Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

Luận văn: Hoàn thiện cho vay ngoại tệ đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Đồng Nai pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 128 trang )

B GIÁO D C VÀ ÀO T O Ộ Ụ Đ Ạ
TR NG I H C KINH T TP. H CHÍ MINHƯỜ ĐẠ Ọ Ế Ồ

V HU NH NGA Ũ Ỳ
HOÀN THIỆN CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
NGOẠI THƯƠNG ĐỒNG NAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. H CHÍ MINH - N m 2009Ồ ă
B GIÁO D C VÀ ÀO T O Ộ Ụ Đ Ạ
TR NG I H C KINH T TP. H CHÍ MINHƯỜ ĐẠ Ọ Ế Ồ

V HU NH NGA Ũ Ỳ
HOÀN THIỆN CHO VAY NGOẠI TỆ ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
NGOẠI THƯƠNG ĐỒNG NAI
Chuyên ngành : Kinh t Tài chính – Ngân hàng. ế
Mã s ố : 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NG I H NG D N KHOA HOC: ƯỜ ƯỚ Ẫ
TS TR M TH XUÂN H NG Ầ Ị ƯƠ
TP. H CHÍ MINH - N m 2009 Ồ ă
L I CAM OAN Ờ Đ
Tôi xin cam oan c c s li u trong lu n v n n y c thu th p t ngu n th c t .đ ố ệ ậ ă đượ ậ ừ ồ ự ế
Nh ng ý ki n óng góp v gi i ph p xu t là c a cá nhân tôi t vi c nghiên c uữ ế đ ả đề ấ ủ ừ ệ ứ
và rút ra t th c t làm vi c t i Ng n h ng th ng m i c ph n Ngo i th ng Vi từ ự ế ệ ạ ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ
Nam chi nh nh ng Nai Đồ
H c viên Cao h c K15 ọ ọ
M C L C Ụ Ụ


Trang
CH NG 1: C S LÝ LU N V CHO VAY NGOAI T I V I DN ƢƠ Ơ Ở Ậ Ề Ệ ĐỐ Ớ
XNK TAI NHTM 1
1.1. VAI TRÒ C A CHO VAY NGO I T 1Ủ Ạ Ệ
1.1.1. i v i s phát tri n n n kinh t 1Đố ớ ự ể ề ế
1.1.2. i v i NHTM 2Đố ớ
1.1.3. i v i DN XNK 3Đố ớ
1.2. CÁC HÌNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U 4Ứ Ạ Ệ Ủ Ế
1.2.1. C n c v o ph ng th c tài tr XNK 4ă ứ ƣơ ứ ợ
1.2.2. C n c vào th i gian cho vay 5ă ứ ờ
1.2.3. C n c vào tính ch t luân chuy n c a v n 6ă ứ ấ ể ủ ố
1.3. CÁC NHÂN T NH H NG N CHO VAY NGO I T T I NHTM VN 6Ố Ả ƢỞ ĐẾ Ạ Ệ Ạ
1.3.1. Ch nh s ch TGH 6Đ
1.3.2. Chính sách XNK 8
1.3.3. Chính sách tín d ng c a NHTM 9ụ ủ
1.3.4. M i tr ng kinh t 11ƣờ ế
1.3.4.1.Trong n cướ 11
1.3.4.2. Ngo i n cướ 13
1.4. R I RO TRONG CHO VAY NGO I T T I CÁC NHTM VN 13Ủ Ạ Ệ Ạ
1.4.1. Khái ni m v r i ro tín d ng: 13ệ ề ủ ụ
1.4.2. Nguyên nhân d n n r i ro tín d ng 15ẫ đế ủ ụ
1.4.2.1. Nguyên nhân t phía NHừ 15
1.4.2.2. Nguyên nhân t ph a ng i vayừ ườ 16
1.4.2.3. Nguyên nhân khách quan t m i tr ng bên ngoàiừ ườ 16
K T LU N CH NG 1 17Ế Ậ ƢƠ
CH NG 2: TH C TR NG V HO T NG CHO VAY NGO I T IƢƠ Ự Ạ Ề Ạ ĐỘ Ạ Ệ ĐỐ
V I DN XNK T I VCB NG NAIỚ Ạ ĐỒ 18
2.1. TÌNH HÌNH KINH T - XÃ H I T NH NG NAI 18Ế Ộ Ỉ ĐỒ
2.2. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N VCB 20Ị Ử Ể
2.3. VÀI NÉT V VCB N V K T QU HO T NG KINH DOANHỀ Đ Ế Ả Ạ ĐỘ

TRONG GIAI O N 2001-2007 21Đ Ạ
2.3.1. Gi i thi u vài nét v VCB ng Nai 21ớ ệ ề Đồ
2.3.2. K t qu h at ng kinh doanh trong giai o n 2001-2007 22ế ả ọ độ đ ạ
2.3.2.1. C ng t c huy ng v nđộ ố 22
2.3.2.2. Công tác tín d ngụ 23
2.3.2.3. Ho t ng d ch vạ độ ị ụ 24
2.3.2.4. K t qu kinh doanhế ả 26
Ngu n: Vietcombank Nồ Đ 26
2.4. TH C TR NG CHO VAY NGO I T I V I DN XNK T I VCBỰ Ạ Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ạ
NG NAI 27ĐỒ
2.4.1. Tình hình cho vay ngo i t t i VCB ng Nai 27ạ ệ ạ Đồ
2.4.2. Các hình th c cho vay ngo i t t i VCB ng Nai 30ứ ạ ệ ạ Đồ
2.4.2.1. C n c vào th i gian cho vayă ứ ờ 30
2.4.2.2. C n c v o i t ng DN XNKă ứ đố ượ 33
2.4.3. Các nhân t nh h ng ch y u n cho vay ngo i t t i VCB ng Nai . 34ố ả ƣở ủ ế đế ạ ệ ạ Đồ
2.4.3.1. Chính sách thu hút DN có v n u t v ch nh s ch khuy n khích XKố đầ ư ế
c a t nh ng Nai c th c hi nủ ỉ Đồ đượ ự ệ 34
2.4.3.2. Ch nh s ch i u hành n n kinh t c a Nh n cđ ề ề ế ủ ướ 35
2.4.3.3. Chính sách lãi su t cho vay USD so v i VND t i VCB ng Naiấ ớ ạ Đồ 40
2.4.3.4. Ch nh s ch cho vay c m b o c a VCB ng Naiđả ả ủ Đồ 42
2.4.3.5. Các nhân t khác 43ố
2.5. ÇNH GIÇ TÌNH HÌNH CHO VAY NGO I T I V I DN XNK T IĐ Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ạ
VCB NG NAI 48ĐỒ
2.5.1. Nh ng thành t u t c 48ữ ự đạ đƣợ
2.5.2. M t s t n t i 56ộ ố ồ ạ
2.5.2.1. C ng t c huy ng ngo i t còn nhi u h n chđộ ạ ệ ề ạ ế 56
2.5.2.2. Các hình th c cho vay c n n i uứ đơ đệ 56
2.5.2.3. Quy trình cho vay còn m t s v ng m cộ ố ướ ắ 57
2.5.2.4. Công tác ki m tra s d ng v n vay và tài s n m b o còn mangể ử ụ ố ả đả ả
tính hình th cứ 57

2.5.2.5. Các công c phòng ch ng r i ro cho vay ngo i t , các công c pháiụ ố ủ ạ ệ ụ
sinh, v n ch a tri n khai t i chi nhánh.ẫ ư ể ạ 58
2.5.2.6. Thi u thông tin v ngành ngh kinh doanh c a khách hàngế ề ề ủ 58
2.5.2.7. Thi u b h p ng so n th o b ng ti ng Anhế ộ ợ đồ ạ ả ằ ế 59
2.5.2.8.Mô hình ch m i m XHTD DN t i chi nhánh còn khá ph c t pấ đ ể ạ ứ ạ 59
2.5.2.9. Tr nh m t s nhân viên tín d ng còn h n ch v ngo i ng và ki nđộ ộ ố ụ ạ ế ề ạ ữ ế
th c pháp lu tứ ậ 60
2.5.2.10. Công tác ti p th ch a hi u quế ị ư ệ ả 61
2.6. NGUYÊN NHÂN D N N S T N T I TRONG CHO VAY NGO IẪ ĐẾ Ự Ồ Ạ Ạ
T I V I DN XNK T I VCB NG NAI 61Ệ ĐỐ Ớ Ạ ĐỒ
2.6.1. Nguyên nhân t phía khách hàng 61ừ
2.6.2 Nguyên nhân t phía NH 63ừ
2.6.3 Nguyên nhân t m i tr ng kinh doanh 64ừ ƣờ
CH NG 3: NH H NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CHO VAY ƢƠ ĐỊ ƢỚ Ả Ệ
NGO I T I V I DN XNK T I VCB NG NAIẠ Ệ ĐỐ Ớ Ạ ĐỒ 67
3.1. M C TIÆU V NH H NG PHÁT TRI N XNK TRÆN A BÀN T NHỤ ĐỊ ƢỚ Ể ĐỊ Ỉ
NG NAI 67ĐỒ
3.1.1 M c tiêu phát tri n kinh t - xã h i t nh ng Nai giai o n 2005-2010 67ụ ể ế ộ ỉ Đồ đ ạ
3.1.2. M c ti u v nh h ng phát tri n XNK tr n a bàn T nh ng Nai 67ụ đị ƣớ ể đị ỉ Đồ
3.2. NH H NG CHO VAY NGO I T C A NHNN TRONG TH I GIAN ĐỊ ƢỚ Ạ Ệ Ủ Ờ
T I 68Ớ
3.3. NH H NG PHÁT TRI N C A VCB TRONG TH I GIAN T I 69ĐỊ ƢỚ Ể Ủ Ờ Ớ
3.3.1. VCB phát tri n thành t p o n t i ch nh 69ể ậ đ
3.3.2. Phát tri n m ng d ch v ngân hàng bán l 70ể ả ị ụ ẻ
3.3.3. Ho t ng tín d ng phát tri n theo h ng m b o m c tiêu ch t l ng,ạ độ ụ ể ƣớ đả ả ụ ấ ƣợ
an toàn, gi m m nh n t n ng, x lý thu h i n quá h n. 72ả ạ ợ ồ độ ử ồ ợ ạ
3.4. GI I PHÁP HOÀN THI N CHO VAY NGO I T I V I DN XNKẢ Ệ Ạ Ệ ĐỐ Ớ
T I VCB NG NAI 72Ạ ĐỒ
3.4.1. Gi i ph p huy ng v n b ng ngo i t 72ả độ ố ằ ạ ệ
3.4.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ng cho vay ngo i t i v i DN XNK 74ả ấ ƣợ ạ ệđố ớ

3.4.2.1.Hoàn thi n công tác th m nh cho vayệ ẩ đị 74
3.4.2.2. T ng c ng ki m soát quá trình cho vayă ườ ể 75
3.4.2.3. Gi i pháp phát tri n khách hàng và th tr ngả ể ị ườ 76
3.4.2.4. Hoàn thi n h th ng XHTD n i bệ ệ ố ộ ộ 76
3.4.2.5. Xây d ng chính sách cho vay th ch p tài s n i v i t ng i t ngự ế ấ ả đố ớ ừ đố ượ
khách hàng theo x p h ng tín d ngế ạ ụ 77
3.4.2.6. G n k t các công c phái sinh v i cho vay ngo i tắ ế ụ ớ ạ ệ 78
3.4.2.7. Chu n hóa các h p ng b ng ti ng Anhẩ ợ đồ ằ ế 80
3.4.2.8. Gi i ph p a d ng hóa các lo i hình cho vay b ng ngo i tả đ ạ ạ ằ ạ ệ 80
3.4.3. Gi i ph p n ng cao tr nh c a cán b ngân hàng 81ả độ ủ ộ
3.5. KI N NGH I V I CHÍNH PH , NHNN VÀ VCB 81Ế Ị ĐỐ Ớ Ủ
3.5.1. i v i chính ph 81Đố ớ ủ
3.5.2. i v i Ng n h ng nh n c 82Đố ớ ƣớ
3.5.3. i v i VCB 83Đố ớ
K T LU NẾ Ậ 84
TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả
PH L C Ụ Ụ
CÁC CH VI T T T DÙNG TRONG LU N V N Ữ Ế Ắ Ậ Ă
1. TCTD
2. NH
3. NHNN
4. VCB
5. VCB N Đ
6. HSC
7. NHTM
8. NHTMCP
9. DN
10. XNK
11. XK
12. NK

13. NQH
14. P. QHKH
15. P. QLN
16. P. QLRR
17. XHTD
18. KCN
19. PGD
T ch c tín d ng ổ ứ ụ
Ngân hàng
Ng n h ng nh n c. ướ
Ngân hàng th ng m i c ph n ngo i th ng Vi t Nam ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ
Ng n h ng th ng m i c ph n ngo i th ng ng Nai. ươ ạ ổ ầ ạ ươ Đồ
H i s chính ộ ở
Ng n h ng th ng m i. ươ ạ
Ng n h ng th ng m i c ph n ươ ạ ổ ầ
Doanh nghi p ệ
Xu t nh p kh u ấ ậ ẩ
Xu t kh u ấ ẩ
Nh p kh u ậ ẩ
N qu h n. ợ ạ
Phòng Quan h kh ch h ng ệ
Phòng Qu n lý n ả ợ
Phòng Qu n lý r i ro ả ủ
X p h ng tín d ng ế ạ ụ
Khu c ng nghi p ệ
ph ng giao d ch ị
DANH M C CÁC BI U Ụ Ể ĐỒ
Bi u 1.1: Huy ng a ph ng – trung ng quy VND ể đồ độ đị ươ ươ
Bi u 1.2: C c u cho vay ng n h n – trung d i h n ể đồ ơ ấ ắ ạ ạ
Bi u 1.3: Doanh s thanh to n xu t nh p kh u ể đồ ố ấ ậ ẩ

Bi u 1.4: Doanh s mua b n ngo i t ể đồ ố ạ ệ
Bi u 1.5: T nh h nh thu nh p – chi phí – l i nhu n ể đồ ậ ợ ậ
Bi u 2.1: D n cho vay ngo i t theo ng nh ngh ể đồ ư ợ ạ ệ ề
Bi u 2.2: C c u t n d ng theo th nh ph n kinh t n m 2007 ể đồ ơ ấ ụ ầ ế ă
Bi u 2.3: Di n bi n n qu h n t n m 2001 n n m 2007 ể đồ ễ ế ợ ạ ừ ă đế ă
Bi u 2.4: C c u cho vay ng n h n USD-VND ể đồ ơ ấ ắ ạ
Bi u 2.5: C c u cho vay TDH USD-VND ể đồ ơ ấ
Bi u 2.6: C c u cho vay USD ng n h n –TDH ể đồ ơ ấ ắ ạ
23
24
25
26
26
27
28
29
31
32
32
1. L DO CH N TÀI: Ọ ĐỀ
L I M U Ờ Ở ĐẦ
Trong th i i ng y nay, v i tr nh ph t tri n cao c a n n kinh t - xã h i, th ờ đạ ớ độ ể ủ ề ế ộ ị
tr ng ng y c ng m r ng v ph t tri n theo m i quan h kinh t khu v c v qu c t - ườ ở ộ ể ố ệ ế ự ố ế
y l i u ki n m i tr ng thu n l i c c ho t ng s n xu t kinh doanh n i chung v Đ đề ệ ườ ậ ợ để ạ độ ả ấ
ho t ng ng n h ng n i riêng ph t tri n. ạ độ ể
C ng v i ch nh s ch thu h t v n u t n c ngo i c a t nh ng Nai, ho t ng ớ ố đầ ư ướ ủ ỉ Đồ ạ độ
xu t nh p kh u c a khu v c n y ph t tri n kh m nh so v i c c khu v c c n l i c a n n ấ ậ ẩ ủ ự ể ạ ớ ự ạ ủ ề
kinh t v ng g p m t ph n ng k v o s ph t tri n c a t nh nh . Nhu c u vay v n ế đ ộ ầ đ ể ự ể ủ ỉ ầ ố
b ng ngo i t c a c c DN XNK trên a b n c ng r t l n; c bi t, trong giai o n u t ằ ạ ệ ủ đị ũ ấ ớ đặ ệ đ ạ đầ ư
x y d ng c s h t ng, mua s m thi t b nh th i gian qua. Ngo i ra, c ng nghi p s n ự ở ở ạ ầ ắ ế ị ư ờ ệ ả

xu t ng nh ph tr c a Vi t Nam v n ch a ph t tri n nên nhu c u nh p kh u nguyên ấ ụ ợ ủ ệ ẫ ư ể ầ ậ ẩ
nhiên li u u v o v n c n kh l n, kim ng ch nh p kh u c a t nh ng Nai trong th i ệ đầ ẫ ớ ạ ậ ẩ ủ ỉ Đồ ờ
gian qua kh ng ng ng gia t ng. ừ ă
ng th i, d n cho vay b ng ngo i t c a chi nh nh NHNT ng Nai c ng theoĐồ ờ ư ợ ằ ạ ệ ủ Đồ ũ
m t ng liên t c. B t u t n m 2004-nay, d n cho vay ngo i t c a chi nh nh v t đ ă ụ ắ đầ ừ ă ư ợ ạ ệ ủ ượ
m c d n cho vay VND v c ng nh c c NHTM VN kh c, thu nh p t ho t ng choứ ư ợ ũ ư ậ ừ ạ độ
vay c a chi nh nh NHNT N mang l h n 80% thu nh p cho ng n h ng. ủ Đ ạị ơ ậ
M c d trong th i gian t i, Chi nh nh NHNT N ph t tri n theo nh h ng c a ặ ờ ớ Đ ể đị ướ ủ
NHNT VN l ph t tri n d ch v ng n h ng b n l , m r ng i t ng cho vay l c c ể ị ụ ẻ ở ộ đố ượ
DNVVN. Nh ng i u n y kh ng c ngh a l NHNT N h n ch cho vay mà m r ng ư đ ề ĩ Đ ạ ế ở ộ
thêm i t ng cho vay, kh ng t p trung cho vay v o kh ch h ng l n. V v i th m nhđố ượ ậ ớ ớ ế ạ
c a T nh N v thu h t v n u t n c ngo i, DN ho t ng XNK trên a b n t nh aủ ỉ Đ ề ố đầ ư ướ ạ độ đị ỉ đ
d ng v phong ph , cho vay n i chung v cho vay ngo i t n i riêng c a chi nh nh s v n ạ ạ ệ ủ ẽ ẫ
t ra k ho ch t ng tr ng. Tuy nhiên, hi n nay c ng t c cho vay ngo i t t i chi nh nhđặ ế ạ ă ưở ệ ạ ệ ạ
v n c n m t s t n t i liên quan n c ng t c huy ng ngo i t , c c quy tr nh th m nh ẫ ộ ố ồ ạ đế độ ạ ệ ẩ đị
cho vay, h th ng x p h n t n d ng, c ng t c marketing,…Ch nh v v y, t i ã ch n ệ ố ế ạ ụ ậ đ ọ đề
tài:”Ho n thi n cho vay ngo i t i v i DN XNK trên a b n t nh ng Nai” l m t i ệ ạ ệđố ớ đị ỉ Đồ đề
t t nghi p c a m nh. y l m t tài t p trung nghiên c u c th m t m ng cho vay ố ệ ủ Đ ộ đề ậ ứ ụ ể ộ ả
ngo i t c a NHNT N, t m hi u c c nh n t nh h ng n cho vay ngo i t , nh gi ạ ệ ủ Đ ể ốả ưở đế ạ ệ đ
nh ng t n t i c a ho t ng cho vay ngo i t t xu t gi i ph p ho n thi n ho t ữ ồ ạ ủ ạ độ ạ ệ để ừđ đề ấ ả ệ ạ
ng n y. độ
2. M C ÍCH NGHI N C U: Ụ Đ Ứ
t i nghiên c u gi i quy t 3 v n c b n nh sau: Đề ứ ả ế ấ đề ơ ả ư
• M t l , t m hi u c s lý lu n v cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHTM v ộ ể ơ ở ậ ề ạ ệđố ớ ạ
c c nh n t nh h ng n cho vay ngo i t trong giai o n h i nh p qu c t . ốả ưở đế ạ ệ đ ạ ộ ậ ố ế
• Hai là, phân tích t nh h nh ho t ng kinh doanh giai o n 2001-2007 c a chi ạ độ đ ạ ủ
nhánh NHNT N. ng th i, ph n t ch c c nh n t t c ng n cho vay ngo i t Đ Đồ ờ ố độ đế ạ ệ
t i NHNT N. ạ Đ
• Ba l , trên c s nghiên c u th c t t nh h nh cho vay ngo i t t i NHNT N, ơ ở ứ ự ế ạ ệ ạ Đ
nh gi nh ng th nh t u t c c ng nh nh ng t n t i v c c nguyên nh nđ ữ ự đạ đượ ũ ư ữ ồ ạ

t n t i xu t m t s gi i ph p, ki n ngh nh m ho n thi n cho vay ngo i t t iồ ạ đểđề ấ ộ ố ả ế ị ằ ệ ạ ệ ạ
NHNT N. Đ
3. I T NG VÀ PH M VI NGHI N C U: ĐỐ ƢỢ Ạ Ứ
• i t ng nghiên c u: Đố ượ ứ
- Lý lu n v cho vay ngo i t v c c nh n t nh h ng n cho vay ngo i t i v iậ ề ạ ệ ốả ưở đế ạ ệđố ớ
c c DN XNK t i NHTM. ạ
- nh gi th c tr ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHNT N. Đ ự ạ ạ ệđố ớ ạ Đ
- Trên c s nghiên c u th c tr ng v ho t ng cho vay ngo i t t i NHNT N sơ ở ứ ự ạ ề ạ độ ạ ệ ạ Đ ẽ
xu t c c gi i ph p ho n thi n cho vay ngo i t t i chi nh nh NHNT N đề ấ ả ệ ạ ệ ạ Đ
• Ph m vi nghiên c u: ạ ứ
Nghiên c u ho t ng cho vay ngo i t t i Chi nh nh NHNT N t n m 2001 nứ ạ độ ạ ệ ạ Đ ừ ă đế
30/6/2008.
4. PH NG PH P NGHI N C U: ƢƠ Ứ
S d ng ph ng ph p duy v t bi n ch ng k t h p v i ph ng ph p nghiên c u ử ụ ươ ậ ệ ứ ế ợ ớ ươ ứ
th ng kê, so s nh, ph n t ch… i t c s lý thuy t n th c ti n nh m gi i quy t v ố đ ừ ơ ở ế đế ự ễ ằ ả ế
l m s ng t m c ch t ra trong lu n v n. ỏ ụ đ đặ ậ ă
5. K T C U LU N V N: Ế Ấ Ậ Ă
Ngo i ph n m u v ph n k t lu n, lu n v n c chia l m 3 ch ng, c th : ầ ở đầ ầ ế ậ ậ ă đượ ươ ụ ể
Ch ng 1: C s l lu n v cho vay ngoai t i v i Dn XNK t i c c NHTM ƣơ ơ ở ậ ề ệ đố ớ ạ
Ch ng 2: Th c tr ng v ho t ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHNT ƣơ ự ạ ề ạ độ ạ ệ đố ớ ạ
N Đ
Ch ng 3: nh h ng v gi i ph p ho n thi n cho vay ngo i t i v i DNƣơ Đị ƣớ ả ệ ạ ệ đố ớ
XNK t i NHNT N ạ Đ
V m t nh n th c, t i cho r ng t i n y liên quan n nhi u c c y u t kinh t v ề ặ ậ ứ ằ đề đế ề ế ố ế ĩ
m , c c ch nh s ch i u h nh c a n n kinh t qu c gia c ng nh nh ng bi n ng c a đ ề ủ ề ế ố ũ ư ữ ế độ ủ
n n kinh t th gi i. Do v y, l m n i b t c c v n c a t i c n r t nhi u c ng s c ề ế ế ớ ậ để ổ ậ ấ đề ủ đề ầ ấ ề ứ
v th i gian. V i kh n ng c a b n th n v th i gian nghiên c u c gi i h n, t i n y ờ ớ ả ă ủ ả ờ ứ ớ ạ đề
kh ng tr nh c nh ng sai s t v v n c n m t h n ch ch a c p nh p c kinh nghi mđượ ữ ẫ ộ ạ ế ư ậ ậ đượ ệ
cho vay ngo i t t i c c Ng n h ng n c ngo i. R t mong quý th y c v ng nghi p cóạ ệ ạ ướ ấ ầ đồ ệ
ý ki n g p ý t i c a t i c ho n thi n h n v ph h p v i th c ti n h n. ế đểđề ủ đượ ệ ơ ợ ớ ự ễ ơ

CH NG 1: C S LÝ LU N V CHO VAY NGOAI T ƢƠ Ơ Ở Ậ Ề Ệ
IĐỐ
V I DN XNK TAI NHTM Ớ
1.1. VAI TRÒ C A CHO VAY NGO I T Ủ Ạ Ệ
Toàn c u hóa v kinh t và h i nh p kinh t qu c t ang l m t xu h ng t tầ ề ế ộ ậ ế ố ếđ ộ ƣớ ấ
y u, t c ng n t t c c c n c trên th gi i. Hi n nay, m t qu c gia không ch ế độ đế ấ ả ƣớ ế ớ ệ ộ ố ỉ
d a v o n ng l c s n xu t trong n c mà còn ph i m r ng m i quan h giao d ch ự ă ự ả ấ ƣớ ả ở ộ ố ệ ị
trên th tr ng th gi i. Do v y, ho t ng giao th ng qu c t tr thành v n ị ƣờ ế ớ ậ ạ độ ƣơ ố ế ở ấ đề
s ng còn c a m t qu c gia trong quá trình h i nh p, cho vay tr thành s n ph m c nố ủ ộ ố ộ ậ ở ả ẩ ầ
thi t v ng vai tr quan tr ng i v i n n kinh t . Có th nói n vai trò c a cho ế đ ọ đố ớ ề ế ể đế ủ
vay ngo i t thông qua các l i ích i v i s phát tri n n n kinh t , DN XNK vàạ ệ ợ đố ớ ự ể ề ế
NHTM.
1.1.1. i v i s phát tri n n n kinh t Đố ớ ự ể ề ế
Th nh t, khai thác t i a các ti m n ng kinh t v v n, tài nguyên và ứ ấ ố đ ề ă ế ề ố
con
ng i nh m thúc y kinh t phát tri n. ườ ằ đẩ ế ể y l m t công c t p trung v n h uĐ ộ ụ ậ ố ữ
hi u trong n n kinh t v c ng l c ng c th c y tích t v n cho các t ch c kinh ệ ề ế ũ ụ đẩ ụ ố ổ ứ
t t o ng l c phát tri n m nh m s n xu t c a m t qu c gia, góp ph n t o nên th ế ạ độ ự ể ạ ẽ ả ấ ủ ộ ố ầ ạ ị
tr ng hàng hóa trong n c a d ng và phong ph h n.ƣờ ƣớ đ ạ ơ
Th hai, phát tri n các quan h i ngo i, qu ng bá hình nh qu c gia ứ ể ệ đố ạ ả ả ố
ra
th tr ng th gi i thông qua ho t ng XNK.ị ườ ế ớ ạ độ Cho vay ngo i t góp ph n th c yạ ệ ầ đẩ
ho t ng ngo i th ng ph t tri n. S n ph m s n xu t trong n c c c h i v n raạ độ ạ ƣơ ể ả ẩ ả ấ ƣớ ơ ộ ƣơ
th tr ng qu c t ngày càng nhi u h n v ng c l i nhu c u nh p kh u c ng kh ng ị ƣờ ố ế ề ơ ƣợ ạ ầ ậ ẩ ũ
ng ng t ng tr ng theo ph t tri n c a XK. T , s n ph m c a qu c gia d nừ ă ƣở đ ể ủ ừđ ả ẩ ủ ố ầ
chi m c v trí nh t nh tr n th ng tr ng qu c t , t ng c ng uy t n v tín ế đƣợ ị ấ đị ƣơ ƣờ ố ế ă ƣờ độ
nhi m c a các b n hàng qu c t i v i các DN XNK trong n c và c a NH qu cệ ủ ạ ố ếđố ớ ƣớ ủ ố
t i v i các NH n i a. ếđố ớ ộ đị
Th ba, t o c h i ti p c n công ngh hi n i c a th gi i.ứ ạ ơ ộ ế ậ ệ ệ đạ ủ ế ớ Cho vay ngo iạ
t góp ph n công nghi p hóa, hi n i hóa n n s n xu t trong n c, nâng cao trình ệ ầ ệ ệ đạ ề ả ấ ƣớ

c a ng i lao ng. Vi c p ng nhu c u v n NK các trang thi t b hi n iđộ ủ ƣờ độ ệ đ ứ ầ ố để ế ị ệ đạ
góp ph n m r ng s n xu t, hi n i hóa ho t ng s n xu t t o c h i cho ng iầ ở ộ ả ấ ệ đạ ạ độ ả ấ ạ ơ ộ ƣờ
Trang 1
lao ng ti p c n công ngh hi n i c a th gi i. B c u là h c t p cách v nđộ ế ậ ệ ệ đạ ủ ế ớ ƣớ đầ ọ ậ ậ
hành trang thi t b , t n ng cao tr nh c a ng i lao ng, t ch l y kinhế ị ừ đ độ ủ ƣờ độ ũ
nghi m và t o i u ki n cho công tác sáng t o sau này góp ph n th c y ti n trìnhệ ạ đề ệ ạ ầ đẩ ế
công nghi p hóa- hi n i h a t n c. ệ ệ đạ đấ ƣớ
Th t , t p trung ngu n ngo i t và m b o s d ng ngo i t theo yêuứ ư ậ ồ ạ ệ đả ả ử ụ ạ ệ
c u c a t n c nh m th c hi n chính sách ngo i h i c a nh n c.ầ ủ đấ ướ ằ ự ệ ạ ố ủ ướ H u h tầ ế
các ho t ng thanh to n XNK u th c hi n qua NHTM. XK t o ra ngu n ngo i t ạ độ đề ự ệ ạ ồ ạ ệ
p ng cho nhu c u NK máy móc thi t b , nguyên nhiên li u u vào ph c v s nđ ứ ầ ế ị ệ đầ ụ ụ ả
xu t và NK h ng h a p ng nhu c u tiêu dùng c a n n kinh t ,ấ đ ứ ầ ủ ề ế Do v y, có th ậ ể
th y ho t ng cho vay ngo i t t i các NHTM ã gi p nh n c th c hi n cácấ ạ độ ạ ệ ạ đ ƣớ ự ệ
chính sách XNK, chính sách ti n t , ề ệ
1.1.2. i v i NHTM Đố ớ
Cho vay ngo i t là m t ho t ng không th thi u trong ho t ng kinh ạ ệ ộ ạ độ ể ế ạ độ
doanh c a m t NH c th hi n qua: ủ ộ đƣợ ể ệ
Th nh t, khuy n khích khách hàng s d ng các lo i hình d ch v ứ ấ ế ử ụ ạ ị ụ
NH
khác. Cho vay ngo i t i khi l s kh i u m i quan h h p tác gi a DN XNK ạ ệđ ự ở đầ ố ệ ợ ữ
v i NH. Thông qua ho t ng cho vay, NH có th bán kèm và bán chéo các s nớ ạ độ ể ả
ph m khác nh d ch v thanh toán, mua bán ngo i t , g i ti n, d ch v b o hi m, ẩ ƣ ị ụ ạ ệ ử ề ị ụ ả ể
ngân qu NH còn m ra m t kh n ng l n trong vi c m tài kho n và giao d ch ỹ ở ộ ả ă ớ ệ ở ả ị
thanh to n d i hình th c chuy n kho n ho c bù tr cho nhau. NH s t n d ngƣớ ứ ể ả ặ ừ ẽ ậ ụ
c s d duy tr tr n t i kho n c a kh ch h ng cho vay ho c t ng thu nh p t đƣợ ố ƣ ả ủ để ặ ă ậ ừ
phí duy trì tài kho n hay ph thanh to n,ả
Th hai, góp ph n mang l i thu nh p cho NH. ứ ầ ạ ậ T i m t s NHTM, thu ạ ộ ố
nh p t cho vay ngo i t có khi chi m t tr ng khá l n (h n 80%) v l ngu n thu ậ ừ ạ ệ ế ỷ ọ ớ ơ ồ
nh p ch y u c a NH. NH ng vai tr l trung gian nh n ti n g i t ng i cóậ ủ ế ủ đ ậ ề ử ừ ƣờ
l ng ti n nhàn r i và cho vay l i i v i nh ng ng i có nhu c u ki m l i t ƣợ ề ỗ ạ đố ớ ữ ƣờ ầ để ế ờ ừ

chênh l ch gi a lãi su t ti n g i và lãi su t cho vay. ệ ữ ấ ề ử ấ
Th ba, góp ph n qu ng bá hình nh c a NHTM trên th tr ng tài chính ứ ầ ả ả ủ ị ườ
qu c t .ố ế Thông qua ho t ng thanh toán qu c, c c NHTM trong n c d n thi t l pạ độ ố ƣớ ầ ế ậ
m i quan h h p tác v i các NH trên th tr ng tài chính qu c t . Tr n c s duy trìố ệ ợ ớ ị ƣờ ố ế ơ ở
Trang 2
v m b o th c hi n các giao d ch thanh toán uy tín, phù h p v i thông l qu c t đả ả ự ệ ị ợ ớ ệ ố ế
s góp ph n gi p c c NHTM trong n c kh ng nh và qu ng bá hình nh c a NHẽ ầ ƣớ ẳ đị ả ả ủ
trên th tr ng ti n t qu c t . ng th i, t o ti n cho các NHTM trong vi c huy ị ƣờ ề ệ ố ế Đồ ờ ạ ề đề ệ
ng v n liên NH qu c t trong t ng lai nh m n nh ngu n ngo i t p ng nhu độ ố ố ế ƣơ ằ ổ đị ồ ạ ệđ ứ
c u cho vay ngo i t c a c c DN XNK trong n c.ầ ạ ệ ủ ƣớ
1.1.3. i v i DN XNK Đố ớ
Th nh t, gi i quy t nhu c u v n cho DN XNK.ứ ấ ả ế ầ ố Trong quá trình ho t ng, ạ độ
DN c n u t v n vào tài s n l u ng và tài s n c nh. V nguyên t c, DN s ầ đầ ƣ ố ả ƣ độ ả ố đị ề ắ ẽ
t n d ng t i a ngu n v n t c v huy ng t khách hàng. Khi nào thi u h t, DN ậ ụ ố đ ồ ố ự độ ừ ế ụ
s s d ng k nh huy ng v n t ng n h ng k p th i n m b t th i c u t m ẽ ử ụ độ ố ừ để ị ờ ắ ắ ờ ơ đầ ƣ ở
r ng s n xu t, NK y nguyên li u, hàng hóa, d ch v và các trang thi t b c n thi tộ ả ấ đầ đủ ệ ị ụ ế ị ầ ế
nh m m b o ho t ng s n xu t kinh doanh c liên t c và nâng cao n ng l c s nằ đả ả ạ độ ả ấ đƣợ ụ ă ự ả
xu t c a DN. ấ ủ
- Th hai, nâng cao kh n ng c nh tranh c a c c DN XNK trên th ng ứ ả ă ạ ủ ươ
tr ng qu c t . ườ ố ế Cho vay ngo i t s giúp cho DN ti p c n c công ngh hi n iạ ệ ẽ ế ậ đƣợ ệ ệ đạ
c a th gi i. B ng ngu n v n tài tr c a NH, DN có th u t c c trang thi t b ủ ế ớ ằ ồ ố ợ ủ ểđầ ƣ ế ị
hi n i nh m nâng cao công su t s n xu t, góp ph n a d ng hóa s n ph m, ch tệ đạ ằ ấ ả ấ ầ đ ạ ả ẩ ấ
l ng s n ph m nh m t o i u ki n giúp DN nâng cao kh n ng c nh tranh và ti pƣợ ả ẩ ằ ạ đ ề ệ ả ă ạ ế
c n v i nhi u khách hàng trên th tr ng r ng l n, có ngu n ngo i t d i dào và mang ậ ớ ề ị ƣờ ộ ớ ồ ạ ệ ồ
l i l i nhu n l n. ạ ợ ậ ớ
- Th ba, giúp DN XNK c c h i giao l u v n h a v h c t p phong cách ứ ơ ộ ư ă ọ ậ
kinh doanh chuyên nghi p c a các DN trên th gi i. ệ ủ ế ớ M i m t qu c gia s có m tỗ ộ ố ẽ ộ
n n v n h a v phong c ch ng x trong kinh doanh khác nhau. Do v y, trong quá ề ă ứ ử ậ
trình giao l u kinh t , các DN XNK không ng ng t h c t p t c c i tác và rútƣ ế ừ ự ọ ậ ừ đố
kinh nghi m cho chính DN t ng b c nâng cao hi u qu kinh doanh. Qua , ệ để ừ ƣớ ệ ả đ

ti p c n c v i nhi u n n v n h a a d ng và phong phú trên th gi i. ế ậ đƣợ ớ ề ề ă đ ạ ế ớ
- Th t , nâng cao hi u qu s d ng v n có kh n ng tr n ngân ứ ư ệ ả ử ụ ố để ả ă ả ợ
hàng. Khi vay v n nói chung vay ngo i t n i ri ng, DN u ph i tính hi u qu ố ạ ệ đề ả ệ ả
ph ng n kinh doanh, c bi t quan t m n nh ng bi n ng t giá và lãi vay ƣơ đặ ệ đế ữ ế độ ỷ
ng n h ng m b o kinh doanh có l i nhu n và tr n ng h n cho NH. đểđả ả ợ ậ ả ợ đ ạ
Trang 3
1.2. CÁC HÌNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U Ứ Ạ Ệ Ủ Ế
Tùy t ng tiêu th c phân chia mà cho vay ngo i t có hình th c bi u hi n khác nhau. ừ ứ ạ ệ ứ ể ệ
1.2.1. C n c v o ph ng th c tài tr XNK ă ứ ƣơ ứ ợ
- Tài tr NK ợ
Th ng th ng NH cho vay b ng ngo i t nh p nguyên v t li u, v t t ,ƣờ ằ ạ ệ để ậ ậ ệ ậ ƣ
hàng hóa máy móc thi t b , công ngh , ho c cho vay b ng ti n ng nh ng ế ị ệ ặ ằ ề đồ ƣ
tr ng h p này r t hi m vì khi vay ti n ng i sang ngo i t thanh toán hàng NK,ƣờ ợ ấ ế ề đồ đổ ạ ệ
khách hàng ph i m t m t kho n ti n do chênh l ch t giá mua, bán c a NH. NH ả ấ ộ ả ề ệ ỷ ủ
th c hi n vi c tài tr vay v n i v i nhà NK thông qua m t s hình th c ch y uự ệ ệ ợ ố đố ớ ộ ố ứ ủ ế
nh sau: m L/C thanh toán hàng NK, ch p nh n h i phi u và cho vay thanh toán ƣ ở ấ ậ ố ế
b ch ng t NK ộ ứ ừ
+ M L/C thanh toán hàng NK ở là m t hình th c tài tr NK ph bi n hi nộ ứ ợ ổ ế ệ
nay. M i L/C u do NH m theo ngh c a nh NK. Nh ng th c ch t không ph iọ đề ở đề ị ủ ƣ ự ấ ả
l c n o nh NK c ng c kh n ng m b o cho vi c m L/C. Do v y, có th nói ũ ả ă đểđả ả ệ ở ậ ể
vi c m L/C ã th hi n s tài tr c a NH cho nhà NK. NH s gánh ch u r i ro n uệ ở đ ể ệ ự ợ ủ ẽ ị ủ ế
nh nh NK kh ng c kh n ng thanh to n cho ph a n c ngoài theo cam k t trong L/C. ƣ ả ă ƣớ ế
+ Ch p nh n h i phi u ấ ậ ố ế là lo i tín d ng NH m b o cho nhà NK s d ng ạ ụ đả ả ử ụ để
thanh toán h i phi u khi n h n. y l m t m b o v tài chính c a NH và NH ố ế đế ạ Đ ộ đả ả ề ủ
ch a xu t ti n vay th c s khi ch p nh n h i phi u DN c c h i nh n b ch ngƣ ấ ề ự ự ấ ậ ố ế để ơ ộ ậ ộ ứ
t , nhanh chóng gi i phóng hàng t i c a kh u h i quan. Khi n h n, n u nhà NK ừ ả ạ ử ẩ ả đế ạ ế
kh ng kh n ng thanh to n th NH ph i cho nhà NK vay ngo i t thanh toán đủ ả ă ả ạ ệđể
cho nh XK ph a n c ngoài. ƣớ
+ Cho vay thanh toán hàng NK:
Nhà NK ã ký k t h p ng ngo i th ng v i các nhà cung c p n c ngoài đ ế ợ đồ ạ ƣơ ớ ấ ƣớ

và th a thu n ph ng th c thanh toán phù h p. Khi n h n thanh toán, n u nhà ỏ ậ ƣơ ứ ợ đế ạ ế
NK ch a thanh to n c và yêu c u m t s tài tr thì NH có th cho vay ng ƣ đƣợ ầ ộ ự ợ ể đồ
ngo i t nhà NK thanh toán hàng NK trong tr ng h p các hình th c khác. ạ ệđể ƣờ ợ ứ
- Tài tr XKợ :
y l m t hình th c tài tr th ng m i, k h n g n v i th i gian th c hi nĐ ộ ứ ợ ƣơ ạ ỳ ạ ắ ớ ờ ự ệ
th ng v XK, i t ng tài tr là các DN XK tr c ti p ho c y thác. Có th chia ƣơ ụ đố ƣợ ợ ự ế ặ ủ ể
Trang 4
hình th c tài tr XK trên thành hai lo i là tài tr tr c khi giao hàng và tài tr sau ứ ợ ạ ợ ƣớ ợ
khi ã giao h ng. đ
+ Tr c khi giao hàng:ướ
Tr n c s h p ng XK, L/C mà ph a n c ngo i ã m , NH cho nhà XK ơ ở ợ đồ ƣớ đ ở
vay ngo i t NK nguyên li u, thanh to n c c chi ph u v o s n xu t hàng XK. ạ ệđể ệ đầ để ả ấ
+ Sau khi giao hàng:
Nhà XK sau khi giao hàng nh ng ch a nh n c ti n bán hàng ngay do chính ƣ ƣ ậ đƣợ ề
sách bán hàng tr ch m; trong khi , chu k s n xu t ti p theo không th ch m tr ả ậ đ ỳ ả ấ ế ể ậ ễ
vì thi u v n l u ng. Vì v y, NH có th tài tr cho nhà XK thông qua vi c mua l iế ố ƣ độ ậ ể ợ ệ ạ
h i phi u ho c ng ti n tr c ho c chi t kh u khi b ch ng t ch a n hàng thanh ố ế ặ ứ ề ƣớ ặ ế ấ ộ ứ ừ ƣ đế
toán.
1.2.2. C n c vào th i gian cho vay ă ứ ờ
Cho vay ngo i t là m t ph n c a cho vay. Theo tiêu th c phân chia hình th cạ ệ ộ ầ ủ ứ ứ
cho vay ngo i t theo th i gian s c hi u t ng t nh cho vay, c th nh sau: ạ ệ ờ ẽđƣợ ể ƣơ ự ƣ ụ ể ƣ
- Cho vay ng n h nắ ạ là các kho n vay có th i h n cho vay n 12 tháng. Khi ả ờ ạ đế
nói cho vay ng n h n ng i ta ngh n cho vay v n l u ng nh cho vay muaắ ạ ƣờ ĩ đế ố ƣ độ ƣ
nguyên li u, cho vay tr l ng c ng nh n, th c hi n h p ng XK, Tuy nhiên, ệ ả ƣơ ự ệ ợ đồ
c n hi u r ng h n v cho vay ng n h n không ph i ch d nh n i n cho vay v nầ ể ộ ơ ề ắ ạ ả ỉ để đế ố
l u ng mà th i gian cho vay ph thu c vào m t s i u ki n nh kh n ng tr n ƣ độ ờ ụ ộ ộ ố đ ề ệ ƣ ả ă ả ợ
c a khách hàng, chu k s n xu t kinh doanh, th i gian thu h i n ,ủ ỳ ả ấ ờ ồ ợ Trong cho vay
ng n h n c hai ph ng th c ph bi n là cho vay theo món vay (vay t ng l n) và ắ ạ ƣơ ứ ổ ế ừ ầ
cho vay theo h n m c. i v i ph ng th c cho vay t ng l n thì trong m i l n vay ạ ứ Đố ớ ƣơ ứ ừ ầ ỗ ầ
v n khách hàng ph i g i ph ng n vay v n và NH ti n hành th m nh cho vay. ố ả ử ƣơ ố ế ẩ đị

N u ng ý cho vay th tr n c s h p ng tín d ng ký k t gi a DN và NH thì DN ế đồ ơ ở ợ đồ ụ ế ữ
s kh ng c vay l i n u tr n tr c h n. i v i ph ng th c cho vay h n m cẽ đƣợ ạ ế ả ợ ƣớ ạ Đố ớ ƣơ ứ ạ ứ
thì NH v kh ch h ng x c nh, th a thu n m t s ti n vay c th c ghi nh nđị ỏ ậ ộ ố ề ụ ểđƣợ ậ
trên h p ng h n m c. V theo ph ng th c này, NH cho phép DN vay – tr n ợ đồ ạ ứ ƣơ ứ ả ợ
luân chuy n trong m t kho ng th i gian nh t nh th ng là m t n m. ể ộ ả ờ ấ đị ƣờ ộ ă
- Cho vay trung h nạ là các kho n vay có th i h n cho vay t tr n 12 th ng n 60 ả ờ ạ ừ đế
tháng. Cho vay trung h n nh p kh p các tài s n c nh nh m c i ti n v i m iạ để ậ ậ ả ố đị ằ ả ế đổ ớ
Trang 5
k thu t, m r ng s n xu t và NK các v t t , v t li u xây d ng m trong n cỹ ậ ở ộ ả ấ ậ ƣ ậ ệ ự ƣớ
không có ho c kh ng m b o ch t l ng th c hi n các công trình nh có th iặ đả ả ấ ƣợ để ự ệ ỏ ờ
gian thu h i v n nhanh. ồ ố
- Cho vay dài h nạ là các kho n vay có th i h n cho vay t trên 60 tháng tr ả ờ ạ ừ ở
lên. Cho vay dài h n ngo i t dùng cung c p v n cho các công trình xây d ng c ạ ạ ệ để ấ ố ự ơ
b n nh : NK v t t , v t li u m i n c ngo i u t x y d ng nhà máy hi n i, ả ƣ ậ ƣ ậ ệ ớ ở ƣớ đểđầ ƣ ự ệ đạ
nhà máy công ngh cao, các công trình thu c c s h t ng, c i ti n và m r ng v iệ ộ ơ ở ạ ầ ả ế ở ộ ớ
quy mô l n, tín d ng trung_dài h n c u t hình thành tài s n c nh. ớ ụ ạ đƣợ đầ ƣ để ả ố đị
1.2.3. C n c vào tính ch t luân chuy n c a v n ă ứ ấ ể ủ ố
- Cho vay v n l u ng là cho vay hình thành nên tài s n ng n h n nh cho vay ố ƣ độ ả ắ ạ ƣ
mua nguyên li u s n xu t, thanh to n c c chi ph i n n c, nhân công, công c d ng ệ ả ấ đệ ƣớ ụ ụ
c , ụ
- Cho vay v n c nh là cho vay mua s m các trang thi t b , xây d ng nhà ố ốđị ắ ế ị ự
x ng, l m t b ph n c a tài s n dài h n. ƣở ộ ộ ậ ủ ả ạ
1.3. CÁC NHÂN T NH H NG N CHO VAY NGO I T T I NHTM Ố Ả ƢỞ ĐẾ Ạ Ệ Ạ
VN
1.3.1. Chính sách TGH Đ
TGH l t l so s nh gi a ng ti n c c n c v i nhau. Hay nói cách khácĐ ỷ ệ ữ đồ ề ƣớ ớ
TGH l gi c c a m t n v ti n t n c n y c bi u hi n b ng s l ng nĐ ả ủ ộ đơ ị ề ệ ƣớ đƣợ ể ệ ằ ố ƣợ đơ
v ti n t c a n c kh c. ị ề ệ ủ ƣớ
Ch nh s ch t gi l m t trong nh ng ch nh s ch quan tr ng thu c ch nh s ch ỷ ộ ữ ọ ộ
qu n lý ngo i h i. Tùy theo chính sách qu n lý ngo i h i trong t ng th i k m cả ạ ố ả ạ ố ừ ờ ỳ ơ

ch i u hành t giá có th thay i. Ch ng h n, ph c v cho chính sách Nhà ếđề ỷ ể đổ ẳ ạ để ụ ụ
n c c quy n qu n lý ngo i h i, chính ph s d ng t giá c nh. Ng c l i, ch ƣớ độ ề ả ạ ố ủ ử ụ ỷ ốđị ƣợ ạ ế
t giá linh ho t c xem là phù h p v i chính sách t do hóa ngo i h i. Do xuđộ ỷ ạ đƣợ ợ ớ ự ạ ố
th phát tri n c a kinh t th gi i, ch t giá trong chính sách ti n t c a các ế ể ủ ế ế ớ ế độ ỷ ề ệ ủ
qu c gia chuy n d n t h th ng t giá c nh sang h th ng t giá th n i. ố ể ầ ừ ệ ố ỷ ố đị ệ ố ỷ ả ổ
Sau y l ba ch TGH c b n theo quan i m chung hi n nay trong đ ế độ Đ ơ ả đ ể ệ
vi c phân lo i ch TGH . ệ ạ ếđộ Đ
Trang 6
- Trong ch ế độ t giá c nhỷ ố đị , nh n c c g ng duy trì giá tr ti n t c aƣớ ố ắ ị ề ệ ủ
qu c gia mình m c t c ng so v i ng ti n c a n c kh c. i u , cố ở ứ độ ơ độ ớ đồ ề ủ ƣớ Đ ề đ đƣợ
th c hi n nh s can thi p c a c quan qu n lý ti n t c a Nh n c vào th tr ng ự ệ ờ ự ệ ủ ơ ả ề ệ ủ ƣớ ị ƣờ
ti n t v i h i ph i có m t l ng d tr ngo i t ng k . ề ệ đ ỏ ả ộ ƣợ ự ữ ạ ệđ ể
- D i ƣớ ch t giá th n i thu n túyếđộ ỷ ả ổ ầ , c c c quan qu n lý ngo i t c a Nhàơ ả ạ ệ ủ
n c m c cho th tr ng quy t nh t gi ng ti n trong n c so v i ng ti nƣớ để ặ ị ƣờ ế đị ỷ đồ ề ƣớ ớ đồ ề
n c khác. T giá h i i c xác nh và v n ng m t cách t do theo quy lu tƣớ ỷ ố đố đƣợ đị ậ độ ộ ự ậ
c a th tr ng, c th là quy lu t cung c u ngo i t . ủ ị ƣờ ụ ể ậ ầ ạ ệ
- Ti p theo là ch t giá th n i có qu n lý (ch t giá bán th n i). ế ếđộ ỷ ả ổ ả ếđộ ỷ ả ổ
y l ch TGH c s k t h p gi a hai ch TGH tr n. Trong , TGH Đ ếđộ Đ ự ế ợ ữ ếđộ Đ đ Đ
s t x c nh trên th tr ng theo quy lu t cung c u, chính ph ch can thi p vào th ẽ ự đị ị ƣờ ậ ầ ủ ỉ ệ ị
tr ng v i t c ch l ng i mua bán cu i c ng khi TGH c nh ng bi n ng ƣờ ớ ƣ ƣờ ố Đ ữ ế độ
m nh v t cho ph p ban u m t cách có cân nh c. ạ ƣợ đầ ộ ắ
Ngo i ra, trong th c t t n t i nhi u ch TGH kh c nhau d a tr n ba chự ế ồ ạ ề ếđộ Đ ự ế
TGH c b n c p tr n. Ch ng h n, trong ch TGH c nh th c n c c độ Đ ơ ả đề ậ ẳ ạ ếđộ Đ ốđị ố
nh theo m t ng ti n hay c c r ng ti n; c nh theo ng ti n n y v th n iđị ộ đồ ề ổ đồ ề ốđị đồ ề ả ổ
theo ng ti n kh c; c nh v nh vi n (ch thay i khi t nh h nh kinh t ã i đồ ề ố đị ĩ ễ ỉ đổ ế đ đổ
khác hay Crawling Peg).
TGH và chính sách TGH l nh n t quan tr ng trong th c hi n chi n Đ Đ ố ọ ự ệ ế
l c ngo i th ng c a m t n c c ng nh nh h ng n ch nh s ch ti n t v ƣợ ạ ƣơ ủ ộ ƣớ ũ ƣ ả ƣở đế ề ệ
ch nh s ch t i ch nh c a qu c gia. ủ ố
TGH t c ng tr c ti p n t nh h nh ho t ng XNK c a các DN. TGH Đ độ ự ế đế ạ độ ủ Đ

t ng s khuy n kh ch XK; ng i l i, TGH gi m khuy n kh ch NK. ă ẽ ế ƣợ ạ Đ ả ế
TGH t ng l m cho h ng h a n i a r h n so v i hàng hóa c a th gi i, làĐ ă ộ đị ẻ ơ ớ ủ ế ớ
c h i khuy n khích XK v ng th i hàng hóa th gi i khi NK l i c gi cao h n. ơ ộ ế đồ ờ ế ớ ạ ơ
Ng c l i v i TGH gi m thì hàng hóa XK tr n n t h n h ng h a c a th gi iƣợ ạ ớ Đ ả ở đắ ơ ủ ế ớ
và hàng hóa NK có giá r h n so v i trong n c; y l i u ki n th c y NK.ẻ ơ ớ ƣớ đ đề ệ đẩ
Th ng qua t c ng tr c ti p c a t giá lên ho t ng XNK mà nhu c u mua bán độ ự ế ủ ỷ ạ độ ầ
ngo i t hay nhu c u vay ngo i t t i các NHTM tr n n s i ng h n. ạ ệ ầ ạ ệ ạ ở độ ơ
M t n n kinh t n nh và các y u t kh c kh ng i thì ộ ề ếổ đị ế ố đổ trong giai o nđ ạ
TGH c xu h ng t ng,Đ ướ ă giá c ng n i t gi m h n so v i ng ngo i t , XK ảđồ ộ ệ ả ơ ớ đồ ạ ệ
Trang 7
c y m nh t ng tr ng và phát tri n, nhu c u vay v n s n xu t hàng XK t ng, đƣợ đẩ ạ ă ƣở ể ầ ố ả ấ ă
giá c nguyên li u NK s n xu t hàng XK c ng t ng cao do t c ng c a t giá ả ệ để ả ấ ũ ă độ ủ ỷ
làm cho nhu c u vay v n b ng ngo i t c a các DN ho t ng trong m t s ngành ầ ố ằ ạ ệ ủ ạ độ ộ ố
t ng theo. ng th i, khi giá NK t ng s h ng DN chuy n sang s d ng nguyên ă Đồ ờ ă ẽ ƣớ ể ử ụ
li u trong n c, ng i dân s d ng h ng h a trong n c thay th hàng NK làm cho ệ ƣớ ƣờ ử ụ ƣớ ế
nhu c u vay v n ngo i t trong m t s tr ng h p s gi m. ầ ố ạ ệ ộ ố ƣờ ợ ẽ ả
Ng c l i, trong giai o n TGH c xu h ng gi mượ ạ đ ạ Đ ướ ả , gi ng n i t cđồ ộ ệđƣợ
nh gi cao h n so v i ng ngo i t , hàng hóa NK tr nên r h n h ng h a trong đ ơ ớ đồ ạ ệ ở ẻ ơ
n c nên khuy n khích các DN t ng c ng NK, t c ng l m t ng nhu c u vay v nƣớ ế ă ƣờ độ ă ầ ố
ngo i t p ng nhu c u v n cho NK. ạ ệđ ứ ầ ố
V i chính sách TGH c nh thì c DN i vay ngo i t và NH cho vay ớ Đ ố đị ả đ ạ ệ
th ng ít lo ng i nhi u v các bi n ng t giá, r i ro t gi c nh gi g n nh ƣờ ạ ề ề ế độ ỷ ủ ỷ đƣợ đ ầ ƣ
kh ng ng k ; do v y, các NH s t p trung nh gi t c ch ph p lý, tình hình tài đ ể ậ ẽ ậ đ ƣ
ch nh v ph ng n kinh doanh c a DN, tài s n m b o, tr c khi quy t nhƣơ ủ ả đả ả ƣớ ế đị
cho vay vì ngay khi vay v n b ng ngo i t , c bi t là các DN NK nguyên li u s nố ằ ạ ệ đặ ệ ệ ả
xu t ho c NK hàng hóa tiêu th trong n c ã c nh c s ti n ph i tr quy iấ ặ ụ ƣớ đ ố đị đƣợ ố ề ả ả đổ
th nh ng n i t . Tuy nhiên, v i chính sách TGH linh ho t c ng nh ch nh s chđồ ộ ệ ớ Đ ạ ũ ƣ
TGH th n i có s qu n lý c a nh n c thì c DN và NH u th n tr ng h n khi Đ ả ổ ự ả ủ ƣớ ả đề ậ ọ ơ
vay và cho vay ngo i t và có s i u ch nh ho t ng c a mình phù h p v i chính ạ ệ ựđề ỉ ạ độ ủ ợ ớ
sách c a Nh n c mang l i hi u qu cao. c bi t trong nh ng giai o n có nh ngủ ƣớ ạ ệ ả Đặ ệ ữ đ ạ ữ

bi n ng l n v t giá, các DN vay v n b ng ngo i t c n c bi t chú ý chính sách ế độ ớ ề ỷ ố ằ ạ ệ ầ đặ ệ
TGH phòng ng a r i ro do s bi n ng c a t giá; vi c Nh n c th t ch tĐ để ừ ủ ự ế độ ủ ỷ ệ ƣớ ắ ặ
hay n i l ng qu n lý ngo i h i t c ng r t l n n ho t ng cho vay ngo i t c aớ ỏ ả ạ ố độ ấ ớ đế ạ độ ạ ệ ủ
NH.
1.3.2. Chính sách XNK
Xu t phát t c thù c a t ng qu c gia, ch ng h n l c c n c ang phát ấ ừ đặ ủ ừ ố ẳ ạ ƣớ đ
tri n thì nhu c u NK r t l n v máy móc, trang thi t b , công ngh và qu n lý c ngể ầ ấ ớ ề ế ị ệ ả ũ
nh v các lo i h ng ho trong n c ch a s n xu t c. ng th i, c n c vào ƣ ề ạ ƣớ ƣ ả ấ đƣợ Đồ ờ ă ứ
t ng chính sách XNK c a qu c gia trong t ng th i k m ch nh s ch cho vay iừ ủ ố ừ ờ ỳ đố
v i các DN XNK t i c c NHTM, c bi t là các NHTMNN có s phù h p t ng ớ ạ đặ ệ ự ợ ƣơ
thích nh m gi p nh n c th c hi n t t ch nh s ch v m c a mình. ằ ƣớ ự ệ ố ĩ ủ
Trang 8
V i ch nh s ch h ng n NK:ớ ướ đế Nh n c thông qua các công c qu n lý ƣớ ụ ả để
khuy n khích NK h n ch XK. NK là m t ho t ng quan tr ng c a th ng m iế ạ ế ộ ạ độ ọ ủ ƣơ ạ
qu c t , t c ng tr c ti p, quy t nh n s n xu t v i s ng trong n c. Do v y, ố ế độ ự ế ế đị đế ả ấ đờ ố ƣớ ậ
tùy t ng tình hình c th , tùy t ng giai o n c th mà m i qu c gia có chính sách ừ ụ ể ừ đ ạ ụ ể ỗ ố
ngo i th ng ri ng. Vì m i qu c gia có l i th so sánh riêng, s n xu t t t c p ạ ƣơ ỗ ố ợ ế ả ấ ấ ả đ
ng nhu c u trong n c không ph i là m t bi n pháp t t cho s phát tri n kinh t ứ ầ ƣớ ả ộ ệ ố ự ể ế
qu c gia. Vì v y, chính sách ngo i th ng c n linh ho t; c th , trong giai o nố ậ ạ ƣơ ầ ạ ụ ể đ ạ
ki n thi t t n c, n n kinh t còn non tr thì m c ti u tr c m t là NK các máy ế ế đấ ƣớ ề ế ẻ ụ ƣớ ắ
móc hi n i ti n hành công nghi p hóa - hi n i h a t n c, NK hàng tiêuệ đạ để ế ệ ệ đạ đấ ƣớ
dùng c n thi t m trong n c ch a s n xu t c. Do v y, v i chính s ch h ng ầ ế ƣớ ƣ ả ấ đƣợ ậ ớ ƣớ
n NK thì nhu c u mua ngo i t hay nhu c u vay v n b ng ng ngo i t c a n nđế ầ ạ ệ ầ ố ằ đồ ạ ệ ủ ề
kinh t thanh toán là khá l n. ếđể ớ
Ng c l i, ch nh s ch h ng n XKượ ạ ướ đế , khuy n khích XK h n ch NK thì lãiế ạ ế
su t cho vay i v i DN XK th ng c u ãi h n so v i DN s n xu t tiêu th ấ đố ớ ƣờ đƣợ ƣ đ ơ ớ ả ấ ụ
trong n c. i v i m t h ng nh n c không khuy n NK thì NH ho c t ch i cho ƣớ Đố ớ ặ ƣớ ế ặ ừ ố
vay ho c cho vay v i lãi su t cao. Ch ng h n, NH kh ng u ti n cho vay b ng ng ặ ớ ấ ẳ ạ ƣ ằ đồ
ngo i t NK hàng hóa xa x m trong n c có kh n ng s n xu t c. Tuy nhiên, ạ ệđể ỉ ƣớ ả ă ả ấ đƣợ
NH v n cho vay NK nguyên li u s n xu t hàng XK. ẫ ệ để ả ấ

Nhìn chung, chính sách XNK có nh h ng n ho t ng cho vay ngo i t ả ƣở đế ạ độ ạ ệ
c a c c NHTM. Nh v i chính sách h n ch NK các hàng hóa xa x trong tình hìnhủ ƣ ớ ạ ế ỉ
n n kinh t l m ph t cao th c c NHTM c ng h n ch cho vay NK các m t h ng . ề ế ạ ũ ạ ế ặ đ
1.3.3. Chính sách tín d ng c a NHTM ụ ủ
Chính sách tín d ngụ
1
c a m t NHTM là m t h th ng các bi n pháp liênủ ộ ộ ệ ố ệ
quan n vi c khuy ch tr ng t n d ng ho c h n ch tín d ng t m c ti u ã đế ệ ế ƣơ ụ ặ ạ ế ụ đểđạ ụ đ
c ho ch nh c a NHTM v h n ch r i ro, b o m an toàn trong kinh đƣợ ạ đị ủ đ ạ ế ủ ả đả
doanh tín d ng c a NH. ụ ủ
Tùy t ng th i k v m i tr ng kinh t c th m i NHTM có chính sách tín ừ ờ ỳ ƣờ ế ụ ể ỗ
d ng khác nhau ch ng h n nh tr n a bàn nào có ho t ng XNK phát tri n thì ụ ẳ ạ ƣ đị ạ độ ể
chính sách c a các NHTM s h ng n cho vay ngo i t i v i các DN XNK ủ ẽ ƣớ đế ạ ệ đố ớ
1 PGS.TS L V n T - Nghi p v Ng n h ng th ng m i - NXB Th ng kê 2007 ă ề ệ ụ ƣơ ạ ố
Trang 9
nh m thu hút ngu n ngo i t t các DN XK cho vay tr l i i v i DN có nhu ằ ồ ạ ệ ừ để ở ạ đố ớ
c u NK. ng th i, gi i h n cho vay còn ph thu c vào m t s y u t : kh i l ng ầ Đồ ờ ớ ạ ụ ộ ộ ố ế ố ố ƣợ
v n m NHTM huy ng c; s n nh hay b t n c a n n kinh t ; uy tín c aố độ đƣợ ự ổ đị ấ ổ ủ ề ế ủ
DN vay v n; tình tr ng tài chính c a ng i vay v n; nhu c u vay v n c a ng i i ố ạ ủ ƣờ ố ầ ố ủ ƣờ đ
vay và m c h n ch ho c kh n ng h tr c a NHTM h i s chính. ứ độ ạ ế ặ ả ă ỗ ợ ủ ộ ở
Chính sách cho vay ngo i t c a NHTM th c hi n thông qua m t s chính ạ ệ ủ ự ệ ộ ố
sách ch y u nh sau: ủ ế ƣ
- Chính sách lãi su t:ấ lãi su t cho vay ngo i t th p và có kh n ng c nh ấ ạ ệ ấ ả ă ạ
tranh th d n cho vay s cao v ng c l i lãi su t cho vay ngo i t cao và thi uƣ ợ ẽ ƣợ ạ ấ ạ ệ ế
tính c nh tranh th d n cho vay s th p. ạ ƣ ợ ẽ ấ
- Ch nh s ch m b o tín d ng: đả ả ụ
M i NHTM có chính sách cho vay khác nhau v hình th c m b o. Nh ng ỗ ề ứ đả ả ƣ
nhìn chung, n u i u ki n th ch p giá tr tài s n m b o càng l n, NH cho vay c n ế đ ề ệ ế ấ ị ả đả ả ớ ă
c ch y u vào giá tr tài s n th ch p thì kh n ng ti p c n tín d ng c a khách hàng ứ ủ ế ị ả ế ấ ả ă ế ậ ụ ủ
th p vì có nhi u DN c bi t l DN kinh doanh trong l nh v c th ng m i, có nhu ấ ề đặ ệ ĩ ự ƣơ ạ

c u vay ngo i t l n nh ng t i s n l i ít; cho nên d n n d n cho vay t i NH t ng ầ ạ ệ ớ ƣ ả ạ ẫ đế ƣ ợ ạ ă
tr ng th p. ƣở ấ
C n ng c l i, n u NH cho vay không chú tr ng quá nhi u v o i u ki n th ƣợ ạ ế ọ ề đề ệ ế
ch p tài s n thì DN vay v n d dàng ti p c n tín d ng v NH c ng c nhi u c h iấ ả ố ễ ế ậ ụ ũ ề ơ ộ
t ng tr ng d n cho vay. ă ƣở ƣ ợ
Chính sách v h n m c tín d ng: ề ạ ứ ụ
Vi c c p h n m c tín d ng ph thu c vào m c uy tín c a DN, vòng quay ệ ấ ạ ứ ụ ụ ộ ứ độ ủ
v n l u ng, thông qua quá trình th m nh cho vay. H n m c cho vay ngo i t ố ƣ độ ẩ đị ạ ứ ạ ệ
i v i DN XNK cao hay th p còn tùy thu c vào t ng ngành ngh kinh doanh c đố ớ ấ ộ ừ ề ụ
th , quy mô ho t ng XNK c a DN, doanh s thanh toán cam k t qua NH, ể ạ độ ủ ố ế
K t h p v i các chính sách trên, NHTM có h th ng ch m i m, phân lo iế ợ ớ ệ ố ấ đ ể ạ
i t ng khách hàng theo ngành ngh kinh doanh. Kh ch h ng n o c NH s pđố ƣợ ề đƣợ ế
h ng tín d ng t t thì lãi su t cho vay c u ãi h n v i u ki n th ch p tài s nạ ụ ố ấ đƣợ ƣ đ ơ đ ề ệ ế ấ ả
Trang 10
t h n. ng th i, NH c ng ph n t n r i ro b ng vi c phát tri n d n cho vay trong ơ Đồ ờ ũ ủ ằ ệ ể ƣ ợ
nhi u l nh v c ngành ngh v a d ng i t ng cho vay, ề ĩ ự ề đ ạ đố ƣợ
1.3.4. Môi tr ng kinh t ƣờ ế
1.3.4.1.Trong n c ướ
* T c t ng tr ng c a n n kinh t ố độ ă ưở ủ ề ế
S c kh e c a n n kinh t m nh hay y u th hi n thông qua t c t ngứ ỏ ủ ề ế ạ ế ể ệ ố độ ă
tr ng c a GDP và nh h ng khá l n n ho t ng tín d ng NH trong c choƣở ủ ả ƣở ớ đế ạ độ ụ đ
vay ngo i t . ạ ệ
M t n n kinh t ang t ng tr ng, nhu c u v n s l n và m t trong các kênhộ ề ếđ ă ƣở ầ ố ẽ ớ ộ
huy ng v n c a n n kinh t là thông qua các NHTM. ng th i, t c t ng độ ố ủ ề ế Đồ ờ ố độ ă
tr ng d n cho vay t i các NHTM s ph n ánh m t ph n nhu c u v n hi n t i c aƣở ƣ ợ ạ ẽ ả ộ ầ ầ ố ệ ạ ủ
n n kinh t . Và cùng v i nh ng thông tin khác, các nhà ho ch nh chính sách có ề ế ớ ữ ạ đị
th a ra nh n nh tình tình kinh t t ng i phù h p. ểđƣ ậ đị ế ƣơ đố ợ
* L m phát ạ
Trong i u ki n l m phát m c cao, giá c hàng hóa b t ng li n t c, i uđ ề ệ ạ ở ứ độ ả ị ă ụ đề
này làm cho s n xu t g p kh kh n. Quy m s n xu t kh ng t ng ho c b gi m sút ả ấ ặ ă ả ấ ă ặ ị ả

do nhu c u ph i b sung v n u t li n t c. C c u kinh t d b m t c n i vì s ầ ả ổ ố đầ ƣ ụ ơ ấ ế ễ ị ấ đố ẽ
c xu h ng phát tri n nh ng ngành s n xu t có chu k ng n, th i gian thu h i v nƣớ ể ữ ả ấ ỳ ắ ờ ồ ố
nhanh, còn nh ng ngành s n xu t có chu k dài th i gian thu h i v n ch m s có xu ữ ả ấ ỳ ờ ồ ố ậ ẽ
h ng b nh n ho c phá s n. Vì v y, trong i u ki n có l m ph t l nh v cƣớ ị đ đố ặ ả ậ đ ề ệ ạ ĩ ự
th ng nghi p th ng phát tri n m nh trong khi ho t ng s n xu t b ch ng l i. ƣơ ệ ƣờ ể ạ đ ạ độ ả ấ ị ự ạ
L m phát x y ra c n l m i tr ng t t nh ng hi n t ng tiêu c c trong ạ ả ƣờ ố để ữ ệ ƣợ ự
i s ng ph t sinh nh u c , t ch tr , gây cung – c u hàng hóa gi t o, H đờ ố ƣ đầ ơ ữ ầ ả ạ ệ
th ng tín d ng c ng r i v o kh ng ho ng khi ng i dân không an tâm u t trongố ụ ũ ơ ủ ả ƣờ đầ ƣ
i u ki n l m ph t gia t ng. đ ề ệ ạ ă
Nh v y, rõ ràng trong tình hình n n kinh t b l m phát cao, gi s c c i uƣ ậ ề ế ị ạ ả ử đ ề
ki n kh c kh ng i th ng n i t b m t giá so v i ng ngo i t , tình hình kinhệ đổ đồ ộ ệ ị ấ ớ đồ ạ ệ
doanh c a các DN s kh kh n h n do giá c chi ph u vào t ng. y l nh ng ủ ẽ ă ơ ả đầ ă Đ ữ
d u hi u t c ng n chính sách cho vay c a NH, các NH s h n ch cho vay th mấ ệ độ đế ủ ẽ ạ ế ậ
chí thu h p cho vay ng n i t i v i c c DN ang c quan h tín d ng, d n nẹ đồ ộ ệđố ớ đ ệ ụ ẫ đế
Trang 11
kh n ng th c hi n h p ng ngo i th ng i v i DN XK g p kh kh n do thi uả ă ự ệ ợ đồ ạ ƣơ đố ớ ặ ă ế
v n l u ng và ngu n ngo i t th c hi n thanh toán v NH s b gi m d n. ố ƣ độ ồ ạ ệ ự ệ ề ẽ ị ả ầ
ng th i, v i s m t giá c a ng n i t , s lên giá c a ng ngo i t c ng Đồ ờ ớ ự ấ ủ đồ ộ ệ ự ủ đồ ạ ệ ũ
nh h ng n kh n ng huy ng ngo i t c a NH. i u này ít nhi u c ng nhả ƣở đế ả ă độ ạ ệ ủ Đ ề ề ũ ả
h ng n ho t ng cho vay ngo i t t i các NHTM. ƣở đế ạ độ ạ ệ ạ
* Cung – c u ngo i t : ầ ạ ệ
Ngu n cung ngo i t có th k n t ki u h i, nh u t n c ngoài thông ồ ạ ệ ể ểđế ừ ề ố đầ ƣ ƣớ
qua ho t ng u t tr c ti p, gián ti p, ngu n v n ODA, vay n n c ngoài và t ạ độ đầ ƣ ự ế ế ồ ố ợ ƣớ ừ
khách du l ch, ị
Ngu n c u ngo i t xu t phát ch y u t nhu c u NK, tr n n c ngoài, g iồ ầ ạ ệ ấ ủ ế ừ ầ ả ợ ƣớ ử
ti n cho ng i thân ch a b nh, i du h c n c ngoài, du l ch n c ngo i, ề ƣờ ử ệ đ ọ ở ƣớ ị ƣớ
Xét g c tài chính NH, các y u t kh c kh ng i, n u cung ngo i t l nở độ ế ố đổ ế ạ ệ ớ
h n c u v ngo i t th gi ng n i t lên giá, khuy n khích n n kinh t NK vì giá ơ ầ ề ạ ệ đồ ộ ệ ế ề ế
c hàng hóa th gi i tr nên r h n so v i gi trong n c. ng th i, ngu n ngo i t ả ế ớ ở ẻ ơ ớ ƣớ Đồ ờ ồ ạ ệ
huy ng c t i các NH tr nên d i d o h n s kéo theo chính sách cho vay ngo iđộ đƣợ ạ ở ồ ơ ẽ ạ

t s n i l ng h n. Ng c l i, n u cung ngo i t nh h n c u ngo i t thì n n kinh ệ ẽ ớ ỏ ơ ƣợ ạ ế ạ ệ ỏ ơ ầ ạ ệ ề
t x y ra tình tr ng khan hi m ngo i t , ng ngo i t tr nên có giá so v i ng n iế ả ạ ế ạ ệ đồ ạ ệ ở ớ đồ ộ
t . i u này bu c các NH ch y ua t ng lãi su t huy ng m b o ho t ng ệ Đ ề ộ ạ đ ă ấ độ đểđả ả ạ độ
cho vay n nh, duy trì kh n ng thanh kho n cho NH v sau l lãi su t cho vay ổ đị ả ă ả đ ấ
ngo i t s ph i i u ch nh t ng t ng ng t c ng chính sách cho vay ngo i t c aạ ệ ẽ ả đ ề ỉ ă ƣơ ứ độ ạ ệ ủ
NH s i u ch nh theo h ng th t ch t cho vay h n. ẽđề ỉ ƣớ ắ ặ ơ
* T m lý u c ngo i t đầ ơ ạ ệ
T m lý u c ngo i t ng vai tr r t quan tr ng và có th d n n nh ngđầ ơ ạ ệđ ấ ọ ể ẫ đế ữ
h qu x u nh t o ra tình tr ng thi u th a ngo i t gi t o tri n miên nh h ngệ ả ấ ƣ ạ ạ ế ừ ạ ệ ả ạ ề ả ƣở
n thanh kho n c a các NH do hi n t ng mua ngo i t g m gi ho c bán tháo đế ả ủ ệ ƣợ ạ ệ ă ữ ặ
ngo i t c a nh u c v nh h ng n DN có vay ngo i t . Song vi c u c ạ ệ ủ đầ ơ ả ƣở đế ạ ệ ệ đầ ơ
m t chi u này b n th n n c ng ch a ng nh ng r i ro vô cùng l n, b i t giáộ ề ả ũ ứ đự ữ ủ ớ ở ỉ
ngo i t có th t ng, c ng c th gi m. N u t giá gi m m nh, các NH ph i t ch iạ ệ ể ă ũ ể ả ế ỉ ả ạ ả ừ ố
mua ngo i t c a các DN XK. ạ ệ ủ
Nh v y, v i t m lý u c c a ng i d n g m gi ngo i t s d n n tìnhƣ ậ ớ đầ ơ ủ ƣờ ă ữ ạ ệ ẽ ẫ đế
tr ng thi u ngo i t c a các NH nh h ng n kh n ng thanh kho n c a NH. Do ạ ế ạ ệ ủ ả ƣở đế ả ă ả ủ
Trang 12

×