Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giải đề số 04 (theo yêu cầu của em Lương Triều Vũ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.43 KB, 4 trang )

Tập giải đề thi Tuyển Sinh vào lớp 10 – Môn Toán – Năm học 2010-2011 Trang 1

TẬP GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 4

Bài 1. ( 1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức : Q =
x y y x
x y


với
0x

;
0y ≥

x y


b)Tính giá trị của Q tại x =
26 1+
; y =
26 1−
Bài 2. (2điểm) .
Cho hàm số y =
2
1
2
x


có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2.
Viết phương trình đường thẳng MN.
c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất.
Bài 3 . (1,5điểm) .
Cho phương trình : x
2
– 2( m – 1)x + m – 3 = 0
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
Bài 4. (4,5điểm) .
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là
hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính tích OH.OA theo R.
c) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O).
Chứng minh
·
HEB
=
·
HAB
.
d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE.
e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung
nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R.
Bài 5: (0,5điểm)
Tìm các giá trị của m để hàm số y =

( )
2
3 2 5m m x− + +
là hàm số nghịch biến
trên R .
***** HẾT*****
Trần Văn Hứa – GV Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc- Thăng Bình- Quảng Nam
Tập giải đề thi Tuyển Sinh vào lớp 10 – Môn Toán – Năm học 2010-2011 Trang 2
BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 04
Bài 1. ( 1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức : Q =
x y y x
x y


với
0x

;
0y ≥

x y

=
( )
xy x y
xy
x y

=



b)Tính giá trị của Q tại x =
26 1+
; y =
26 1−
Tại x =
26 1+
; y =
26 1−
thỏa mãn điều kiện
0x ≥
;
0y ≥

x y≠
, khi đó
giá trị của biểu thức Q =
( ) ( )
26 1 26 1+ −
=
( )
2
26 1 25 5− = =
Bài 2. (2điểm) .
Cho hàm số y =
2
1
2
x

có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
Bảng giá trị tương ứng giữa x và y:
x - 2 - 1 0 1 2
y 2 1/2 0 1/2 2
Đồ thị: (em tự vẽ)
b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2.
Viết phương trình đường thẳng MN.
M

(P)
( )
2
2
1 1 1
. 1
2 2 2
M M
y x⇒ = = − =
. Vậy: M
1
1;
2
 

 ÷
 
N

(P)

2 2
1 1
.2 2
2 2
N N
y x⇒ = = =
. Vậy: N
( )
2;2
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N có dạng y = ax + b (d)
M

(d)


1
.( 1)
2
a b= − +
hay
1
2
a b− + =

N

(d)


2 .2a b

= +
hay
2 2a b
+ =

Ta có hệ phương trình:
1
2
2 2
a b
a b

− + =



+ =


2 2 1
2 2
a b
a b
− + =



+ =





1
2
1
a
b

=



=

Vậy phương trình đường thẳng MN là:
1
1
2
y x= +
c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất.
MP + NP ngắn nhất

ba điểm M, P, N thẳng hàng.
P thuộc Oy nên x
P
= 0. P nằm trên đường thẳng MN nên
1 1
1 .0 1 1
2 2
M M

y x= + = + =
Vậy P (0; 1) là điểm cần tìm thỏa mãn đề toán.
Bài 3 . (1,5điểm) .
Cho phương trình : x
2
– 2( m – 1)x + m – 3 = 0
Trần Văn Hứa – GV Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc- Thăng Bình- Quảng Nam
_
_
//
//
M
D
K
E
H
O
C
B
A
Tập giải đề thi Tuyển Sinh vào lớp 10 – Môn Toán – Năm học 2010-2011 Trang 3
a) Giải phương trình khi m = 0.
Khi m = 0 ta có phương trình :
2
2 3 0x x+ − =
.
Do a + b + c = 1 + 2 + ( – 3) = 0 nên x
1
= 1; x
2

= – 3
b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
x
2
– 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1)
Các hệ số của phương trình (1): a = 1;
'
( 1)b m= − −
, c = m – 3

( )
2
' '2
1 ( 3)b ac m m
 
∆ = − = − − − −
 
=
2
2 1 3m m m− + − +
=
2
3 4m m− +
=
2
3 9 7
2.
2 4 4
m m− + +

=
2
3 7
0
2 4
m
 
− + >
 ÷
 
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 4: (4,5 điểm)

a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp:

AB OB

,
AC OC

(do AB, AC là các tiếp tuyến )
·
·
0
90ABO ACO⇒ = =
Tứ giác ABOC có
·
·
0
180ABO ACO+ =

nên nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Tính tích OH. OA theo R:
Ta có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) , OB = OC nên OA

BC.
Tam giác OAB vuông ở B, BH

OA nên OH. OA = OB
2
= R
2
(hệ thức lượng
trong tam giác vuông).
c) Chứng minh
·
HEB
=
·
HAB
.
Do E là hình chiếu của C trên BD nên
·
0
90CEO =
.
Tứ giác CEOH có
·
·
0
180CEO OHC+ =

nên nó là tứ giác nội tiếp .
Do đó:
·
·
HEO HCO=
(cùng chắn cung HO), mà
·
·
HCO OAB=
(cùng chắn cung OB)
Nên
·
HEB
=
·
HAB
.
d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE.
Gọi M là giao điểm của BA và DC. Tam giác MBD có O là trung điểm BD,
OA // DM (cùng vuông góc BC) nên A là trung điểm MB.
CE // BM (cùng vuông góc BD), áp dụng hệ quả định lí Ta let cho các tam giác
BDA có KE // AB và KC// AM ta được:
Trần Văn Hứa – GV Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc- Thăng Bình- Quảng Nam
O
C
B
A
Tập giải đề thi Tuyển Sinh vào lớp 10 – Môn Toán – Năm học 2010-2011 Trang 4

KE DK

AB DA
=

KC DK
AM DA
=
. Do đó:
KE KC
AB AM
=
. Vậy KE = KC ( vì AB = AM)
e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC
của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R.
Gọi S là diện tích giới hạn cần tìm, S
1
là diện tích tứ giác
ABOC, S
2
là diện tích hình quạt cung BC nhỏ.
Ta có: S = S
1
– S
2

Tính S
1
:

2 2 2 2
(2 ) 3AB OA OB R R R= − = − =


2
1 1 3
. . . . 3
2 2 2
AOB
R
S OB AB R R= = =
AO là đường trung trực của BC nên theo tính chất đối xứng ta có:
S
1
= 2S
AOB
=
2
2
3
2. 3
2
R
R=
Tam giác AOB vuông ở B nên Cos BOA =
1
2 2
OB R
OA R
= =

·
0

60BOA⇒ =
Do đó:
·
0
120BOC =
(do tính chất đối xứng)
Vậy: S
2
=
2 0 2
0
.120
360 3
R R
π π
=
.
Từ đó: S = S
1
– S
2
=
2
3R

2
3
R
π


=
2 2
3 3
3
R R
π

=
( )
3 3
3
R
π

(đvdt)
Bài 5: (0,5điểm)
Tìm các giá trị của m để hàm số y =
( )
2
3 2 5m m x− + +
là hàm số nghịch biến
trên R .
Hàm số đã cho có dạng y = ax + b với a =
2
3 2m m− +
=
( )
1 ( 2)m m− −
.
Hàm số đã cho nghịch biến


( )
1 ( 2)m m− −
< 0 (1)
Do m – 1 > m -2 với mọi m nên (1)

1 0 1
1 2
2 0 2
m m
m
m m

− > >

⇔ ⇔ < <
 
− < <


Lưu ý: nếu học xét dấu nhị thức bậc nhất thì lập bảng dễ hơn.
Bài toán hình có nhiều cách giải khác nhau, tìm thêm cách giải khác .
Giải theo yêu cầu của em Lương Triều Vũ, chúc em học tốt và thi TS 10 đạt điểm cao.
Chào thân ái: Basan
Trần Văn Hứa – GV Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc- Thăng Bình- Quảng Nam

×