Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tham khao anh van 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.57 KB, 2 trang )

Tr ờng TH Xuân Hòa Thứ .ngày .tháng năm 2008
Kiểm tra học kì i
Môn : tiếng anh
Họ và tên: Lớp: Thời gian: 35 phút
Điểm Lời phê của Cô giáo
I.Khoanh tròn vào từ loại khác( 2.5):
1, A. Like B. Apple C. Banana D. Milk
2, A. Pen B. Book C. Notebook D. Candy
3, A. English B. Math C. Ruler D. Art
4, A. May B. Monday C. June D. July
5, A. Dance B. Ten C. Play D. Swim
II. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống(2.5):
1, are my books.( This/ These)
2, Those my pencils.( is/ are)
3, The maps are the wall.( on/ in)
4, During lessons I learn to sing songs.( Art/ Music)
5, do you do during Maths lessons?( When/ What)
III. Khoanh vào câu trả lời đúng A hoặc B hoặc C. (2.5):
1, Those are my .
A. a pencil B. pencil C. pencils
2, What do you do Maths lessons?
A. on B. during C. in
3, During Music lessons I learn to songs.
A. Sing B. Play C. Draw
4, I dont like Maths its difficult.
A. And B. Because C. But
5, do you have Art? On Monday.
A. What B. When C. How
IV. Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại(2.5):
Im fine, thank you. And you?
What do you do during Vietnamese lessons?


Yes, I do.
1 Hi, Nam. How are you?
Fine, thanks. Do you have Vietnamese today?
We learn to read and write in Vietnamese.

Tr ờng TH Xuân Hòa Thứ .ngày .tháng năm 2008
Kiểm tra học kì i
Môn : tiếng anh
Họ và tên: Lớp: Thời gian: 35 phút
Điểm Lời phê của Cô giáo
I.Khoanh tròn vào từ loại khác(2.5):
1, A. Miss B. School C. Classroom
2, A. Open B. Close C. Book
3, A. Linda B. Alan C. Friend
4, A. Please B. He C. She
5,A. May B. Its C. Your
II. Hoàn thành các câu sau(2.5):
1. Sit do_n, please.
2. Th_s is my fr_end.
3. May I go o_t?
4. Go_dmorn_ng.
5. Thats my classr__m.
III. Khoanh vào câu trả đúng A hoặc B hoặc C ( 2.5):
1.Stand , please.
A. down B. not C. up
2. I go out?
A. My B. Mai C. May
3. Whats . name?
A. its B. It C. is
4. Sit down,

A. thanks B. Please C. Yes
5. Thats Linda is my friend.
A. He B. It C. She
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau(2.5): Thanks, you, this, big, friend
1, A: (1) is LiLi. Shes my
B: Hi, LiLi. Im Alan. How are(3) ?
A: Fine,(4) Nice to meet you.
B: Nice to meet you, too.
2. Thats my school. Its KimLien school. Its(5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×