tụ trên tụ điện?
A. 1µC B. 2µC C. 4µC D. 8µC
Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo nên một suất điện động e = E
0
cos100πt(V). Tốc độ quay của roto
là 500 vòng/phút. Số cặp cực của roto là:
A. 7 cặp B. 6 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp
Câu 48: Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R
0
rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V.
Xác định hệ số công suất của cuộn cảm?
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,866 D. 0,707
Câu 49: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 40 Ω, C =
π

3
10
3
F, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u 120 2 cos100 t
π
=
(V). Điều chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực
đại, giá trị cực đại đó là
A. 120 V B. 150 V C. 200 V D. 100 V
Câu 50: Một mạch điện gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp u = 120
2

cos100πt (V). Khi để biến trở ở giá trị R
1
=18

và R
2
= 32

thì công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định công suất cực đại mà mạch đạt được.
A. 288W B. 144W C. 600W D. 300W

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 2010
GỢI Ý VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ LẦN 1 NĂM 2010
Câu 1: GY: Vận tốc sóng là vận tốc truyền trạng thái dao động: v
s
= λ.f.
Vận tốc dao động của phần tử: v

= u’ = ω.acos(ωt + ϕ + 0,25π). Nên ý D sai.
Đáp án D.
Câu 2: GY: Tần số con lắc đơn tính là
l
g
2
1
f
π
=

. Do đó
2
1
l
l
f
f
1
2
2
1
==
⇒ f
2
=
2
f

Đáp án B.
Câu 3: GY: Vẽ giản đồ véc tơ. Xác định biên độ A và pha ban đầu
ϕ của dao động tổng hợp từ giản đồ ta có: A = 2
2
cm và ϕ = 0
Đáp án D.
Câu 4: GY:
cm4
v
A
max
=

ω
=
⇒ Quãng đường mà vật đi trong một
chu kì: s
0
= 4A = 16cm.
Đáp án B.
Câu 5: Máy biến áp lý tưởng nên có:
5,0
I
I
U
U
N
N
2
1
1
2
1
2
===
⇒ U
2
= 0,5U
1
= 50V và I
2
= I
1

/0,5 = 4A
Đáp án C.
Câu 6: GY: Khi vật ở vị trí cân bằng ta có: k∆l = mg hay
gk
m l∆
=

g
2
k
m
2T
l∆
π=π=
Đáp án C.
Câu 7: GY: Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi, không truyền được trong chân không.
Đáp án A.
Câu 8: GY: Z
L
= 40(Ω), Z
C
= 140(Ω) ⇒
( ) ( )
2
CL
2
ZZrRZ −++=
= 100
2
(Ω) ⇒ I = U/Z =

2
(A).
Trở kháng của cuộn dây:
2
L
2
d
ZrZ +=
=40
2
(Ω) ⇒ U
d
= IZ
d
= 80(V)
Đáp án B.
Câu 9: GY: Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt cực đại, do đó:

2
22
2
2
2
222
maxđ
T
mA2
A
T
4

m
2
1
Am
2
1
mv
2
1
W
π
=
π
=ω==

Đáp án C.
Câu 10: Thực tế, do ma sát và lực cản môi trường nên các dao động đều là dao động tắt dần.
Đáp án A.
Câu 11: GY: Khi mắc cuộn dây vào nguồn điện không đổi thì cuộn dây chỉ có tác dụng như một
điện trở, do đó:
I
U
R

=
= 100(Ω). Mặt khác Z
L
= ωL = 100(Ω) nên Z = 100
2
(Ω) ⇒ I

0
= U
0
/Z
= 2(A), ϕ = + 0,25π
i = I
0
cos(ωt - ϕ) = i = 2cos(100πt - 0,25π)(A)
Đáp án D.
Trang 5/4 - Mã đề thi 2010
1
A
2
A
A
x
Câu 12: GY: Sóng điện từ là sóng ngang nên ý B sai.
Đáp án B.
Câu 13: GY: Ở thời điểm ban đầu (t = 0) nên x
0
= 4cos(-
3

) = - 2(cm) và v
0
= - 4.2πsin(-
3

) >
0 tức vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ Ox.

Đáp án B.
Câu 14: Hai gợn sóng kế tiếp cách nhau một bước sóng: λ = 40cm. ⇒ v = λf = 80cm/s
Đáp án D.
Câu 15: GY: λ = 2πc
LC
≈ 596m
Đáp án D.
Câu 16: GY: Khi R
1
, R
2
thỏa mãn công suất của mạch như nhau thì R
1
R
2
= (Z
L
- Z
C
)
2
.
Hệ số công suất của mạch ứng R
1
là:
( )
6,0
RRR
R
ZZR

R
cos
21
2
1
1
2
CL
2
1
1
=
+
=
−+

Câu 17: GY:
Hz25,0
120
30
t
N
f ==

=
Đáp án A.
Câu 18: GY: Ăngten của máy thu thu được tất cả các sóng vô tuyến truyền tới vị trí của ăngten.
Đáp án B.
Câu 19: GY:
2

2
2
1
2
2
1
2
21
22
TT
g
l
4
g
l
4
g
ll
4T +=π+π=
+
π=

s5,2TTT
2
2
2
1
=+=
Đáp án A.
Câu 20: GY:

2
2
2
2
C
1
LR
RU
RIP






ω
−ω+
==
để công suất của mạch cực đại thì
C
1
L
ω


Hay
LC
1

=100π

2
(rad/s) = 141π (rad/s)
Đáp án B.
Câu 21: GY: Từ giản đồ véc tơ ta có A = 8cm và ϕ = π/3
Đáp án là B.
Câu 22: GY: a = - ω
2
x tức là gia tốc phụ thuộc vào li độ theo hàm bậc nhất, do đó đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và li độ là một đường thẳng
Đáp án B.
Câu 23: GY: Vật qua vị trí cân bằng hai lần liên tiếp có thời gian bằng một nửa chu kì.
Do đó: T = 2.∆t = 1s → f = 1Hz
Đáp án A.
Câu 24: GY:
1
I
I
N
N
U
U
2
1
1
2
1
2
<==
Do đó máy dùng để hạ áp và tăng cường độ dòng điện.
Đáp án D.

Trang 6/4 - Mã đề thi 2010
60
1
A
2
A
A
Câu 25: GY:
d
r
U
U
3
cos =
π
⇒ U
r
= 30(V);
2
L
2
r
2
d
UUU +=
⇒ U
L
= 30
3
(V).

rR
L
UU
U
6
tan
+
=
π
⇒ U
R
= 60(V);
( )
)V(360UUUU
2
L
2
Rr
=++=
Đáp án A.
Câu 26: GY: Z
L
= 10(Ω); Z
C
= 50(Ω) ⇒
( )
2
CL
2
ZZZR −−=

= 30(Ω)⇒
R
Z
U
RIP
2
2
2
==
= 60(W)
Đáp án C.
Câu 27: GY:
2
kA
2
1
W =
. Khi tăng biên độ dao động 2 lần thì cơ năng tăng 2
2
=4 lần.
(Chú ý cơ năng không phụ thuộc vào khối lượng).
Đáp án B.
Câu 28: GY:
2
W
WW

==

2

0
2
CU
4
1
Cu
2
1
=
hay U
0
= u
2
= 4V
Đáp án A.
Câu 29: GY: x = Acos(ωt + ϕ); v = ωAcos(ωt + ϕ + 0,5π); a = ω
2
Acos(ωt + ϕ + π)
Vậy v sớm 0,5π so với x và trễ 0,5π so với a.
Đáp án B.
Câu 30: GY: Cuộn dây thì có thể thuần cảm(r = 0) hoặc không thuần cảm (r ≠ 0) nên chỉ có thể
kết luận dòng điện trễ pha hơn điện áp
Đáp án C.
Câu 31: GY: Hai lần liên tiếp năng lượng điện và năng lượng từ bằng nhau sau khoảng thời gian
∆t = T/4.
Vậy T = 4.∆t = 4.10
-4
(s) ⇒ f = 1/T = 2500Hz = 2,5kHz
Đáp án D.
Câu 32: GY: Do mạch chỉ có R và phần tử X mà điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện

⇒ mạch có tính cảm kháng ⇒ X phải là cuộn cảm (và là cuộn cảm thuần theo bài cho).
U
U
3
cos
R
=
π
→ U
R
= 50(V) → I = U
R
/R = 0,5(A)
R
Z
3
tan
L
=
π
⇒ Z
L
= 100
3
(Ω)
Đáp án C.
Câu 33: GY: Thời gian 7 lần nhô cao của cây bèo là 6 chu kì. f =
8,4
6
t

N
=

= 1,25Hz. ⇒ λ = v/f =
9,6m.
Đáp án A.
Câu 34: Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng: ∆l =
k
mg
= 0,02m = 2cm < A = 3cm. Vậy lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo F
min
= 0
Trang 7/4 - Mã đề thi 2010
Đáp án A.
Câu 35: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử vật chất vuông góc với phương
truyền sóng.
Đáp án C.
Câu 36: GY: Vật dao động sẽ đi được quãng đường dài nhất ứng với những vị trí vật có tốc độ
lớn - gần vị trí cân bằng.
Xét nửa khoảng thời gian ∆t = 0,05/2 = 0,025(s) = T/8. Vật đi từ VTCB đến vị trí |x| =
2
2A
.
Như vậy quãng đường dài nhất để vật đi trong khoảng thời gian ∆t = 0,05s là s
max
= 2.
2
2A
= A

2
= 4
2
cm.
Đáp án C.
Câu 37: GY:
4
W
3
W
W
đ
t
==

22
kA
8
1
kx
2
1
=
Hay |x| = A/2 = 2cm.
Đáp án D.
Câu 38: Biên độ dao động là A = 0,5a.
Thời gian t vật đi được quãng đường 0,25a = A/2 từ vị trí biên M bằng T/6 ⇒ T = 6t.
Vận tốc trung bình vật đi trong 10 dao động cũng bằng vận tốc trung bình vật đi trong một chu kì
(một dao động) và bằng :
t3

a
t6
a5,0.4
T
A4
v ===
Đáp án C.
Câu 39: GY: Z
L
= 20(Ω); Z
C
= 60(Ω) ⇒ Z = 40
2
(Ω) ⇒ I
0
= 3(A) và ϕ = - 0,25π
⇒ i = 3cos(100πt - (-0,25π)) = 3cos(100πt + 0,25π)(A)
Đáp án A.
Câu 40: Trong máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm là phần tạo ra từ trường.
Lưu ý: theo định luật cảm ứng điện từ thì trong máy phát điện xoay chiều hai phần phải chuyển
động tương đối với nhau, bộ phận nào chuyển động cũng được.
Đáp án A.
Câu 41: Phương trình sóng tổng quát:






λ

π
+
π
= x
2
t
T
2
cosAu
⇒ π =
λ
π2
Vậy bước sóng λ =
2cm
Đáp án A.
Câu 42: Khi l = 28cm < l
0
, v = 0 tức là vị trí cao nhất của vật lò xo bị nén cực đại đoạn (l
0
- l) =
2cm = 0,02cm, tương ứng lực đàn hồi F = k(l
0
- l) ⇒
ll
0

=
F
k
= 100N/m.

Con lắc treo thẳng đứng: ∆l =
k
mg
= 0,02m.
Ở vị trí cao nhất thì lò xo có chiều dài cực tiểu: l
min
= l
0
+

l - A ⇒ A = 0,04m.
Năng lượng dao động của con lắc là:
2
kA
2
1
W =
= 0,08J
Đáp án D.
Trang 8/4 - Mã đề thi 2010
Câu 43: Hai đầu là nút nên trên dây có 2 bụng sóng thì cũng có k = 2 bó sóng ⇒ λ = 2L/k = L =
2m.
Đáp án D.
Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì u
L
nhanh hơn pha của i một
góc 0,5π.
Đáp án C.
Câu 45: GY: Tốc độ sóng phụ thuộc vào mật độ, tính đàn hồi của môi trường, trong chất rắn
sóng cơ có tốc độ lớn nhất và nhỏ nhất là trong chất khí.

Đáp án C.
Câu 46: GY: Tụ có hiệu điện thế U
0
= E. Và
2
0
CU
2
1
W =
; C =
0
0
U
Q

2
UQ
W
00
=
⇒ Q
0
= 2(µC)
Đáp án B.
Câu 47: f =
60
np
2
=

π
ω
⇒ Số cặp cực p = 6 (cặp cực)
Đáp án B.
Câu 48: GY: Từ giản đồ véc tơ dễ xác định được hệ số công suất
của cuộn dây là 0,5
Đáp án A.
Câu 49: Z
C
= 30(Ω)
R
ZRU
U
2
C
2
maxL
+
=
= 150V
Đáp án B.
Câu 50: GY: Khi R
1
, R
2
cho công suất của mạch như nhau thì R
1
R
2
= (Z

L
- Z
C
)
2
.
Khi R = R
0
= |Z
L
- Z
C
| thì mạch có công suất cực đại
21
2
0
2
RR2
U
R2
U
P ==
= 300W
Đáp án D.


HẾT
Trang 9/4 - Mã đề thi 2010
R
U

U
60
100
1
0
0
d
U
30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×