Phần 1: Trường tĩnh điện
1.1Điện tích
Câu 1: Phân tích và chọn câu sai:
a) Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, hai điện tích trái dấu thì hút nhau.
b) Điện tích chứa trong một vật bất kỳ luôn bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
c) Điện tích nguyên tố có giá trị nhỏ nhất trong tự nhiên.
d) Trong nguyên tử thì điện tích của hạt nhân bằng điện tích của các electron xung quanh
nguyên tử.
Câu 2: Hãy chọn câu đúng sau:
a) Điện tích trên một vật bất kỳ có giá trị bằng tổng độ lớn các giá trị điện tích âm và
điện tích dương có trên vật.
b) Có thể làm cho hệ cô lập gồm hai vật trung hòa trở nên tích điện cùng dấu.
c) Tổng đại số các điện tích trong một hệ cô lập là không đổi.
d) Không thể tự chuyển hóa một vật trung hòa thành vật mang điện.
Câu 3: Điện tích trên một vật bất kỳ có giá trị bằng:
a) Tổng độ lớn các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
b) Tổng đại số các giá trị điện tích âm và điện tích dương có trên vật.
c) Không. Vì lúc nào số điện tích âm cũng bằng số điện tích dương.
d) Tất cả các trả lời trên đều sai.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là SAI?
a) Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm.
b) Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất.
c) Một chất điểm tích điện được gọi là điện tích điểm.
d) Hai vật kim loại mang điện dương và âm mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung
hòa về
điện.
Câu 5: Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1cm
3
khí hiđrô ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
a) 4,3.10
3
(C) và − 4,3.10
3
(C). b) 4,3 (C) và − 4,3 (C).
c) 8,6 (C) và − 8,6 (C). d) 8,6.10
3
(C) và − 8,6.10
3
(C).
1.2 Định luật Coulomb
Câu 6: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q
1
, q
2
đặt cách nhau một khoảng r có dạng như sau:
a) b) c) d)
Câu 7: Tìm lực hút giữa hạt nhân và electron trong nguyên tử hiđrô. Biết rằng bán kính nguyên tử
hiđrô là 0,5.10
-8
cm, điện tích của electron e = -1,6.10
-19
C
a) F = 17,2.10
-8
N b) F = 9,23.10
-8
N c) F = 5,45.10
-8
N d) F = 3,14.10
-8
N
Câu 8: Cho vật A đã nhiễm điện (+) tiếp xúc với vật B chưa nhiễm điện rồi tách ra thì B
được nhiễm điện +q. Kết luận nào sau đấy đúng?
a) Một số điện tích (+) đã chạy từ A sang B.
b) Điện tích của A còn lại là –q.
c) Một số điện tích âm đã chạy từ B sang A.
d) Có cả điện tích (+) chạy từ A sang B và điện tích âm chạy từ B sang A.
Câu 9. Đặt cố định hai điện tích điểm cách nhau 30cm trong không khí thì chúng hút nhau bởi
lực 1,2N. Biết q
1
= +4,0µC. Điện tích q
2
là:
a). +3,0µ C. b). +9,0µC. c) –3,0µ C d). – 6,0 µC.
1.3 Điện trường
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng
a) Lực tương tác tĩnh điện được truyền từ điện tích này tới điện tích kia một cách tức
thời.
b) Lực tương tác tĩnh điện được truyền từ điện tích này tới điện tích kia với vận tốc hữu
hạn.
c) Trường tĩnh điện không phải là một trường hợp đặc biệt của trường điện từ.
d) Điện tích sẽ không sinh ra dạng vật chất đặc biệt nào xung quanh nó và không làm
biến dạng môi trường.
Câu 11: Một vòng dây tròn làm bằng một dây dẫn mảnh bán kính R = 10cm mang điện tích Q =
5.10
-8
C được phân bố đều, dây đặt trong chân không . Xác định cường độ điện trường tại
tâm vòng dây:
a) E
0
= 5.10
4
V/m b) E
0
= 2,5.10
4
V/m c) E
0
= 10
4
V/m d) E
0
= 0
Câu 12: Phân tích và chọn câu phát biểu sai
a) Điện trường do điện tích dương gây ra hướng ra xa điện tích.
b) Điện trường do điện tích âm gây ra hướng về phía điện tích.
c) Điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu hướng từ bản âm
sang bản dương.
d) Véc tơ cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm có biểu thức:
Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm q tại một điểm cách nó một
khoảng r là:
a) b) c) d)
Câu 14: Một electron chuyển động vào trong một điện trường đều thu được gia tốc 10
12
m/s
2
. Độ
lớn cường độ điện trường này là:
a) 2,85 (V/m) b) 5,7 (V/m) c) 1,425 (V/m) d) Một giá trị khác.
Câu 15: Từ mặt cầu càng đi sâu vào tâm một hình cầu đặc, tích điện dương với mật độ đều thì
cường độ điện trường:
a) Càng giảm b) Càng tăng
c) Bằng không d) Lúc tăng lúc giảm tuần hoàn.
Câu 16: Cường độ điện trường tại một điểm trong môi trường có giá trị bằng:
a) Số đường sức điện trường xuyên qua một điểm.
b) Điện tích đặt tại điểm đó.
c) Lực tác dụng lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó.
d) Lực tác dụng lên một electron đặt tại điểm đó.
Câu 17: Khi nói về đặc điểm của vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại
điểm M, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có phương là đường thẳng QM.
b) Có chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0.
c) Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M.
d) Có điểm đặt tại M.
Câu 18: Điện tích Q = − 5µC đặt trong không khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do
điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau đây?
a) 1500 kV/m b) 500 kV/m c) 1500 V/m d) 500 V/m
Câu 19: Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt đặt tại A
các điện tích cùng dấu q
1
và q
2
thì thấy cường độ điện trường tại B là E
1
= 100 kV/m
và E
2
= 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại
B sẽ là:
a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 10 kV/m
Câu 20: Đặt điện tích – Q cố định tại gốc hệ tọa độ Oxy. So sánh độ lớn E của vectơ cường độ
điện trường tại hai điểm A(5, 0); B(–2, –3).
a) E
A
= E
B
. b) E
A
> E
B
. c) E
A
< E
B
. d) E
A
= 2E
B
.
Câu 21: Gắn cố định 2 điện tích điểm q
1
ở A, q
2
ở B. Điện trường triệt tiêu tại điểm M nằm trên
đoạn thẳng AB và gần B hơn. Kết luận nào sau đây là đúng?
a) q
1
, q
2
trái dấu và |q1| > |q2|. b) q
1
, q
2
cùng dấu và |q1| < |q2|.
c) q
1
, q
2
cùng dấu và |q1| > |q2|. d) q
1
, q
2
trái dấu và |q1| < |q2|.
Câu 22: Hai điện tích điểm q
1
= −3.10
-8
C ; q
2
= +1,2.10
-7
C cách nhau một đoạn AB = 20 cm
trong không khí. Tại điểm M là trung điểm của AB, vectơ có đặc điểm :
a. Hướng về phía q
2
, độ lớn E = 8,1.10
4
V/m.
c. Hướng về phía q
1
, độ lớn E = 1,35.10
5
V/m.
b. Hướng về phía q
1
, độ lớn E = 8,1.10
4
V/m.
d. Hướng về phía q
2
, độ lớn E = 1,35.10
5
V/m.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường sức của điện trường?
a) Các đường sức không cắt nhau.
b) Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương.
c) Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
d) Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các
đường sức sẽ thưa.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là SAI?
a) Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thông.
b) Điện thông là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không.
c) Điện thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.
d) Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm).
Câu 25: Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường gởi qua mặt (S) bất kì?
a)
( )
.
E
S
E dS
Φ =
∫
r
r
b)
( )
.
E
S
E dS
Φ =
∫
r
r
Ñ
c)
.
E
d E dS
Φ =
r
r
d)
0
1
E i
q
εε
Φ =
∑
trong (S)
Câu 26 Hai điện tích Q
1
= 8 µC và Q
2
= −5 µC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S).
Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?
a) 3.10
-6
(V/m) b) 3,4.10
5
(V/m) c) 0 (V/m) d) 9.10
5
(V/m)
Câu 27: Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường
do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính
bởi biểu thức nào sau đây?
a)
0
E
σ
=
ε
b)
0
2
E
σ
=
ε
c)
0
E
2
σ
=
ε
d)
0
E
2a
σ
=
ε
Câu 28: Trong không khí có mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ +2.10-8 C/m2. Cảm ứng
điện D ở sát mặt phẳng đó là bao nhiêu?
a) 10
-8
C/m
2
. b) 1,5.10
4
C/m
2
. c) 6,0.10
3
C/m
2
. d) 4,5.10
5
V/m.
Câu 29: Khối cầu bán kính 10 cm, tích điện đều, mật độ điện khối ρ = 9,0.10
-3
C/m3. Hệ số điện
môi ε = 1. Trị số vectơ cảm ứng điện D tại vị trí cách tâm O một đoạn 5 cm là:
a) 1,5.10
-4
C/m
2
. b) 1,5.10
-2
C/m
2
. c) 1,13.10
7
V/m. d) 1,13.10
5
V/m.
Câu 30: Lần lượt đặt điện tích Q vào trong hai mặt cầu bán kính R
1
= 2R
2
. So sánh trị số điện
thông Φ
E1
và Φ
E2
gởi qua hai mặt cầu đó, biết rằng hệ thống đặt trong không khí.
a) Φ
E1
= 8Φ
E2
. b) Φ
E1
= 4Φ
E2
. c) Φ
E2
= 8Φ
E1
. d) Φ
E1
= Φ
E2
.
Câu 31: Ba điện tích điểm q
1
= –10
-8
C, q
2
= +2.10
-8
C, q
3
= +3.10
-8
C ở trong mặt cầu bán kính 50
cm. Thông lượng điện cảm Φ
D
qua mặt cầu là:
a) +4.10-8 C b) +2.10-8 C. c) –5.10-8 Vm. d) +4.10-8 Vm.
Câu 32: Sợi dây thẳng, dài, tích điện đều với mật độ λ > 0. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói
về điện trường xung quanh sợi dây?
a) Là điện trường đều.
b) Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm.
c) Mặt đẳng thế là mặt trụ mà sợi dây là trục.
d) Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm luôn hướng vuông góc với sợi dây.
Câu 33: Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ.
Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính
bởi biểu thức nào sau đây?
a) E =
k
h
λ
b) E =
2k
h
λ
c) E =
2
k
h
λ
d) E =
2
k
h
λ
Câu 34: Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài
λ = − 6.10
-9
C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một
đoạn h = 20cm là:
a) 270 V/m b) 1350 V/m c) 540 V/m d) 135 V/m
Câu 35: Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M
đến N có đặc điểm:
a) Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo. b) Tỉ lệ với |q|.
c) Luôn bằng không, nếu M trùng với N. d) a, b, c đều đúng.
Câu 36: Điện tích Q = − 5μC đặt yên trong không khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên
đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q 40cm, lại gần Q thêm 20cm. Tính công của lực
điện trường trong dịch chuyển đó.
a) 0,9 J b) – 0,9 J c) – 0,3 J c) 0 J
Câu 37: Khi đặt nhẹ nhàng một điện tích điểm q > 0 vào điểm A trong điện trường tĩnh, bỏ qua
ma sát, lực cản của môi trường và trọng lực, nó sẽ chuyển động:
a) dọc theo chiều với đường sức đi qua A.
b) dọc theo và ngược chiều đường sức đi qua A.
c) trên mặt đẳng thế đi qua A.
d) theo hướng bất kì.
Câu 38: Công của lực điện trường thực hiện trên một electron di chuyển 1,0 cm dọc theo chiều
dương của một đường sức của điện trường đều E = 1,0 kV/m là:
a) –1,6.10
-16
J. b) +1,6.10
-16
J. c) –1,6.10
-18
J. d) +1,6.10
-18
J.
Câu39: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a) Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
b) Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
c) Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
d) Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ
lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 40: Thông lượng cảm ứng điện gởi qua diện tích S bằng:
a) b)
c) d)
Câu 41: Dạng vi phân của định lý Ôxtrôgratxki – Gauss có biểu thức nào sau đây:
a) grad = ρ b) div = εε
0
ρ c) div = ρ d) rot = ρ
Câu 42: Điện thông của một điện trường đều gởi qua một mặt phẳng S sẽ thay đổi như thế nào
khi véc tơ cường độ điện trường tạo với pháp tuyến của mặt phẳng S một góc càng
nhỏ.
a) Càng lớn b) Càng nhỏ c) Không đổi d) Bằng không
1.6. Điện thế
Câu 43: Công của lực điện trường do điện tích Q gây ra, làm dịch chuyển điện điện tích điểm q
dọc theo đường cong bất kì từ M đến N là:
a) A
MN
= b) A
MN
=
c) A
MN
= d) A
MN
=
Câu 44: Một vòng dây tròn bán kính a = 5 cm, tích điện đều với điện tích tổng cộng là
Q = −2,6.10
-
9
C , đặt trong không khí, chọn gốc điện thế tại vô cùng. Tính điện
thế tại tâm vòng dây.
a) V
0
= −200 V b) V
0
= −468 V
c) V
0
= 200 V d) V
0
= 468 V
Câu 45: Một vòng dây tròn bán kính a = 5 cm, tích điện đều với điện tích tổng cộng
là Q = −2,6.10
-9
C , đặt trong không khí, chọn gốc điện thế tại vô cùng.
Tính điện thế tại một điểm M trên trục vòng dây, cách tâm một khoảng x = 12cm.
a) V
M
= −180 V b) V
M
= 180 V
c) V
M
= −220 V d) V
M
= 220 V
Câu 46: Chọn câu sai trong các câu sau:
a) Các mặt đẳng thế không cắt nhau.
b) Đường sức điện trường vuông góc với mặt đẳng thế.
c) Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm trên mặt đẳng thế luôn vuông góc với
mặt đẳng thế đó.
d) Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích giữa hai điểm bất kì trên mặt
đẳng thế khác không.
Phần 2: Từ trường
Câu 47: Có 4 dây điện thẳng đặt song song (vuông góc mặt phẳng giấy) và đi qua bốn đỉnh của
một hình vuông. Mỗi dây mang dòng điện I như nhau. Dòng điện có chiều được chỉ ra
như hình vẽ. Từ trường tại tâm hình vuông sẽ có phương:
a) Hướng từ tâm lên trên. b) Hướng từ tâm xuống dưới.
c) Hướng từ tâm qua trái. d) Hướng từ tâm qua phải.
I
I
I
I
Câu 48: Hai dây dẫn có mang các dòng điện 50A và 100A (xem hình vẽ). Những vùng mà từ
trường có thể triệt tiêu:
a) Chỉ ở vùng I b) Chỉ ở vùng II
c) Chỉ ở vùng III d) Ở vùng I và vùng II
Câu 49: Một ống dây (solenoid) hình trụ có mật độ vòng dây là n
0
= 5000 vòng/mét. Dòng điện
chạy qua dây là 2A. Cường độ cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu? (coi từ
trường trong lòng ống dây là đều và lõi ống dây bằng không khí)
a) 10000 T b) 2500 T c) 4π.10
−
3
T d) 10
−
3
T
Câu 50: Trong những câu phát biểu sau đây chỉ có một câu phát biểu đúng:
a) Từ thông qua một mặt kín S có diện tích càng lớn thì giá trị của nó càng lớn.
b) Càng có nhiều dòng điện xuyên qua một đường cong kín C thì lưu số của véc tơ
cường độ từ trường tổng hợp qua đường cong kín đó càng lớn.
c) Các đường cảm ứng từ là không cắt nhau và không khép kín.
d) Các đường cảm ứng từ xuất phát điện tích dương và tận cùng ở điện tích âm.
Câu 51: Lưu số vectơ cường độ từ trường dọc theo đường cong kính (C) như hình vẽ là:
(Cho I
1
= 8A; I
2
= 5A; I
3
= 15A; I
4
= 7A)
a) 13 Am b) 6 Am
c) 21 Am d) 12 Am
Câu 52: Một electron chuyển động với vận tốc
8
v 10 (m/s)
=
vào trong một mặt phẳng vuông
góc với đường sức của một từ trường đều B = 1,5.10
−
2
(T). Độ lớn lực từ tác dụng lên
electron này là:
a) 1,2.10
−
13
(N) b) 1,2.10
13
(N) c) 2,4.10
13
(N) d) 2,4.10
−
13
(N)
Câu 53: Khi bay vào từ trường theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ, quĩ đạo ion là
một đường tròn như hình vẽ. Tìm một câu phát biểu sai trong các câu sau đây:
a) Từ trường là đều.
b) Ion mang điện âm.
c) Ion mang điện dương.
d) Lực từ tác dụng lên ion không đổi về độ lớn
Câu 54: Dây điện hình chữ nhật có cường độ I chạy qua (xem hình vẽ) đặt trong từ trường:
a) Cạnh 1 bị đẩy vào tâm và cạnh 3 bị đẩy ra.
b) Cạnh 3 và cạnh 1 bị đẩy vào tâm.
c) Cạnh 1 và cạnh 3 bị kéo ra khỏi mặt giấy.
Vùng III
Vùng II
Vùng I
50A 100A
I
3
I
4
I
1
I
2
(C)
v
r
⊕
B
r
⊕B
r
1
2
3
⊕
B
r
⊕B
r
Câu 55: Khung dây hình chữ nhật diện tích là 25cm
2
, gồm 10 vòng dây nối tiếp có dòng điện
2A chạy qua mỗi vòng. Khung dây đặt thẳng đứng trong một từ trường đều có véc tơ
cảm ứng từ nằm ngang, độ lớn 0,3T. Khi
B
r
song song với mặt phẳng khung thì mômen
lực đặt lên khung là:
a) 1,5.10
−
3
Nm b) 15.10
−
3
Nm
c) 150.10
−
3
Nm d) Một giá trị khác.
Câu 56: Hai dây dẫn song song đặt trong chân không cách nhau 10 cm và dòng điện chạy qua
mỗi dây là 10 A. Dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều nhau. Lực mà dây này tác
dụng lên mỗi mét chiều dài của dây kia là:
a) Lực hút có độ lớn
7
2.10 N
−
b) Lực đẩy có độ lớn
7
2.10 N
−
c) Lực hút có độ lớn
4
2.10 N
−
d) Lực đẩy có độ lớn
4
2.10 N
−
Câu 57: Từ trường bên trong của cuộn dây solenoid:
a) Bằng không
b) Đồng nhất
c) Tăng dần theo khoảng cách tính từ trục cuộn dây
d) Giảm dần theo khoảng cách tính từ trục cuộn dây
Câu 58: Từ trường của một thanh nam châm thì gần giống như là từ trường của:
a) Dòng điện thẳng
b) Các dòng hạt electron chuyển động song song với nhau
c) Cuộn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
d) Nam châm hình chữ U
Câu 59: Cảm ứng từ tại điểm cách một dòng điện thẳng dài vô hạn một đoạn 2 cm là
6
10 T
−
.
Dòng điện trong dây dẫn là:
a) 0,01 A b) 0,1 A c) 1 A d) 10 A
Câu 60: Từ trong ống dây thẳng dài (solenoid) gồm 100 vòng, chiều dài 20 mm có dòng điện 10
A chạy qua là:
a) 0,000628 T b) 0,001256 T c) 0,0628 T d) 0,1256 T
Câu 61: Hai ion giống hệt nhau bay theo hai đường tròn bán kính
1
R
và
2
R
trong mặt phẳng
vuông góc với đường sức của một từ trường đều, vận tốc dài
21
v2v
=
. Vậy:
a)
21
R2R
=
b)
21
RR
=
c)
12
R2R
=
d)
12
R4R
=
Câu 62: Chọn phát biểu sai: véctơ lực Lorentz có đặc điểm:
a) Vuông góc với đường sức từ trường.
b) Vuông góc với véctơ vận tốc của hạt điện.
B
r
c) Không phụ thuộc hướng của.
d) Phụ thuôc dấu của điện tích.
Câu 63: Đặt tấm kim loại vào từ trường đều, véctơ
B
r
thẳng đứng từ trên xuống. Gọi N và T lần
lượt là mặt bên ở phía ngoài và phía trong (hình vẽ). Khi có dòng điện không đổi I chạy ngang từ
trái sang phải thì hiệu điện thế giữa N, T là U
NT
mang dấu:
a) U
NT
> 0. b) U
NT
< 0 c) U
NT
= 0 d) Không xác định được.
Câu 64: Nếu dòng điện I qua một dây điện thẳng tăng lên thì dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây ở hình vẽ là:
a) Bằng không.
b) Có chiều cùng chiều quay đồng hồ.
c) Có chiều ngược chiều quay đồng hồ.
d) Có chiều thay đổi liên tục.
Câu 65: Nam châm di chuyển từ trái qua phải. Chiều dòng điện chạy trong ống solenoid là:
a) Cùng chiều kim đồng hồ.
b) Ngược chiều kim đồng hồ.
c) Dòng xoay chiều liên tục.
d) Không thể xác định được.
Câu 66: Một máy bay cánh nhôm có chiều dài cánh là 50 mét, đã bay ngang trên đoạn đường
7200km trong 10 giờ liên tiếp. Cho biết nơi máy bay qua, từ trường đều và thẳng đứng
có độ lớn 2G (1G =10
−
4
T). Sức điện động cảm ứng trên hai đầu cánh máy bay là:
a)
20V
ε =
b)
7,2V
ε =
c)
2V
ε =
d) Một giá trị khác.
Câu 67: Cuộn dây 100 vòng, diện tích mỗi vòng 1,0cm
2
đặt cố định trong từ trường
)T(t100sin.2200B
π=
; véctơ
B
r
vuông góc với mặt phẳng cuộn dây. Gọi
m
Φ
là trị số
từ thông qua cuộn dây; E
c
là trị số sức điện động cảm ứng trong cuộn dây. Chọn đáp số
đúng:
a)
)Wb( t.100sin.2200
m
π=Φ
c)
)V( t100cos.22E
C
π=
b)
)V( t.100cos.2200E
C
ππ=
d) Cả a, b đúng.
Câu 68: Khi cho cuộn dây có diện tích 5,0cm
2
, 50 vòng quay lung tung trong từ trường đều thì trị
cực đại của từ thông gửi qua nó là 5.10
−
3
Wb. Trị số cảm ứng từ B:
a) 0,2T b) 0,25T c) 0,4T d) 0,6 T
Câu 69: Đặt thanh kim loại MN = l có điện trở r, trên hai thanh ray nối với điện trở R, trong từ
trường đều. Mặt phẳng hệ thống vuông góc với véctơ
B
r
của từ trường đều (hình vẽ).
Bỏ qua điện trở dây nối và hai thanh ray. Kéo MN trượt với
vận tốc không đổi
v
từ trái sang phải. Khi đó:
I
G
S
N
T
N
I
B
r
P
Q
M
N
,r
⋅
B
r
R
a) Hiệu điện thế hai đầu R:
R
rR
vB
U
QP
+
=
.
b) Đầu N (+), đầu M (−).
c) Dòng I qua R từ Q đến P.
d) Cả a, b, c đúng.
Câu 70: Đoạn dây AB chuyển động cắt ngang các đường cảm ứng từ. Ta thấy hai đầu A, B xuất
hiện các điện tích trái dấu. Nguyên nhân chính là do:
a) hiệu ứng Hall.
b) hiệu ứng bề mặt.
c) hiện tượng cảm ứng điện từ.
d) tác dụng của lực Lorentz lên electron tự do trong kim loại.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín.
b) Lực từ là lực thế. Trường lực từ là một trường thế.
c) Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín.
d) Đường sức của điện trường xoáy xuất phát từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích
(-).
Quang học
Chương 1: Giao thoa ánh sáng
Câu 72: Để có hiện tượng giao thoa ánh sáng thì hai dao động sáng thành phần phải:
a) Cùng tần số. b) Cùng phương dao động.
c) Hiệu số pha không đổi theo thới gian. d) Thoả mãn cả ba yếu tố trên
Câu 73: Quang lộ của tia sáng trên độ dài đường truyền 2m trong môi trường là 3m. Điều này
có nghĩa là:
a) Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường là.
b) Môi trường có chiết suất là 1,5.
c) Cả hai ý a và b đều đúng.
d) Tất cả các trả lời trên đều sai.
Câu 74: Nguồn sáng đơn sắc, bước sóng 600 nm, chiếu sáng mặt phẳng chứa hai khe hở hẹp,
song song và cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe 1m. Khoảng vân trên màn là:
a) 0,45 (mm) b) 0,9 (mm) c) 0,6 (mm) d) Một giá trị khác
Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young thực hiện trong chân không, người ta đặt
trước khe S
2
một bản mặt song song có chiết suất là n. Khi đó vân trung tâm:
a) Dịch chuyển trên màn theo chiều S
1
S
2
b) Dịch chuyển trên màn theo chiều S
2
S
1
c) Không chuyển trên màn.
d) Không biết vì chưa biết bước sóng ánh sáng
Câu 76: Khi tạo giao thoa trên mặt nêm bởi một chùm ánh sáng đơn sắc, chiếu vuông góc với
mặt nêm, ta thấy hệ vân quan sát có hình dạng gì?
a) Là những đường tròn do nêm trong suốt.
b) Là những vân hình sin do ánh sáng có tính chất sóng.
c) Là những đường thẳng bất kỳ do nêm làm bằng thủy tinh.
d) Là những đường thẳng song song với cạnh nêm vì hệ vân phụ thuộc vào độ dày của
nêm.
Câu 77: Khoảng cách giữa vân tròn tối thứ tư và thứ 25 của vân giao thoa Newton là 9mm. Mặt
cầu có bán kính cong R = 15 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc đã dùng:
a)
m6,0
µ
b)
m4,0
µ
c)
m3,0
µ
d)
m5,0
µ
Câu 78: Một nêm không khí cho giao thoa định xứ. Nếu chiết suất của chất làm nêm tăng lên
hai lần, và giảm bước sóng ánh sáng xuống còn một nửa thì khoảng cách hai vân sáng
liên tiếp là so với lúc đầu:
a) Không đổi b) Tăng 4/3 lần c) Giảm 4 lần d) Giảm 2 lần
Câu 79: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ
a) Tính chất gián đoạn của ánh sáng.
b) Ánh sáng là một sóng dọc.
c) Bản chất sóng của ánh sáng
d) Ánh sáng là một sóng ngang.
Câu 80: Cường độ sáng tại một điểm tỉ lệ
a) Nghịch với biên độ dao động sáng.
b) Nghịch với bình phương của biên độ dao động sáng.
c) Thuận với biên độ dao động sáng.
d) Thuận với bình phương của biên độ dao động sáng tại điểm đó.
Câu 81: k = 0,±1, ±2 Điều kiện cực đại giao thoa là
a) φ
2
− φ
1
= (2k+1)π/2 b)φ
2
− φ
1
= (2k+1)π
c) φ
2
− φ
1
= kπ d) φ
2
− φ
1
= 2kπ
Câu 82. k = 0,±1, ±2 Điều kiện cực tiểu giao thoa là
a) φ
2
− φ
1
= (2k-1)π/2 b) φ
2
− φ
1
= 2kπ
c) φ
2
− φ
1
= (2k+1)π d) φ
2
− φ
1
= (2k+1)π/2
Câu 83. Hệ thống khe Young được đặt trong không khí,
là khoảng cách giữa hai khe, D là
khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn,
λ
là bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số
nguyên.Vị trí các vân sáng được tính theo công thức:
a)
D
ky
1
λ
=
. b)
2
D
ky
1
λ
=
c)
D
ky
1
λ
=
d)
s
D
y k
λ
=
Câu 84. Hệ thống khe Young được đặt trong không khí,
là khoảng cách giữa hai khe, D là
khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn,
λ là
bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số
nguyên.Vị trí các vân tối được tính theo công thức :
a)
D
ky
t
λ
)12(
+=
b)
D
ky
t
λ
)12(
+=
. c)
D
ky
t
λ
)12(
+=
d)
t
D
y (2k 1)
2
λ
= +
Câu 85. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là
= 0,1mm. Nếu đặt màn quan
sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m thì vân sáng thứ nhất nằm cách
vân sáng chính giữa một khoảng bằng 6mm. Hệ thống được đặt trong không khí.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu tới bằng:
a) 0,7μm b) 0,5 μm c) 0,6 μm d) 0,4 μm
Câu 86. Khoảng cách giữa hai khe Young là = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ =
0,5μm. Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D=1m.
Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân sáng thứ hai là :
a) 1mm b) 0,2mm c) 0,5mm d) 0,1mm
Câu 87. Khoảng cách giữa hai khe Young là
= 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ =
0,5μm . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 3
m. Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân tối thứ ba là:
a)5,25mm b) 7,5mm c) 3,75mm d) 4,5mm
Câu 88. Khoảng cách giữa hai khe Young là
= 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng
λ
. Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m.
Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ năm là 4,8mm. Hệ thống được
đặt trong không khí. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới là :
a) 0,5μm b) 0,4μm c) 0,6μm d) 0,7μm
Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa kế Michelson, khi dịch chuyển gương di động một
khoảng 0,03mm, người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa dịch chuyển 100 vân. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
a) 0.30μm b) 0,60μm c) 0,35μm d) 0,65μm
Câu 90.
là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn. Độ dịch
chuyển của hệ vân giao thoa khi trước một trong hai khe Young được đặt một bản
mỏng, song song trong suốt chiều dày e, chiết suất n:
a)
e
D)1n(
y
−
=∆
b)
D
e)1n(
y
−
=∆
c)
e2
D)1n(
y
−
=∆
d)
(n 1)eD
y
−
∆ =
Câu 91. Khoảng cách giữa hai khe Young là
= 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
λ =
0,5μm. . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D =
1m. Nếu đặt trước một trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e
= 2μm, chiết suất n = 1,5 thì độ dịch chuyển của hệ vân giao thoa trên màn quan sát là
a) 2,0mm b) 1,5mm c) 1,0m m d) 3,0mm
Câu 92. Câu nào phát biểu ĐÚNG trong giao thoa kế Michelson ?
a. Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng hai bước sóng dọc theo phương truyền
sóng thì hệ vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
b. Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng nửa bước sóng dọc theo phương truyền
sóng thì hệ vân giao thoa dịch chuyển hai khoảng vân.
c. Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng một bước sóng dọc theo phương truyền
sóng thì hệ vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
d. Nếu gương G
2
dịch chuyển một đoạn bằng nửa bước sóng dọc theo phương
truyền sóng thì hệvân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
Câu 93. Câu nào phát biểu ĐÚNG ?
a. Khi ánh sáng phản xạ trên môi trường kém chiết quang hơn môi trường ánh sáng
tới, quang lộ của sóng ánh sáng sẽ dài thêm nửa bước sóng.
b. Điều kiện cho cực tiểu giao thoa tại điểm M: L
2
– L
1
= k λ
c. Khi ánh sáng phản xạ trên môi trường chiết quang hơn môi trường ánh sáng tới,
quang lộ của sóng ánh sáng sẽ dài thêm nửa bước sóng.
d. Điều kiện cho cực đại giao thoa tại điểm M: L
2
– L
1
= (2k + 1) λ/ 2
Câu 94. Câu nào phát biểu ĐÚNG ? Khi hệ thống giao thoa khe Young đặt trong chất lỏng chiết
suất n
a. Khoảng vân giao thoa thu hẹp lại (i’ < i )
b. Khoảng vân giao thoa không thay đổi, chỉ có vị trí vân giao thoa thay đổi.
c. Khoảng vân giao thoa rộng ra (i’ > i)
d. Hệ thống vân giao thoa không có gì thay đổi so với trường hợp đặt trong không khí.
Câu 95. i’ là khoảng vân giao thoa khi hệ thống khe Young đặt trong môi trường chiết suất n, i
là khoảng vân giao thoa khi hệ thống đặt trong không khí. Công thức nào ĐÚNG ?
a) i’= i/n b) i’= n/i c) i’= ni d)i’= i
Câu 96. Trong bức tranh giao thoa vân sáng là :
a. Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
b. Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
c. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
d. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
Câu 97. Trong bức tranh giao thoa vân tối là :
a. Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
b. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
c. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước
sóng.
d. Tập hợp các điểm có hiệu quang lộ đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước
sóng.
CHƯƠNG 2: NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
Câu 98: Các đới Fresnel có tính chất:
a) Diện tích gần bằng nhau.
b) Có biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
c) Có bán kính giảm dần theo căn bậc hai của các số nguyên k
d) Câu a và b đúng.
Câu 99: Khảo sát nhiễu xạ của sóng cầu, với màn chắn có một lỗ tròn chứa đúng một đới đầu
tiên thì cường độ sáng trên điểm M (giao điểm của trục lỗ tròn và màn ảnh) khi so với
lúc không có màn chắn là:
a) Lớn hơn bốn lần. b) Nhỏ hơn hai lần.
c) Bằng nhau. d) Nhỏ hơn bốn lần.
Câu 100. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
a. Là hiện tượng tia sáng luôn đi theo phương truyền thẳng.
b. Là hiện tượng khi hai chùm sáng thích hợp gặp nhau thì trong miền gặp nhau của
chúng xuất hiện những vùng sáng và tối xen kẽ.
c. Là hiện tượng gặp nhau của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp.
d. Là hiện tượng tia sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần các chướng ngại
vật có kích thước nhỏ.
Câu 101. Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề
rộng b, k = ±1, ± 2 , điều kiện cực tiểu nhiễu xạ là :
a)sin φ = (2k+1)λ/b b)sin φ = kb/λ c)sin φ = kλ/b d)sin φ = (2k+1)λ/2b
Câu 102. Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề
rộng b, k = ±1, ± 2 , điều kiện cực đại nhiễu xạ là :
a) sin φ = kλ/b b) sin φ = kb/λ c) sin φ = (2k+1)λ/2b d) sin φ = (2k+1)λ/b
Câu 103. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song vuông góc với một khe hẹp. Bước sóng
ánh sáng bằng 1/6 bề rộng của khe hẹp. Cực tiểu nhiễu xạ thứ ba được quan sát dưới
góc lệch bằng :
a) 60
o
b) 30
o
c) 45
o
d) Một giá trị khác
Câu 104: Ánh sáng đơn sắc có nước sóng 500 nm, chiếu vuông góc vào một khe bề rộng 0.02mm
cho nhiễu xạ. Màn ảnh đặt cách khe 1m, thấu kính đặt sát khe. Bề rộng ảnh của khe
sáng trên màn:
a) 5,5cm b) 5cm c) 4,5cm d) 20cm
Câu 105. R là bán kính mặt cầu S bao quanh nguồn sáng, λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b
là khoảng cách từ điểm quan sát tới mặt cầu S, k=1,2,3 Công thức tính bán kính đới
cầu Fresnel thứ k là :
a)
K
bR
R
+
λ
. b)
Rb
k
R b
λ
+
. c)
K
R
bR
λ
+
. d)
K
bR
b
+
λ
Câu 106. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm tới một lỗ tròn có bán kính chưa biết.
Nguồn sáng điểm đặt cách lỗ tròn 2m, sau lỗ tròn 2m đặt màn quan sát. Để tâm của
hình nhiễu xạ là tối nhất thì bán kính của lỗ tròn phải bằng :
a) 5,0 mm b) 4,0 mm c) 2,0 mm d) 0,75mm
Câu 107. Công thức vulf – Bragg trong nghiên cứu nhiễu xạ tinh thể của tia X. Điều kiện nào
sau đây cho cực đại nhiễu xạ:
a) b)
c) d)
Câu 108. Câu nào phát biểu ĐÚNG ? Theo giả thuyết Planck
a. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ năng lượng của bức xạ điện từ gián đoạn,
còn bức xạ năng lượng liên tục.
b. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ và bức xạ năng lượng của bức xạ điện
từ một cách liên tục.
c. Phân tử và nguyên tử của các chất bức xạ năng lượng của bức xạ điện từ gián
đoạn và hấp thụ năng lượng liên tục.
d. Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ và bức xạ năng lượng của bức xạ điện
từ một cách gián đoạn.
Câu 109. Theo quan điểm thuyết phôtôn của Einstein, câu nào phát biểu SAI ?
a. Các phôtôn chuyển động trong tất cả các môi trường, kể cả trong chân không, đều
với vận tốc bằng c=3.10
8
m/s
b. Khi một vật phát xạ hay hấp thụ bức xạ điện từ có nghĩa là vật đó phát xạ hay
hấp thụ các phôtôn.
c. Các phôtôn chuyển động với vận tốc khác nhau trong các môi trường và có giá
trị lớn nhất trong chân không c=3.10
8
m/s
d. Ánh sáng có cấu tạo gián đoạn, gồm các hạt rất nhỏ gọi là phôtôn.
Câu 110. Trong hiện tượng quang điện các hạt bắn ra từ bề mặt kim loại được gọi là
a) Tia X b) Các hạt bức xạ
c) Các quang electrôn d) Lượng tử ánh sáng
Câu 111. Câu nào SAI? Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích tốt
a. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
b. Hiện tượng quang điện.
c. Hiệu ứng Compton
d. Hiện tượng bức xạ nhiệt.
Câu 112. Đối với phôtôn công thức nào sau đây SAI ?
a.
Động lượng của phôtôn: p=hλ
b. Khối lượng nghỉ của phôtôn m
0
= 0
c. Khối lượng của phôtôn: m=h
υ
/c
2
d. Năng lượng của phôtôn:ε=hυ
Câu
113. Phương trình Einstein cho hiện tượng quang điện có dạng:
a.
2
0Maxth
vm
2
1
A
h
+=
ν
b.
0Maxth
vm
2
1
Ah
+=ν
c.
ν+=
hAvm
2
1
th
2
0Max
d.
th
2
0Max
Avm
2
1
h
+=ν
Câu
114. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện λ
0
=0,6μm. Cho
h = 6, 625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m / s. Công thoát của electron khỏi tấm kim
loại đó là:
a.
39,75.10
-20
J
b. 33,125.10
-20
J
c.33,125.10
-19
J
d.
Một kết quả khác
Câu 115. Công thoát của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện
A=2,48eV. Cho h = 6, 625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m / s, 1eV = 1, 6.10
-19
J
. Giới hạn quang
điện của tấm kim loại đó là:
a. 0,5μm b. 0,7μm c.
0,6μm d.
Một kết quả khác
Câu 116. h = 6, 625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m / s. Động lượng của phôtôn có tần số ν= 6.10
14
Hz là :
a.
11.10
-27
kg.m/s
c. 13,25.10
-27
kg.m/s
b. 11.10
-28
kg.m/s
d.
13,25.10
-28
kg.m/s
Câu 117. h = 6, 625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm
là
a. 33,25.10
-20
J b. 39,75.10
-19
J
c. 39,75.10
-20
J d. 33,25.10
-19
J
Câu
118.
Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một
electron nào đến được anốt của tế bào quang điện đó. Cho e =1, 6.10
-19
C, m
0e
=9,1.10
-31
kg
. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là
a. 0,49.10
5
m/s c. 0,51.10
5
m/s
b. 0,57.10
6
m/s d. 0,53.10
6
m/s
Câu 119. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là
0,5μm. Cho h = 6, 625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m / s, 1e = 1, 6.10
-19
C. Khi chiếu ánh sáng
đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm
để không có một electron nào đến được anốt sẽ là
a. 2,14V b. 0,97V c. 1,25V d. 3,1V
Câu 120. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện λ
=0,5μm. Cho
34 8 31
oe
h 6,625.10 Js, c = 3.10 m/s, m 9,1.10 kg
− −
= =
Vận tốc ban đầu cực
đại của các quang electron
khi catốt được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ=0,25μm là
a. 1,2.10
6
m/s b. 0,93.10
6
m/s
c. 1,2.10
5
m/s d. Một kết quả khác