Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử nghề mã đề 274

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KÌ THI NGHỀ TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2010 – 2011
KHÓA NGÀY 10/6/2010
Môn thi: NHIẾP ẢNH ( Lý thuyết )
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 Để tạo bức ảnh có vùng ảnh rõ rộng để chủ đề và bối cảnh đều rõ nét, khi chụp cần đặt :
A. Khẩu độ đóng nhỏ. B. Khẩu độ trung bình. C. Khẩu độ mở lớn. D. Khẩu độ cực đại.
Câu 2 Khi sử dụng máy ảnh kĩ thuật số cần lưu ý :
A. Không chụp trong thời gian dài phải tháo pin ra. C. Bảo quản nơi thoáng máy, kiểm tra máy khi sử dụng.
B. Hạn chế chụp ở những nơi điều kiện khắc nghiệt. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3 Muốn định dạng thẻ nhớ cho máy ảnh kĩ thuật số, giải pháp nào là an toàn nhất ?
A. Xóa các file còn lại trên thẻ nhớ. C. Thực hiện lệnh Format trên menu máy tính.
B. Format thẻ nhớ trên máy vi tính. D. Nối cáp USB từ máy ảnh đến máy tính rồi Format thẻ.
Câu 4 Giả sử trên máy ảnh có các chỉ số ISO là 100 ; 200 ; 400 ; 800 ; 1600. Để chất lượng hình ảnh được tốt nhất khi chụp trong
điều kiện ánh sáng tốt, nên chọn ISO ở vị trí.
A. ISO 800 B. ISO 400 C. ISO 200 D. ISO 100
Câu 5 Khi chọn máy ảnh kĩ thuật số, cần lưu ý đến yếu tố.
A. Độ phân giải, đèn flash, zoom, tốc độ cửa trập. C. A và B đều đúng.
B. Các chế độ chụp, dãy ISO, loại thẻ nhớ. D. A và B đều sai.
Câu 6 Khi chọn độ phân giải cho máy ảnh kĩ thuật số, người ta thường chọn mức.
A. Trung bình. B Tự động C. Cao nhất. D. Tùy theo nhu cầu sử dụng hình.
Câu 7 Ống kính Wide là ống kính :
A. Góc nhìn rộng trên 65 độ, hình ảnh trung thực, nhìn thấy ảnh nhỏ lại và lùi ra xa.
B. Góc nhìn rộng dưới 65 độ, hình ảnh trung thực, nhìn thấy ảnh nhỏ lại và lùi ra xa.
C. Góc nhìn rộng dưới 65 độ, hình ảnh không trung thực, nhìn thấy ảnh lớn ra và lùi ra xa.
D. Góc nhìn rộng trên 65 độ, hình ảnh không trung thực, nhìn thấy ảnh nhỏ lại và lùi ra xa.
Câu 8 Chỉ số kĩ thuật số trên máy ảnh kĩ thuật số 10X có nghĩa là :
A. Độ nhạy từ ISO100 đến ISO1000. C. Chụp được liên tục 10 ảnh trong 1 lần bấm máy.


B. Tiêu cự ống kính khi chụp có thể thay đổi đến 10 lần. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9 Khi chọn mua máy ảnh thông thường, 2 chỉ tiêu kĩ thuật cơ bản cần lưu ý là :
A. Dung lượng thẻ nhớ, digital zoom. C. Dãy ISO rộng, nhiều chức năng.
B. Megapixel, optical zoom. D. Chống rung, chống va đập.
Câu 10 Việc tăng độ nhạy sáng trên máy ảnh kĩ thuật số chỉ thực hiện khi :
A. Giảm tốc độ đến mức giới hạn cho phép. C. Mở khẩu độ ống kính đến mức tối đa.
B. Không cố định máy trên điểm tựa được. D. Tất cả đều đúng.
Câu 11 Nếu ISO tăng quá mức cần thiết khi chụp, ảnh sẽ :
A. Độ nhiễu tăng, ảnh bị mất chi tiết khi phóng lớn. C. A và B đều đúng.
B. Ảnh rọi bị hiện tượng vỡ hạt. D. Không cho máy chụp trong môi trường yếu sáng.
Câu 12 Trong điều kiện ánh sáng yếu muốn có ảnh đúng sáng mà không dùng đèn flash, ta chọn :
A. Tăng ISO trên máy để chụp. C. Giảm tốc độ máy xuống dưới 8 để chụp.
B. Giảm ISO trên máy để chụp. D. Tăng tốc độ máy lên trên 8 để chụp.
Câu 13 Trong thiết lập ISO, việc chọn thông số Auto trong dãy 100 ; 200 ; 400 ; 800 ; 1600 ; 3200. Auto là :
A. ISO trong máy được định là < 100. C. ISO trong máy được định là 3200.
B. Dãy ISO khi chụp được định tự động từ 100  3200. D. ISO trong máy được định là 100
Câu 14 Máy ảnh kĩ thuật số ra đời đầu tiên vào tháng 8 / 1981 do :
A. Hãng Canon sản xuất, tên gọi RC – 250. C. Hãng Sony sản xuất, tên gọi MAVICA.
B. Hãng Pentax sản xuất, tên gọi K100D. D. Hãng Nikon sản xuất, tên gọi D10.
Câu 15 Việc thiết lập ISO (độ nhạy sáng) trên máy ảnh kĩ thuật số nhằm mục đích :
A. Cho máy chụp trong môi trường yếu sáng. C. Mở rộng hay thu hẹp khả năng nhận sánh sáng của máy.
B. Cho phép máy nhận sáng trong môi trường đã định. D. Câu A và C đúng.
Câu 16 Máy ảnh đầu tiên sử dụng thẻ nhớ thay đổi được là.
A. Hãng Casio sản xuất với máy ảnh C150. C. Hãng Sanyo sản xuất với máy ảnh S10.
B. Hãng Fuji sản xuất với máy ảnh DS-1P. D.Hãng Olympus sản xuất với máy ảnh 010D.
Câu 17 Zoom quang học (Optical Zoom) và Zoom kĩ thuật số khác nhau ở điểm :
A. Zoom kĩ thuật số chỉ là phần ảnh được phóng lớn hơn qua LCD.
B. Zoom quang học là độ phóng đại hình ảnh của ống kính.
C. Cả 2 câu dều đúng. D. Cả 2 câu đều sai.
Câu 18 Hồ Chủ tịch kí sắc lệnh thành lập doanh nghiệp quốc doanh ngành ảnh vào ngày.

A. 13/5/1953 B. 11/3/1953 C. 13/1/1953 D.15/3/1953.
Câu 19 Các loại thẻ nhớ ngoài được sử dụng cho máy ảnh số là :
ĐỀ THI THỬ - MÃ ĐỀ 274
A. CF, SMC. B. MS. C. SD, xD. D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20 Độ phân giải (MP) của máy ảnh kĩ thuật số được xác định bởi :
A. Kích thước bộ cảm biến của máy. C. Kích thức thực tế của cảm biến.
B. Số mega pixel trên mỗi bức ảnh đó. D. Tất cả đều đúng
Câu 21 Kí hiệu Single có công dụng :
A. Quay phim. B. Chụp cận cảnh. C. Chụp liên tục. D. Chụp từng kiểu một.
Câu 22 Trên máy ảnh kĩ thuật số, để bắt dính hình ảnh chủ đề di chuyển cần đặt chế độ chụp :
A. S (Shutter Speed) hoặc Tv với tốc độ nhanh. C. A (Apterture) với khẩu độ lớn (số khẩu độ nhỏ).
B. S (Shutter Speed) hoặc Tv với tốc độ chậm. D. A (Apterture) với khẩu độ nhỏ (số khẩu độ lớn)
Câu 23 Độ phân giải (MP) của máy ảnh kĩ thuật số phụ thuộc vào :
A. Kích thước bộ cảm biến của máy. C. Độ nhạy sáng (ISO) của máy đó.
B. Dung lượng của thẻ nhớ. D. Khả năng zoom của máy.
Câu 24 Công nghệ chống rung ở máy ảnh kĩ thuật số hiện nay được áp dụng ở :
A. Bộ cảm biến. C. A B đều đúng.
B. Trên ống kính máy ảnh. D. Chưa thể thực hiện được.
Câu 25 Nhóm máy ảnh kĩ thuật số được các nhiếp ảnh gia sử dụng nhiều nhất hiện nay là :
A. Nhóm chịu được điều kiện khắc nghiệt. C. Nhóm BCam, Like DSLR.
B. Nhóm DSLR. D. Nhóm Dcam, PnS.
Câu 26 Ưu của máy ảnh kĩ thuật số so với máy ảnh sử dụng phim là :
A. Không có, ảnh “trơ”, không quyến rũ, độ sâu của ảnh kém C. Lưu trữ dễ, tương thích nhiều thiết bị, xem ảnh ngay
B. Nhanh hơn, đơn giản hơn, hiệu quả hơn, dễ chụp, gọn nhẹ. D. B và C đều đúng.
Câu 27 Thời chụp đứng là 5.6/ 250. Muốn tấm ảnh có vùng ảnh rõ sâu, ta chuyển sang thời chụp tương đương :
A. 11/125 B. 4/500. C. 16/30 D. 2,8 / 1000
Câu 28 Với cùng 1 máy ảnh, một ống kính, một chế độ ISO, người ta chụp : Ảnh 3 với thời chụp 11/60. Ảnh 4 với thời chụp 5.6/
500. Biết rằng thời chụp chuẩn là 8/125. Vậy 2 ảnh trên có :
A. Ảnh 4 có vùng ảnh rõ sâu hơn ảnh 3. C. Ảnh 3 tối hơn ảnh 4
B. Ảnh 4 có vùng ảnh rõ cạn hơn ảnh 3. D. Câu A và C đều đúng.

Câu 29 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời chụp :
A. Độ nhạy của phim, tốc độ máy ảnh, khẩu độ ống kính. C. Độ nhạy của phim, cự ly, tiêu cự ống kính.
B. Loại ống kính trong máy ảnh, cự ly, độ nhạy phim. D. Tiêu cự ống kính, tốc độ, khẩu độ.
Câu 30 Kí hiệu M (Manual) trên máy ảnh kĩ thuật số có công dụng :
A. Chương trình chụp thủ công. C. Chương trình chụp ảnh với tốc độ ưu tiên.
B. Chương trình chụp tự động. D. Chương trình chụp ảnh với khẩu độ ưu tiên.
Câu 31 Thời chụp chuẩn của phim 100ISO khi chụp trong bóng râm :
A. 125/8 B. 125/4 C. 125/5,6 D. 125/11
Câu 32 Nguyên tắc biến đổi thời chụp chuẩn sang thời chụp tương đương :
A. Tăng một nấc tốc độ, khẩu độ không đổi. C. Khi giảm một nấc tốc độ, khẩu độ mở lớn và ngược lại.
B. Giảm một nấc tốc độ, khẩu độ không đổi. D. Khi tăng một nấc tốc độ, khẩu độ mở lớn và ngược lại.
Câu 33 Với máy ảnh sử dụng phim 135, ống kính có tiêu cự dài là ống kính.
A. Có f > 70 mm. B. Có f < 70 mm. C. Có f = 40 mm < f < 70 mm. D. Có f < 40mm.
Câu 34 Loa che nắng được sử dụng trong trường hợp chụp ngược sáng với loại ống kính nào ?
A. Tele và Wide B. Normal và Macro C. Tele và Normal D. Wide và Macro.
Câu 35 Chân máy được sử dụng khi chụp với tốc độ :
A. 1/18s B.1/81s trở xuống. C.1/8s trở lên. D.1/8s trở xuống.
Câu 36 Khi lắp phim ISA vào máy, nút ISO cần đặt ở vị trí : A.400 B.300 C.200 D.100
Câu 37 Khi chụp với chiều sáng thuận, ảnh :
A. Phẳng lì, không nổi khối. C. Ảnh có chỗ sáng, chỗ tối.
B. Có đường ven sáng, viền sáng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 38 Để giảm thiểu hiện tương mắt đỏ nên :
A. Kích hoạt Red Eye. C. Chủ thể không nhìn vào hướng phát sáng của đèn flash.
B. Kích hoạt biểu tượng con mắt đỏ. D. A, B, C đúng.
Câu 39 Có 2 loại bố cục chính trong nghệ thuật nhiếp ảnh :
A. Bố cục cân đối và bố cục hình chữ cái. C. Bố cục cân đối và bố cục hình học.
B. Bố cục cân đối và bố cục không cân đối. D. Bố cục không cân đối và bố cục tròn.
Câu 40 Cho các câu sau :
1. Hồ Chủ Tịch kí sắc lệnh thành lập doanh nghiệp quốc doanh ngành ảnh vào ngày 15/3/1953.
2. Chiều sáng thuận là chiều sáng ánh sáng đi từ sau lưng chủ đề tới thẳng người cầm máy.

3. Ý nghĩa vòng khẩu độ : Thu hẹp hoặc nới rộng vùng ảnh rõ và điều chỉnh lượng ánh sáng vào phim.
4. Nhóm máy ảnh không thể tháo rời và thay thế được : Nhóm 1 và 3.
Các nhận định ĐÚNG là :
A. 1,2 C. 1,4.
B. 1,3 D. Một sự lựa chọn khác.

×