Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

GA sinh hoc 11. ki II-hot news

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.53 KB, 52 trang )

Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tit 31
Bài 30 TRUYN TIN QUA XINP
A. Mục tiêu bài học :
1. Kin thc:
Hc xong bi ny hc sinh phi cú kh nng:
Sau khi hc xong bi ny, hc sinh phi cú kh nng:
V hoc mụ t c cu to ca xinỏp.
2. K nng
Trỡnh by c c ch lan truyn ca in th hat ng qua xinỏp.
3. Thỏi , hnh vi:
Cú hiu bit ỳng n v cỏc hin tng thn kinh ca ngi
B. Thiết bị dạy học :
Tranh phúng to cỏc loi xinỏp (hỡnh 30.1 SGK)
Tranh phúng to s cu to xinap húa hc.(hỡnh 30.2 SGK)
Tranh phúng to s lan truyn ca in th hot ng qua xinỏp (hỡnh 30.3
SGK).
Mỏy chiu qua u ( Nu s dng cỏc bn trong thay tranh).
C. Nội dung :
1. M bi :
GV cú th kim tra hiu bit ca hc sinh v xinỏp bng cỏch a ra cõu hi
Xinỏp l gỡ ? Cú th tỡm thy xinỏp v trớ no trong c th ?
2. Bi mi
Hat ng ca GV và H
Nội dung
Hc sinh quan sỏt hỡnh 30.1 SGK v c
mc I.
Giỏo viờn: Xinỏp l gỡ?
Hng dn hc sinh nghiờn cu s


cu to ca mt xinỏp hoỏ hc ph bin ở
ng vt cú cha cht mụi gii hoỏ hc l
axờtincolin (hỡnh 30.2 SGK) sau ú mụ t
cu to ca xinỏp.
I. Khỏi nim xinỏp
Xi nỏp l din tớch tip xỳc gia t bo
thn kinh vn t bo thn kinh hoc gia
t bo thn kinh vi t bo khỏc.
II. Cu to xinỏp
Cu to ca mt xinỏp hoỏ hc:
+ Chựy xinỏp cha ti th, búng cha cht
trung gian hoỏ hc.
+ Mng trc xinỏp.
+ Khe xinỏp
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
1
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Cho HS nghiờn cu hỡnh 30.3 SGK
sau ú tr li 3 cõu hi cui mc III.
in th hot ng lan truyn qua
xinỏp nh th no ?
GV lu ý hc sinh v vai trũ ca
enzim cú mng sau xinỏp trong phõn
hy axeetincolin thnh axetat v colin.
Hai cht ny sau ú c a tr li
mng trc tỏi tng hp axeetincolin
ct trong tỳi.
Ti sao tc lan truyn ca in th
hot ng qua xinỏp chm hn so vi
trờn si thn kinh?

Ti sao in th hot ng lan truyn qua
xinỏp
Ti sao khi hng lot xung thn kinh
lan ờn xinỏp lm v rt nhiu tỳi cha
cht trung gian húa hc, nhng khi cú
hng lot xung thn kinh mi khỏc n
li vn thy v tỳi v gii phũng ra chõt
trung gian húa hc vo khe xinỏp .
Ti sao cht trung gian húa hc khụng
b ng li mng sau xinỏp ?
Giỏo Viờn cn thụng bỏo hc sinh
bit xinỏp va hc l loii xinỏp ph bit
dng vt.Trong c th cũn cú loi xinỏp
ớt ph bin ú l xinap in. Xinỏp in
cú cu to t cỏc kờnh ion ni gia 2 t
bo cnh nhau nờn in th hat ng cú
th lan truyn thng t nron ny sang
nron khỏc.
+ Mng sau xinỏp cú cỏc th th.
Mt vi cht trung gian hoỏ hc cú cỏc
xinỏp: axờtincolin, nụradrờnalin
III. Quỏ trỡnh lan truyn ca in th
hot ng qua xinỏp
-Xung thần kinh đến làm ion Canxi di
chuyển vào trong chùy xinap.
-> làm vỡ các bóng chứa các chất trung
gian hóa học giải phóng ra các chất hóa
học. Các chất này qua khe đến màng sau,
đợc các thụ thể của màng sau tiếp nhận.
Làm xuất hiện điện thế hoạt động lan

truyền đi tiếp.
D. Củng cố:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
2
Gi¸o ¸n Sinh häc 11 N¨m häc 2009-2010
* GV có thể đảo trình tự các giai đoạn lan truyền của điện thế hoạt động qua Xináp
và yêu cầu học sinh sắp xếp lại cho đúng trình tự các giai đoạn.
E. DÆn dß:
Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
Gi¸o viªn: NguyÔn Thïy Dung Trêng THPT Th¹ch Yªn
3
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Ngày soạn :27/01/2010
Ngày giảng :
TP TNH CA NG VT
A. Mục tiêu bài học:
1. Kin thc:
- Nờu c nh ngha tp tớnh.
- Phõn bin c tp tớnh bm sinh vi tp tớnh hc c.
- Nờu c c s thn kinh ca tp tớnh.
2. K nng v thỏi :
- Phõn tớch c ý ngha ca cỏc tp tớnh hc c trong i sng ca ng vt.
B. Thiết bị dạy học:
- Mt s tranh phim cú liờn quan n tp tớnh ca ng vt.
C. Nội dung :
1. Phn m bi.
Tp tớnh l gỡ? Cho vớ d?
2. Ni dung bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Nội dung

hc sinh: tng nhúm c SGK v tr li:
tp tớnh l gỡ?
GV: Cú my loi tp tớnh hóy phõn bit
cc tp tớnh ú. ly vớ d?
VD: Nhện giăng tơ, ong hút mật
Tp tớnh mi sinh ra ó cú?
Tp tớnh do hc tp m cú?
Vic hỡnh thnh tp tớnh mi trong quỏ
trỡnh sng cú ý ngha gỡ i vi ng vt?
Hc sinh: ng vt cú 2 loi tp tớnh: tp
tớnh bm sinh v tp tớnh th sinh.
GV: cỏc nhúm hóy tho lun v phõn bit
hai loi tp tớnh trờn.
Hc sinh: phõn tớch lnh(SGK)
- Cho bit tp tớnh no l bm sinh tp
tớnh no l hc c.
Hc sinh: tp tớnh ca tũ vũ l tp tớnh
bm sinh khụng cn hc tp, sinh ra l
cú, c trng cho loi.
GV: cõu ca dao "chun chun bay thp
thỡ ma, bay cao thỡ nng bay va thỡ
rõm" núi v tp tớnh gỡ ca chun chun?
I. Tp tớnh l gỡ?
Tp tớnh l chui nhng phn ng ca
ng vt tr li nhng kớch thớch t mụi
trng (bờn trong hay bờn ngoi c th)
nh ú ng vt thớch nghi vi mụi
trng sng v tn ti.
II. Phõn loi tp tớnh
* Tp tớnh bm sinh.

L nhng hot ng c bn ca ng vt
sinh ra ó cú, di truyn t b m, c
trng cho loi.
VD : Chim xây tổ
* Tp tớnh hc c: l loi tp tớnh
c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh sng
ca cỏ th thụng hoc tp v rỳt kinh
nghim.
VD : khỉ làm xiếc.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
4
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
hc sinh: l tp tớnh bm sinh khụng cn
qua hc tp.
GV: Khi thy ốn giao thụng chuyn
sang mu nhng ngi qua ng
dng li.
Hs: L tp tớnh hc c vỡ phi qua hc
tp mi cú.
Giỏo viờn: c s thn kinh ca tp tớnh l
gỡ?
Hoc sinh c ni dung trong SGK v trả
li.
Ti sao ngi v ng vt có h thn
kinh phỏt trin cú rt nhiu tp tớnh hc
c?
Hoc sinh: - h thn kinh phỏt trin rt
thun li cho vic hc tp v rỳt kinh
nghim.
- Tuổi thọ dài: thành lập đợc

nhiều phản xạ có đk, hoàn thiện đợc
nhiều tập tính phức tạp > thích ứng với
những điều kiện thay đổi.
Cho hc sinh c ni dug SGK tho lun
v tr rỳt ra:
- Quen nhn
- In vt.
- iu kin hoỏ.
- Hc ngm
- Hc khụn
III. C s thn kinh ca tp tớnh.
C s ca tp tớnh l cỏc phn x. cỏc
phn x thc hin qua cung phn x.
- Tp tớnh bm sinh: Là 1 chuooix các
phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
(do kiu gen quy nh) -> rt bn vng
v khụng thay i.
- Cỏc tp tỡnh hc c l chui phn x
cú iu kin, quỏ trớnh hỡnh thnh tp
tớnh hc c chớnh l quỏ trỡnh hỡnh
thnh cỏc mi liờn h mi gia cỏc
nron -> tp tớnh hc c d b thay
i.
- Kh nng hc tp ca ng vt liờn
quan n mc t chc ca h thn
kinh. mc t chc ca h thn kinh
cng cao, cỏng phc tp thỡ kh nng
hc tp cng cao.
IV. Mt s hỡnh thc hc tp ng
vt.

1. Quen nhn: Quen nhờn là hình
thứchọc tập đơn giản nhất. Động vật
phớt lờ không trả lời những kích thích
lặp lại nhiều lần nếu những kích thích
đó không kèm theo sự nguy hiểm
nào.
VD: Chó mèo cùng chung sống
2. In vt (SGK)
3. iu kin hoỏ:
- iu kin hoỏ ỏp ng (iu kin
hoỏ paplp).vd: nghe tiếng gõ máng lợn
chạy ra ăn
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
5
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Hc sinh c SGK theo nhúm, tỡm ra c
im ca cỏc tp tớnh.
Theo dừi cỏc loi tp tớnh Giỏo viờn nờu
tho lun nhúm rỳt ra uc.
Giỏo viờn cho hc sinh nờu vớ d, nhn
xột vớ d, chia thnh nhng tp tớnh ó
nh.
- iu kin hoỏ hnh ng (iu
kin hoỏ kiu Skinn). Vd: đói lợn tự
chạy ra máng để ăn.
4. Hc ngm (SGK)
5. Hc khụn (SGK)
Vd: khỉ dùng ống để hút nớc dừa, dùng
que bắt mối trong tổ để ăn, bạch tuộc
dùng vỏ dừa để ngụy trang, tắm suối nớc

nóng để chữa bệnh
V. Mt s dng tp tớnh ph bin
ng vt.
1. Tp tớnh kim n:
- i vi ng vt n tht, tp tớnh
rỡnh mi v v mi hoc rt ui theo
con mi tn cụng. Vd: đỉa sống trong
nớc khi thấy động chúng bơi về phía có
tiếng động để bắt mồi.
- Ngc li i vi con mi cú tp
tớnh ln trn, b chy hoc t v.
2. Tp tớnh bo v vựng lónh th
- Cỏc loi ng vt thuc cỏc lp
thỳ, dựng cỏc cht tit t tuyn thm,
nc tiu dỏnh du v xỏc nh vựng
lónh th.
3. Tp tớnh sinh sn.
a. L tp tớnh bm sinh, mang tớnh
bn nng.
b. Gm mt chui cỏc phn x: phn
x do kớch thớch t mụi trng ngoi hay
mụi trng bờn trong (tỏc ng ca cỏc
hoocmụn sinh dc) gõy nờn hin tng
chớn sinh dc v chun b cho s sinh
sn (khoe m, t tỡnh, xõy t, p trng,
chm súc bo v con cỏi).vd: rùa tìm về
nơi chúng đợc sinh ra để đẻ trứng mặc
dù chúng có thể sống cách đó vài nghìn
cây số, cá hồi từ biển quay về thợng
nguồn sông để đẻ

4. Tp tớnh di c.
a. Mt s loi chim, cỏ du c theo
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
6
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
mựa, nh kỡ hng nm.
b. Do lnh giỏ (mựa ụng) thiu thc
n hoc cỏc loi di c sinh sn.
vd:
đàn bò di chuyển đến nơi có nhiều
cỏ, dần sếu di c
5. Tp tớnh xó hi.
L tp tớnh sng by n. Ong, kin,
mt s loi cỏ, chim, hu nai sng
theo by n.
tp tớnh xó hi bo gn nhiu tp tớnh
nh tp tớnh th bc, tp tớnh v tha, tp
tớnh
VI. ứng dụng những hiểu biết về tập
tính vào đời sống và sản xuất:
VD: đua lợn, làm xiếc, nuôi cá cảnh,
chăn nuôi, đi lại, săn bắt, đa th
3. Củng cố:
- Hoc sinh c ni dung c bn trong SGK trong bi t khung.
- Hoc sinh lm mt s cõu hi kim tra, ỏnh giỏ:
+ Tp tớnh l gỡ? Phõn bit v cho vớ dc v tp tớnh bm sinh v tp tớnh hc c
thcvt.
+ C s thn kinh ca tp tớnh l gỡ?
+ ng vt bc thp cú h thn kinh dng li v h thn kinh dng chui hch,
cỏc tp tớnh ca chỳng hu ht l tp tớnh bm sinh vỡ sao?

- Hc sinh c ni dung SGK trong khung cui bi
- Hc sinh k tờn cỏc tp tớnh, cỏc hỡnh thc hc tp ch yu v mt s dng tp
tớnh ph bin ng vt. Bin i ca tp tớnh cú liờn quan n phỏt trin ca h thn
kinh hay khụng?
4. Dặn dò:
Giỏo viờn hng dn hc sinh tr li cõu hi v bi tp SGK.
D.Rút kinh nghiệm:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
7
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Ngày soạn :05/03/2010
Ngày giảng :
Tit PPCT : 35.
Đ 33. THC HNH
XEM PHIM V MT S TP TNH NG VT.
I / MC TIấU :
Kiờn thc: Cung cụ, khc sõu hiờu biờt vờ cac tõp tinh a nghiờn cu cac
bai 30, 31.
Phõn tich c c iờm cua mụt sụ tõp tinh: Sn mụi, sinh san, bao vờ
lanh thụ.
II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
ia CD, bng hinh, may en chiờu
III / CCH TIN HNH :
Theo doi cac oan bng hinh vờ tng tõp tinh.
Sau khi xem xong mụi oan bng hinh, hoc sinh ghi lai nụi dung chinh
c thờ hiờn trong oan bng ờ trao ụi trong nhom. Chõn bi cho phõn
thu hoach trc khi xem oan bng tiờp theo.
IV / THU HOCH :
Hoc sinh chuõn bi theo nhng gi y sau:
Co nhng hinh thc sn mụi nao?

+ Rinh mụi, vụ mụi.
+ Rt uụi va tõn cụng con mụi.
+ Cach x li con mụi khi a vụ c.
Nhng biờu hiờn cua tõp tinh hoc c la gi?
+ Ve van, khoe me, giao hoan.
+ p trng.
+ Lam tụ, chuõn bi e.
+ Chm soc con.
Nhng hinh thc õu tranh gianh con mai thờ hiờn :
+ Chim.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
8
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
+ Thu.
Bai tõp vờ nha: Su tõm cac tranh anh hoc mõu chuyờn vờ cac tõp tinh
cua ụng
Ngày soạn :05/03/2010
Ngày giảng :

Tit 36.
Đ 34. SINH TRNG THC VT.
I / MC TIấU :
1. Kiờn thc, kĩ năng:
Trình bày đợc khái nhiệm sinh trởng ở thực vật.
Trinh bay cac c iờm sinh trng s cõp va th cõp. Phân biệt đợc sinh
trởng sơ cấp và sinh trởng thứ cấp.
2. Thai ụ: thõy ro vai tro cac nhõn tụ mụi trng anh hng ti qua trinh sinh
trng thc võt. Trờn c s o co y thc bao vờ cõy trụng.
Ni dung trng tõm: Sinh trng th cõp chu y hai tõng sinh trng la
tõng sinh trng vo va tõng sinh trng bo mach lam cõy ln lờn vờ chiờu ngang.

II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Sỏch GK, sỏch GV, ti liu, Phiu hc tp.
III / PHNG PHP :
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
9
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Phng phỏp vn ỏp gi m, vn ỏp an xen hot ng nhúm thụng
qua cỏc hot ng iu khin t duy.
IV / TIN TRINH BI HC V CC HOT NG :
1. ổn định tổ chức lớp:
2. kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn va hoc sinh Nụi dung
GV đa ra VD về sự sinh trởng của Thực vật
để hình thành khái niệm sinh trởng.
VD1: cây lúa lúc nảy mầm chỉ cao vài mm
nặng vài mg. 1 chiếc lá khi mới hình thành có
diện tích vài mm vuông sau vài ngày nó đạt
tới vài chục cm vuông. Đó là biểu hiện của
sinh trởng.
Vậy sinh trởng là gì ?
GV yờu cu HS tho lun nhúm, tr li cõu
hi lnh.
T o HS a ra inh nghia vờ sinh trng.
?G y/c H quan sát hình 34.1 SGK trang
134cho biết có mấy loại mô phân sinh? đó là
những loại nào?
- GV cho HS tham kho sỏch giỏo khoa,
tho lun nhúm rỳt ra ni dung kin thc
theo gi y cua phiờu hoc tõp.

G y/c H kể tên 1 số cây 1 lá mầm(lúa, ngô,
mía, tre, nứa, cỏ, xả) và cây 2 lá mầm( )
? em có nhận xét gì về đặc điểm của cây 1
lá mầm và cây 2 lá mầm ?(về hình thái).
Từ đó G kết luận : ST sơ cấp chỉ có chủ yếu
ở cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm lúc còn non.
ST thứ cấp chủ yếu có ở cây 2 lá mầm.
Trong qua trinh hoan thanh phiờu hoc tõp
GV yờu cu HS quan sat hinh 34.2 & 34.3 va
hoan thanh bang.
-GV yờu cu HS thao luõn theo nụi dung
phiờu hoc tõp.
I/.Khai niờm:
1. inh nghia:
Sinh trng: là quá trình tăng về
kích thớc(chiều dài, bề mặt, thể tích)
của cơ thể do tăng số lợng và kích th-
ớc của tế bào.
II/.Sinh trng s cõp & sinh
trng th cõp:
1. Các mô phân sinh:
-mô phân sinh đỉnh: chồi đỉnh, chồi
nách, đỉnh rễ.
- mô phân sinh bên : chủ yếu ở cây 2
lá mầm.
- mô phân sinh lóng: chủ yếu ở thân
cây 1 lá mầm
2. Sinh trng s cõp.
3. Sinh trng th cõp.
(Nụi dung theo phiờu hoc tõp).

III/.Nhõn tụ anh hng ờn sinh
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
10
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
- các điều kiện bên trong và bên ngoài ảnh
hởng đến sự sinh trởng của TV. Vì vậy trong
quá trình trồng trọt phải đảm bảo đầy đủ và
cân đối các điều kiện nêu trên mới cho thu
hoạch đạt năng suất cao. vậy đó là các yếu tố
nào? chúng có ảnh hởng ra sao đến sự sinh tr-
ởng của TV?
trng:
Nụi dung theo phiờu hoc tõp.

4. Củng cố : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
5. Dặn dò :
Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Chun b bi mi.
Phiờu hoc tõp sụ 1: Phõn biờt sinh trng s cõp va sinh trng th cõp.
Chi tiờu Sinh trng s cõp Sinh trng th cõp
Dang cõy Mụt la mõm, chop thõn hai la
mõm khi con non.
Hai la mõm.
Ni sinh trng Mụ phõn sinh inh. Mụ phõn sinh bờn.
c iờm bo mach Xờp lụn xụn. Xờp chụng chõt.
Kich thc thõn Be. Ln.
Kiờu sinh trng Sinh trng chiờu cao. Sinh trng bờ ngang.

Thi gian sụng Mụt nm. Nhiờu nm.
Phiờu hoc tõp sụ 2: Nhõn tụ anh hng ờn sinh trng.
Nhõn tụ Tac dung ờn sinh trng va phat triờn
Bờn trong
Anh hng ờn sinh trng: auxin, giberờlin, xitokinin.
Kim ham sinh trng: axit abxixic, chõt phờnol.
Nhiờt ụ Quyờt inh s nay mõm & la iờu kiờn quan trong cua sinh trng.
Nc La nguyờn liờu trao ụi chõt & co anh hng hõu hờt cac giai oan ST &
PT cua cõy: nay mõm, ra hoa, qua, tinh hng nc.
Anh sang Anh hng ờn s tao rờ, la, hinh thanh chụi, hoa, s rung la, quy inh
tinh chõt cõy ngn ngay hay cõy dai ngay, a sang hay a bong.
Phõn bon La nguụn cung cõp nguyờn liờu cho cac cõu truc quan trong nh enzim,
diờp luc tham gia vao cac qua trinh sinh li nh quang hp tao iờu
kiờn cho cõy ST & PT.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
11
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Ngày soạn :05/03/2010
Ngày giảng :

Tit 37.
Đ 35. HOOCMễN THC VT.
I / MC TIấU :
1. Kiờn thc:
Nờu c hoocmon thc võt la cac chõt iờu hoa cac hoat ụng sinh trng.
Phõn biờt 2 nhom hoocmon thc võt: nhom kim ham & nhom kich thich ST.
2. Ky nng: Nm c cac ng dung trong nụng nghiờp cua cac hoocmon
thc võt va vai tro con ngi trong viờc ng dung nay.
3. Ni dung trng tõm:
Auxin va xitokinin: vai tro, phõn biờt tac dung chu yờu va ng dung .

II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Sỏch GK, sỏch GV, ti liu, Phiu hc tp.
III / PHNG PHP :
Phng phỏp vn ỏp gi m, vn ỏp an xen hot ng nhúm thụng
qua cỏc hot ng iu khin t duy.
IV / TIN TRINH BI HC V CC HOT NG :
1. n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Thờ nao la sinh trng ?Hay nờu cac c iờm cua sinh trng s cõp
va th cõp?
3. Tiến trình :
Hot ng ca giỏo viờn va hoc sinh Nụi dung
Gi y: Hoocmon thc võt la chõt hu c vi
mụt lng rõt nho iờu hoa s sinh trng cõn
ụi cac bụ phõn cua cõy.
Hoat ụng 1:
Sau phõn gi y GV yờu cu HS nờu khai
niờm.
Tiờp theo GV yờu cu HS phõn loai hoocmon.
Hoat ụng 2 va hoat ụng 3:
I/.Khai niờm:
- Khai niờm: là các chất hữu cơ do
cơ thể TV tiết ra có tác dụng điều
tiết hoạt động sống của cây
- Phõn loai:
+ nhóm hoocmon kích thích
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
12
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
GV hng dõn HS tham kho sỏch giỏo khoa

theo nụi dung phiờu hoc tõp.
HS hoat ụng nhom.
C ai diờn lờn trinh bay.
Hoat ụng 4:
Phõn nay nụi dung trinh bay õy u trong
sach giao khoa GV cho HS t nghiờn cu va
ghi bai.
Hoat ụng 5:
GV cho HS hoan thanh cõu hoi lờnh.
+ nhóm hoocmon ức chế
II&III/.Hoocmon kich thich va
hoocmon c chờ sinh trng:
Nụi dung trong phiờu hoc tõp.
IV/.Tơng quan hoocmon thực
vật:
Nụi dung trong sach giao khoa.
V/.ng dung trong nụng nghiờp:
Nụng ụ.
Chu y tinh chõt ụi khang.
S phụi hp cac loai hoocmon
vi nhu cõu dinh dng cua cõy.

4. Củng cố : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
5. Dặn dò :
Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Chun b bi mi.
Phiờu hoc tõp

Hoocmon c iờm Ni sinh san Tac ụng sinh li
Nhom KT
Auxin
a: C
18
H
32
O
5
b: C
18
H
30
O
4
hetero:C
10
H
9
O
2
N
AIA
Mụ phõn sinh
chụi, la mõm,
rờ.
+Keo dai tờ bao.
+Rờ moc nhanh.
+Kich thich tõng sinh mach, tao
qua khụng hat, c chờ rung.

Giberelin A. giberelin
GA
Luc lap, phụi,
hat, chop rờ.
+Tng s phõn chia tờ bao.
+Keo dai tờ bao thõn.
+Kich thich s phat triờn qua &
nay mõm
Xitokinin Dõn xuõt aenin
C
5
H
6
N
4
Tờ bao ang
phõn chia rờ,
hat, qua.
+Tng s phõn chia tờ bao mụ
phõn sinh
+Kich thich s phat triờn chụi bờn.
+Lam chõm s hoa gia cua tờ bao.
Nhom c AAB La gia, +Kich thich s rung la, qua.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
13
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
chờ
A. abxixic
C
14

H
19
O
4
thõn,qua, hat. ++ong lụ khi trong thi gian khụ
han.
+Lam chõm s keo dai rờ.
+Gõy trang thai ngu cua chụi.
Etilen H
2
C=CH
2
Phõn ln cac c
quan gia.
+Kich thich s chin cua qua.
+c chờ s sinh trng chiờu dai
thõn.
Chõt lam
chõm sinh
trng
2,4D & 2,4,5T Nhõn tao +Pha hoai mang tờ bao, mang sinh
chõt.
+Kim ham quang hp, xao trụn
ST.
CCC, MH,
ATIB
Nhõn tao c chờ ST nhng khụng lam thay
ụi c tinh sinh san. c dung
lam thõp cõy, cng cõy, chụng lụp,
ụ.

Ngày soạn : /03/2010
Ngày giảng :
Tit PPCT : 37
Đ 36. PHAT TRIấN THC VT CO HOA.
I / MC TIấU :
1. Kiờn thc:
Trinh bay c nhõn tụ chi phụi s ra hoa.
Thõy ro s ra hoa phu thuục vao thi gian chiờu sang & bong tụi vi
s co mt cua mụt loai sc tụ enzim (phitụcrụm)
2. Ki nng:
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa sinh trởng và phát triển, thấy rõ mối
liên hệ giữa chúng.
- ng dung vao san xuõt nụng nghiờp.
*Ni dung trng tõm: Hoocmon ra hoa, quang chu ki va phitocrụm. ng
dung.
II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Sỏch GK, sỏch GV, ti liu, Phiu hc tp.
III / PHNG PHP :
Phng phỏp vn ỏp gi m, vn ỏp an xen hot ng nhúm thụng
qua cỏc hot ng iu khin t duy.
IV / TIN TRINH :
1.n định lớp:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
14
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
2. Kiểm tra bài cũ :
1. Thờ nao la hoocmon thc võt?
2. c iờm cua auxin, ni sinh san va tac dung sinh li?
3. Bài mới :
Hot ng ca giỏo viờn va hoc sinh Nụi dung

G đa ra VD:
- cây cao từ 2cm > 8cm.
- hạt đậu nảy mầm, ra rễ
- cây ngô ra hoa.
? Theo em vd nào trên đây biểu hiện rõ nhất
sự sinh trởng ? Tại sao ?
G chốt lại ở VD2,3 biểu hiện rõ nhất sự phát
triển. Vậy PT là gì ?
Tai sao hoa lai co nhiờu mau sc khac nhau?
Hoat ụng 1:
GV cho HS oc sach rut ra mụi liờn quan
gia tuụi cõy vi s ra hoa.
G y/c H quan sát hình 36 SGK cho biết khi
nào cây cà chua ra hoa, và làm thế nào để xác
định tuổi của thực vật 1 năm?
?1 số cây: bông tuyết, lúa mì, bắp cải chỉ ra
hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh- Xuân hóa.
Vậy xuân hóa là gì?
G yêu cầu H kể tên những cây ra hoa tạo quả
vào mùa đông, mùa hè, quanh năm.
-Mùa đông: thợc dợc, vừng, đậu tơng, cà phê,
mía
- mùa hè: cam, quýt, nhãn, thanh long, dâu
tây
- Quanh năm: ngô, hớng dơng, cà chua, lạc
? Em có nhận xét gì về cờng độ chiếu sáng
của mỗi loại cây?
G: Sự ra hoa phụ thuộc vào sự tơng quan độ
dài ngày và đêm nh vậy gọi là quang chu kì.
vậy quang chu kì là gì?

Ngoài ra cờng độ ánh sáng còn chi phối sự
I/. Phát triển:
- KN: là những biến đổi không
những cả hình thái mà cả chức năng
sinh lí theo từng giai đoạn của cuộc
đời sinh vật.
- Gồm 3 giai đoạn: + sinh trởng.
+ Phân hóa.
+Phát sinh ht.
II/.Cac nhõn tụ chi phụi s ra
hoa:
1. Tuụi cõy:
S ra hoa liờn quan tuụi cõy va
hoocmon.
2. Nhiệt độ thấp và Quang chu kì:
a. Nhiệt độ thấp:
Hiện tợng ra hoa phụ thuộc vào
nhiệt độ thấp-> Xuân hóa.
b. Quang chu kì:
- KN:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
15
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
hình thành giới tinh của hoa. Cây da chuột nếu
trong đk ngày ngắn lợng CO2 nhiều kích thích
ra hoa cái, ngợc lại kt ra hoa đực.
* Một số cây nh mía thừơng ra hoa khi gặp
hạn hán(làm giảm lợng đờng),để tránh hiện t-
ợng này ngời ta bắn pháo sáng làm cho cây mía
không ra hoa. Nh vậy chứng tỏ trong cây có

một sắc tố cảm nhận ánh sáng ngời ta gọi là
phitocrom. Vậy phitocrom là gì?
Phõn nay HS rut ra t sach giao khoa.
2. Vai tro ngoai canh:
Nhõn tụ mụi trng hoocmon TV bụ
may di truyờn gii tinh c, cai.
GV cho HS phõn biờt 2 loai enzim P
660
va P
730
Hoat ụng 2:
GV cho HS tham kho sỏch giỏo khoa va yờu
cõu HS nờu cac ng dung cua ia phng.
- Tác động đến sự ra hoa tạo quả,
rụng lá, di chuyển các hợp chất.
- Dựa vào QCK chia làm 3 nhóm
cây: cây ngắn ngày, cây trung tính,
cây dài ngày
3. Phitụcrụm:
-Khai niờm: là sắc tố cảm nhận
ánh sáng.
-c iờm:có ở chồi mầm, chóp

- Tồn tại ở 2 dạng: Pđ, Pđx có tác
động chủ yếu đến quá trình đóng
mở lỗ khí, hoa nở
4. Hoocmon ra hoa florigen:
Đợc tổng hợp ở lá di chuyển lên
đỉnh sinh trởng của thân.
III/. Mối quan hệ:

Đây là 2 quá trình tơng tác lẫn
nhau trong chu trình sống của cơ
thể TV.
II/.ng dung:
Nụi dung trong sach giao khoa.

4. CNG C : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
5. DN DO :
Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Chun b bi mi.
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
16
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Ngày soạn : /03/2010
Ngày giảng :
Tit PPCT : 38.
Đ 37. SINH TRNG VA PHAT TRIấN ễNG VT.
I / MC TIấU :
1. Kiờn thc: Nờu mụi tng quan gia ST & PT ụng võt.
Liờt kờ c cac giai oan phat triờn cua ụng võt.
Phõn biờt c s phat triờn khụng qua biờn thai và pt qua biến thái,
biờn thai hoan toan & biờn thai khụng hoan toan.
2. Ki nng: Xõy dng y thc va ki nng ng dung thc tiờn san xuõt chn
nuụi.
Ni dung trng tõm: Phõn biờt khai niờm ST & PT, mụi tng quan Phõn
biờt phat triờn phụi va hõu phụi Phõn biờt cac kiờu biờn thai.

II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Sỏch GK, sỏch GV, ti liu, Phiu hc tp.
III / PHNG PHP :
Phng phỏp vn ỏp gi m, vn ỏp an xen hot ng nhúm thụng
qua cỏc hot ng iu khin t duy.
IV / TIN TRINH :
1.n định lớp:
2. KT bài cũ :
1. S ra hoa thc võt cõn co iờu kiờn gi? Trinh bay va giai thich?
2. Florigen la gi? trinh bay y nghia?
3. Quang chu ki la gi? Co bao nhiờu loai cõy theo quang chu ki?
3. Tiến trình:
Hot ng ca giỏo viờn va hoc sinh Nụi dung
- G đa VD:
Trứng gà > gà con >Gà trởng thành
200g 3,5kg
I/.Khai niờm vờ ST & phat triờn:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
17
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
QT trên biểu hiện sự sinh trởng của ĐV, vậy
sinh trởng là gì?
ở VD trên Hợp tử > phôi > cơ quan >con
non. Nh vậy có biểu hiện của sự phát triển, vậy
pt là gì ?Giữa ST và PT có mối quan hệ với
nhau ntn ?
Hoat ụng 1:
GV yờu cu HS phõn biờt ST & PT.
Sau khi HS a hinh thanh cac khai niờm ST &
PT, GV yờu cu HS nờu mụi liờn quan cua 2

qua trinh nay.
Sau o, GV yờu cu HS hoan thanh cõu hoi
lờnh.
G kết luận: ở ngời là quá trình pt không qua
biến thái, ếch là sự pt qua biến thái.
? Em có nhận xét gì về sự thay đổi đđ hình
thái, cấu tạo, sinh lí của ngời ở gđ còn non và
giai đoạn ngời trởng thành?
Hoat ụng 2 & 3:
GV cho HS tham kho sỏch giỏo khoa, tho
lun nhúm tra li cõu hoi lờnh va hoan thanh
phiờu hoc tõp.
1. Khai niờm vờ sinh trng:
- là sự gia tăng kích thớc khối l-
ợng của cơ thể do sự gia tăng kích
thớc khối lợng mô, tế bào, cơ quan.
2. Khai niờm vờ phat triờn:
- Là quá trình biến đổi gồm: sinh
trởng, phân hóa, phát sinh hình thái.
3. Mụi quan hờ gia ST & PT:
Mụi quan hờ mật thiết không tách
rời nhng không đồng nhất.
2 giai oan ST & PT
a. Giai oan phụi:
b. Giai oan hõu phụi:
Phat triờn qua biờn thai.
Phat triờn khụng qua biờn thai
II /.Phat triờn khụng qua biờn
thai:
- Đặc điểm hình thái, cấu tạo con

non giống con trởng thành. Không
qua lột xác, thực chất đây là qt gia
tăng về kích thớc số lợng tế bào.
- Gặp ở hầu hết các loài ĐVCXS và
một số ĐVKXS.

III/. Phat triờn qua biờn thai:
Nụi dung trong phiờu hoc tõp.

4. CNG C : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
5. DN DO :
Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
18
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Chun b bi mi.
Phiờu hoc tõp
Kiờn thc Khai niờm Vi du
Phat triờn khụng
qua biờn thai
La s phat triờn ma con non co c iờm vờ
cõu tao, hinh thai, sinh li tng t con trng
thanh.
Qua trinh ln lờn cua chung chi la s thay ụi
vờ kich thc.
ụng võt co
xng sụng ( ca,

chim, thu )
ụng võt khụng
xng sụng (mc,
giun õt)
Phat triờn qua
biờn thai hoan
toan
La s phat triờn ma õu trung sinh ra co cõu
tao, hinh dang va sinh li rõt khac con trng
thanh.
Qua trinh ln lờn phai trải qua nhiờu giai oan
biờn ụi vờ hinh thai ờ trng thanh.
Bm, ờch nhai.
Phat triờn qua
biờn thai khụng
hoan toan
u trung gõn giụng con trng thanh vờ hinh
thai, cõu tao, sinh li.
Qua trinh ln lờn phai trải qua nhiờu lõn lụt
xac ờ trng thanh.
Chõu chõu.
Ngày soạn : /03/2010
Ngày giảng :
Tit PPCT : 39, 40
Đ 37&38. CC NHN T NH Hởng N SINH
TRNG V PHT TRIN NG VT.
I / MC TIấU :
1.Kiờn thc: Liờt kờ c va giai thich c chờ tac ụng cua nhom
hoocmon sinh trng, tiroxin ụi vi sinh trng.
Liờt kờ c cac nhom hoocmon va vai tro cua chung trong s iờu

hoa biờn thai sõu bo, ờch nhai; iờu hoa s hinh thanh cac tinh trang sinh duc
th cõp;
- Tầm quan trọng của các nhân tố bên ngoài đối với sự sinh trởng và phát
triển của ĐV
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
19
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
2.Thai ụ: Nõng cao y thc va hiờu biờt cac biờn phap bao vờ sc khoe
sinh san. Từ đó có các biện pháp thúc đẩy sự sinh trởng và phát triển phù hợp.
* Ni dung trng tõm: S sinh trng va phat triờn cua ụng võt; s iờu
hoa bi hoocmon ST & PT;
II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Sỏch GK, sỏch GV, ti liu, Phiu hc tp.
III / PHNG PHP :
Phng phỏp vn ỏp gi m, vn ỏp an xen hot ng nhúm thụng
qua cỏc hot ng iu khin t duy.
IV / TIN TRINH BI HC V CC HOT NG :
1. n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
1. S sinh trng va phat triờn khac nhau nhng iờm nao?
2. Cac giai oan phat triờn cua ờch? Nờu c iờm cua mụi giai oan?
3. Tiến trình :
Tiờt 40
Hot ng ca giỏo viờn va hoc sinh Nụi dung
Tai sao nong noc co thờ thanh ờch?
Hoat ụng 1:
GV cho HS quan sat hinh 38.1 ờ minh hoa
s phu thuục cua tục ụ sinh trng vao gii
tinh ngi.
GV cho HS liờt kờ cac loai hoocmon va tra

li cac cõu hoi lờnh.
G y/c H quan sát tiếp hình 38.3 SGK để tìm
hiểu nhóm hoocmon ảnh hởng đến st và pt ở
ĐVKXS
GV yờu cu HS hoan thanh nụi dung bai theo
phiờu hoc tõp.
I/.Anh hng cua cac nhõn tụ
bờn trong:
1. Cac hoocmon ST &PT:
a. Hoocmon iờu hoa sinh trng.
b. Hoocmon iờu hoa s phat triờn.
Nụi dung trong phiờu hoc tõp.

CNG C : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
DN DO :
Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Chun b bi mi.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
20
Gi¸o ¸n Sinh häc 11 N¨m häc 2009-2010
Phiếu học tập:
Hoocmon Tuyến bài
tiết
Tác dụng
Hoocmon
sinh trưởng
GH

Tuyến yên
− Tăng cường tổng hợp protêin, mô, cơ quan dẫn đến
tăng sinh trưởng cơ thể.
− KT sự phát triển của xương và làm xương phát triển
chiều dài ở các thể trong giai đoạn lớn lên. Đối với cơ
thể đã trưởng thành hay già thì GH tác dụng gây to
đầu xương chi.
Tiroxin Tuyến giáp Duy trì quá trình oxi hóa các chất để sản sinh ra năng
lượng cho tế bào & cơ thể hoạt động. Duy trì biến thái
bình thường ở ĐV.
Ecđixon Tuyến ngực KT sâu lột xác, hóa nhộng và thành bướm.
Juvenin Tuyến ngực KT sâu lột xác, ức chế hóa nhộng và thành bướm.
Ostrogen Buồng trứng Điều hòa phát triển các tính trạng sinh dục cái.
Testosteron Tinh hoàn Điều hòa phát triển các tính trạng sinh dục đực.
TIẾT 41.
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Sự sinh trưởng được điều hòa bởi những hoocmon nào?
2. Tuổi dậy thì có những đặc điểm gì và do tác dụng của những
hoocmon nào?
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Tại sao trẻ em thiếu thức ăn lại gầy còm và
chậm lớn?
Hoạt động 1:
GV yêu cầu HS nghiên cứu sách giao
khoa, thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi lệnh.
Hoạt động 2:
GV cho HS nêu ra mục đích của con người
khi điều khiển sinh trưởng và phát triển ở
động vật.

GV yêu cầu HS nêu ra các biện pháp cải
tạo giống, cải thiện môi trường.
Phần này GV cho HS thấy rõ tầm quan
trọng của kế hoạch hóa gia đình để các em
vận động gia đình thực hiện và tự bản thân
II/.Ảnh hưởng của các nhân tố bên
ngoài:
1. Nhân tố thức ăn: Sách giáo khoa.
2. Các nhân tố môi trường khác: O2,
CO2, nước, muối khoáng, nhiệt độ,
độ ẩm,
III/. BiÖn ph¸p điều khiển sự sinh
trưởng và phát triển ở động vật và
người:
1. Cải tạo vật nuôi:
a. Cải tạo giống.
b. Cải thiện môi trường.
2. Cải thiện dân số và kế hoạch hóa
gia đình:
Gi¸o viªn: NguyÔn Thïy Dung Trêng THPT Th¹ch Yªn
21
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
cac em cung nhõn thc c tõm quan trong
cua kờ hoach hoa gia inh.
a. Cai thiờn dõn sụ.
b. Kờ hoach hoa gia inh.
CNG C : GV cho HS c túm tt bi trong phn úng khung.
Tr li cỏc cõu hi cui bi.
Kt lun v nhn mnh trng tõm.
DN DO :

Vit phn tng kt vo v.
Tr li cõu hi cui bi.
Chun b bi mi.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tit PPCT : 41.
Đ 40. TH: XEM PHIM Về Sự SINH TRNG V
PHT TRIN CA NG VT.
I / MC TIấU :
1. Kiờn thc: Quan sat s sinh trng va phat triờn khụng qua biờn thai ga.
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
22
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
Phõn tich s sai khac gia hai kiờu sinh trng va phat triờn.

II / CHUN B PHNG TIN DY HC :
Tranh ve s phat triờn cua phụi ga, phat triờn biờn thai cua ờch.
Mõu võt ngõm hoc thach cao.
en chiờu, ia petri, dao mụ, panh.
III / CCH TIN HNH :
1. Quan sat phat triờn khụng qua biờn thai ga:
S dung tranh va mõu võt sụng: quan sat, phõn biờt trng a thu tinh
hay khụng thu tinh, trng ang phat triờn bng cach soi qua bong en.
Trng thu tinh thõy ro ia phụi, trng ang phat triờn thõy ro mach mau,
iờm mt en.
Giai phõu trng sp n ờ thõy ga con giụng ga trng thanh.
So sanh ia phụi vi ga con ờ thõy ro s sinh trng va phat triờn cua
ga con: tng vờ kich thc va khụi lng, hinh thanh cac c quan.
2. Quan sat phat triờn ờch:

S dung tranh quan sat trng ờch, nong noc, ờch trng thanh.
So sanh s sai khac gia nong noc, ờch vờ hinh thai va lụi sụng ờ thõy
ro s biờn thai t nong noc thanh ờch.
IV / THU HOCH :
Lõp bang nhõn xet vờ s sai khac gia kiờu phat triờn khụng qua biờn
thai va qua biờn thai.
Tom tt cac giai oan phat triờn cua ga va ờch.
Nờu s lt vờ ki thuõt õp trng ga.

Tit PPCT : 43.
KIM TRA 1 TIT.
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra kiến thức của học sinh .
- Giúp học sinh hiểu nội dung trong chơng II
- Đánh giá đúng sức học của học sinh và có biện pháp uốn nắn, giúp đỡ những
học sinh học yếu.
II. Chuẩn bị bài giảng:
1. Giáo viên:
- Đọc kỹ nội dung sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Chuẩn bị đề bài, câu hỏi trắc nghiệm.
2. Học sinh:
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
23
Giáo án Sinh học 11 Năm học 2009-2010
- Đọc trớc bài học ở nhà.
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số.
2. Phát đề cho học sinh;
3. Nội dung :
A- Đề bài:

I. Trắc nghiệm:(6 đ)
01. Dựng cht no sau õy bo qun qu c lõu?
A. Tng hm lng CO2 lờn 10%.B. Auxin nhit thp. C. Gibờrelin.
D. ấtilen.
02. Mi t bo m ht phn khi gim phõn cho my ht phn?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
03. Cõy no sau õy cú kh nng to ra nhng c th mi t lỏ?
A. Dõu tõy, khoai tõy. B. Khoai
lang, rau mỏ.
C. Cõy thuc phng, khoai tõy. D. Cõy thuc phng, sng i.
04. Khi ng phn n noan, mt giao t c kt hp vi noan cu tao thnh hp t
cha b NST:
A. 2n. B. n. C. 4n. D. 3n.
05. thc vt, th tinh trng thc hin bờn trong ca:
A. ng phn. B. Tỳi phụi. C. Bao phn. D. u nhy.
06. B phn no ca hoa bin i thnh qu?
A. Bu ca nhy. B. Tt c cỏc b phn ca hoa. C. Nhy ca hoa. D. Phụi
v phụi nh.
07. Hinh thc sinh sn vụ tớnh c thc hin cõy
A. Mớa. B. Ngụ. C. Lc. D. u.
08. Cõy no sau õy cú th trng bng cỏch giõm?
A. Mớt. B. Cam. C. Bi. D. Xng
rng.
09. S th phn l:
A. Hin tng ht phn chuyn n u nhy.
B. Hin tng giao t c kt hp vi nhõn ph.
C. Hin tng t bo sinh dc c kt hp vi t bo sinh dc cỏi.
D. Hin tng ht phn ny mm trờn u nhy.
10. Quỏ trinh chuyn ht phn t nh sang u voi nhy ca hoa trờn cựng mt cõy,
c gi l:

A. Th phn chộo. B. T th phn. C. Th tinh. D. Ny mm.
11. Cõy no sau õy cú kh nng to ra nhng c th mi t mt b phn ca thõn
bo?
A. Khoai lang, rau mỏ. B. Cõy thuc
Giáo viên: Nguyễn Thùy Dung Trờng THPT Thạch Yên
24
Gi¸o ¸n Sinh häc 11 N¨m häc 2009-2010
phỏng, khoai tây.
C. Dâu tây, khoai tây. D. Dâu tây,
rau má.
12. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
A. Trồng bằng bầu. B. Giâm cành. C. Chiết cành. D. Gieo từ
hạt.
13. Hình thức tạo cơ thể mới do sự kết hợp của hai giao tử mang tính đực và tính cái
thông qua sự thụ tinh, được gọi là:
A. Sinh sản sinh dưỡng. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh
sản bào tử. D. Sinh sản vô tính.
14. Trong túi phôi nhân phụ mang bộ NST:
A. 2n. B. n. C. 3n. D. 4n.
15. Sau khi thụ tinh, noãn biến đổi thành:
A. Quả. B. Phôi. C. Hạt. D. Đài.
16. Hai cây nào sau đây có thể ghép với nhau?
A. Măng cầu xiêm và bình bát. B. Sầu riêng và mít. C. Mận và cam. D. Cà
chua và ớt.
17. Túi phôi chứa noãn cầu có bộ nhiễm sắc thể:
A. 2n. B. 4n. C. n. D. 3n.
18. Cây nào sau đây có thể trồng bằng cách chiết cành?
A. Măng cầu, chanh, cam. B. Cam, cà chua, ớt.
C. Mận, chôm chôm, cam. D. Ớt, mận, sầu riêng.
Gi¸o viªn: NguyÔn Thïy Dung Trêng THPT Th¹ch Yªn

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×