Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử ĐH (mả đề 237) có ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.49 KB, 5 trang )

Mã đề: 237
Câu 1.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x =10cos(
2 2
t
π π
+
) (cm). Thời điểm lần
đầu vật qua tọa độ - 5cm là
A. t =
1
3
s
B. t =
2
3
s
C. t =
4
3
s
D. t =
5
3
s
Câu 2.
Phương trình dao động của con lắc lò xo là :x = Acos
π
t( x =cm ; t = s).Thời gian để quả cầu dao động từ vị trí cân bằng đến
vị trí biên là :
A.


0,5s
B.
1s
C.
2s
D.
1,5s
Câu 3.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x
1
= 5cos(10
π
t)(cm) và
x
2
= 5cos(10
π
t +
π
/3)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A.
5 3 sin(10 )( )
4
x t cm
π
π
= +
. B.
5 3 sin(10 )( )
6

x t cm
π
π
= +
.
C.
5sin(10 )( )
2
x t cm
π
π
= +
. D.
5sin(10 )( )
6
x t cm
π
π
= +
.
Câu 4.
Cho x
1
=3cos(2
π
t +
π
/6) và x
2
=

3
cos(2
π
t + 2
π
/3) .Biểu thức của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
là :
A. x = 2
3
cos (2
π
t +
π
/6) B. x

= 2
3
cos (2
π
t -
π
/6)
C. x = 2
2
cos (2
π
t -

π
/3) D. x = 2
3
cos (2
π
t +
π
/3)
Câu 5.
Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối lượng m =
200g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực
cực tiểu của lò xo tác dụng lên quả nặng là
A.
0N
B.
0,4N
C.
0,04N
D.
4N
Câu 6.
Một chất điểm dđộng đhòa với phương trình x = 8cos(10
π
t -
π
/6)(cm).Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là
A. v = - 40
π

cm/s B. v = 40
π
cm/s
C. v = 40
π 3
cm/s D. v = - 40
π 3
cm/s
Câu 7.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10
π
t -
π
/6) (cm). Li độ của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là :
A. x = 4
3
cm B. x = - 4
3
cm C. x = 4 cm D. x = 4
2
cm
Câu 8.
Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa . Khi khối lượng của vật là m = m
1
thì chu kỳ dao
động là T
1
= 0,6s , khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kỳ dao động là T

2
= 0.8s . Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu
kỳ dao động là
A.
T = 1s
B.
T = 0,48s
C.
T = 1,4s
D.
T = 0,7s
Câu 9.
Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc
10rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là :
## 10cm
Câu 10.
Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc là 2,5rad/s , khi nó qua li độ x = 3cm thì vận tốc của nó là v = 10cm/s
. Biên độ dao động của chất điểm là
A.
3cm
B.
6cm
C.
5cm

D.
4cm
Câu 11.
Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1cm. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A.
2cm/s.
B.
0,5m/s.
C.
1cm/s.
D.
3cm/s.
Câu 12.
Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,0s và T
2
= 1,5s, chu kỳ dao động
riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A.
5,0s.
B.
4,0s.
C.
2,5s.
D.
3,5s.
Câu 13.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10

π
t -
π
/2)(cm).Li độ của vật ở thời điểm t bằng
1
8
chu kỳ dao
động là :
A. x = 0 B. x = 2,5
2
cm C. x = 5 cm D. x = - 2,5
2
cm
Câu 14.
Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,5s và T
2
= 2s, chu kỳ dao động riêng
của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A.
1,5s
B.
0,5s
C.
1s
D.
2,25s
Câu 15.
Một con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 31,4s . Chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua li độ 2cm và đang chuyển động

theo chiều dương của trục toạ độ với vận tốc bằng 40
3
cm/s . Phương trình dao động của con lắc là
A.
x = 4cos(20t -
π
/3) (cm)
B.
x = 2cos(20t +
π
/6) (cm)
C.
x = 4cos(20t -
π
/6) (cm)
D.
x = 4cos(20t) (cm)
Câu 16.
Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 10 chu kỳ , con lắc thứ hai thực hiện được 6 chu kỳ .
Hiệu số chiều dài của chúng là 16cm . Chiều dài của hai con lắc ấy là :
A.
l
1
= 40cm , l
2
= 24cm
B.
l
1
= 9cm , l

2
= 25cm
C.
l
1
= 24cm , l
2
= 40cm
D.
l
1
= 25cm , l
2
= 9cm
Câu 17.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10
2
t -
π
/2) cm.Li độ của vật khi có vận tốc v = 40
2
cm/s là :
A. x =
±
3 cm B. x =
±
5 cm C. x =
±

3

cm D. x =
±
5
3
cm
Câu 18.
Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số và cùng biên độ A . Biên độ dao động tổng
hợp là A
3
. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là :
A.

π
/6
B.

π
/2
C.

π
/3
D.

π

Câu 19.
Một vật khối lượng m =100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,có phương trình dao
động là:x
1

= 5cos(10t +
π
)(cm) , x
2
= 10cos(10t -
π
/3)(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là :
. 50 3A N

. 5 3B N

. 0,5 3C N

.5D N
Câu 20.
Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối lượng m =
100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s
2
. Lực
cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là
A.
1,6N
B.
2,6N
C.
4N
D.
3,6N
Câu 21.
Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = Acos

π
t ( x = cm ; t = s) . Thời gian để quả cầu dao động từ vị trí x =
A/2 đến vị trí biên là :
## 1/3s
A.
1/6s
B.
0,5s
C.
0,25s
Câu 22.
Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ dao động là
2
7
π
s . Chiều dài của con lắc đơn đó
là :
A.
2m
B.
2cm
C.
20cm
D.
2mm
Câu 23.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ
A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong

10
s
π
đầu tiên là
A.
6cm.
B.
12cm.
C.
9cm.
D.

24cm.
Câu 24.
Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là :
A.
E
0
/3
B.
3E
0
/4
C.
E
0
/2
D.

E
0
/4
Câu 25.
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là : x
1
= 4cos100
π
t (cm) và x
2
= 3cos(100
π
t +
π
/2) (cm) .
Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là :
A.
1cm
B.
5cm
C.
7cm
D.
3,5cm
Câu 26.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 40N/m , con lắc dao động với
biên độ 5cm . Khi qua li độ 3cm thì động năng của quả cầu là
## 0,032J
Câu 27.
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương

thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A.
6,28 (m/s)
B.
4 (m/s)
C.
2 (m/s)
D.
0 (m/s)
Câu 28.
Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là
A.
4
A
x = ±
B.
2
A
x = ±
C.
2
2
A
x = ±
D.
2
4
A

x = ±

Câu 29.
Một con lắc đơn đang ở vị trí cân bằng , ta truyền cho quả cầu vận tốc v
0
= 6,28cm/s có phương ngang dọc theo chiều âm
thì quả cầu dao động với biên độ 1cm .Chọn gốc thời gian là lúc vừa truyền cho quả cầu vận tốc v
0
. Lấy g = 9,86m/s
2

π
= 3,14 .
Phương trình dao động của con lắc là
A. x = cos(2
π
t +
π
) (cm) B. x = cos(2
π
t ) (cm)
C. x = cos(2
π
t +
π
/2) (cm) D. x = cos(2
π
t -
π
/2) (cm)

Câu 30.
Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = Acos
π
t ( x = cm ; t = s) .Thời gian ít nhất để quả cầu dao động từ vị trí
cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là :
A.
0.5s
B.
0.25s
C.
5/6s
D.

1/6s
Câu 31.
Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng
nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người
đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A.
quay ngược chiều chuyển động của người.
B.
quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
C.
quay cùng chiều chuyển động của người.
D.
vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
Câu 32.
Đơn vị của vận tốc góc là
A.
rad/s

2
B.
rad/s.
C.
m/s
2
.
D.
m/s.
Câu 33.
Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào
A.
kích thước và hình dạng của vật
B.
vị trí của trục quay Δ.
C.
khối lượng của vật.
D.
vận tốc góc (tốc độ góc)
của vật.
Câu 34.
Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều,chiều dài l,khối lượng m.Tại đầu B của thanh,người ta gắn
một chất điểm có khồi lượng m/2.Khối tâm của hệ(thanh và chất điểm) cách đầu A một đoạn
A.
l/3
B.
l/6
C.
2l/3
D.


l/2
Câu 35.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
A.
Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
B.
Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật
C.
Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
D.
Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
Câu 36.
Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau
khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với
A.

t
1
.
B.

t
C.
t.
D.
t
2
.
Câu 37.

Đơn vị của gia tốc góc là
A.
rad/s
2
.
B.
kg.rad/s
2
C.
rad/s.
D.
kg.m/s.
Câu 38.
Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn
không nằm trên trục quay có
A.
gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
B.
gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
C.
độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D.
gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
Câu 39.
Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ
góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A.
chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
B.
chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến

C.
có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D.
không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
Câu 40.
Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆
khoảng r ≠ 0 có
A.
độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
B.
vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
C.
vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.
D.
độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.
Câu 41.
Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay
quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự quay. Sau đó
vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A.
quay chậm lại.
B.
dừng lại ngay.
C.
quay nhanh hơn.
D.
không thay đổi.
Câu 42.
Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của các ngoại
lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ mà vật thu được dưới tác dụng của momen đó là

A.
γ
I
M
=
2
B.
γ
M
I
=
C.
γ
M
I
=
2
D.
γ
I
M
=
Câu 43.
Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn
có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng
m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục
quay và sức cản của môi trường.
Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR
2
/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi

được thả rơi là
A.
g/3
B.
g/2
C.
g
D.
2g/3
Câu 44.
Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục
nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh.Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi
trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = m.l
2
/3 và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả
không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc
ω
bằng
A.
g
l
2
3
B.
g
l
3
C.
g
l

3
2
D.
g
l3
Câu 45.
Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục
quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A.
quay biến đổi đều.
B.
quay chậm dần.
C.
quay đều.
D.

quay nhanh dần.
Câu 46.
Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên
vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
## không thay đổi.
A.
tăng dần theo thời gian.
B.
giảm dần theo
thời gian.
C.
bằng không.
Câu 47.
Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên

vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A.
quay chậm dần đều.
B.
quay chậm dần rồi dừng lại.
C.
quay đều.
D.
quay nhanh dần đều.
Câu 48.
Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A.
tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương.
B.
tích vận tốc góc và gia tốc
góc là số âm.
C.
gia tốc góc luôn có giá trị âm.
D.
vận tốc
góc luôn có giá trị âm.
Câu 49.
Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác
định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?
A.
Gia tốc hướng tâm.
B.
Vận tốc góc.
C.
Gia tốc tiếp tuyến.

D.
Vận tốc dài.
Câu 50.
Đơn vị của mômen động lượng là
A.
kg.m/s.
B.
kg.m
2
.rad.
C.
kg.m/s
2
.
D.

kg.m
2
/s.

×