Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Chơng I : T GIáC
Tiết 1 - T GIC
Ngy son: 23 - 8 - 2009
A.MC TIấU :
- Nm c /n t giỏc, t giỏc li, tng cỏc gúc ca t giỏc li.
- Bit v, gi tờn cỏc yu t, bit tớnh s cỏc gúc ca mt t giỏc li.
- Bit vn dng cỏc kin thc trong bi vo cỏc tỡnh hung thc tin n gin.
B. CHUN B :
GV: Cỏc hỡnh v 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trờn bảng phụ.
HS: SGK; dng c v hỡnh, ụn tp nh lý v tng 3 gúc ca tam giỏc
C . Hoạt động dạy học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh lp
Hot ng 2: Gii thiu ni dung nghiờn
cu trong chng I
GV gii thiu ni dung cn nghiờn cu trong
chng I
Hot ng 3: Tỡm hiu /n
1. nh ngha:
GV : Treo bảng phụ (H1) HS quan sát.
Nhận xét:
Cỏc hỡnh trờn u to bi 4 on thng khộp
kớn. Hỡnh 1 l t giỏc, hỡnh 2 khụng phi l
t giỏc.
T giỏc l hỡnh nh th no?.
GV nhn mnh hai ý:
+ Bn on thng khộp kớn
+ Bt k hai on thng no cng khụng
cựng nm trờn mt ng thng.
GV gii thiu tờn gi t giỏc, cỏc yu t
nh, cnh, gúc.
Y/c HS lm
?1
GV gii thiu : T giỏc ABCD hỡnh 1a gi
l t giỏc li.
GV nờu phn chỳ ý: Khi núi n t giỏc m
khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiu ú l t giỏc
li.
HS v hỡnh 1a vo v.
Y/c HS lm
?2
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
HS tip thu v ghi nh
HS quan sỏt
HS ghi nh cỏc nhn xột ca GV
HS rỳt ra nh ngha t giỏc
HS ghi nh
*VD: T giỏc ABCD(hay BCDA)
nh: cỏc im A ; B ;C ;D
Cnh : cỏc on AB ; BC ; CA ; AD.
b) T giỏc li:
HS lm
?1
HS rỳt ra /n t
giỏc li.
HS lm
?2
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 20111
D
C
B
A
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
Gọi một số HS trả lời
GV chốt lại cho HS : Tứ giác có 4 đỉnh, 4
cạnh, 4 góc, 2 đường chéo.
So sánh các yếu tố của tứ giác với tam giác.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Tổng các góc của
một tứ giác
Y/c HS làm
?3
Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng bao
nhiêu?
Câu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chéo AC
(hoặc BD), áp dụng đ/lý về tổng 3 góc của
tam giác.
HS rút ra định lý về tổng các góc của tứ giác.
Hoạt động 5: Củng cố
HS làm tại lớp các BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5
Y/c HS trình bày bài giải chi tiết vào vở.
Gọi 2HS lên bảng trình bày lời giải
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò
HD Bài tập 4a
B1: Dựng tam giác ABC biết AB = 1,5 cm ;
BC = 2 cm; CA = 3 cm
B2: Dựng tam giác ACD biết AC = 3 cm ;
CD = 3,5cm; DA = 3 cm
GV hướng dẫn HS tính tổng các góc ngoài
của tam giác.
Học bài theo vở ghi và SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK. Bài 4; 8 ;
10- SBT
Xem bài: Hình thang
Ôn lại tính chất hai đường thẳng song song
Một số HS trả lời
HS ghi nhớ
HS so sánh
2/ Tổng các góc của một tứ giác
HS làm
?3
Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng 180
0
Câu b:
·
BAC
+
µ
B
+
·
BCA
= 180
0
·
µ
·
0
CAD + D + DCA = 180
·
·
µ
µ
·
·
0
( BAC + CAD) + B + D + ( BCA+ DCA) =360
Hay
µ
µ µ
µ
0
A + B + C + D = 360
Định lý : Tổng các góc của một tứ giác bằng
360
0
HS trình bày bài giải chi tiết vào vở.
Bài tập 1- Hình 5a
Ta có
µ
µ µ
µ
0
A + B + C + D = 360
µ
D
= x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) = 50
0
Bài tập 1- H.6a: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
⇒
x = (360
0
- 65
0
- 95
0
) : 2 = 100
0
HS theo dõi để về nhà tiếp tục giải
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20112
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
TiÕt 2 - HÌNH THANG
Ngày soạn: 23 - 8 - 2009
A. MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết cách
chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông . Biết tính sđ các góc của hình thang , của hình
thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, hai
đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau)
B. CHUẨN BỊ :
- GV: Các hình vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trên bảng phụ, thước, ê ke
- HS: Thước, ê ke
C. ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Bài cũ
Nêu định nghĩa về tứ giác, tổng các góc
trong một tứ giác?
Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa
GV vẽ hình 13
hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có
gì đặc biệt ?
GV : Tứ giác như thế gọi là hình thang
Vậy có thể đ/n hình thang như thế nào?
GV giới thiệu các khái niệm đáy (đáy
lớn, đáy nhỏ), cạnh bên, đường cao .
Tứ giác ABCD là hình thang khi nào?
HS báo cáo sỹ số
HS Ổn định tổ chức lớp
Một HS lên bảng trình bày
1/ Định nghĩa :
HS vẽ hình
vào vở
AB // CD
vì hai góc A
và D bù nhau.
HS ghi nhớ
Hình thang là
tứ giác có 2
cạnh đối song
song.
HS ghi nhớ các K/n
Tứ giác ABCD là hình thang
AB // CD
Hai đáy : AB và CD
Cạnh bên : AC và BD
Đường cao : AH ( AH ⊥ CD)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20113
H
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
Y/c HS làm
?1
GV Treo b¶ng phô h×nh vẽ 15 a;b;c
Tìm ra các tứ giác là hình thang
Chỉ rõ đâu là đáy, cạnh bên của hình
thang?
Y/c HS làm
?2
theo đơn vị nhóm
Gọi đại diện hai nhóm trả lời
Từ đó ta có nhận xét gì?
*Nhận xét (SGK).
Hoạt động 4: Tìm hiểu về hình thang
vuông
Y/c HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D
Tứ giác ABCD trên H-18 là hình thang
vuông
Vậy: thế nào là hình thang vuông
GV: Hình thang vuông có 2 góc vuông
Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập
1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn
HS sử dụng thước và êke kiểm tra xem 2
đường thẳng có song song hay không.
2)Bài 9-tr.71-SGK
AB = BC ta suy ra điều gì?
AC là phân giác của góc A ta có điều gì?
Kết hợp các điều trên ta có kết luận gì?
Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc nội dung bài học
Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18
tr.62-SBT
Xem bài Hình thang cân
HS làm
?1
HS quan sát các hình vẽ
Hình thang EFGH (
µ µ
G + H
= 180
0
nên EH //
FG)
Hình thang ABCD ( BC // AD vì hai góc A và
B đồng vị bằng nhau)
HS làm
?2
;theo nhóm
D
C
B
A
D
C
B
A
a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và
AD = BC
b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC
và
·
·
DAC = BCA
=> AD //BC
HS nêu nhận xét
HS đọc nhận xét trong SGK
2. Hình thang vuông
HS quan sát hình vẽ 18
và tính góc D
HS ghi nhớ
Hình thang vuông là
hình thang có một góc vuông
HS thực hành .
Các tứ giác là hình
thang: ABCD ;
MNIK
Bài7: AB = BC
⇒
Δ ABC cân
⇒
·
·
BAC = BCA
Mà
·
·
BAC = CAD
⇒
·
·
BAC = CAD
⇒
BC // AD
⇒
ABCD là hình
thang.
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20114
D
C
B
A
D
C
B
A
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
TIT 3 - HèNH THANG CN
Ngy son: 31 - 8 - 2009
A. Mục tiêu:
- Nm c /n; t/c; cỏc du hiu nhn bit hỡnh thang cõn
- Bit v hỡnh thang cõn, bit s dng /n v cỏc t/c ca hỡnh thang cõn trong tớnh toỏn v
chng minh , bit chng minh 1 t giỏc l hỡnh thang cõn.
- Rốn luyn tớnh chớnh xỏc v cỏch lp lun c/m hỡnh hc .
B. CHU N B :
- Thc chia khong, thc o gúc, giy k ụ vuụng
- Hỡnh v 24; 27 trờn bng ph
c. Hoạt động dạy học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
2 HS ng thi lờn bng
HS1: Gii BT 7- Hỡnh 21a
HS2: Gii BT 8-tr.71-
GV cho HS nhn xột v ỏnh giỏ bi lm
ca 2HS
Hot ng 3: Tỡm hiu nh ngha
GV t vn : Ngoi dng c bit ca
hỡnh thang l hỡnh thang vuụng, 1 dng
khỏc thng gp l hỡnh thang cõn.
GV v mt hỡnh thang cú 2 gúc k 1 ỏy
bng nhau cho HS quan sỏt
Hỡnh thang va v gi l Hỡnh thang cõn
Vy: th no l hỡnh thang cõn?
T giỏc ABCD l hỡnh thang cõn (ỏy
AB v CD ) khi no?
Chỳ ý : ( SGK)
Bi tp
?2
:
Y/c HS ch ra cỏc hỡnh thang cõn trong
H.24- SGK
tớnh cỏc gúc cũn li
Hai gúc i ca hỡnh thang cõn cú quan
h gỡ?
GV nhn mnh : Mun c/m t giỏc l
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
2 HS ng thi lờn bng gii
HS1: bi 7 H.21a
HS2: Gii BT 8-tr.71-
HS khỏc nhn xột
1/ nh ngha
HS v hỡnh theo GV, quan
sỏt hỡnh v
HS phỏt biu thnh nh ngha
T giỏc ABCD l hỡnh
thang cõn(ỏy AB v CD )
HS c phn chỳ ý
HS lm
?2
HS ch ra cỏc hỡnh thang cõn trong H.24- SGK
HS tớnh cỏc gúc cũn li v tr li
Hai gúc i ca hỡnh thang cõn thỡ bự nhau
Mun c/m t giỏc l HTC ch cn c/m t giỏc l
hỡnh thang cú 2 gúc k 1 ỏy bng nhau.
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 20115
A B
CD
à
à à
à
AB // CD
A = B(C = D)
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
HTC chỉ cần c/m gì?
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất của
hình thangg cân
a) Định lý 1(T/c về cạnh) :
Đo 2 cạnh bên của hình thang cân và rút
ra kết luận
GV nêu định lí
GT : ABCD là hình thang cân (AB // CD)
KL: AD = BC
GV hướng dẫn HS c/m
Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bên cắt
nhau (tại O) :
B1: c/m OA = OB và OD = OC
⇑ ⇑
Δ OAB cân Δ ODC cân
B2: Lập luận suy ra AD = BC
Nếu 2 cạnh bên song song thì sao?
GV nêu chú ý : Hình thang có 2 cạnh bên
bằng nhau chưa chắc là HTC
b)Định lý 2 ( T/c về đường chéo)
Quan sát hình thang cân, vẽ 2 đường
chéo, đo và dự đoán xem 2 đường chéo
có bằng nhau hay không ?
Hãy phát biểu thành định lí ?
Trong HTC, 2 đường chéo bằng nhau.
GT: ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL : AC = BD
GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gì ?
Hãy c/m điều đó
GV đặt v/đ: Hình thang có 2 đường chéo
bằng nhau có phải hình thang cân hay
không?
Hoạt động 5: Tìm hiểu dấu hiệu nhận
biết
Y/c HS làm
?3
2/ Tính chất :
a) Định lý 1(T/c về cạnh) :
HS vẽ hình vào vở
HS đo hai cạnh bên của
HTC để phát hiện định
lý.
HS ghi GT; KL của
định lý.
HS c/m định lí theo
hướng dẫn của GV
Nếu 2 cạnh bên song
song : Hình thang có 2
cạnh bên song song
thì 2 cạnh bên bằng nhau (Nhận xét ở bài 2-
Hình thang
HS ghi nhớ
Định lý 2
HS vẽ, đo và rút ra
kết luận
HS: Rút ra định lý
về 2 đường chéo của hình thang cân.
Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD
HS c/m
HS dự đoán
3. Dấu hiệu nhận biết
HS làm BT
?3
( Sử dụng com pa)
Kết quả đo :
µ
µ
D = C
Dự đoán: ABCD là hình thang cân
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20116
O
A 2 2 B
1 1
C
D
A B
CD
A B
C
B
D
B
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD
phải cắt nhau.
Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí
Định lý 3 : Hình thang có 2 đường chéo
bằng nhau là HTC
Qua định nghĩa và các định lý; muốn c/m
một tứ giác là hình thang cân ta làm thế
nào ?
Dấu hiệu nhận biết :( SGK)
- §Þnh nghÜa
- §Þnh lý3
Hoạt động 6: Củng cố
1) Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị
hình vẽ trên lưới ô vuông.
2) Bài tập 13/ 74/ SGK
Δ ADC = Δ BCD ? vì sao ?
Từ đó suy ra điều gì ?
Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Làm các bài tập còn lại trang 75 SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
HS phát biểu
C/m®Þnh lý 3(bt18 sgk)
HS nªu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
HS ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết hình thang
cân
HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go
ĐS: AD = BC =
cm10
Δ ADC = Δ BCD
( c.c.c)
µ
¶
1 1
C = D ⇒
⇒
Δ ECD cân
⇒
EC = ED
Lại có : AE = AC – EC , BE = BD - ED
Suy ra EA = EB
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau
TIẾT 4 - LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 06 - 9 – 2009
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20117
A B
CD
E
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
A. MỤC TIÊU:
- Chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
- Tính sđ các góc của hình thang cân
- Áp dụng tính chất của hình thang cân để c/m các đoạn thẳng bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, các đồ dùng dạy học
HS: Làm các bài tập đã ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang
cân. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.
HS2:Giải BT 15-tr.75-SGK
Hoạt động 3: Giải bài tập
1/ Bài tập 18-tr.75-SGK
GT: AB // CD ; AC = BD
KL: ABCD là hình thang cân
Kẻ đường thẳng BE qua B và song song
với AC
Tứ giác ABEC có gì đặc biệt?
Suy ra 2 cạnh bên có độ dài quan hệ với
nhau như thế nào ?
Muốn c/m Δ BDE cân ta làm thế nào?
Hãy c/m BD = BE
Δ ACD = Δ BDC ?
Từ AC // BE suy ra điều gì?
Δ BDE cân tại B nên ta có cặp góc nào
bằng nhau?
Vậy Δ ACD = Δ BDC theo t/h nào?
Để C/m ABCD là hình thang cân ta cần
c/m gì?
Hãy c/m điều đó
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
2HS lên bảng trình bày
HS đọc kỹ đề và vẽ
hình , ghi GT ,KL
a)Chứng minh
Δ BDE cân
Hình thang ABEC (
AB//CE) có AC // BE nên AC = BE
Mà AC = BD nên BD = BE => Δ BDE cân
b) Δ ACD = Δ BDC
AC // BE suy ra
·
·
ACD BEC=
Δ BDE cân tại B nên
·
·
BDE BEC=
Vậy
·
·
BDE ACD=
Δ ACD và Δ BDC có
·
·
BDE ACD=
;
AC = BD ;
cạnh DC chung nên Δ ACD = Δ BDC
c)C/m ABCD là hình thang cân ta cần C/m
·
·
ADC = BCD
Δ ACD = Δ BDC suy ra
·
·
ADC = BCD
Lại có AB // CD nên ABCD là hình thang cân
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20118
A
B
C
D
E
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
2/ Bài tập 33 trang 64-SBT
GT: ABCD là hình thang cân ;
¶
¶
1 2
D = D
BD ⊥ BC ; BC = 3 cm
KL : Tính chu vi hình thang ABCD
GV hướng dẫn HS vẽ hình :
- Vẽ ΔBDC vuông có BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nên ta có cặp góc nào bằng
nhau?
Mà
·
·
BDC = ADC
( GT) Nên suy ra điều
gì?
ΔBCD vuông ta có kl gì?
Mà
µ
·
µ
2
C = ADC = 2D
Suy ra ?
ΔBCD vuông có
µ
2
D
= 30
0
nên DC= ? BC
Chu vi hình thang ABCD tính như thế
nào?
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò
Hướng dẫn bài 17: Kẻ AH
⊥
CD, BK
⊥
CD, C/ DH = CK
Làm bài tập: bài 16 – tr 75. SGK, bài 30 ;
32-tr.63-SBT
Chuẩn bị tiết sau:
Đọc trước bài: Đường trung bình của tam
giác…
HS ghi Gt, Kl
HS vẽ hình :
Vẽ ΔBDC
vuông có BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nên
·
·
ABC = BDC
( so le trong)
Mà
·
·
BDC = ADC
( GT)
Nên
·
·
ADB = CDB
suy ra ΔABD cân
=> AB = AD = BC = 3cm
ΔBCD vuông =>
µ
µ
2
C + D
= 90
0
Mà
µ
·
µ
2
C = ADC = 2D
⇒
µ
2
3D
= 90
0
⇒
µ
2
D
= 30
0
ΔBCD vuông có
µ
2
D
= 30
0
nên DC= 2 BC = 6cm
Chu vi hình thang ABCD là
3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm
HS theo dõi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục
giải
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà và bài học
cần chuẩn bị cho tiết học sau
TIẾT 5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn:
A. MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa và các định lý 1;2 về đường trung bình của tam giác.
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 20119
1
2
1
A
G
V
B
G
V
C
G
V
D
G
V
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
- Biết vận dụng các định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường
thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đã học vào các bài
toán thực tế.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, dụng cụ dạy học
HS: Đọc trước nội dung bài học, đồ dùng học tập
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
* Phát biểu tính chất hình thang cân.
* Giải bài tập 30 trang 63- SBT
GV đặt vấn đề vào bài
Tìm hiểu về đường trung bình của tam
giác
Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí 1
Y/c HS làm
?1
:
Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh
AB(thứ nhất), song song với cạnh BC
(thứ hai)
Phát biểu dự đoán trên thành 1 định lý
GV gới thiệu định lý 1
GV hướng dẫn HS c/m định lý
Để c/m : AE = EC ta có thể c/m hai tam
giác bằng nhau.
GV: Ta sẽ tạo 1 tam giác bằng Δ ADE
bằng cách nào?
Ta cần c/m Δ ADE bằng tam giác nào?
Hãy c/m Δ ADE = Δ ECF ?
GV: Đoạn DE gọi là đường trung bình
của Δ ABC
Vậy thế nào là đường trung bình của tam
giác?
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lên bảng phát biểu và giải bài tập
1/ Đường trung bình của tam giác
HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu
a) định lí 1
HS làm
?1
:
1HS trả lời dự đoán
Dự đoán E là trung điểm của cạnh AC (thứ
ba)
HS phát biểu
HS ghi GT; KL của
định lý 1
GT : Δ ABC ;
DA = DB ; DE//BC
KL: AE = EC
HS suy nghĩ và
trả lời :Kẻ EF // AB
C/m: Δ ADE = Δ ECF
AD = EF ( cùng bằng BD );
¶
·
A = FEC
(đồng
vị);
·
·
ADE = EFC
( cùng bằng
µ
B
)
Vậy : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE
HS tiếp cận k/n
HS phát biểu
1HS đọc đ/n trong SGK
* Định nghĩa : ( Học SGK)
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 201110
A
B C
D E
F
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giác có mấy
đường trung bình ? Các đường trung bình
ấy có cắt nhau tại 1 điểm hay không ?
Y/c HS làm
?2
Cho HS vẽ hình, đo, so sánh và trả lời
Từ kết quả
?2
dự đoán tính chất đường
trung bình của tam giác.
Gọi HS đọc nội dung định lí 2 – SGK
GV vẽ hình,ghi GT, KL của định lí 2 lên
bảng
GV cùng HS c/m định lí 2
Y/c HS làm
?3
Gọi 1HS trả lời kết quả
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập
Bài học hôm nay cần nắm chắc kiến thức
nào?
1)Bài tập 20 tr79-SGK - GV đưa hình vẽ
41 trên bảng phụ.
Cho HS tính và trả lời
2) Bài tập 21 tr79 - SGK - GV đưa hình
vẽ trên bảng phụ, cho HS thực hiện và trả
lời
Hoạt động 5: Dặn dò
- Làm BT 22 – Tr 80.SGK
- Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài
Xem bài : Đường trung bình của hình
thang
D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC <=>
DE là đường trung bình của ΔABC
HS vẽ hình và trả lời
Đường trung bình của tam giác không cắt nhau
tại 1 điểm.
HS làm
?2
: Vẽ hình, kiểm tra và trả lời kết
quả:
·
µ
ADE = B
; DE =
1
2
BC
HS dựa trên kết quả của
?2
để phát biểu
thành tính chất
HS đọc nội dung định
lí 2 – SGK
b) định lí 2 (SGK)
GT: Δ ABC;
AD = BD; AE = EC
KL: DE // BC ;
DE =
1
2
BC
HS làm
?3
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m)
HS trả lời để ghi nhớ nội dung chính của bài
µ
·
C = AKI
⇒
IK // BC .Lại có
KA = KC nên IA = IB = 10 cm = x
HS quan sát, thực hiện rồi trả lời
CD là đường trung bình của tam giác OAB
=> AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm
HS ghi nhớ bài tập cần làm
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết học sau
TIẾT 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
A.MỤC TIÊU :
- Nắm được định nghĩa và các định lý 3 ;4 về đường trung bình của hình thang
- Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập.
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 201111
A
B
C
D
E
F
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
B.CHUẨN BỊ :
Hình 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trên bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình
của tam giác.
Giải bài tập 22-
tr.80.SGK - (GV
chuẩn bị hình vẽ
trên bảng phụ )
Hoạt động 3:
Tìm hiểu Đường trung bình của hình
thang
Y/c HS làm
?4
GV đưa hình vẽ 37 trên
bảng phụ
Gọi HS lên bảng thực hiện và trả lời
?4
Từ đó ta có kết luận gì?
Hãy c/m bài toán trong
?4
Áp dụng định lí nào để c/m I là trung điểm
của AC
C/m F là trung điểm của BC?
Hãy phát biểu kết luận của
?4
thành một
định lí
GV giới thiệu định lí 3
Hãy vẽ hình và ghi GT, KL của định lí
GV: Ta gọi EF là đường rtung bình của hình
thang ABCD
Đường trung bình của hình thang là gì?
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lên bảng trả lời và giải bài tập
EM là đường trung bình của ΔBDC nên
EM // DC
DE = DA ; DI // EM nên IA = IM
2/ Đường trung bình của hình thang
HS lên bảng thực hiện
và trả lời
IA = IC, FB = FC
HS phát biểu
HS: áp dụng đl 1- đường trung bình của tam
giác: Vì EI // CD mà EA = ED nên IA = IC
FI // AB Mà IA = IC nên fb = fc hay F là
trung điểm BC
HS phát biểu
a) Định lý 3 ( Học SGK)
HS vẽ hình, ghi GT ; KL của định lý .
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 201112
A
B
C
D
E
I
M
I
F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
BF = CF
H thang ABCD
(AB // CD)
AE = ED
EF // AB // CD
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
Hình thang có mấy đường trung bình?
Từ đ/n đường trung bình của hình thang, t/c
đường trung bình của tam giác, hãy dự đoán
t/c đường trung bình của hình thang ?
Hãy c/m bài toán ( GV đọc đề toán)
Hướng dẫn HS ghi TG, KL của bài toán
GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC
ta tạo ra một tam giác có E ; F là trung điểm
2 cạnh và DC nằm trên cạnh thứ ba. Đó là
ΔADK (K là giao điểm của AF và DC)
B1: C/m ΔABF = ΔKCF?
B2: Lập luận để suy ra EF // DC và
EF =
1
2
(AB + DC)
Dự đoán EF bằng bao nhiêu phần DK
Để c/m EF =
1
2
( AB + DC) nên ta sẽ c/m 2
đoạn nào bằng nhau?
Hãy c/m AB = CK
EF có tính chất gì? Từ đó suy ra điều gì?
Từ bài toán trên. Hãy phát biểu thành một
kết luận dưới dạng một định lí
GV giới thiệu và nhấn mạnh định lí
Y/c HS làm
?5
GV đưa hình vẽ 40 trên bảng .
Hướng dẫn :
B1: Chứng tỏ BE là
đường trung bình
của hình
thang ADHC
B2:Tính x
HS phát biểu định nghĩa
b) Định nghĩa : Đường trung bình của hình
thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh
bên của hình thang.
Hình thang có một đường trung bình
HS dự đoán về tính chất đường trung bình
của hình thang
HS ghi đề, viết GT, KL và vẽ hình
K
F
E
D
C
B
A
EF // AB // CD
EF =
1
2
(AB + CD)
H thang ABCD
(AB // CD)
AE = ED, BF = CF
EF // AB // CD
EF =
1
2
DK ;
AB = CK
ΔABF = Δ KCF (
$ $
1 2
F = F
; BF = CF ;
µ
·
B = KCF
) => AB = CK và AF = FK
EF là đường trung bình của tam giác ADK
suy ra EF // DC // AB và EF =
1
2
DK =
1
2
(DC + CK ) =
1
2
( DC + AB )
HS phát biểu
c) Định lý 4 ( t/c đường trung bình của hình
thang)
Đường TB của hình thang thì song song với
2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy.
HS làm
?5
HS thực hiện:
BE ⊥ DH ; AD ⊥ DH; CH ⊥ DH suy ra
BE // AD // HC
Hình thang ADHC có BE // AD ; BA=BC
nên ED = EH
EB là đường trung bình của hình thang
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 201113
A
B
C
24
D
E
H
32
x
NguyÔn Tµi Minh – Trêng THCS NghÜa Lîi –NghÜa §µn.
Hoạt động 4: Củng cố, Luyện tập
Bài học hôm nay cần nắm vững kiến thức
gì?
Làm bài tập 24- Tr 80. SGK
Kẻ AH; CM ; BK
vuông góc với xy
Hình thang
ABCD có
AC = CB;
CM //AH //BK.
Nên suy ra điều
gì?
Hãy C/m điều đó
Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc kiến thức bài học: Các
định lí, định nghĩa đã học về đường trung
bình của Tam giác, Hình thang
Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK
Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị đồ dùng,
kiến thức bài học để tiết sau luyện tập
ADHC nên EB =
1
2
( AD + HC)
32 =
1
2
( 24+x)
⇒
x = 40 m
HS phát biểu để củng cố bài học
HS tiếp cận đề bài
HS C/m:
Kẻ AH; CM ; BK vuông góc với xy.
Hình thang ABKH có AC = CB; CM //AH //
BK
Nên MH = MK và CM là đường trung bình
CM = ½( AH + BK) = ½( 12 + 20) = 16
(cm)
HS ghi nhớ để học tốt kiến thức bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ công việc cần chuẩn bị cho tiết sau
TIẾT 7 - LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 21 – 9 – 2009
A. MỤC TIÊU :
- Luyện tập áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
- Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng
nhau.
- Tiếp tục rèn luyện lập luận chứng minh.
B.CHUẨN BỊ :
Giáo án: Hình học 8 Năm học: 2010 - 201114
A
B
C
MH K
x y
1
2
20
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Cỏc hỡnh v trờn bng ph : 44 ; 45
C. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
Phỏt biu /n v tớnh cht ng trung bỡnh
ca tam giỏc.
Gii bi tp 25 - tr.80.SGK
Phỏt biu /n v tớnh cht ng trung bỡnh
ca hỡnh thang.
Gii bi tp 26 - tr.80.SGK
Hot ng 3: T chc luyn tp
1. Gii bi tp:
Cho BD, CE l hai trung tuyn ca ABC
ct nhau ti G. Gi I, K ln lt l trung
im ca GB, GC
So sỏnh: DE + IK vi BC, EI + DK vi GA
So sỏnh: DE + IK vi BC ta cn lm gỡ?
T BD, CE l trung tuyn ta suy ra iu gỡ?
DE cú tớnh cht gỡ?
IK cú tớnh cht gỡ?
Hóy so sỏnh EI + DK vi GA
2. Bài tập 28-tr. 80-SGK
Từ giả thiết suy ra đoạn thẳng EF là đờng gì
của hình thang ABCD ?
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
HS1: Phỏt biu /n v tớnh cht ng trung
bỡnh ca tam giỏc.
Gii bi tp 25 - tr.80.SGK
HS2: Phỏt biu /n v tớnh cht ng trung
bỡnh ca hỡnh thang.
Gii bi tp 26 - tr.80.SGK
HS ghi
V hỡnh bi toỏn
HS phỏt biu
D, E l trung im
ca AB v AC nờn DE l ng Tb ca
ABC
DE =
1
2
BC
Tng t IK =
1
2
BC
DE + IK =
1
2
BC +
1
2
BC = BC
Chng minh tng t ta cú:
EI + DK =
1
2
GA +
1
2
GA = GA
HS đọc kỹ đề và
vẽ hình, thể hiện
trên hình vẽ các
quy ớc ký hiệu 2
đoạn thẳng bằng
nhau.
EF là đờng trung bình của hình thang ?
EF // DC
HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201115
K
I
E
D
C
B
A
A B
D
C
E
I
F
K
a) AK = KC, BI = ID
b) AB = 6 Cm, CD = 10 Cm
Tính EI, KF, IK
H.thang ABCD (AB // CD)
EA = ED (E thuộc AD)
FB = FC ( F thuộc BC)
EF Cắt BD = I, Cắt AC = K
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Suy ra vị trí tơng đối của EF và DC
Y/c HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
Tơng tự c/m BI = ID
EI có tính chất gì? Tính EI
Tơng tự hãy tính KF
EF có tính chất gì? Hãy tính EF ?
So sánh IK và
1
2
( CD - AB) ?
GV: Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đờng chéo
hình thang có tính chất gì?
Hot ng 4: Cng c, hng dn
Hc bi: Nm chc cỏc kin thc v ng
trung bỡnh ca tam giỏc, hỡnh thang v cỏch
vn dng vo bi toỏnc th
Làm các bài tập : 27-tr.80-SGK
HS khá giỏi làm thêm các bài 39 đến 44-
SBT toán ( Tập I )
Xem bài dựng hình bằng thớc và compa
Xem lại các bài toán dựng hình cơ bản ( Lớp
7)Mang theo thớc thẳng, êke, compa, thớc
đo góc
a) Chứng minh AK = KC; BI = ID
EF là đờng trung bình của hình thang ABCD
nên EF // DC
ADC có EA = ED ; EK // DC nên AK=KC
BDC có FB = FC ; IF // DC nên ID=IB.
b) EI là đờng trung bình của ABD nên
EI =
1
2
AB = 3 (cm)
KF =
1
2
AB = 3(cm)
EF là đờng trung bình của hình thang ABCD
nên EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm
IK = EF - EI - KF = 2 cm
IK =
1
2
( CD - AB) = 2 cm
Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đờng chéo hình
thang song song với 2 đáy và bằng nửa hiệu
độ dài 2 đáy.
Tiết 8 dựng hình bằng th ớc và compa
Dựng hình thang
Ngày soạn: 23 9 - 2009
a. Mục tiêu :
- Biết dùng thớc và compa để dựng hình (chủ yếu là hình thang) theo các yếu tố đã cho
bằng số và biết trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xáckhi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy luận khi c/m.
Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
b. CHUẩN Bị :
- Dụng cụ dựng hình : Thớc thẳng, thớc đo góc, compa
- Ôn tập các bài toán dựng hình cơ bản ở lớp 6, lớp 7.
c. Hoat động dạy hoc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201116
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
GV kiểm tra dụng cụ dựng hình của HS
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài toán dựng
hình
GV giới thiệu thế nào là bài toán dựng
hình : Là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2
dụng cụ là thớc và compa
GV giới thiệu tác dụng của thớc và compa
trong bài toán dựng hình :
+ Thớc : Vẽ đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
+ Compa: Dựng đờng tròn
Hoạt động 4: Nhớ lại Các bài toán dựng
hình đã biết
GV: Y/c HS nhắc lại các bài toán dựng hình
đã biết ở lớp 6,7
GV nhắc lại một số bài toán dựng hình cơ
bản cần thực hiện trong bài dạy
Ví dụ : Dựng ABC biết AB = 2cm,
à
A
= 50
0
,
à
B
= 70
0
Cách dựng ABC biết AB = 2cm,
à
A
= 50
0
,
à
B
= 70
0
có những bớc nào?
Hãy trình bày cách dựng
Hoạt động 5: Tìm hiểu bài toán dựng
hình thang
VD : Dựng hình thang ABCD biết đáy
AB = 3 cm, đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD =
2cm ,
à
D
= 70
0
GV giới thiệu 4 bớc bài toán dựng hình
GV đa ra hình vẽ hình thang ABCD
Giả sử đã dựng đợc hình thang ABCD thoả
đề, tam giác nào có thể dựng đợc ngay ? Vì
sao ?
GV dựng hình trên bảng, HS vẽ hình vào vở.
+ Để ABCD là hình thang, đỉnh B phải thoả
mãn những điều kiện nào ?
GV và HS dựng tia Ax song song với DC
Dựng đờng tròn tâm A bán kính 3 cm
GV giới thiệu thế nào là bớc c/m : Chỉ rõ
hình vừa dựng thoả mãn tất cả các yêu cầu
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức lớp
1. Bài toán dựng hình
HS ghi nhớ và tìm hiểu thêm trong SGK
HS ghi nhớ
2. Các bài toán dựng hình đã
HS nhắc lại các bài toán dựng hình đã biết
ở lớp 6,7
HS tiếp thu
B1: Dựng đoạn
thẳng AB = 2cm
B2: Dựng tia Ax
sao cho
ã
xAB
= 50
0
B3: Dựng tia By sao cho
ã
yBA
= 70
0
( 2 tia Ax và By nằm cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB)
Gọi C là giao điểm tia Ax và By. Nối C với
A, với B.
Tam giác ABC là tam giác cầm dựng.
3. Dựng hình thang
HS tiếp cận yêu cầu của mục
HS ghi nhớ
HS quan sát
ADC ( biết 2 cạnh và góc xen giữa )
Đỉnh B phải thoả mãn 2 điều kiện
+ B nằm trên đờng thẳng đi qua A và song
song với CD
+ B cách A một khoảng 3 cm
HS ghi nhớ
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201117
A B
C
D
x3
4
B
C
x
y
50
0
70
0
2cm
A
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
của đề bài
ABCD có phải hình thang không ? Vì sao ?
Hình thang ABCD có các yếu tố thoả đề
không ?
GV giới thiệu nhanh phần biện luận.
GV cùng HS hoàn thành bài toán dựng hình
thang
*Cách dựng :
- Dựng ADC có
à
D
= 70
0
,
DC= 4 cm; DA = 2 cm
- Dựng tia Ax song song với DC (tia Ax và
điểm C nằm cùng một nửa mp bờ AD)
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 3
cm. Kẻ đoạn thẳng BC
* Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD
Hình thang ABCD có CD = 4 cm, DA = 2
cm,
à
D
= 70
0
, AB =3cm nên thoả mãn yêu
cầu của bài toán.
Hoạt động 6: Củng cố , luyện tập
Nhắc lại các bớc của bài toán dựng hình?
Bài tập 31-tr.83-SGK :
GV cho HS vẽ phác một hình thang và nhận
xét xem dựng đợc tam giác nào trớc ?
(ADC )
GV dựng hình trên bảng,
Cách dựng?
HS nêu cách dựng, GV dựng hình
Chứng minh?
Hãy chứng minh Tứ giác ABCD là hình
thang cần dựng thoã mãn yêu cầu bài toán
Hoạt động 7: Dặn dò
Học bài: Nắm chắc các bớc dựng hình đã
học trong bài, Nắm chắc các bớc dựng
Cần phân tích để tìm ra cách dựng
Làm BT 29,30,33,34 trang 83-SGK
Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
AB // CD nên ABCD là hình thang
Thoả đề ( theo cách dựng )
HS tiếp cận kiến thức mới
HS ghi lời giải của bài toán dựng hình
thang
HS nhắc lai để khắc sâu bài học
ADC dựng đợc vì biết độ dài ba cạnh
HS dựng hình vào vở.
* Cách dựng :
- Dựng ADC biết AD = 2cm, AC = DC =
4 cm
- Dựng tia Ax song song với DC (tia Ax và
điểm C nằm cùng một nửa mp bờ AD)
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 2
cm. Kẻ đoạn thẳng BC
* Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình thang vì AB // CD
Hình thang ABCD có CD = AC=4 cm, DA
= AB =2cm nên thoả mãn yêu cầu của bài
toán.
HS ghi nhớđể học bài, Nắm chắc kỹ năng
dựng hình
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ công việc cần chuẩn bị cho tiết sau
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201118
A B
CD
x3
4
70
0
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Tiết 9: Luyện tập
Ngy son: 27 09 - 2009
A. mục tiêu :
- HS luyện tập giải bài toán dựng hình, đặc biệt là hình thang
- Sử dụng thành thạo thớc và compa để dựng hình.
b. chuẩn bị :
Dụng cụ dựng hình
c. Hoạt động dạy học :
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
HS1: Giải BT 30-tr.83-SGK
Gi mt HS lờn bng gii
Y/c c lp theo dừi, i chiu li gii ca
bn vi li gii ca mỡnh
Hot ng 3: T chc luyn tp
1/ Bài tập 33-tr.83-SGK
Yêu cầu HS
nhắc lại thế nào
là hình thang
cân.
Đa hình vẽ để
HS phân tích
Chỉ rõ dựng đ-
ợc tam giác
nào và cách
dựng tam giác
đó
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
- Dựng đoạn thẳng BC =
2cm
- Dựng tia Bx vuông góc
với BC
- Dựng đờng tròn ( C;
4cm)
- Gọi A là giao điểm của
đờng tròn và tia Bx
Tam giác ABC là tam
giác cần dựng
HS nhc li nh ngha
hỡnh thang cõn
HS quan sỏt hỡnh v, phõn tớch tỡm cỏch
dng.
HS phát biểu
Lên bảng trình bày bài giải.
- Dựng đoạn thẳng DC = 3cm
- Dựng
ã
CDx
= 80
0
- Dựng cung tròn tâm C bán kính 4cm cắt tia
Dx ở A
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201119
A B
CD
4
80
0
3
A
B C
2cm
4cm
A
B
C
D
x
y
3cm
4cm
80
0
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
ABCD là hình thang cân suy ra
các yếu tố nào bằng nhau ?
Có mấy cách dựng điểm B trên tia Ay song
song với DC ?
Gọi 1 HS khác lên bảng dựng điểm B.
Trình bày bớc chứng minh :
Gọi 1 HS khác lên bảng trình bày bớc chứng
minh.
2/ Bài tập 34-tr.83.SGK
GV đa hình vẽ
phác hoạ
Gọi 1 HS dứng
tại chỗ phân tích
Gọi 1 HS
khác lên
bảng trình
bày bài giải.
Đờng tròn ( C, 3cm) cắt tia Ax tại mấy điểm
?
Có mấy hình thang thoả mãn bài toán
Hoạt động 4: Củng cố, hớng dẫn
Nhắc lại các bớc của bài toán dựng hình
Làm các BT 56 đến 59- SBT.
- Chuẩn bị cho tiết sau : Giấy kẻ ô vuông,
các miếng bìa hình 56
- Xem bài : Đối xứng trục.
- Ôn lại thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng, t/giác cân t/giác đều.
à
à
D = C
; AC = BD
2 cách + B cách D một đoạn 4cm
+
ã
BCD
= 80
0
- Dựng tia Ay // DC ( Ay và C thuộc cùng
nửa mp bờ AD
- Dựng cung tròn ( C; 4cm) cắt tia Ay tại B
- Dựng đoạn thẳng BC
( Hoặc dựng tia Cm sao cho
ã
DCm
= 80
0
, tia
Cm cắt Ay tại B )
Chứng minh :
- ABCD là hình thang cân vì AB // CD ;
AC = BD
- Hình thang cân ABCD có
à
D
= 80
0
,
DC = 3 cm, AC = 4 cm nên thoả mãn đề bài
HS đứng tại chỗ phân tích : Dựng đợc
ADC biết 2 cạnh và góc xen giữa sau đó
dựng điểm B
HS2 : Lên bảng trình bày bài giải.
* Cách dựng :
- Dựng
ADC biết
à
D
= 90
0
, AD = 2cm, DC =3cm
- Dựng tia Ax // DC ( Ax và điểm C cùng
thuộc nửa mp bờ AD)
- Dựng đờng tròn (C; 3cm) cắt tia Ax tại B
- Dựng đoạn thẳng BC
* Chứng minh :
ABCD là hình thang cần dựng vì : AB // CD
à
D
= 90
0
, CD = BC = 3cm, AD = 2cm.
Đờng tròn ( C, 3cm) cắt tia Ax tại 2 điểm
Nên Có 2 hình thang thoả mãn đề bài.
HS nhắc lại để khắc sâu kiến thức và kỹ
năng bài học
Ghi nhớ nhiệm vụ cần chuẩn bị cho tiết sau
Tiết 10 - đối xứng trục
Ngày soạn: 28 9 - 2009
a. mục tiêu :
- Hiểu đ/n hai điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng. Nhận biết đợc 2 đoạn thẳng đối xứng
nhau qua một đờng thẳng. Nhận biết đợc hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc , đoạn đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc qua 1
đờng thẳng . Biết c/m 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng.
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201120
A B
CD
2
3
3
3 Cm
3 Cm
2Cm
D
C
x
B
'
B
A
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
- Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng qua thực tế. Bớc đầu biết áp dụng t/c đối xứng trục
vào vẽ hình, gấp hình.
b. Chuẩn bị :
GV và HS chuẩn bị : Giấy kẻ ô vuông cho BT 35 ; các tấm bìa có dạng tam giác cân, chữ A tam
giác đều, hình tròn, hình thang, hình 53;54,56
c. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
HS1: Thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng ? Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng
AB
HS2 : Thế nào là tam giác cân ? Thế nào là
đờng cao của tam giác ?
GV giới thiệu bài mới nh SGK.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về hai điểm đối
xứng nhau qua một đờng thẳng
HS làm
?1
Điểm A đối xứng với
A
qua đờng thẳng d
Khi nào thì hai điểm gọi là đối xứng nhau
qua một đờng thẳng
Cho HS đọc đ/n trong SGK
Tìm điểm đối xứng với điểm B ( B d)
GV nêu quy ớc.
Hoạt động 4: Tìm hiểu về hai hình đối
xứng nhau qua một đờng thẳng
Y/c HS làm
?2
A đối xứng với A' qua d , B đối xứng với B'
qua d, C đối xứng với C' qua d , C AB thì
C' A'B' hay không?
Lấy thêm các điểm D,E thuộc AB , vẽ D'
đối xứng với D, E' đối xứng với E ( qua d) .
D', E' có thuộc A'B' hay không ?
GV: Ta nói 2 hình ( đoạn thẳng ) AB và
A'B' đối xứng nhau qua d
Hai hình đối xứng nhau qua một đờng
thẳng khi nào?
GV giới thiệu định nghĩa
GV giới thiệu trục đối xứng của hai hình
GV đa hình vẽ 53; 54 trên bảng phụ :
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
HS nhc li kin thc c cú liờn quan vn
dng vo bi hc
1. Hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng
HS làm
?1
Điểm A đối xứng
với
A
qua đờng
thẳng d
HS phát biểu đ/n
Định nghĩa (SGK)
A đối xứng với A'
qua d d là đờng
trung trực của đoạn AA'
HS: điểm đối xứng với điểm B ( B d) là B
HS ghi nhớ quy ớc
2. Hai hình đối xứng qua một đờng
thẳng
HS làm
?2
A đối xứng với A'
qua d , B đối xứng
với B' qua d, C đối
xứng với C' qua d,
C AB thì C' A'B'
HS thực hiện và trả
lời
HS ghi nhớ
HS phát biểu
a)Định nghĩa : (SGK)
HS gh nhớ
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201121
B
'
C
'
d
B
C
A
'
A
H
B
A
'
A
d
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Y/c HS tìm trên hình vẽ 2 hình đối xứng
nhau qua đờng thẳng d
Dự đoán xem 2 đoạn AB và A'B' (hai góc A
và A') (2 tam giác ABC và A'B'C' ) có bằng
nhau không ?
GV nói thêm : nếu gấp tờ giây theo trục d
thì 2 hình H và H' trùng nhau.
Hoạt động 5: Tìm hiểu về hình có trục
đối xứng
Y/c HS làm
?3
Cho ABC cân tại A, đờng cao AH. Tìm 2
điểm đối xứng nhau qua AH ? Điểm nào có
đối xứng qua AH là chính nó ?
GV đặt vấn đề : 2 cạnh AB và AC có đợc
gọi là đối xứng qua AH không ?
Lấy 1 điểm bất kỳ trên cạnh AB, tìm đối
xứng của điểm đó qua AH, kiểm tra xem
các điểm đó có thuộc AC hay không ?
GV giới thiệu AH gọi là trục đối xứng của
ABC
HS phát biểu đ/n trục đối xứng của một
hình.
Y/c HS làm
?4
Chữ cái A có mấy trục đối xứng?
Tam giác đều có mấy trục đối xứng ?
Đờng tròn tâm O có mấy trục đối xứng ?
Y/c HS sử dụng các tấm bìa có dạng chữ A,
tam giác đều, hình tròn để kiểm tra rằng
nếu gấp tấm bìa theo trục đối xứng thì 2
phần của tấm bìa trùng nhau.
Trong các tứ giác đặc biệt đã học ( hình
thang, hình thang cân) hình nào có trục đối
xứng ?
GV giới thiệu định lý.
Hoạt động 6: Củng cố bài
Bài học hôm nay cần nắm vững kiến thức
nào?
1) Bài tập 35-tr.87-SGK - HS sử dụng giấy
kẻ ô vuông- GV sử dụng lới ô vuông.
Hớng dẫn : Vẽ đối xứng của từng đoạn qua
trục. ( vẽ đối xứng của 2 đầu đoạn thẳng
qua trục )
HS tìm trên hình vẽ 2 hình đối xứng nhau qua
đờng thẳng d
HS dự đoán, rút ra KL
b)Chú ý : Hai đoạn thẳng, góc,tam giác đối
xứng nhau qua 1 đờng thẳng thì chúng bằng
nhau.
3. Hình có trục đối
xứng
HS làm
?3
B và C đối xứng nhau
qua AH.
Điểm A đối xứng với A
qua AH.
AB đối xứng với AC
qua AH
HS thực hiện và trả lời
HS ghi nhớ
HS phát biểu đ/n trục đối xứng của một hình.
a) Trục đối xứng của một hình (SGK)
b) Hình có trục đối xứng (SGK)
VD : tam giác cân có trục đối xứng là đờng
cao của tam giác ấy.
HS làm
?4
Chữ cái A có một trục đối xứng
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Đờng tròn tâm O có vô số trục đối xứng.
HS sử dụng các tấm bìa có dạng chữ A, tam
giác đều, hình tròn để kiểm tra rằng nếu gấp
tấm bìa theo trục đối xứng thì 2 phần của tấm
bìa trùng nhau.
HS dùng tấm bìa hình thang , hình thang cân
gấp lại để tìm trục đối xứng ( nếu có )
c) Định lý : Đờng
thẳng đi qua trung
điểm 2 đáy của hình
thang cân là trục
đ/xứng của hình
thang cân đó.
HS nhắc lại kiến thức
chính của bài học
HS thực hiện theo hớng dẫn của GV để hoàn
thành các bài tập 35, 37 Tr 87 .SGK tại lớp
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201122
A
B
C
H
B
H
D
A
C
K
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
2) Bài tập 37
Các hình có trục đối xứng : hình a ( 2 trục)
hình b, hình c, hình d, hình e, hình i, g
Hoạt động 7: Hớng dẫn, dặn dò
- Học bài theo vở ghi và SGK
- Làm bt 36, 38, 41 - tr.87-SGK , 60 , 61,
62 tr.66- SBT.
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
HS ghi nhớ để học bài
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết sau
Tiết 11 luyện tập
Ngày soạn: 05 10 - 2009
A. Mục tiêu :
- HS củng cố các kiến thức về đối xứng trục
- Vận dụng thành thạo các kiến thức về đối xứng trục để giải bài tập.
B. Chuẩn bị :
- GV: Hình 61-tr.88- SGK; các hình vẽ minh họa bài tập 40-tr.88- SGK,
- HS làm các bài tập đã ra về nhà
c. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối xứng
nhau qua một đờng thẳng.
Làm bài tập 40 tr 88. SGK
HS2 (HS khá): Giải bài tập 36.tr.87- SGK
Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và
bài giải của 2 bạn
GV nhận xét bổ sung và cho điểm
Hoạt động 3: Luyện tập
1) Bài tập: 39-tr.88-SGK
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
HS1: lên bảng Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối
xứng nhau qua một đờng thẳng.
Làm bài tập 40 tr 88.
SGK
HS 2: Lên bảng giải
Lời giai:
ầ) Ox là đ trung trực
của AB
=> OA = OB (1)
Oy là đờng trung trực
của AC
=> OA = OC (2)
Từ (1) và (2) Suy ra
OB = OC
Kết quả câu b:
ã
BOC
=
100
0
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201123
4
3
2
1
y
x
C
B
A
O
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
Cho HS đọc kỹ đề bài, vẽ hình, viết GT,
KL
A,C đối xứng nhau qua d suy ra điều gì?
Các điểm D , E có t/c gì
GV sử dụng quy ớc ký hiệu hình vẽ để
đánh dấu các đoạn thẳng bằng nhau.
GV hớng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ
phân tích đi lên
AD + DB < AE + EB
CD + DB < CE + EB
CB < EC + EB
Bất đẳng thức tam giác
Bạn Tú nên đi theo đờng nào từ A đến bờ
sông d lấy nớc rồi trở về B là ngắn nhất ?
GV: Bài toán trên cho ta cách dựng điểm
D trên đờng thẳng d sao cho tổng các
khoảng cách từ A và từ B đến D là nhỏ
nhất.
2) Bài tập tại lớp
Cho
ABC có
à
0
60 =
, H là trực tâm. F là
điểm đối xứng với H qua BC
Tính
ã
BFC
Cho HS phân tích đề để tìm lời giải
H, F đối xứng nhau qua BC ta suy ra điều
gì ?
BC là đờng trung trực của HF suy ra điều
gì ?
Từ đó ta có các tam giác nào bằng nhau?
BHC = BFC
ã
BFC
bằng góc nào ?
Ta cần tính góc nào?
ã
BHC
bằng góc nào? Vì sao?
Mà
à
0
60 =
nên ta tạo ra tứ giác AEHD ( E
là giao điểm CH và AB, D là giao điểm
BH và AC) để tính
ã
EHD
rồi suy ra
ã
BFC
Hoạt động 4: Hớng dẫn, Dặn dò:
- Tiếp tục ôn tập lý thuyết và xem lại các
bài tập đã giải về đối xứng trục
- Làm các bài tập 64 đến 67 tr.66- SBT
AD + DB < AE + EB
Cho A, B thuộc
nửa mp bờ đ thẳng d
C đ/x với A qua d
D = BC cắt d
E thuộc d( E
D)
d
E
D
C
B
A
d là đờng trung trực của AC
Các điểm D, E nằm trên đ trung trực của AC
HS C/m:
Trong
CBE thì:
CB < CE + EB
CB < AE + EB (1)
(Vì CE = AE do E thuộc đờng trung trực
của AC)
Mà CB = CD + DB = AD + DB (Vì CD = AD
do D thuộc đờng trung trực của AC) (2)
Từ (10 và (2) suy ra : AD + DB < AE + EB
Đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là đờng
CDB
HS gh nhớ để vận dụng sau này
HS ghi đề, đọc kỹ
đề và vẽ hình
chính xác
HS phân tích đề
BC là đờng trung
trực của HF
BH = BF,
CH = CF
BHC = BFC
ã
ã
BFC BHC=
.
Vậy ta cần tính
ã
BHC
ã
BHC
=
ã
EHD
(đối đỉnh)
HS trao đổi và tính
ã
EHD
của tứ giác AEHD:
Trong tứ giác AEHD thì
ả
A
+
ã
EHD
= 180
0
( Do
à
à
0
E + D 180=
) mà
à
0
60 =
nên
ã
EHD
= 120
0
suy ra
ã
BHC
=
ã
EHD
= 120
0
ã
BFC
= 120
0
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201124
H
F
E
D
C
B
A
Nguyễn Tài Minh Trờng THCS Nghĩa Lợi Nghĩa Đàn.
- Xem bài Hình bình hành.
- Ôn tập về dấu hiệu nhận biết , tính chất
2 đờng thẳng song song ( lớp 7 )
HS ghi nhớ để học bài và tự làm lại các bài tập
đã giải tại lớp
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết học
sau
Tiết 12 - hình bình hành
Ngày soạn: 11 10 - 2009
A. Mục tiêu :
- Hiểu đợc đ/n hình bình hành, các tính chất của hình bình hành , các dấu hiệu nhận biết một
tứ giác là hình bình hành.
- Biết vẽ một hình bình hành , biết chứng minh tứ giác là hình bình hành.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng chứng minh hình học , biết vận dụng các tính chất của hình
bình hành để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
B. Chuẩn bị :
- GV: Đọc kỹ SGK, SGV và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
- HS: Dụng cụ vẽ hình, SGK.
C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hot ng 1: n nh lp
Kim tra s s lp
n nh t chc lp
Hot ng 2: Kim tra bi c
Cho hỡnh v:
Chứng tỏ rằng: AB // CD và AD // BC
Hot ng 3:Tỡm hiu nh ngha
GV: Tứ giác ABCD có tính chất về cạnh
nh trên đợc gọi là hình bình hành.
Vy th no l hỡnh bỡnh hnh ?
Hình thang ABCD đáy AB và CD có
AD // CB có phải là hình bình hành
không ? Vì sao ?
Vậy có thể đ/n hình bình hành cách khác
nh thế nào ?
Hình bình hành là trờng hợp đặc biệt của
hình thang
Hot ng 4: Tỡm hiu tớnh cht
Y/c HS lm
?2
theo nhúm d oỏn
HS bỏo cỏo s s
HS n nh t chc
HS lờn bng trỡnh
by li gii
C lp theo dừi,
nhn xột
1. nh ngha
HS tip cn khỏi
nim
HS phát biểu định
nghĩa hình bình hành.
ABCD là Hbh
AB // CD
AD // BC
Hình thang ABCD đáy AB và CD có
AD // CB có phải là hình bình hành vỡ cú cỏc
cnh i song song.
HBH là hình thang có 2 cạnh bên song song
HS ghi nh
2. Tớnh cht:
Giỏo ỏn: Hỡnh hc 8 Nm hc: 2010 - 201125
A B
CD
105
0
75
0
105
0
D
B
C
A