Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao án tiêu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.3 KB, 18 trang )

Tuần 16
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Chào cờ:
$16: Tập trung
Tiết 2: Tập đọc:
$31: Kéo co
I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn kể về TC kéo co của dt, với
giọng sôi nổi, hào hứng.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu tục trò chơi kéo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta rất khác nhau,
kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học.
1. KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2. Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Luyện đọc + tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn trong cặp
-> 1,2 học sinh đọc toàn bài
-> GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Đọc đoạn 1 - Đọc thầm Đ1.
Câu 1 -> Kéo co phải có 2 độingã sang vùng


đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng.
- Đọc đoạn 2 - Đọc thầm Đ2.
Câu 2 -> HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp.
GV NX và bình chọn.
- Đọc đoạn 3
Đọc thầm Đ3.
Câu 3
Đó là cuộc thi giữa trai trángthế là
chuyển bại thành thắng
Vì có rất đông ngời tham gia, vì không
khí, vì tiếng hò reo của mọi ngời
HS tự nêu (đấu vật, múa võ, đá cầu, đu
bay, thổi cơm thi )
* Đọc diễn cảm
- Đọc 3 đoạn của bài - Nối tiếp 3 HS đọc 3 đoạn
- GV đọc mẫu Đ2
- Luyện đọc - Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2.
- Thi đọc trớc lớp.
3,4 hs thi đọc.
NX, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Luyện đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
1
Tiết 3: Toán:
$76: Luyện tập
I- Mục tiêu.
Giúp học sinh rèn khả năng:
+ Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số.

+ Giải bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân.
+ Đặt tính.
+ Thực hiện tính. 4725 15 4674 82 4935 44
22 315 574 57 53 112
75 0 95
0 7
35136 18 18408 52 17826 48
171 1952 280 354 342 371
93 208 66
36 18
0
B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích đề và làm bài.
Tóm tắt. Bài giải:
25 viên gạch: 1m
2
? Số mét vuông và nhà lát đợc là:
1050 viên gạch:.m
2
? 1050 : 25 = 42 (m
2
)
ĐS: 42 m
2
B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài.
+ Tính tổng số sp' của đội làm trong 3
tháng.

Bài giải:
Trong 3 tháng đội đó làm đợc là:
+ Sản phẩm trung bình mỗi ngời làm. 855 + 920 + 1350 = 3125 (sp')
Trung bình mỗi ngời làm đợc là:
3125 : 25 = 125 (sp')
ĐS: 125 sản phẩm
B4: Sai ở đâu? - Thực hiện tính và tìm ra chỗ sai
a. 12345 67 b. 12345 67
564 1714 564 184
95 285
285 47
17
a. Sai ở lần chia thứ 2: 564 : 67 = 7
Do đó có số d 95 lớn hơn số chia 67 kết
quả của phép chia sai.
b. Sai ở số d cuối cùng của phép chia
( 47).
* Củng cố dặn dò. -> Thơng là 134 và d 17 là đúng.
- Ôn và làm bài chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Luyện từ và câu:
$31: Mở rộng vốn từ: Trò chơi- Đồ chơi
I- Mục tiêu:
- Biết 1 số tc rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con ngời.
- Hiểu ng số thàn ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng
những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. KT bài cũ.
- Nêu ghi nhớ bài 30. - Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.

2
2. Bài mới.
- Làm lại bài tập1.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
B1: Phân loại các tính chất. - Làm việc, trao đổi theo cặp.
- Trình bày kết quả
+ TC rèn luyện sức mạnh. -> Kéo co vật.
+ TC rèn luyện sức khéo léo. -> Nhảy dây, lo cò, đá cầu.
+ TC rèn lyyện trí tuệ. -> Ô ăn quan, cờ tớng, xếp hình.
B2: Giải ng các câu thành ngữ, tục
ngữ.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trình bày bài. - Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Chơi với lửa.
+ ở chọn nợi, chơi chọn bạn. -> Làm 1 việc nguy hiểm.
+ Chơi diện đứt dây. -> Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống.
+ Chơi dao có ngày dứt tay. -> Mắt trắng tay.
B3: Khuyên bạn -> Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ.
- Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
- Nói lời khuyên bạn. - Viết bài vào vở.
VD:Nếu bạn em chơi với 1 số bạn
h nên học kém hẳn đi.
-> Em sẽ nói với bạn. Vâu nên chọn bạn
tốt mà chơi.
Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ
cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ
ra là mình gan dạ.
-> Em sẽ nói: " Cậu xuống ngay đi, đừng
có chơi với lửa"

3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Khoa học :
$31: Không khí và tính chất của không khí
I- Mục tiêu:
HS có khả năng:
- Phát hiện ra số t/c' của không khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện màu, mùi,vị của không khí.
+ Làm thí nghiệm chứng minh không khí không có hình dạng nhất
định, không khí có thể bị nén lại và giãn ra.
- Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số t/c' của không khí trong đời sống.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK; Đồ dùng thí nghiệm: bóng bay, bơm tiêm
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của
không khí
- Sử dụng các giác quan để nhận biết.
?Em có nhìn thấy không khí không,Tại
sao?
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt và không màu.
? Em thấy không khí có mùi gì? - Dùng mũi ngửi, lỡi nếm: không khí
không mùi, không vị.
? Khi ngửi thấy mùi lạ, đó có phải mùi
của không khí không, cho VD.
- Không phải mùi của không khí mà là
mùi của những chất khác có trong
không khí.
VD: Mùi nớc hoa, thức ăn

HĐ2: Chơi thổi bóng phát hiện hình
dạng của không khí.
-Tạo nhóm (nhóm 4) - Nhóm chuẩn bị bóng.
- Thi thổi bóng - Nhóm thổi bóng xong trớc,đủ căng
và không vỡ là thắng cuộc.
? Mô tả hình dạng bóng vừa thổi. - HS mô tả.
? Cái gì chứa trong quả bóng? - Không khí
3
? Không khí có hình dạng nhất định
hay không?
- Không khí có hình dạng nhất định
? Nêu VD - HS tự nêu thêm VD.
HĐ3: Tìm hiểu t/c' bị nén và giãn ra
của không khí.
- Tạo nhóm 4, đọc mục quan sát (65)
? Quan sát hiện tợng xảy ra ở H2b, 2c -H2b: Dùng tay ấn thêm bơm vào sâu
trong vở bơm tiêm.
Không khí có thể bị nén lại (H2b)
hoặc giãn ra (H2c).
H2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ về ví trí
ban đầu.
? Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số
t/c' của không khí trong đời sống
- Làm bơm kim tiêm, bơm xe
(*) Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Thể dục :
Bài 31:

Thể dục RLTTCB - Trò chơi Lò cò tiếp sức
I. mục tiêu.
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông va đi theo vạch kẻ thẳng 2
tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- TC: Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II. Địạ điểm, ph ơng tiện.
- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch sân.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Cả lớp chạy chậm thành một
hàng dọc quanh sân tập.
- Khởi động các khớp.
- TC: Chẵn lẻ.
2. Phần cơ bản.
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2
tay chống hông và đi theo vạch
kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
- Các tổ biểu diễn.
-> Giáo viên nhận xét đánh giá.
b. TC vận động.
- TC lò cò tiếp sức.
+ Khởi động các khớp.
+ T/c chơi.
3. Phần kết thúc.

6 - 10 phút
1- 2phút
1phút
1-2 phút
2 phút
18 -22 phút
12 - 14 phút
6 - 7 phút
4 - 6 phút
1phút
Đội hình tập hợp
GV
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *

Đội hình tập luyện.

x x
Đội hình biểu diễn:
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * GV
* * * * *
Đội hình trò chơi:

Đội hình tập hợp.
4
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài

- Nhận xét, đánh giá giờ dạy
- BVTN: Ôn bài RLTTCB đã
học ở lớp 3
1phút
1-2 phút
1phút

* * * * * * * * *
GV * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Tiết 2: Kể chuyện:
$16: kể chuyện
đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng nói:
+ Học sinh chọn đợc 1 câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các
bạn xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với
các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
+ Lời kể TN, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
- Rèn KN nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kể 1 câu chuyện về con vật hoặc đồ
chơi gần gũi với trẻ em.
- 2 học sinh kể chuyện
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn phân tích đề. - 2 học sinh đọc đề bài.

- Gạch chân dới những từ ngữ quan
trọng trong đề bài.
c. Gợi ý kể chuyện.
- Đọc các gợi ý. - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 gợi
ý .
- Đọc cả mẫu.
- Nói hớng xây dựng cốt truyện của
mình.
- Nỗi tiếp học sinh nói.
- Nhận xét, khen ngợi những học sinh
đã chuẩn bị dàn ý cho bài.
d. Thực hành kể , trao đổi về ND, ý
nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện theo cặp. - Tạo cặp kể cho nhau nghe câu
chuyện về đồ chơi.
- Thi kể trớc lớp. -> 3,4 học sinh thi kể chuyện.
- Nói ý nghĩa câu chuyện.
- Trả lời câu hỏi của cô giáo hoặc của
các bạn.
-> Nhận xét, bình chọn bạn để kể hay
nhất, có câu chuyện hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bái sau.
Tiết 3: Toán:
$77: Thơng có chữ số 0
I- Mục tiêu:
- Giúp đỡ hs biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trờng hợp
có chữ số không ở thơng.

- Làm đợc các bài tập có liên quan.
5
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt dạy học:
1- Giới thiệu phép chia.
a) Trờng hợp thờng có chữ số 0 ở
hàng đơn vị
- Làm vào nháp
- Thực hiện phép chia.
-> 9450 : 35 =?
ở lần chia thứ 3 ta có 0 : 35 = 0 phải
viết chữ số 0 ở vị trí thứ 3 của th-
ơng.
9450 35
245 270
000
b) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở
hàng chục.
- Thực hiện phép chia.
2448 : 24 = ?
ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0
phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thơng.
2448 24
004 102
048
00
2- Thực hành:
B1: Đặt tính rồi tính - Làm vào vở
+ Đặt tính

+ Thực hiện phép tính
8750 35 23520 56 11780 42
175 250 112 420 338 280
00 00 20
0 0 20
2996 28 2420 12 13870 45
196 107 020 201 370 308
0 8 10
B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài.
Tóm tắt Bài giải
1 giờ 12 phút: 97 200 L 1 giờ 12 phút = 72 phút
1 phtú: L? Trung bình mỗi phút bơm đợc là:
97200 : 72 = 1350 (L)
ĐS: 1350 L nớc
B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài.
+ Tìm CV mảnh đất Bài giải:
+ Tìm CD và CR Chu vi mảnh đất là:
+ Tìm DT mảnh đất 307 x 2 = 614 (m)
CR mảnh đất là:
(307 - 97) : 2 = 105 (m)
CD mảnh đất là:
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 21210 (m
2
)
ĐS: a. CV: 614 m
b. DT: 21210 m
2
3- Củng cố, dặn dò:

- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài
sau.
Tiết 4: Chính tả: (nghe - viết )
$16: Kéo co
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng CT, tình bày đúng 1 đoạn trong bài: kéo co
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết lẫn (r/d/gi, ât, âc) đúng
với nghĩa đã cho.
6
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1) KT bài cũ.
- Trả lời miệng.
- Đọc 5 từ chứa tiếng ban đầu bằng
tranh chấp.
trốn tìm, cắm trại
chọi dế, chong chóng
2) Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn nghe - viết
- GV đọc đoạn viết
1,2 hs đọc lại.
- Chú ý cách trình bày.
- Viết các tên riêng trong bài.
Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,Tích Sơn,
Vĩnh Yên, Vĩnh Phú.
- GV đọc bài viết. -HS viết bài vào vở
- Đổi bài soát lỗi.

GV chấm, NX 1 số bài.
c) Hớng dẫn làm bài tập
B2: Tìm và viết các từ ngữ - Viết vào nháp
a. Chứa tiếng áo âm đầu là r, d hoặc
gi.
Nhảy dây, múa rối; giao bóng.
b. Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc.
Đấu vật, nhấc, lật đật.
NX, đánh giá.
3- Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn và luyện viết lại bài.
- Chuyển bị bài sau (tiết 17)
Tiết 5: Đạo đức:
$16: Yêu lao động( tiết 1)
I. Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Bớc đầu biết đợc gía trị của lao động.
- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp
với khả năng của bản thân.
- Biêt phê phán những biểu hiện chây lời lao động.
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK đạo đức 4.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ1: Đọc truyện: Một ngày của Pê -
Chi - a.
- Giáo viên đọc truyện ( 1lần). -> 1 học sinh đọc lại truyện.
- Thảo luận 3 câu hỏi trong SGK. - Thảo luận nhóm 3.
- Đại diện nhóm trình bày.
-> Cơm ăn, áo mặc, sách vở .đều là

sản phẩm của lao động. Lao động đem
lại cho con ngời niềm vui và giúp cho
con ngời sống tốt hơn.
HĐ2: Thảo luận theo nhóm
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng
vai
- Làm BT2 (SGK)
- Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống.
- Thảo luận, đóng vai.
- Lên đóng vai.
1 số nhóm lên đóng vai.
-Thảo luận:
7
? Cách ứng xử đã phù hợp cha?
? Ai có cách ứng xử khác.
=> GVNX và kết luận về cách ứng xử
trong mỗi tình huống.
*) Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn lại bài. - Chuẩn bị cho T2.
Thứ t ngày 27 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Tập đọc:
$32: Trong quán ăn "Ba cá bống"
I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, rõ ràng. Đọc lu loát các tên riêng nớc ngoài. Đọc diễn
cảm truyện, đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé h gỗ thông minh đã biết dùng mu moi đợc
bí mật về chiếc chìa khoá vàng
II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: kéo co
2 học sinh đọc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2. Bài mời:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc phần giới thiệu
2 hs đọc.
- Đọc theo đoạn theo đoạn (3 đoạn) - Nối tiếp đọc theo đoạn
+ L1: đọc từ khó + Đọc tên riêng nớc ngoài.
+ L2: giải nghĩa từ
- Đọc phần giới thiệu truyện
1 học sinh đọc
Câu 1
Cần thiết kho báu ở đâu.
- Đọc đoạn 1, 2 - Đọc thầm Đ1+ 2.
Câu 2:
Chú chui vào 1 cái bình nên đã
nói ra bí mật.
- Đọc đoạn 3 - Đọc thầm Đ3
Câu 3
Cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ô.chú
lôi ra ngoài.
- Đọc thầm toàn bài.
Câu 4 - HS nối tiếp nhau phát biểu.
NX, đánh giá.

* Đọc diễn cảm:
4 HS đọc phân vai.
- Đọc phân vai.
- GV đọc mẫu Đ1
- Luyện đọc diễn cảm - Luyện đọc theo vai.
- Thi đọc - Từng nhóm thi đọc diễn cảm.
NX, bình chọn
3. Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.
- Luyện đọc lại bài. Đọc bài sau
Tiết 2: Tập làm văn:
8
$31: Luyện tập : Giới thiệu quê hơng
I. Mục tiêu.
- Biết giới thiệu tập quán kéo co của 2 địa phơng hữu thấp ( Quế Võ, Bắc
Ninh) và tích Sơn ( Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài tập đọc: Kéo co.
- Biết giới thiệu 1 TC về 1 lễ hội ở lễ hội ở quê em - giới thiệu rõ ràng, ai
cũng hiểu đợc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc lại ghi nhớ bài TLV ( 30) - Quan sát đồ vật.
- Đọc dàn ý tả đồ chơi em thích -> 2 học sinh đọc dàn ý.
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm BT.
B1: Đọc bài kéo co - Đọc yêu cầu của bài.
? Bài giới thiệu TC của những địa ph-
ơng nào.

- Làng Hữu Trấp và làng Tích Sơn
- Thi thuật lại các TC. - Cần giới thiệu 2 tập quán kéo co khác nhau ở
2 vùng.
NX bình chọn bạn kể hay.
B2: Giới thiệu 1 TC
- XĐ yêu cầu của đề bài. - Đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát 6 tranh minh hoạ.
? Nêu tên các TC có trong tranh. 1. Thả chim bồ câu
2. Đu bay.
3. Ném còn
4. Lễ hội cồng chiêng
5. Hội hát quan họ
6. Hội bơi trải
- Giới thiệu quê mình, TC hoặc lễ hội
mình muốn giới thiệu.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Thực hành giới thiệu. - Từng cặp thực hành.
- Thi giới thiệu trớc lớp.
-> Nhận xét đánh giá và bình chọn.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Hoàn thiện bài giới thiệu. - Thi giới thiệu trứơc lớp.
Tiết 3: Toán:
$78: Chia cho số có 3 chữ số
I- Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Làm đợc các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:

1- Giới thiệu phép chia:
a. Trờng hợp chia hết - Thực hiện phép tính
+ Đặt tính 1944 162
+ Tính từ trái sang phải 0324 12
- Thực hiện phép chia? 0
1944 : 162 = ?
b. Trờng hợp chia có d:
8469 : 241 = ?
2- Thực hành:
9
B1: Đặt tính rồi tình
+ Đặt tính - Làm bài vào vở
+ Thực hiện tính 2120 424 1935 354 6420 321
0 5 165 5 00 20
0
B2: Tính giá trị của biểu thức - Làm bài cá nhân
a. 1995 x 253 + 8910 : 495 = 504735
+ 18
= 504753
b. 8700 : 25 : 4 = 348: 4
= 87
B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích đề, làm bài.
+ Tìm số ngày cửa hàng 1 bán hết số
vải.
Bài giải:
+ Tìm số ngày cửa hàng 2 bán hết số
vải.
Số ngày cửa hàng thứ ngời bán hết số
vải là:
+ Ngày nào sớm hơn và sớm hơn là

bao nhiêu ngày.
7128 : 246 = 27 (ngày)
Số ngày cửa hàng thứ 2 bán hết, số vải
là:
7128 : 297 = 24 (ngày)
Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa
hàng thứ 2 bán hết số vải sớm hơn và
số ngày sớm hơn là:
27 - 24 = 3 (ngày)
ĐS: 3 ngày
3) Củng cố, dặn dò.
- NX chung kết tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Lịch sử :
$16: Cuộc kháng chiến chống
quân xâm lợc Nguyên -Mông
I. mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh biết:
- Dới thời nhà trần, ba lần quân Mông- Nguyên sang xâm lợc nớc ta.
- Quân dân nhà trần: Nam nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc BVTQ.
- Trần Trọng Truyền Thống yêu nớc và giữ nớc của cha ông nói chung và
quân dân và nhà trần nói riêng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ1: Làm việc cá nhân. - Trả lời các câu hỏi.
? Trần thủ đô khảng khái trả lời nh thế
nào?
- Đầu thân đừng lo.
? Điện Diên Hồng đã vang lên tiếng hô

của ai ?
- Tiếng hô đồng thanh của các bô
lão.
? Trong bài Hịch tuớng sĩ có câu nào tỏ
lòng dũng cảm ?
- Tiếng hô đồng thanh của các bô
lão
? Các chiến Sĩ tự mình thích vào cánh tay
2 chữ gì ?
- Ta cũng cam lòng.
- Sát thát.
-> Tinh thần quyết tâm đánh giặc Mông -
Nguyên của nhân dân nhà Trần.
HĐ2: Làm việc cả lớp. -> 2 Học sinh đọc.
- Đọc đoạn " cả 3 lần.xâm lợc nớc ta
nữa".
? Việc quân dân nhà trần ba lần rút quân
10
khỏi Thăng Long là đúng hay sai ? - Là đúng, vì lúc đầu thế giới giặc
mạnh hơn ta, ta rút quân để kéo
dài ( T )giặc sẽ yếu dần đi vì xa
hậu phơng.
-> Kế sách chống lại quân Mông Nguyên
của quân dân nhà Trần.
* Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học. - Đọc phần ghi nhớ.
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Âm nhạc:
$16: Ôn tập 3 bài hát: Em yêu hoà bình
Bạn ơi lắng nghe.Khăn quàng thắm mãi vai em

I- Mục tiêu:
- Thuộc lời ca và hát đúng giai điệu 3 bài hát : Em yêu hoà bình.Bạn ơi
lắng nghe.Khăn quàng thắm mãi vai em
- Vỗ tay đệm theo nhịp bài hát.
II- Đồ dùng dạy học.
- Thuộc lời ca. Dụng cụ quen dùng, băng đĩ nhạc.
III- Các hoạt động.
1. KT bài cũ:
2. Bài mới:
* Ôn tặp bài: Em yêu hoà bình
- GV mở băng - HS nghe băng và hat theo nhạc 1-2
lần.
- Cán sự bắt nhịp cả lớp hát và vỗ tay
theo nhịp bài hát.
* Ôn tặp bài: Bạn ơi lắng nghe.
- GV mở băng bài: Bạn ơi lắng nghe.
- GV chỉnh sửa uốn nắn, hoàn thiện bài
cho học sinh.
- HS nghe băng và hat theo
- HS hát thi giữa 3 tổ.
- Cả lớp múa phụ hoạ theo bài hát.
* Ôn tặp bài: Khăn quàng thắm mãi vai em
- GV bắt nhịp cho HS hát một lần toàn
bài
- GV mở băng cho HS hát lại 1 lần theo
nhạc và một lần nghe băng.
- HS thi gia các tổ ( Đại diẹn mỗi tổ
một em hoặc 2 em )
- HS hát lại toàn bài: lần một hát lời ca,
lần 2 hát kết hợp vỗ tay theo nhịp bài

hát.
3- Củng cố, dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Ôn và học thuộc bài hát.
- Chuẩn bị sau:Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc.
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Thể dục:
Bài 32 :
Thể dục RLTTCB - Trò chơi Nhảy lớt sóng
I- Mục tiêu:
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2
tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Học trò trò "Nhảy lớt sóng" yêu cầu biết cách chơi và chơi và chơi tơng
đối chủ động.
11
II- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng, VS an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân, dụng cụ cho TC.
III- ND và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Cả lớp chạy chậm thành một
hàng dọc quanh sân tập.
- TC: Tìm ngời chỉ huy.
- Khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản.
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2

tay chống hông và đi theo vạch
kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
- Các tổ tập luyện ở các khu
vực đã phân công.
-> Giáo viên nhận xét đánh giá.
b. TC vận động.
- TC Nhảy lớt sóng.
+ Khởi động các khớp.
+ T/c chơi.
3. Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài
- Nhận xét, đánh giá giờ dạy
- BVTN: Ôn bài RLTTCB đã
học ở lớp 3
6 - 10 phút
1- 2phút
1phút
2 phút
1-2 phút
18 -22 phút
12 - 14 phút

5- 6 phút
4 - 6 phút
1phút
1phút
1-2 phút
1phút
Đội hình tập hợp


GV
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *

Đội hình tập luyện.

x x
* *
* * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * *
Đội hình trò chơi:
* * * * *
* * * * *
Đội hình tập hợp.
GV

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Tiết 2: Luyện từ và câu:
$32: Câu kể
I- Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
- Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày
ý kiến.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.

1- KT bài cũ:
- Làm lại BT 2,3 (Tiết 31) - MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Phần NX.
B1: NX câu in đậm - Nêu yêu cầu
- Đọc đoạn văn.
? Câu in đậm dùng làm gì - Hỏi về 1 điều cha biết.
? Cuối câu có dấu gì - Dấu chấm hỏi.
B2: NX những câu còn lại - Đọc yêu cầu của bài.
12
? Dùng để làm gì? - Dùng để giới thiệu về Ba-ra-ba
? Cuối câu có đấu gì. - Có dấu chấm
Đó là các câu kể
B3: NX về câu kể - Nêu yêu cầu của bài.
? Các câu kể này đợc dùng làm gì? 1. Kể về Ba-ra-ba
2. Kể về Ba-ra-ba
3. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba
c. Phần ghi nhớ.
2,3 học sinh đọc ghi nhớ.
d. Phần luyện tập.
B1: Tìm câu kể - Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi theo cặp.
1. Chiều chiềuthả diều thi.
Kể sự việc
2. Cánh diều.cánh bớm.
Tả cánh diều
3. Chúng tôilên trời.
Kể về sự việc và nói lên t/c'
4. Tiếng sáo trầm bổng

Tả tiếng sáo diều.
5. Sáo đơn.những vì sao sớm
Nêu ý kiến, nhận định.
B2: Đặt câu - Nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày bài - Nối tiếp nhau đọc câu của mình.
NX, đánh giá.
3) Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài
sau.
Tiết 3: Toán:
$79: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp HS rèn khả năng:
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Chia 1 số cho 1 tích.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
708 354 7552 236 9060
453
0 2 472 32 00 20
0 0
704 234 8770 365 6260
156

2 3 1470 24 20 20
20
B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài
Tóm tắt Bài giải
1 hộp 120 gói: 24 hộp Số gói kẹo trong 24 hộp là:
1 hộp 160 gói: hộp? 120 x 24 = 2 880 ( gói)
Nếu 1 gói chứa 160 gói kẹo thì cần số
hộp là:
2880 : 160 = 18 ( hộp)
B 3 : (Giảm tải)
ĐS : 18 (hộp)
13
* Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Địa lý:
$16: Thủ đô Hà Nội
I- Mục tiêu:
Học xong bài này, hs biết:
- XĐ đợc vị trí của thủ đô HN trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
- Một số dẫu hiệu thể hiện HN là thành phố cổ, là trung tâm chính trị, KT,
VH, KH.
- Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Hà Nội. Tranh, ảnh về Hà Nội
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm Đồng Bằng Bắc Bộ.
HĐ1: Làm việc cả lớp
- HN là Tp lớn nhất của Miền Bắc.

- Chỉ vị trí thủ đô HN.
? HN giáp những tỉnh nào? - Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hng
Yên, Hà Tây, Vĩnh Phúc.
? Từ Lào Cai có thể đến HN = những
diện phơng tiện giao thông nào.
- Tàu hoả, ô tô.
2. TP cổ đang ngày càng tăng
HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Trả lời câu hỏi.
? Thủ đô HN còn có những tên gọi nào
khác.
- Đại la, Thăng Long, Đông Đô, Đông
Quan.
? Khu phố cổ có đặc điểm gì? -> Quan sát H3,4 trả lời. (nhà cửa, đờng
phố)
3. HN - trung tâm CT, VH, KH và
KT lớn của nớc ta.
HĐ3: Làm việc theo nhóm - Nêu những dẫn chứng thể hiện HN là
- Trung tâm CT - Nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao
nhất của đất nớc.
- Trung tâm KT lớn. - Công nghiệp, thơng mại, giao thông
- Trung tâm VH, KH - Viện nghiên cứu, trờng ĐH, viện bảo tàng,
nhà hát
? Kể tên 1 số trờng ĐH, viện bảo
tàng.ở HN.
- HS tự nêu tên.
* Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn và su tầm thêm tranh ảnh về HN.
Chuẩn bị bài sau.
14

Tiết 5: Kỹ thuật:
Thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa( tiết 1)
I. mục tiêu
- Học sinh biết đợc mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống rau,
hoa.
- Thực hiện đợc các thao tác của việc thử độ nảy mầm của hạt giống.
- Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu: Đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm .
III- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
HĐ1: GV hớng dẫn học sinh quan sát
nhận xét mẫu. - Quan sát mẫu.
? Thế nào là thử độ nảy mầm của hạt
giống?
- GV nhận xét và giải thích.
? Vì sao phải thử độ nảy mầm của
hạt giống ?
* GV kết luận hoạt động 1.
- Đem hạt giống gieo vào đĩa có lớp vải,
bông hoặc giấy thâmcs đủ độ ẩm trải ở
trong lòng đĩa để hạt nảy mầm.
- Để biết hạt giống tốt hay sấu.
- HS nêu những vật liệu và dụng cụ cần
chuẩn bị khi thử độ nảy mầm của hạt .
HĐ2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật:
- GV nhận xét và làm mẫu từng bớc
trong quy trình thử độ nảy mầm

- GV vừa nêu điểm cần lu ý vừa thực
hiện thao ác minh hoạ.
- Đọc nội dung SGK.
- 1,2 HS lên bảng thực hiện các thao tác.
KL: Đọc phần ghi nhớ
- 2,3 học sinh đọc bài.
HĐ 3: HS thực hành thử độ nảy mầm
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu nhiệm vụ.
- GV hớng dẫn.
- HS thực hành thử độ nảy mầmcủa hạt
giống.
* Củng cố, dặn dò.
- NX tinh thần, thái độ học tập của học sinh.
- Chuẩn bị bài sau: Mang SP thử độ nảy mầm đến lớp.
15
Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006
Tiết 1: Tập làm văn:
$32: Luyện tập miêu tả đồ vật
I- Mục tiêu:
-Dựa vào dàn ý đã lập trong bài Tập làm văn tuần 15, hs viết đợc 1 bài
văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài giới thiệu 1 TC hoặc lễ hội
ở quê em.
2 hs đọc bài làm của mình.
2- Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn viết bài:
- Đọc đề bài.
2 hs đọc đề bài.
- Đọc gợi ý trong SGK - Nối tiếp 4 hs đọc 4 gợi ý SGK.
- Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi (tiết
trớc)
2,3 hs đọc dàn ý
- Chọn cách mở bài.
1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở
bài gián tiếp.
- Dựa vào dàn ý nói thân bài
1 hs làm mẫu.
- Chọn cách kết bài. - Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng
(HS làm văn mẫu)
c) HS viết bài - Làm bài cá nhân
- Để thời gian để hs viết bài.
- Thu bài viết của học sinh.
3) Củng cố, dặn dò.
- Có thể về nhà viết lại nếu cha hài
lòng về bài viết (nộp vào tiết sau).
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Khoa học:
$32: Không khí gồm những thành phần nào?
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Làm thí nghiệm XĐ 2 thành phố chính của không khí là khí ôxi duy trì
sự cháy và khí nitơ không duy trì sự cháy.
- Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí có những thành phần

khác.
II- Đồ dùng dạy học:
HĐ1: Xác định t/phần chính của không
khí
- Chia nhóm 6.
- Làm thí nghiệm để xác định 2 tphần
chính của không khí là khí ô xi duy trì
sự cháy và khí nitơ không duy trì sự
cháy.
- Đọc mục thực hành trang 66 SGK.
? Tại sao khi nến tắt nớc lại dâng vào
trong cốc.
- Sự cháy đã mất đi 1 phần không khí
ở trong cốc và nớc tràn vào cốc
chiếm chỗ phần không khí bị mất đi.
? Phần không khí còn lại có duy trì sự
cháy không, tại sao em biết.
- Không duy trì sự cháy vì vậy nến đã
bị tắt.
16
? Không khí gồm mấy thành phần
chính.
- 2 thành phần duy trì sự cháy, 1
thành phần còn lại không duy trì sự
cháy.
KL: Bạn cần biết trang 66.
HĐ2: Tìm hiểu 1 số thành phần khác
của không khí.
- Tham khảo mục bạn cần biết trang
67 SGK.

? Nêu VD chứng tỏ trong không khí có
hơi nớc.
- Sàn nhà nhiều hôm trời ẩm.
- Không khí còn có bụi, khí độc, vi
khuẩn.
- Quan sát H 4,5 (67-SGK)
? Không khí gồm những thành phần
nào?
- Không khí gồm có 2 thành phần
chính là ôxi và nitơ. Ngoài ra còn
chứa khí các bôníc, hơi nớc, bụi, vi
khuẩn
*) Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại các thí nghiệm, chuẩn
bị bài sau.
Tiết 3: Toán:
$80: Chia cho số có 3 chữ số ( Tiếp)
I- Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Làm các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu phép chia.
a) Trờng hợp chia hết - Làm vào nháp
41535 : 195 = ?
- Đặt tính
- Tính từ trái sang phải.
41535 195

253 213
585
0
b) Trờng hợp chia có d - Làm vào nháp
80120 : 245 = ?
+ Đặt tính
+ Tính từ trái sang phải.
80120 245
622 327
1720
5
2) Thực hành:
B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân
+ Đặt tính 62321 307 81350 187
921 203 655 435
0 940
5
+ Thực hành tính
B2: Tìm x Câu a: Giảm tải
Chữa bài , ghi điểm.
Câu b: 1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở.
B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài.
Tóm tắt Bài giải.
305 ngày: 49410 sp' Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất
là:
1 ngày: sp' ? 49410 : 305 = 162 (sp')
ĐS: 162 sản phẩm
3) Củng cố, dặn dò:
17

- Nêu nội dung bài. - Chia cho số có 3 chữ số.
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Mĩ thuật:
$16: Tập nặn: Tạo dáng tự do
I. Mục tiêu.
- Học biết cách tạo dáng 1 số con vật, đồ vật bằng vỏ hộp.
- Học sinh tạo dáng đợc con vật hay đồ vật = vỏ hộp theo ý thích.
- Học sinh ham thích t duy sáng tạo.
II. Chuẩn bị.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết cho bài.
- Một vài hình tạo dáng bằng vỏ hộp đã hoàn thiện.
III. Các hoạt động dạy học.
* Giới thiệu bài.
HĐ1: Quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu 1 số sản phẩm tạo dáng. - Quan sát H1 trang 38 ( SGK).
? Tên của hình tạo dáng. - Con mèo, ô tô.
? Các bộ phận của chúng. - Học sinh.
? Nguyên liệu để làm. - Học sinh tự nêu.
- Các loại vỏ hộp, nút chai, bìa
cứng.
HĐ2: Cách tạo dáng.
- Chọn hình để tạo dáng. - Ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, con voi, con

- Tìm các bộ phận chính của hình. - Quan sát H1,3 trang 39 SGK
- Chọn hình dáng và màu sắc.
- Thêm chi tiết cho sinh động.
- Diện thích các bộ phận.
HĐ3: Thực hành. - Tạo nhóm4.

- Toạ sản phẩm theo ý thích.
-> Quan sát, uốn nắn từng nhóm học
sinh.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- Trng bày sản phẩm. - Nhóm trng bày sản phẩm.
- Nhận xét: + Hình dáng chung.
+ Các bộ phận, chi tiết.
+ Màu sắc. -> Xếp loại bài theo cảm nhận riêng.
-> Nhận xét, đánh giá.
* Dặn dò: Quan sát các đồ vật có ứng
dụng trang trí hình vuông.
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×