Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề - Đáp thi thử ĐH mới nhất số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.46 KB, 5 trang )

50 câu trắc nghiệm vật lí ôn thi Đại Học . Đức Long . Trường THPT Đức Linh . Trang - 1 - . Đề số 15
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 15 .
Họ và tên :………………………….Lớp : 12A ………; Số câu trúng:………; Điểm:…….
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa thì khi dao động .
A. Qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
B. Qua VTCB nó có vận tốc , gia tốc bằng 0
C. Qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k =40 N/m. Khi vật M của con lắc đi qua vị trí có li
độ x =-2 cm thì thế năng điều hòa của con lắc là:
A. W
t
= 0,16 J ; B .W
t
= 0,008 J ; C .W
t
= 0,016 J ; D .W
t
= 0,008 J
Câu 3 : Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2


. Số giao động tòan
phần nó sẽ thực hiện trong 5 phút là
A.2 B.22 C. 106 D. 234.
Câu 4 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T =2s. Dao động thứ nhất có li độ ở thời điểm t = 0
bằng biên độ dao động và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng
3
cm, ở thời điểm t = 0, li độ bằng 0 và
vận tốc có giá trị âm . Phương trình của dao động trên là .
A. x = 2sin(
π
t -
6
5
π
)(cm). C. x = 2sin(
π
t +
6
5
π
)(cm).
B. x = 2sin(
π
t +
6
π
)(cm). D. . x = 2cos(
π
t -
6

5
π
)(cm).
Câu 5 : Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãn điều kiện
A.
2
ϕ
-
1
ϕ
=2n
π
. C.
2
ϕ
-
1
ϕ
=(2n + 1)
2
π
.
B.
2
ϕ
-
1
ϕ
=n
π

D.
2
ϕ
-
1
ϕ
=(2n + 1)
π
Câu 6 : Một vật sẽ dao động tắt dần khi
A .Chỉ chịu tác dụng của lực F = -kx. B .Chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C .Không có lực nào tác dụng lên nó. D .Chịu tác dụng của lực cản của môi trường.
Câu 7 : hai điểm S
1
, S
2
trên mặt một chất lỏng cắt nhau 18 cm, giao động cùng pha với biên độ A và tần số 20 Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s . Số gợn sóng hình hypebol giữa S
1
, S
2
là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8 : Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0.4 m, một đầu dây dao động với tần số 60 Hz thì dâu rung với
hai múi khi lực căng dây không đổi thì tần số phải
A. Tăng hai lần B. giảm bốn lần C. giảm hai lần D. tăng bốn lần
Câu 9 : Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số có
A .cùng biên độ và cùng pha ; B . Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian
C .Hiệu số không đổi theo thời gian . D .Cùng biên độ
Câu 10 : Sóng là
A .Dao động đang lan truyền trong một môi trường ; B .Dao động của mội điểm trong một môi trường

C .Một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường ; D . Sự truyền chuyển động trong một môi trường .
Câu 11 : Mạch điện gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch U = 50
2
cos 100
π
t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U
L
= 30 V và hai đầu tụ điện là U
C
= 60 V. Hệ số công
thức của mạch bằng
A. cos
ϕ
=3/5. B.cos
ϕ
= 6/5. C. cos
ϕ
=5/6. D.cos
ϕ
= 4/5 .
Câu 12 : Biến áp có cuộn sơ cấp gồm hai nghìn vòng , cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện
ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Công suất ở mạch thứ cấp là
50 câu trắc nghiệm vật lí ôn thi Đại Học . Đức Long . Trường THPT Đức Linh . Trang - 2 - . Đề số 15
A. 96W. B. 48W. C. 9,6W. D. 4,8W
Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ : R = 30

, C
1
=
π

3000
1
F và C
2
=
π
1000
1
F . Điện áp đặt vào hai đầi mạch là
u = 100
2
cos100
π
t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn AD là
A .U
AD
= 20 V ; B .U
AD
= 60 V ; C .U
AD
= 60
2
V. D .U
AD
= 120 V.
Câu 14 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A .Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. B .Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C .Phần ứng là bộ phận đứng yên. D .Phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
Câu 15 : Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì
A. U

d
=U
p
. B. U
d
=U
p
3
. C. U
d
=U
p
2
. D. U
d
= U
p
/
3
.

Câu 16 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn giây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha
dùng để chạy động ơ này thì pahỉ dùng số dây dẫn là
A.3 B.4 C.5 d. 6.
Câu 17 : Máy biến thế dùng việc truyền tải điện năng có vai trò
A .Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải . B .Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí
C .Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí ; D .Giảm thất thoát điện năng do bức xạ sóng điện từ
Câu 18 : Biện pháp tạo dòng điện một chiều co công suất cao, giá thành hạ nhất là
A .Dùng pin ; B .Dùng ắcqui ; C .Dùng máy phát điện một chiều ; D .Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
Câu 19 : Đặt vào cuộn cảm L =

π
5,0
H một điện áp xoay chiều u = 120
2
cos1000
π
t(V). Cường độ dòng điện qua
mạch có dạng :
A .i = 24
2
cos(1000
π
t-
2
π
)(mA). B . i = 0,24
2
cos(1000
π
t-
2
π
)(mA).
C . i = 0,24
2
cos(1000
π
t +
2
π

)(A). D .i = 0,24
2
cos(1000
π
t +
2
π
)(A).
Câu 20 : Dụng cụ có cả máy phát và máy thu sóng cô tuyến là:
A. máy thu thanh C. điện thoại di động
B. máy thu hình D. cái điều khiển tivi.
Câu 21 : Điện từ trường xuất hiện ở
A .Xung quanh một điện tích đứng yên ; B .Xung quanh một điện tích dao động
C .Xung quanh một dòng điện không đổi ; D .Xung quanh một ống dây điện.
Câu 22 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 1800pF, cuộn cảm có độ tụ cảm 2
µ
H. Diện trở mạch nhỏ
không đáng kể. Người ta tạo ra trong mạch một giao động điện từ. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 1mV. Lấy gốc
thời gian là lúc điện áp trên tụ đạt cực đại thì biểu thức của cường độ dòng điện là :
A. i = 30 cos ( 1,6.10
5
t +
2
π
)
µ
A ; C. i = 30 cos ( 1,6.10
7
t +
2

π
) A ;
B. i = 30 cos ( 1,6.10
7
t +
2
π
)
µ
A ; D.i = 30 cos ( 1,6.10
5
t -
2
π
)
µ
A ;
Câu 23 : Năng lượng điện trường trong tụ đện của một mạch DĐ biến thiên
A . Tuần hòan nhưng không điều hòa theo thời gian . B .Điều hòa theo thời gian .
C. Không tuần hoàn theo thời gian . D.Không biến thiên theo thời gian .
Câu 24 : Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục . B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. một loại quang phổ khác.
Câu 25 : Tia tử ngọai được phát ra bởi:
A. vật có nhiệt độ cao hơn 100
0
C. B. vật có nhệt độ cao hơn 2000
0
C.
C. vật có nhiệt độ cao hơn 100K. D. vật có nhệt độ cao hơn môi trường xung quanh.

Câu 26 : Trong 1 thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khi chiếu sáng lỗ F bằng 1 đèn natri phát ánh sáng màu
vàng có bước sóng
λ
= 589nm thì quan sát được 13 vân sáng trong đọan AB trên màn quan sát . Thay đèn natri bằng
một đèn phát ánh sáng
λ
’ thì cũng trên đọan AB quan sát được 11 vân sáng . Bước sóng
λ
’ có giá trị :
A.
λ
’ = 706,8 nm. B.
λ
’ = 490 nm.
C.
λ
’ = 498 nm. D.
λ
’ = 706,8 nm.
Câu 27: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A . có một bước sóng xác định ; B .bị tán sắc khi qua lăng kính
C .có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
D .bị tách thành một dải màu khi chiếu từ không khí vào nước
Câu 28 : Tia X có bước sóng
50 câu trắc nghiệm vật lí ôn thi Đại Học . Đức Long . Trường THPT Đức Linh . Trang - 3 - . Đề số 15
A. Lớn hơn tia hồng ngọai B. Nhỏ hơn tia hồng ngọai
C. Lớn hơn tia tử ngọai D. Không thể đo được
Câu 29 : Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ 1 nguồn , thì nhiệt độ của vật sẽ
A.Thấp hơn nhiệt độ của nguồn. B. Bằng nhiệt độ của nguồn
C. Cao hơn nhiệt độ của nguồn D. có thể nhận giá trị bất kì

Câu 30 : Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng ?
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại
B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông gócvới gương
phẳng .
C . Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng .
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hòan tòan giống nhau .
Câu 31 : Với gương cầu lõm , vật và ảnh cùng chiều với nhau khi vật :
A.Ở trước gương .
B. Ở trong khỏang tiêu cự.
C. Là vật thật ở ngòai khoảng tiêu cự
D. Ở trước gương một khỏang bằng hai làn tiêu cự.
Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất ?
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó
với vận tốc áng sáng trong chân không .
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường chân không bằng 1, các môi trường trong suốt khác thì lớn hơn
một .
C. Chiết suất tỉ số của môi trường 2 so với môi trường 1(n
21
) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong môi
trường 1so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2.
D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn .
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phản xạ tòan phần ?
A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới .
B. Góc giới hạn phản xạ toàn bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi
trường chiết quang hơn .
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi
trường chứa tia khúc xạ .
D. Phản xạ tòan phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần .
Câu 34 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm .
Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục tại A thì thấy có hai vị trí của thấu

kính cho ảnh rõ nét trên màn ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia . Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 60cm ; B. f = 25cm ; C.f = 40cm ; D.f = 30cm ;
Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thấu kính hội tụ ?
A.vật nằm trong khoảng f < d < 2f cho ảnh ảo nhỏ hơn vật .
B.vật nằm trong khoảng 0 < d < f cho ảnh ảo lớn hơn vật .
C.vật nằm trong khoảng 2f < d <

cho ảnh thật nhỏ hơn vật .
D. vật ảo cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 36 : Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm , được dùng để chụp ảnh của một con cá đang ở cách mặt
nước 40cm , vật kính máy ảnh ở phía trên cách mặt nước 30cm trên cùng phương thẳng đứng . Chiết suất của nước
bằng 4/3 . Phim cài đặt cách vật kính một đoạn bằng
A. 11,7 cm ; B. 12cm ; C. 10,5cm ; D. 8cm;
Câu 37 : Mắt cận thị đeo thấu kính
A. Phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C.Phân kì để nhìn rõ các vật ở gần. D. Hội tụ để nhìn rõ các vật ở rất xa .
Câu 38: Một kính lúp trên vành có ghi X2,5 . Tiêu cự của kính là
A. 2,5cm ; B. 4cm ; C. 10cm ; D. 0,4cm
Câu 39: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim , người ta phải :
A.giữ phim cố định , thay đổi độ tụ của vật kính .
B. giữ phim cố định , thay đổi vị trí của vật kính .
C. giữ vật kính đứng yên , thay đổi vị trí của phim .
D. giữ vật kính và phim cố định , thay đổi độ tụ của vật kính .
Câu 40 : Khi chiếu ánh sánh thích hợp vào catôt của tế bào quang điện , mặc dù U
AK
= 0 nhưng trong mạch vẫn còn
dòng I
0
khác không là vì
A. có điện trở . B. có một số proton bắn ra .

50 câu trắc nghiệm vật lí ôn thi Đại Học . Đức Long . Trường THPT Đức Linh . Trang - 4 - . Đề số 15
C. có một số electron bắn ra. D. có một số notron bắn ra.
Câu 41 : Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
= 560nm và catot của một tế bào quang điện , electron phát ra từ catot có
động năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10
-20
J. Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = -1,6.10
-19
C. Nếu thay bức
xạ khác có bước sóng
λ
1
= 0,75
µ
m thì
A. không xảy ra hiện tượng quang điện vì
λ
1
>
λ
0
.
B. không xảy ra hiện tượng quang điện vì
λ
1

>
λ
.
C. xảy ra hiện tượng quang điện vì
λ
1
>
λ
0
.
D. xảy ra hiện tượng quang điện vì
λ
1
>
λ
.
Câu 42 : Cho ba vạch có bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ của hiđrô là
λ
1L
= 0,1216
µ
m ( Laiman) ,
λ
1B
= 0,6563
µ
m (Banme) và
λ
1P
= 1,8751

µ
m ( Pasen) . Số vạch khác có thể tìm được bước sóng là
A. Hai vạch ; B. Ba vạch ; C. Bốn vạch ; D. Năm vạch;
Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phân riêng biệt , đứt quãng ;
B. Chùm sáng là dòng hạt , mỗi hạt là một prôtôn;
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau , không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng .
D. Khi ánh sáng truyền đi , các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi , không phụ thuộc vào khoảng cách tới
nguồn sáng .
Câu 45 : Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Chu kì bán rã của Po là một trăm 38 ngày .
Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g ?
A. 916,85ngày ; B. 834,45ngày ; C. 653,28 ngày; D. 548,69ngày;
Câu 46 : Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành

Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Po
= 209,9828u,
M
0
= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là.
A.4,8 MeV; B. 5,4 MeV; C. 5,9 MeV; D. 6,2 MeV;
Câu 47 : Trong phóng xạ
β
+
hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z
thì
A. Z’ = ( Z-1); A’= A. B.Z’ = ( Z+1); A’= A.
C.Z’ = ( Z-1); A’= (A+1). D.Z’ = ( Z+1); A’= (A-1).
Câu 48 : Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33prôtôn và 27nơtron; B.27prôtôn và 60nơtron;

C.27prôtôn và 33nơtron; D.33prôtôn và 27nơtron;
Câu 49 : Hạt nhân
Co
60
27
có khối lượng là 55,940 u . Biết khối lượng của prôtôn là 1,0037u và khối lượng của nơtron
là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27

A. 4,544u ; B. 4,536u; C. 3,164u; D. 3,637u;
Câu 50 : Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia
α
và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
205,9744u ,
m
Po
=209,9828u , m
α
= 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yênvà sự phân rã không phát ra tia

γ
thì động
năng của hạt
α

A. 5,3MeV; B. 4,7MeV; C. 5,8MeV; D. 6,0 MeV
Đáp án đề 15 :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
x x x x x x
B
x x x x x x x
C
x x x x x x x
50 câu trắc nghiệm vật lí ôn thi Đại Học . Đức Long . Trường THPT Đức Linh . Trang - 5 - . Đề số 15
D
x x x x x
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
x x x x x x x x x x x
B
x x x x x x x
C
x x x x x x
D
x
Đáp án của Đề (Số 9)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
x x x x x x

B
x x x x x x x
C
x x x x
D
x x x x x x x x
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
x x x x x x
B
x x x x x x x x x
C
x x x x x x
D
x x x x
Đáp án đề số 10 :LTĐH 07-08 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A x x x x x x
B x x x x x x x
C x x x x
D x x x x x x x x
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A x x x x x x
B x x x x x x x x
C x x x x x x x
D x x x x
ĐỀ SỐ 8 ( THỜI GIAN: 90 PHÚT)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B

C
D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
ĐỀ SỐ 11 ( THỜI GIAN: 90 PHÚT)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

×