Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

QUẢN LÝ KHÁCH SẠN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.57 KB, 37 trang )

Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1/ Mô tả đề tài
1.1 Mô tả thực tế…………………………………………………………. 4
1.2 Đặc tả yêu cầu cho chương trình……………………………………. 6
1.3 Mô tả quá trình làm việc của khách sạn……………………………. 8
1.4 Một số mẫu đơn………………………………………………………. 9
2/ Xây dựng mô hình ERD
2.1 Phát hiện thực thể…………………………………………………….11
2.2 Mô hình ERD………………………………………………………… 12
3/Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Mô hình quan hệ…………………………………………………………. 13
4/ Mô tả chi tiết cho các quan hệ
Mô tả……………………………………………………………………….13
5/ Thiết kế giao diện
Giao diện … ……………………………………………………………….20
6/ Thiết kế xử lý
Các ô xử lý…………………………………………………………………28
7/ Phân công
Bảng phân công…………………………………………………………....41
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 1
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
PHẦN I: LỜI MỞ ĐẦU
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 2
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG I: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu khái quát về đối tượng khảo sát:
Khách sạn ZigZag đạt tiêu chuẩn 3 sao, đặt tại … đường 30/4 thành phố Đà Nẵng .
Qui mô khách sạn hiện nay có hơn 80 phòng ngủ và phòng Suite được chia ra làm 3 kiểu


phòng gồm:
 Excutive Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)
 Deluxe Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)
 Superior Rooms (loại phòng đơn, phòng đôi)
Tất cả các phòng được trang bị, tùy thuộc vào loại phòng, các thiết bị như: máy điều
hòa, truyền hình cáp, mini-bar, bàn làm việc, điện thoại, Internet… Ngoài ra khách sạn
cũng phục vụ các dịch vụ như: đưa đón tại sân bay, cho thuê xe, giặt ủi, thư tín, trao đổi
ngoại tệ…
Hiện tại khách sạn chưa có một chương trình chuyên quản lý việc đặt phòng và
thanh tóan. Nhân viên của khách sạn dùng phần mềm Excel để quản lý việc đặt phòng,
đăng ký, trả phòng của khách hàng. Chính vì thế đã gặp phải một số khó khăn sau:
 Những xử lý thủ tục đặt phòng , đăng ký, trả phòng mất thời gian .
 Khó kiểm tra phòng hư, kiểm soát trạng thái phòng (phòng trống, phòng đang
sử dụng...).
 Khó trong việc quản lý các thông tin khách hàng, thông tin hoá đơn, thông tin
phiếu đăng ký phòng, đăng ký dịch vụ…
Vì những lý do trên , ban lãnh đạo khách sạn yêu cầu phải có 1 chương trình nhỏ đặt
tại bộ phận kinh doanh của khách sạn có khả năng quản lý những thông tin về khách hàng,
thông tin đặt phòng, nhận phòng, trả phòng, các báo cáo, quản lý danh mục phòng…
1.2 Mô tả chức năng :
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 3
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
1.2.1 Cơ cấu tổ chức và chức năng :
Cơ cấu tổ chức của khách sạn gồm: Ban giám đốc, bộ phận kế toán, bộ phận kinh
doanh, bộ phận lễ tân, quầy bar, bộ phân buồng bàn, bộ phận nhà bếp được mô tả như sau :
Ban giám đốc
Kế toán Kinh doanh Lễ tân Quầy Bar Buồng bàn Nhà bếp
Trong đó :
- Ban giám đốc: Điều hành mọi hoạt động của khách sạn
- Bộ phận kế toán: Có tránh nhiệm theo dõi toàn bộ việc thu, chi hàng ngày trong

khách sạn từ đó lập báo cáo thống kê, doanh thu…trình ban giám đốc hàng ngày, tháng,
quý, năm.
- Bộ phận kinh doanh: Có nhiệm vụ nghiên cứu thị trường các loại đưa ra các hoạt
động phương hướng kinh doanh mới.
- Bộ phận lễ tân: Có nhiệm vụ đón tiếp khách, hướng dẫn khách làm mọi thủ tục cần
thiết khi ở trong làng, bố trí hộ cho khách, tiếp nhận các đăng ký sử dụng dịch vụ của khách
để chuyển đến các bộ phận khác.
- Bộ phận quầy Bar: Phục vụ các dịch vụ vui chơi giải trí của khách
- Bộ phận buồng bàn: Phục vụ việc don dẹp trong phòng ở của khách hàng ngày,
phục vụ các bàn ăn.
- Bộ phận nhà bếp: Nấu ăn phục vụ khách theo thực đơn đưa tới, ngoài ra còn nấu ăn
cho các nhân viên của làng.
1.2.2 Quy trình thực hiện của chương trình bằng lời:
+ Khách hàng có nhu cầu ở khách sạn có thể gọi điện để đặt phòng trước. Nhân viên
sẽ sử dụng chương trình để ghi nhận những thông tin đặt phòng vào phiếu đăng ký : thông
tin về khách hàng, số phòng đặt, loại phòng, kiểu phòng, ngày đến nhận phòng… Khách
hàng cũng có thể đặt phòng ngay tại lúc đến. Nhận được các thông tin đặt phòng, nhân viên
sẽ kiểm tra tình trạng các phòng để đưa ra thông báo cho việc đặt phòng của khách hàng.
+ Khi khách hàng đến nhận phòng, nhân viên sẽ cập nhật thêm các thông tin khác
vào phiếu đăng ký như: ngày đến, số lượng trẻ em, số lượng người lớn, phương thức thanh
toán, số tiền trả trước, các dịch vụ được khách hàng đăng ký dịch vụ… Đồng thời, nhân
viên sẽ tạo khách hàng mới trong cơ sở dữ liệu. Khách hàng có thể xem các thông tin về
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 4
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
phòng: kiểu phòng, loại phòng, giá phòng, trang bị trong phòng…, xem các thông tin về
dịch vụ: tên dịch vụ, giá dịch vụ… để đăng ký.
+ Khi khách hàng trả phòng, nhân viên sẽ dựa vào phiếu đăng ký, tính ra số tiền chi
phí phải trả (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền thuế VAT) rồi xuất ra phiếu thanh toán cho khách
hàng.
+ Đối với một số khách hàng yêu cầu xuất hoá đơn đỏ, nhân viên sẽ nhận các thông

tin từ khách hàng: tên khai thuế, mã số khai thuế, địa chỉ khai thuế rồi kiểm tra tính hợp lệ
của các thông tin trên để xuất hoá đơn theo yêu cầu khách hàng.
Những yêu cầu hệ thống được chia làm 4 phần :
Nhập :
 Thông tin khách hàng (họ tên khách hàng, giới tính, quốc tịch, số điện thoại,
địa chỉ, CMND hoặc hộ chiếu, email…)
 Thông tin đặt phòng ( ngày đến , ngày đi , số người lớn , số trẻ em ,số lượng
phòng , loại phòng , kiểu phòng, giá phòng , dịch vụ , ghi chú…)
 Kiểu Phòng (Excutive Deluxe, Deluxe, Superior)
 Phòng loại ( phòng đơn ,phòng đôi )
 Giá và các trang thiết bị trong từng phòng .
 Thông tin về khách sạn ( để hiển thị lên phần trên cùng của phiếu đăng ký,
phiếu thanh toán, hoá đơn…)
 Thông tin người quản trị , thông tin người dùng
Xuất :
 Phiếu đăng ký phòng .Hiển thị thông tin phòng trống .
 Tình trạng phòng ( kiểu , loại và giá phòng ) .
 Danh sách và giá các dịch vụ hiện có.
 Hiển thị danh sách khách hàng đặt phòng trước ,danh sách khách hàng
đang sử dụng phòng .
Xử lý :
 Tự động tính tổng số tiền:tiền phòng ,thuế , phí các dịch vụ …
Điều khiển :
 Hệ thống có giao diện thân thiện và dễ sử dụng
 Hệ thống có thể phân quyền người sử dụng
1.2.3 Quy trình làm việc của khách sạn bằng sơ đồ:
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 5
Tiền phải trả

Thông tin kiểm tra

Kết quả
Phí
Lấy phòng
Phòng đầy
Ngày đến
Trả phòng
Sử dụng dịch vụ
Phí dịch vụ
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
1.2 Mô hình nghiệp vụ:
CHƯƠNG II: QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU (ACCESS)
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 6
Nhận phòng
Thông tin đăng ký
Thông tin trả phòng
Đặt phòng
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
2.1 Mô tả thực thể và thuộc tính:
1. Thực thể : KHACH_HANG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đến đặt phòng.
- Các thuộc tính: MaKH, Gtinh, TenKH, Cmnd, Dchi, Qtich, Sodt, Email.
2. Thực thể: DICH_VU
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một dịch vụ trong khách sạn.
- Các thuộc tính: MaDV, TenDV, GiaDV.
3. Thực thể: PHIEU_DANG_KY
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng ký của khách hàng.
- Các thuộc tính: MaDK, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc, ,Chuthich.
4. Thực thể: PHIEU_THANH_TOAN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu thanh toán cho khách hàng.
- Các thuộc tính: MaPTT, Songay, Ngaytt, Tongtien, ThueVAT, Tienphaitra

5. Thực thể : HOA_DON
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hoá đơn cho khách hàng.
- Các thuộc tính: MaHD, Tenkhaithue,Masothue,Dchikhaithue.
6. Thực thể : PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng trong khách sạn
- Các thuộc tính: MaPhong, Tenphong, Mota, Trangthai.
7. Thực thể: LOAI_PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng trong khách sạn (loại phòng đơn, phòng đôi).
- Các thuộc tính : MaLP, TênLP, Trangbi
8. Thực thể: KIEU_PHONG
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một kiểu phòng trong khách sạn (kiểu Excutive Deluxe, Deluxe,
Superior).
- Các thuộc tính : MaKP, TenKP.
9. Thực thể: THONG_TIN_KHACH_SAN
-Thực thể tượng trưng cho những thông tin về khách sạn .
- Các thuộc tính: TenKS, Dchi, Tpho, Qgia, Sodt, Email, Website.
2.2 Mô Hình ERD:
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 7
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Các quan hệ:
PHIEU_DANG_KY (MaPDK, MaKH, Ngayden, Ngaydi, Treem, Nguoilon, Sophong, Tratruoc, Chuthich)
DICH_VU (MaDV, TenDV, GiaDV)
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 8
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
DANG_KY_DICH_VU (MaPDK, MaDV)
KHACH_HANG (MaKH, Gtinh, TenKH, CMND, Dchi, Qtich, SoDT, Email)
PHONG (Maphong, Tenphong, Mota, Trangthai) //sao ko co ma phieu dang ky o day nhi
DANG_KY_PHONG (MaPDK, Maphong)
LOAI_PHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)

KIEU_PHONG (MaKP, TenKP)
GIA_PHONG (Maphong, MaLP, MaKP, Gia)
PHIEU_THANH_TOAN (MaPTT, MaPDK, SoNgay, Ngaythanhtoan, Tongtien, ThueVAT, Tienphaitra)
HOA_DON (MaHD, MaPTT, Tenkhaithue, Masothue, Dchikhaithue)
THONG_TIN_KS (TenKS, Dchi, Tpho, QGia, Sodt, Email, Website )
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
1/ Quan hệ : PHIEU_DANG_KY
Tên quan hệ: PHIEU_DANG_KY
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MaPDK
MaKH
Ngayden
Ngaydi
Treem
Nguoilon

Sophong
Tratruoc
Chuthich
Mã phiếu đăng ký
Mã khách hàng
Ngày đến
Ngày đi
Số trẻ em
Số người lớn
Số phòng đặt
Số tiền trả trước
Chú thích thêm
C
C
N
N
S
S
S
S
C
10
10
4
4
4
4
4
4
50

B
B
B
B
B
B
B
K
K
PK
FK
Tổng: 94
2/Quan hệ DICH_VU
Tên quan hệ: DICH_VU
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaDV
TenDV
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
C
C
10

30
B
B
PK
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 9
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
3 GiaDV Giá dịch vụ S 4 B
Tổng: 44
3/Quan hệ DANG_KY_DICH_VU
Tên quan hệ: DANG_KY_DICH_VU
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaPDK
MaDV
Mã phiếu đăng ký
Mã dịch vụ
C
C
10
10
B
B
PK

PK
Tổng: 20
4/Quan hệ KHACH_HANG
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
5
6
7
8
MaKH
Gtinh
TenKH
CMND
DChi
Qtich
Sodt
Email
Mã khách hàng
Giới tính
Tên khách hàng

Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ khách hàng
Quốc tịch
Số điện thoại
Địa chỉ Email
C
L
C
S
C
C
S
C
10
1
30
4
50
30
4
30
Yes/No
B
B
B
B
B
B
K
K

PK
Tổng: 159
5/Quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
Maphong
Tenphong
Mota
Trangthai
Mã phòng
Tên phòng
Mô tả phòng
Trạng thái của phòng
C
C
C
S
10
30
50

4
B
B
B
B
PK
Tổng: 94
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 10
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
6/ Quan hệ DANG_KY_PHONG
Tên quan hệ: DANG_KY_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaPDK
Maphong
Mã phiếu đăng ký
Mã phòng
C
C
10
10
B
B

PK
PK
Tổng: 20
7/Quan hệ LOAI_PHONG
Tên quan hệ: LOAI_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
MaLP
TenLP
Trangbi
Mã loại phòng
Tên loại phòng
Trang bị
C
C
C
10
30
50
B
B
B

PK
Tổng: 90
8/Quan hệ KIEU_PHONG
Tên quan hệ: KIEU_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
MaKP
TenKP
Mã kiểu phòng
Tên kiểu phòng
C
C
10
30
B
B
PK
Tổng: 40
9/Quan hệ GIA_PHONG
Tên quan hệ: GIA_PHONG
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL

Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
Maphong
MaLP
Mã phòng
Mã loại phòng
C
C
10
10
B
B
PK
PK
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 11
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
3
4
MaKP
Gia
Mã kiểu phòng
Giá
C
S
10
4

B
B
PK
Tổng: 44
10/ Quan hệ PHIEU_THANH_TOAN
Tên quan hệ: PHIEU_THANH_TOAN
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
5
6
7
MaPTT
MaPDK
Songay
Ngaythanhtoan
Tongtien
ThueVAT
Tienphaitra
Mã phiếu thanh toán
Mã phiếu đăng ký
Số ngày ở

Ngày thanh toán
Tổng tiền
Thuế VAT
Số tiền phải trả
C
C
S
N
S
S
S
10
10
4
4
4
4
4
B
B
B
B
B
B
B
PK
FK
(*)
(**)
Tổng: 40

11/ Quan hệ HOA_DON
Tên quan hệ: HOA_DON
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
1
2
3
4
5
MaHD
MaPTT
Tenkhaithue
Masothue
Dchikhaithue
Mã hoá đơn
Mã phiếu thanh toán
Tên khai thuế
Mã số khai thuế
Địa chỉ khai thuế
C
C
C
S
C
10

10
30
4
50
B
B
B
B
B
PK
FK
Tổng:
12/ Quan hệ THONG_TIN_KS
Tên quan hệ: THONG_TIN_KS
Ngày
Stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL

hiệu
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 12
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
1
2
3
4
5
6
7

TenKS
Dchi
Tpho
QGia
Sodt
Email
Website
Tên khách sạn
Địa chỉ
Thành phố
Quốc gia
Số điện thoại
Địa chỉ Email
Địa chỉ Website
C
C
C
C
S
C
C
30
50
30
30
4
30
30
B
B

B
B
B
B
B
PK
Tổng: 204

13/ Bảng tổng kết quan hệ
Stt Tên quan hệ Số byte Số dòng tối đa KL tối đa
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
DANG_KY_DICH_VU
DANG_KY_PHONG
DICH_VU
GIA_PHONG
HOA_DON
KHACH_HANG
KIEU_PHONG
LOAI_PHONG

PHIEU_DANG_KY
PHIEU_THANH_TOAN
PHONG
THONG_TIN_KS
20
20
44
44
104
159
40
90
94
40
94
204
365000
365000
100
500
365000
365000
10
10
365000
365000
500
10
8MB
8MB

0.005MB
0.03MB
38MB
58MB
0.004MB
0.009MB
34MB
15MB
0.05MB
0.003MB
Tổng: 162MB
14/ Bảng tổng kết thuộc tính
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1
2
3
4
5
6
7
Chuthich
CMND
DChi
Dchi
Dchikhaithue
Email
Email
Chú thích phiếu đăng ký
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ khách hàng

Địa chỉ khách sạn
Đchỉ khai thuế
Email của khách hàng
Email của khách sạn
PHIEU_DANG_KY
KHACH_HANG
KHACH_HANG
THONG_TIN_KS
HOA_DON
KHACH_HANG
THONG_TIN_KS
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 13
Hệ thống thông tin Kế toán GVHD: Th.S
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Gia
GiaDV
Gtinh
MaDV
MaHD
MaKH
MaKP
MaLP
MaPDK
Maphong
MaPTT

Masothue
Mota
Ngayden
Ngaydi
Ngaythanhtoan
Nguoilon
QGia
Qtich
Sodt
Sodt
Songay
Sophong
TenDV
TenKH
Tenkhaithue
TenKP
TenKS
TenLP
Tenphong
ThueVAT
Tienphaitra
Tongtien
Tpho
Trangbi
Trangthai
Giá phòng
Giá dịch vụ
Giới tính khách hàng
Mã dịch vụ
Mã hoá đơn

Mã khách hàng
Mã kiểu phòng
Mã loại phòng
Mã phiếu đăng ký
Mã phòng
Mã phiếu thanh toán
Mã số khai thuế
Mô tả phòng
Ngày đến của khách hàng
Ngày đi của khách hàng
Ngày khách hàng thanh toán
Số lượng người lớn
Quốc gia
Quốc tịch
Số điện thoại của khách hàng
Số điện thoại của khách sạn
Số ngày ở
Số phòng đặt
Tên dịch vụ
Tên khách hàng
Tên khai thuế
Tên kiểu phòng
Tên khách sạn
Tên loại phòng
Tên phòng
Thuế VAT
Tiền phải trả
Tổng tiền
Thành phố
Trang bị phòng

Trạng thái phòng
GIA_PHONG
DICH_VU
KHACH_HANG
DICH_VU, DANG_KY_DICH_VU
HOA_DON
KHACH_HANG, PHIEU_DANG_KY
KIEU_PHONG, GIA_PHONG
LOAI_PHONG, GIA_PHONG
PHIEU_DANG_KY,
DANG_KY_DICH_VU,DANG_KY_PHONG
PHIEU_THANH_TOAN
PHONG, GIA_PHONG,DANG_KY_PHONG
PHIEU_THANH_TOAN, HOA_DON
HOA_DON
PHONG
PHIEU_DANG_KY
PHIEU_DANG_KY
PHIEU_THANH_TOAN
PHIEU_DANG_KY
THONG_TIN_KS
KHACH_HANG
KHACH_HANG
THONG_TIN_KS
PHIEU_THANH_TOAN
PHIEU_DANG_KY
DICH_VU
KHACH_HANG
HOA_DON
KIEU_PHONG

THONG_TIN_KS
LOAI_PHONG
PHONG
PHIEU_THANH_TOAN
PHIEU_THANH_TOAN
PHIEU_THANH_TOA
THONG_TIN_KS
LOAI_PHONG
PHONG
Tiểu luận nhóm_ B17KDN Trang 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×