Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de + dap an dung ngay duoc hay thu dung xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.68 KB, 6 trang )

Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Đề thi thu lớp 12 KHTN. Thời gian : 90.
Họ và tên:
Câu 1 :
Vật dao động điều hoà với phơng trình x = A sin(

t +

/4) , vật đi qua x= A/ 2 và theo chiều
âm lần đầu tiên kể từ lúc t =o vào thời điểm nào ?
A.
1/12 s
B.
1/12 s
C.
23/12 s
D.
7/12 s
Câu 2 :
Trong một môi trờng có sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160m/s. Hai điểm gần nhau
nhất trên cùng phơng truyền sóng dao động lệch pha

/4 cách nhau là ?
A.
1,6 cm
B.
0,4 cm
C.
0,4 m
D.
3,2 m


Câu 3 :
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm hòn bi khối lợng m và lỗ có độ cứng k = 45 N/m . Kích thích
cho vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động là 18 m/s
2
.
Bỏ qua mọi lực cản . Khối lợng của vật là ?
A.
75g
B.
0,25 kg
C.
50 g
D.
0,45 kg
Câu 4 :
Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang , phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Vận tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng .
B.
Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hớng về vị trí cân bằng.
C.
Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi vật ở vị trí biên phía âm.
D.
Gia tốc của vật dao động điều hoà triệt tiêu khi vật ở vị trí biên phía dơng.
Câu 5 :
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là ?
A.
đoạn thẳng
B.
đờng parabol

C.
đờng elip
D.
đờng hình sin
Câu 6 :
Một bánh đà có dạng một đĩa đặc đồng chất , khối lợng 5 kg, bán kính 20 cm đang quay đều
quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng bánh đà. Tốc độ dài của một điểm ở vành
bánh đà là 10 m/s. Động năng của bánh đà trong chuyển động quay quanh trục của nó là ?
A.
500 J.
B.
250 J.
C.
125 J.
D.
62,5 J.
Câu 7 :
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30

và hai tụ điện có điện dung lần lợt C
1
= 1/ 3000


F và C
2
= 1/ 1000

F mắc nối tiếp nhau . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là : u = 100
2

cos 100

t . Cờng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là ?
A.
3,23 A
B.
2A
C.
1A
D.
4A
Câu 8 :
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ
điện gồm tụ cố định C
0
mắc song song với tụ xoay C
x
, mà điện dung C
x
biến thiên từ C
1
= 10
pF đến C
2
= 250 pF nhờ vậy mà mạch thu đợc sóng điện từ trong dải từ 10 m đến 30 m. Lấy

2
= 10. Điện dung C
0
và độ tự cảm L có giá trị là ?

A.
20 pF và 10
-4
/108 H.
B.
20 pF và 10
-4
/12 H.
C.
40 pF và 10
-4
/108 H.
D.
40 pF và 10
-4
/12 H.
Câu 9 :
Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phơng trình x = 10 cos (2

t +

/2) (cm).Với t tính bằng
giây. Động năng của nó biến thiên với chu kỳ bằng ?
A.
0,25 s
B.
1 s
C.
1.5 s
D.

0,5 s
Câu 10 :
Một sàn hình tròn , nằm ngang có thể quay không ma sát quanh trục đi qua tâm sàn và vuông
góc với mặt sàn . Mômen quán tính của sàn đối với trục quay nói trên là 50 kg.m
2
. Một ngời có
khối lợng 50 kg đứng trên mặt sàn . Lúc đầu hệ vật và ngời đứng yên . Sau đó ngời đi trên đờng
tròn đờng kính 1,6 m quanh trục với tốc độ 2,4 m/s đối với đất. Tốc độ góc của sàn là ?
A.
0,64 rad/s
B.
1,92 rad/s
C.
3,84 rad/s
D.
0,96 rad/s
Câu 11 :
Một đoạn mạch gồm : Điện trở thuần R
X
có thể thay đổi đợc giá trị của nó , cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Biết Z
L


Z
C
. Hai đầu đoạn mạch đợc duy trì
điện áp u = U
0
cos


t . Thay đổi R
X
để nó có giá trị R
X
= Z
L
- Z
C
. Khi đó công suất tiêu thụ
của mạch ?
A.
có giá trị cực đại P = U
0
2
/ 2 Z
L
- Z
C
.
B.
có giá trị cực đại P = U
0
2
/ 4 Z
L
- Z
C
.
C.

có giá trị không đổi P = U
0
/ 2 R
X
D.
có giá trị cực đại P = U
2
/ 4 Z
L
- Z
C
.
Câu 12 :
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm (r,L).
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 85 V, ở hai đầu cả mạch là 75
2
V, công suất trên
cuộn dây là 80 W. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện là 2A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở R là ?
A.
35V.
B.
17,5 V.
C.
8,75 V.
D.
70 V.
Câu 13 :
Một con lắc lò xo gồm có vật nặng khối lợng m và lò xo có độ cứng K, dao động điều hoà .
Nếu tăng độ cứng K lên 2 lần và tăng khối lợng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ ?

A.
tăng 4 lần
B.
tăng 2 lần
C.
giảm 4 lần
D.
giảm 2 lần
Câu 14 :
Cho phơng trình dao động của nguồn sóng O : u = 5 cos 20

t cm . Sóng truyền trên dây với
tốc độ 20 cm/s và biên độ không đổi . Điểm M cách O một đoạn 10 cm lúc t = 1s có li độ là ?
A.
o
B.
- 5 cm
C.
2,5 cm
D.
5 cm
Câu 15 :
Điện trở thuần của cuộn dây là 50

. Khi điện áp đặt vào cuộn dây là 200V , tần số 50 Hz thì
cờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0,8A. Hệ số công suất của cuộn dây và hệ số tự cảm L của
nó là ?
A. 0,2 và
6
/


H B. 0,2 và
6
/ 2

H
Có Công mài sắt có ngày nên kim
1
Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
C. 0,4 và
6
/

H D. 0,5 và
6
/ 2

H
Câu 16 :
Giữa hai bản tụ địên có hiệu điện thế xoay chiều 220V , tần số 60Hz . Dòng điện qua tụ điện có
cờng độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cờng độ 8A thì tần số của dòng điện là ?
A.
960Hz.
B.
240 Hz.
C.
15 Hz.
D.
480 Hz.
Câu 17 :

Một vật treo vào lò xo làm nó dãn 4 cm . Cho g=10 m/s
2
,

2
= 10.Chu kỳ dao động của vật là:
A.
4s
B.
0,04s
C.
1,27s
D.
0,4s
Câu 18 :
Xét vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không
thì?
A.
tốc độ góc của vật thay đổi.
B.
gia tốc góc của vật khác không.
C.
vectơ gia tốc toàn phần của chất điểm
thuộc vật thay đổi.
D.
mômen động lợng của vật thay đổi.
Câu 19 :
Trong hệ SI, mômen quán tính bằng đơn vị nào sau đây ?
A.
N.m

B.
Kgm
2
s
-1
C.
Kgm
2
s
-2
D.
Kgm
2
Câu 20 :
Một đĩa tròn đặc dẹt bán kính 50 cm chịu tác dụng của tổng mômen lực là 20 Nm. Trong 5 s
tốc độ góc của nó tăng đều từ 2 rad/s đến 12 rad/s khối lợng của đĩa là bao nhiêu ?
A.
20 kg
B.
50 kg
C.
100 kg
D.
80 kg
Câu 21 :
Hai dao động điều hoà , cùng phơng theo phơng trình :
x
1
= 2cos ( 20


t +

/2 ) cm ; x
2
= 2cos ( 20

t -

/6 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp là ?
A.
4 cm
B.
2 cm
C.
1 cm
D.
0
Câu 22 :
Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 2

rad/s thì đợc tăng tốc với gia tốc góc không đổi

rad/s
2
. Sau một khoảng thời gian

t, tốc độ góc của vật đạt 20

rad/s . Hãy tính góc mà
vật quay đợc trong thời gian


t trên ?
A.
99

rad.
B.
396

rad.
C.
198

rad.
D.
298

rad.
Câu 23 :
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung của tụ điện
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch :
A.
Tăng lên 4 lần.
B.
Tăng lên 2 lần.
C.
Giảm đi 4 lần.
D.
Giảm đi 2 lần.
Câu 24 :

Mạch dao động điện từ gồm cuôn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung của tụ lên 1/4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch ?
A.
giảm 2 lần.
B.
tăng 2 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
giảm 4 lần.
Câu 25 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung 10
à
F thực hiện
dao động điện từ tự do . Biết cờng độ cực đại của dòng điện trong khung là 0,012 A . Khi cờng
độ dòng điện tức thời
i = 0,01 A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là ?
A.
U
0
= 1,7 V và u = 0,94 V.
B.
U
0
= 5,4V và u = 0,94 V.
C.
U
0
= 5,4V và u = 20 V.
D.

U
0
= 1,7 V và u = 20 V.
Câu 26 :
Hai nguồn sóng kết hợp Avà B trên mặt nớc rộng có cùng biên độ và coi biên độ sóng tại mỗi
điểm do mỗi nguồn gây ra trên phơng truyền sóng là không đổi và bằng a . Khoảng cách giữa
hai ngọn sóng liên tiếp do mỗi nguồn tạo ra là 2 cm .Gọi M là một điểm trên mặt nớc mà
khoảng cách tới hai nguồn lần lợt là 3o cm và 36 cm . Biên độ dao động tổng hợp tạ M bằng
bao nhiêu ?
A.
0
B.
a/2
C.
a
D.
2a
Câu 27 :
Cho đoạn mạch RLC gồm R=100

, cuộn dây thuần cảm L=2/

H và tụ điện có điện dung C
=10
-4
/

F. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là : u = 200
2
cos 100


t (V). Công
suất tiêu thụ của dòng điện trong mạch là ?
A.
400W.
B.
50 W.
C.
200W.
D.
79 W.
Câu 28 :
Khẳng định nào dới đây là sai ?
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đờng thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là
một dao động điều hoà có tần số góc

và có độ lớn cực đại của vận tốc là v
max
. Điều đó chửng tỏ ?
A.
Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài là v
max
B. Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hớng tâm bằng

2
.v
max
C. Bán kính quỹ đạo tròn là v
max
/


D. Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc

Câu 29 :
Một khung dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz, khi dùng tụ C
2

thì chu kỳ dao động riêng của mạch là 2,5.10
-5
s . Khi dùng hai tụ C
1
và C
2
ghép song song thì chu kỳ
dao động riêng của mạch là ?
A.
1/ 24 s
B.
24 s
C.
10
-3
/ 24 s.
D.
10
-4
/ 24 s
Câu 30 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
u =U
0
(100

t -

/4 ) V , thì dòng điện qua phần tử là
i =I
0
cos (100

t +

/4 )A . Phần tử đó là?
A.
cuộn dây thuần
cảm
B. điện trở thuần C. tụ điện D.
cuộn dây và điện
trở
Câu 31 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc 2

rad/s
2
quanh một
trục cố định. Tính tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 5s ?
A. 5

rad/s và 15


rad. B. 10

rad/s và 15

rad.
C. 10

rad/s và 25

rad. D. 5

rad/s và 25

rad.
Có Công mài sắt có ngày nên kim
2
Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Câu 32 :
Một con lắc đơn dao động bé với biên độ 4 cm , thời gian mỗi dao động là 0,1 s . Lấy gốc toạ
độ là vị trí cân bằng o của vật . Khoảng thời gian bé nhất để nó dao động từ li độ S
1
= - 2 cm
đến li độ S
2
= 4 cm là ?
A.
1/120 s
B.
1/ 60 s

C.
1/100 s
D.
1/ 30 s
Câu 33 :
Một vật có khối lợng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Trong quá trình vật dao động thì
chiều dài của lò xo biến thiên từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g=10 m/s
2
.Cơ năng của vật là :
A.
125J
B.
1250J
C.
12,5J
D.
0,125J
Câu 34 :
Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi , truyền đẳng hớng về mọi phơng . Tại
điểm A cách S một đoạn 1m , mức cờng độ âm là 70 dB , Giả sử môi trờng không hấp thụ âm .
Mức cờng độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là?
A.
30 dB
B.
50 dB
C.
40dB
D.
60 dB
Câu 35 :

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m , một đầu cố định , một đầu
gắn vật nặng khối lợng 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phơng thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5
cm rồi buông nhẹ cho vật dao động . Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực
cản có độ lớn bằng 1/ 100 trọng lực tác dụng lên vật . Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đờng mà vật đi
đợc từ khi thả vật đến khi dừng lại là ?
A.
5 m
B.
2,5 m
C.
1 m
D.
10 m
Câu 36 :
Xét mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lợt là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở R , hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C . Biết U
R
= U
L
=U
c
/ 2 . Độ lệch pha

giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cờng độ dòng điện là ?
A. u chậm pha hơn i một góc

/ 4 B. u chậm pha hơn i một góc

/ 3
C. u nhanh pha hơn i một góc

/ 4 D. u nhanh pha hơn i một góc

/ 3
Câu 37 : Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 1/ 2

H
và tụ điện có điện dung 10
-4
/

F . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos 100

t
V thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện bằng
2
A . Điện trở R có giá trị là ?
A. 100

B. 50
3

C. 50

7

D. 50

Câu 38 :
Một trục hình trụ lúc đầu đứng yên. Với mômen lực 20 Nm thì trục sẽ quay ,mômen động lợng
của trục sau khi bắt đầu quay đợc 0,8 s là ?
A.
75 kgm
2
/s
B.
25,0 kgm
2
/s
C.
18,0 kgm
2
/s
D.
16,0 kgm
2
/s
Câu 39 :
Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng 200V không đổi. Khi cờng độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50 W . Giữ cố định U và R , điều
chỉnh các thông số khác của mạch . Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là ?
A.
800 W.
B.

300 W.
C.
100 W.
D.
200 W.
Câu 40 :
Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần số
50 Hz . Khi đó trên mặt nớc hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách
nhau 9 cm trên đờng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau . Biết rằng tốc độ truyền sóng
nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s . Tốc độ truyền sóng là ?
A.
70 cm/s
B.
75 cm/s
C.
80 cm/s
D.
75 m/s
Câu 41 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp trong đó R không đổi . Hệ số công suất của mạch cực đại khi ?
A.
Z
L
= Z
C
.
B.
Z
L

= 2 Z
C
.
C.
Z
L
= Z
C
/ 2.
D.
Z
L
= 4 Z
C
.
Câu 42 :
Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A.
quanh dây dẫn chỉ có từ trờng biến thiên.
B.
quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C.
quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.
D.
bên trong tụ điện không có từ trờng biến thiên .
Câu 43 :
Một sợi dây MN dài 2,25 m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao
động f = 20 Hz . Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s . Cho âm thoa dao động thì trên
dây?
A.

không có sóng dừng.
B.
có sóng dừng và 6 bụng , 6 nút.
C.
có sóng dừng và 5 bụng , 6 nút.
D.
có sóng dừng và 5 bụng , 5 nút.
Câu 44 :
Tại mặt nớc nằm ngang , có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phơng thẳng đứng với ph-
ơng trình lần lợt là :
u
1
= a
1
sin (40

t +

/6) cm ; u
2
= a
2
sin (40

t +

/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nớc tại
hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 120 cm/s. Gọi C và D
là hai điểm thuộc mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn CD là ?

A.
4
B.
6
C.
2
D.
3
Câu 45 :
Một mạch dao động lý tởng LC gồm có tụ điện C = 25
à
F và cuộn cảm L= 10
-4
H. Tần số dao
động riêng của mạch là ?
A. 10
5
/2

Hz. B. 10
5
/

Hz. C. 10
4
/

Hz. D. 10
4
/ 2


Hz.
Câu 46 :
Đặt điện áp u = 50
2
cos 100

t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp . Biết điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60V . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở thuần là ?
A.
30 V
B.
40 V
C.
80V
D.
50V
Có Công mài sắt có ngày nên kim
3
Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Câu 47 :
Một bánh đà có dạng đĩa tròn đặc khối lợng 50 kg bán kính 25 cm quay đều với tốc độ góc
7200 vòng/phút thì động năng quay là ?
A.
52648 J
B.
284540 J
C.
186295 J

D.
443682 J
Câu 48 :
Dây AB = 40 cm đợc căng ngang , 2 đầu cố định , khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ t ( kể
từ B ). Biết BM = 14 cm . Tổng số bụng trên AB là ?
A.
10
B.
12
C.
14
D.
8
Câu 49 :
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm : điện trở R = 20
5

, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L =
0,1/

H , và tụ điện có điện dung C thay đổi . Tần số dòng điện f = 50 Hz . Để tổng trở của mạch 60


thì điện dung C của tụ điện là?
A.
10
-2
/ 5

F

B.
10
-5
/ 5

F
C.
10
-3
/ 5

F
D.
10
-3
/ 3

F
Câu 50 :
Một con lắc đơn đợc treo trong một thang máy , dao động diều hoà với chu kỳ T khi thang máy đứng
yên . Nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10 thì chu kỳ dao động của con lắc là ?
A.
T
10
11
B.
T
11
10
C.

T
10
9
D.
T
9
10

Có Công mài sắt có ngày nên kim
4
Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
Môn de 12A1 he khao sat (50)12345 (Mã đề 107)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm
bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41

15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công mài sắt có ngày nên kim
5
Giáo viên : Phan Thị Bích Hằng Trờng THPT Trần Hng Đạo
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : de 12A1 he khao sat (50)12345
Mã đề : 107
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38

12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công mài sắt có ngày nên kim
6

×