Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

bo de kiem tra toan 7 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.98 KB, 30 trang )


Đề lẻ
đề kiểm tra đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (2đ) Chọn kết quả đúng cho các phép toán sau:
a)
7
4
5
3
+
A)
5
7
B)
5
7
C)
5
1
D)
10
1
b)
4
1
4
3

A)


4
2
B)
0
2
C)
4
4
D)
2
1
c)













10
3
.
6
5

A)
60
15

B)
2
1
C)
4
1
D)
5
2
d)
3
4
:
5
3
A)
9
20
B)
15
12
C)
2
1
D)
10

1
Câu 2: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 5
2
. = 5
4
b) (-6)
5
: = (-6)
3
c) [(3,4)
2
] = (3,4)
6
d)
4
3
1






. 3
4
=
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Tìm x, biết:
4

3
1
5
2
4
3
=+ x
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)
17
15
1
3
2
34
19
21
7
34
15
+++
b) (-8,43. 25) . 0,4
Câu 3: (2,5đ)
Trong một đợt thi đua chào mừng ngày 20.11 năm nay, bốn tổ 1, 2, 3, 4
đạt đợc số hoa điểm tốt lần lợt là 5, 6, 7, 8. Biết số hoa điểm tốt của tổ 4
nhiều hơn của tổ 1 là 9. Tìm số hoa điểm tốt của mỗi tổ đạt đợc.
Câu 4: (1đ)
Tính A =
64,0.23681,0 +
Đề lẻ

Đáp án và biểu điểm
kiểm tra đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng đợc 0.5 điểm
a) C b) D c) C d) A
Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
a) 5
2
b) (-6)
2
c) 3 d) 1
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Tìm x, biết:
4
3
1
5
2
4
3
=+ x

4
3
4
3
1
5
2

=x

1
5
2
=x

2
5
=x
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)
17
15
1
3
2
34
19
21
7
34
15
+++
(1đ)
=
17
15
1)
3

2
21
7
()
34
19
34
15
( +++
=
17
2
b) (-8,43. 25) . 0,4 = -8,43. (25 . 0,4) = -84,3 (1đ)
Câu 3: (2,5đ)
Số hoa điểm tốt của tổ 1 là 15
Số hoa điểm tốt của tổ 2 là 18
Số hoa điểm tốt của tổ 3 là 21
Số hoa điểm tốt của tổ 4 là 24
Câu 4: (1đ)
A =
64,0.23681,0 +
= 5,3

Đề chẵn
đề kiểm tra đại số 7
Tiết: 32
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (2đ) Chọn kết quả đúng cho các phép toán sau:
a)

6
5
6
4
+
A)
6
9
B)
6
9
C)
6
1
D)
6
1
b)
6
2
6
5

A)
6
3
B)
6
7
C)

0
3
D)
2
1
c)













9
8
.
4
3
A)
36
24
B)
13
11

C)
3
2
D)
5
5
d)
5
3
:
5
2
A)
1
5,1
B)
10
5
C)
5
1
D)
3
2
Câu 2: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 6
2
. = 6
4
b) (-4)

5
: = (-4)
3
c) [(1,5)
2
] = (1,5)
6
d)
3
4
1






. 4
3
=
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Tìm x, biết:
7
2
1
4
3
7
2
=+ x

Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)
17
14
1
3
2
38
23
24
8
38
15
+++
b) (-9,64. 4) . 2,5
Câu 3: (2,5đ)
Trong đợt thi đua chào mừng ngày 20.11 năm nay, bốn tổ 1, 2, 3, 4 đạt đ-
ợc số hoa điểm tốt lần lợt là 5, 6, 7, 8. Biết số hoa điểm tốt của tổ 3 nhiều
hơn của tổ 1 là 6. Tìm số hoa điểm tốt của mỗi tổ đạt đợc.
Câu 4: (1đ)
Tính B =
81,0.22564,0 +
Đề chẵn
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng đợc 0.5 điểm
a) C b) D c) C d) D
Câu 2: (1đ)

a) 6
4
b) (-4)
3
c) 3 d) 1
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Tìm x, biết:
7
2
1
4
3
7
2
=+ x

7
2
7
2
1
4
3
=x

1
4
3
=x


3
4
=x
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)
17
14
1
3
2
38
23
24
8
38
15
+++
(1đ)
=
17
14
1)
3
2
3
1
()
38
23
38

15
( +++
=
17
3
b) (-9,64. 4) . 2,5= -9,64. (4 . 2,5) = -96,4 (1đ)
Câu 3: (2,5đ)
Số hoa điểm tốt của tổ 1 là 15
Số hoa điểm tốt của tổ 2 là 18
Số hoa điểm tốt của tổ 3 là 21
Số hoa điểm tốt của tổ 4 là 24
Câu 4: (1đ)
B =
81,0.22564,0 +
= 4
Đề lẻ
đề kiểm tra đại số 7
Tiết: 70 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1đ) Nêu các bớc tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.
Câu 2: (2đ) Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh đợc ghi lại nh sau:
6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8.
H y chọn câu trả lời đúng:ã
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A) 7 B) 8 C) 20 D) 10
b) Tần số của giá trị 7 là:
A) 3 B) 4 C) 5 D) 7
Câu 3: (7đ) Cân nặng của 20 bạn đợc ghi lại nh sau:
32 36 30 32 36 28 28 31 28 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Lập bảng tần số, rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu từ bảng tần số.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề lẻ
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra đại số 7
Tiết: 70 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1đ) Các bớc tính số trung bình cộng của một dấu hiệu
- Lập bảng tần số
- Tìm tích các giá trị và tần số tơng ứng
- Tìm tổng các tích
- Lấy tổng các tích chia cho tổng tần số.
Câu 2: (2đ)
a) A b) B
Câu 3: (7đ)
a) Dấu hiệu điều tra: cân nặng của 20 bạn (1đ)
b) c) Bảng tần số Tính số trung bình cộng. (3đ)
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (xn)
28
30
31
32
36
45
3
3
5

6
2
1
84
90
155
192
72
45
X =
9,31
20
638
=
N = 20 Tổng: 638
Nhận xét: (0.5đ)
- Đa số cân nặng từ 31 đến 32kg
- Có 3 bạn nhẹ cân nhất: 28kg
- Có 1 bạn nặng cân nhất: 45kg
- Cân nặng trung bình của 20 bạn là 31,9kg.
d) M
o
= 32 (0.5đ)
e) Vẽ đúng biểu đồ (2đ)
Đề chẵn
đề kiểm tra đại số 7
Tiết: 70 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1đ) Nêu các bớc tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.
Câu 2: (2đ) Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh đợc ghi lại nh sau:

8 9 6 7 4 8 9 7 10 4 8 7 7 9 5 8 8 7 10 9.
H y chọn câu trả lời đúng:ã
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A) 7 B) 8 C) 20 D) 10
b) Tần số của giá trị 7 là:
A) 3 B) 4 C) 5 D) 7
Câu 3: (7đ) Cân nặng của 20 bạn đợc ghi lại nh sau:
28 32 36 30 31 36 28 28 31 32
32 32 36 32 31 45 30 32 37 31
a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Lập bảng tần số, rút ra nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu từ bảng tần số.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề chẵn
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra đại số 7
Tiết: 70 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (1đ) Các bớc tính số trung bình cộng của một dấu hiệu
- Lập bảng tần số
- Tìm tích các giá trị và tần số tơng ứng
- Tìm tổng các tích
- Lấy tổng các tích chia cho tổng tần số.
Câu 2: (2đ)
a) A b) C
Câu 3: (7đ)
a) Dấu hiệu điều tra: cân nặng của 20 bạn (1đ)
b)
c) c) Bảng tần số Tính số trung bình cộng. (3đ)

Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (xn)
28
30
31
32
36
45
3
2
5
6
3
1
84
60
155
192
108
45
X =
2,32
20
644
=
N = 20 Tổng: 644
Nhận xét: (0.5đ)
- Đa số cân nặng từ 31 đến 32kg
- Có 3 bạn nhẹ cân nhất: 28kg
- Có 1 bạn nặng cân nhất: 45kg
- Cân nặng trung bình của 20 bạn là 32,2kg.

d) M
o
= 32 (0.5đ)
e) Vẽ đúng biểu đồ (2đ)
Đề lẻ
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 16 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3.5đ) Vẽ lại hình (nếu có) và ghi ý đúng vào bài
Câu 1: (1đ) Cho hình vẽ bên, ba đờng thẳng xx , yy , zz cùng đi qua điểm
O. Cặp góc đối đỉnh trong hình là:
a) xÔy và xÔz
b) xÔy và x Ôz
c) zÔy và yÔz
d) yÔz và xÔz
30
30
z
z'
x
x'
y
y'
O
Câu 2: (0.5đ) Hai đờng thẳng vuông góc với nhau khi chúng:
a) Cắt nhau
b) Cắt nhau tạo ra một góc vuông
c) Trùng nhau
d) Không cắt nhau.
Câu 3: (0.5đ) Hai đờng thẳng song song với nhau nếu chúng:

a) Cùng vuông góc với một đờng thẳng
b) Cùng cắt một đờng thẳng
c) Cùng song song với một đờng thẳng
d) ý a, c đúng, ý b sai
Câu 4: (1.5đ) Điền số đo các góc còn lại vào hình vẽ:
70
80
70
?
?
?
?
?
?
?
II/ Phần tự luận: (6.5đ)
Câu 1: (2đ) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, biết AB = 6cm, BC =
4cm. Vẽ các đờng trung trực của AB, BC.
Câu 2: (4.5đ) Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b. Đờng thẳng c
cắt đờng thẳng a tạo ra một góc có số đo 70
0
. Đờng thẳng c cắt đờng thẳng
b tại B.
a) Tính số đo các góc đỉnh B.
b) Đờng thẳng d//a. Hỏi đờng thẳng d có song song với đờng thẳng b
không? Vì sao?
Đề lẻ
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 16 (Theo PPCT)

Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3.5đ)
Vẽ đúng mỗi hình đợc 0.5điểm. Chọn đúng mỗi câu đợc 0.5 điểm
Câu 1: (1 đ)
C
Câu 2: (0.5 đ)
B
Câu 3 (0.5 đ)
D
Câu 4 (1.5đ)
Tính đúng số đo các góc.
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Vẽ đúng hình đợc 2 điểm
Câu 2: (4,5đ)
Vẽ hình đúng đợc 1 điểm
a) Tính đúng mỗi góc đỉnhB đợc 0.5 điểm (2 điểm)
b) d // b (0.5đ)
Giải thích đúng (1đ)
Đề chẵn
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 16 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3.5đ) Vẽ lại hình (nếu có) và ghi ý đúng vào bài
Câu 1: (1đ) Cho hình vẽ bên, ba đờng thẳng xx , yy , zz cùng đi qua điểm
O. Cặp góc đối đỉnh trong hình là:
a) xÔy và y Ôz
b) x Ôy và y Ôz
c) xÔz và x Ôz
d) yÔz và xÔz

30
30
z
z'
x
x'
y
y'
O
Câu 2: (0.5đ) Đờng trung trực của đoạn thẳng AB là:
a) Đờng thẳng vuông góc với AB.
b) Đờng thẳng đi qua trung điểm của AB
c) Đờng thẳng vuông góc với AB tại A
d) Đờng thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
Câu 3: (0.5đ) Hai đờng thẳng song song với nhau nếu có một đờng thẳng
cắt cả hai đờng thẳng ấy để tạo thành:
a) Hai góc đồng vị bằng nhau
b) Hai góc so le trong bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bằng nhau
d) Câu a, b đúng, câu c sai
Câu 4: (1.5đ) Điền số đo các góc còn lại vào hình vẽ:
70
80
70
?
?
?
?
?
?

?
II/ Phần tự luận: (6.5đ)
Câu 1: (2đ) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, biết AB = 4cm, BC =
6cm. Vẽ các đờng trung trực của AB, BC.
Câu 2: (4.5đ) Cho đờng thẳng a song song với đờng thẳng b. Đờng thẳng c
cắt đờng thẳng a tạo ra một góc có số đo 40
0
. Đờng thẳng c cắt đờng thẳng
b tại B.
a) Tính số đo các góc đỉnh B.
b) Đờng thẳng d

b. Hỏi đờng thẳng d có vuông góc với đờng thẳng a
không? Vì sao?
x
x
y
y
28
0
28
0
66
0
Đề chẵn
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 16 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (3.5đ)

Vẽ đúng mỗi hình đợc 0.5điểm. Chọn đúng mỗi câu đợc 0.5 điểm
Câu 1: (1 đ)
C
Câu 2: (0.5 đ)
D
Câu 3 (0.5 đ)
D
Câu 4 (1.5đ)
Tính đúng số đo các góc.
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Vẽ đúng hình đợc 2 điểm
Câu 2: (4,5đ)
Vẽ hình đúng đợc 1 điểm
c) Tính đúng mỗi góc đỉnhB đợc 0.5 điểm (2 điểm)
d) d

b (0.5đ)
Giải thích đúng (1đ)
Đề lẻ
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 46 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2.5đ) Thế nào là tam giác cân, tam giác đều. Vẽ hình.
Câu 2: (3đ) Cho các tam giác sau, chỉ ra đâu là tam giác cân, đâu là tam
giác đều, tam giác vuông cân? Vì sao?
a)

ABC có Â = B
b)


DEF có D = E = 60
0
c)

MNP có M = 90
0
, N = P
d)

OPQ có Ô = 70
0
, P = 55
0
Câu 3: (4.5đ) Cho

ABC. Lấy điểm D, E sao cho C là trung điểm của BE
và AD. Chứng minh:
a)

ABC =

DEC
b) AB // DE
c) Nếu

ABC cân tại C thì

AEC là tam giác gì? Vì sao?
Đề lẻ

Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 46 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2.5 đ)
Phát biểu đúng mỗi ý đợc 0.75đ
Vẽ đúng mỗi hình đợc 0.5đ
Câu 2: (3 đ)
Tam giác cân: a, c, d (1.5đ)
Tam giác đều: b (0.5đ)
Giải thích đúng: (1 đ)
Câu 3 (4.5 đ)
Vẽ hình: (0.5đ)
Viết GT, KL: (0.5đ)
a) 1.5đ
b) 1.5đ
c) 0.5đ
Đề chẵn
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 46 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2.5đ) Thế nào là tam giác cân, tam giác đều. Vẽ hình.
Câu 2: (3đ) Cho các tam giác sau, chỉ ra đâu là tam giác cân, đâu là tam
giác đều, tam giác vuông cân? Vì sao?
a)

MNP có M = N
b)

DEF có D = E ; F = 60

0
c)

ABC có A = B = 45
0
d)

OPQ có Ô = 80
0
, Q = 50
0
Câu 3: (4.5đ) Cho

MNP. Lấy điểm O, Q sao cho P là trung điểm của NO
và MQ. Chứng minh:
a)

MNP =

QOP
b) MN // OQ
c) Nếu

MNP cân tại P thì

MPO là tam giác gì? Vì sao?
Đề chẵn
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 46 (Theo PPCT)

Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2.5 đ)
Phát biểu đúng mỗi ý đợc 0.75đ
Vẽ đúng mỗi hình đợc 0.5đ
Câu 2: (3 đ)
Tam giác cân: a, c, d (1.5đ)
Tam giác đều: b (0.5đ)
Giải thích đúng: (1 đ)
Câu 3 (4.5 đ)
Vẽ hình: (0.5đ)
Viết GT, KL: (0.5đ)
a) 1.5đ
b) 1.5đ
c) 0.5đ
Đề lẻ
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 68 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
- Ba đờng trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này cách
đỉnh một khoảng bằng đờng trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
- Giao điểm ba đờng gọi là trực tâm của tam giác.
- Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm
- Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Bộ ba các số sau đây là ba cạnh của một tam
giác. (1đ)
a) 4; 5; 6
b) 4; 5; 9
c) 4,5; 6; 10

d) 4; 5; 10
Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy điền các dấu >, <, = vào ô trống: (2đ)
a) AH AB
b) AB < AC => BH CH
c) BH < CH => AB AC
d) Nếu BH = CH => AB AC
A
B C
H
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Cho

ABC cân có hai cạnh: AB = 9 cm, AC = 1cm. Tìm chu vi

ABC.
Câu 2: (4đ) Cho hình vẽ sau:
a) Tam giác:

AOB,

AOC,

BOC là tam
giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng IO = KO
c) Chứng minh rằng O nằm trên đờng phân
giác của góc A.
A
B

C
O
I
K
Đề lẻ
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 68 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1 đ)
- 2/3 (0.25đ)
- Cao (0.25đ)
- Của ba đờng phân giác (0.25đ)
- Của ba đờng trung trực (0.25đ)
Câu 2: (1 đ)
Đáp án đúng: a
Câu 3 (0.5 đ)
Mỗi ý đúng đợc 0.5 đ
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Tìm đợc 3 cạnh: (1đ)
Chu vi

ABC là: 19cm (1đ)
Câu 2: (4đ)
Vẽ hình đúng đợc 0.5 điểm
a) Trả lời mỗi tam giác là tam giác cân đợc 0.25 điểm (0.75 điểm)
Giải thích: (0.75đ)
b) 1 đ

c) 1 đ.
Đề chẵn
đề kiểm tra hình học 7
Tiết: 68 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
- Ba đờng phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này cách đều
của tam giác đó.
- Giao điểm ba đờng trung tuyến gọi là của tam giác.
- Điểm cách đều của tam giác là giao điểm của ba đờng trung trực.
- Điểm cách đều của tam giác là giao điểm của ba đờng phân giác.
Câu 2: Chọn đáp án đúng: Bộ ba các số sau đây là ba cạnh của một tam
giác. (1đ)
a) 3; 5; 7
b) 2; 5; 7
c) 3,9; 4; 8
d) 2; 9; 10
Câu 3: Cho hình vẽ sau, hãy điền các dấu >, <, = vào ô trống: (2đ)
a) MN MP
b) MP>MN => NQ PQ
c) PQ > NQ => MP MN
d) Nếu QN = QP => MN MP
A
B C
H
II/ Phần Tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Cho


DEF cân có hai cạnh: DE = 9 cm, EF = 1cm. Tìm chu vi

DEF.
Câu 2: (4đ) Cho hình vẽ sau:
a) Tam giác:

IOP,

IOQ,

POQ là tam
giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng IM = IN
c) Chứng minh rằng I nằm trên đờng phân
giác của góc O.
A
B
C
O
I
K
M
N Q P
O
P
Q
M
N
I
Đề chẵn

Đáp án và biểu điểm
kiểm tra hình học 7
Tiết: 68 (Theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1 đ)
- Ba cạnh (0.25đ)
- Trọng tâm (0.25đ)
- Ba đỉnh (0.25đ)
- Ba cạnh (0.25đ)
Câu 2: (1 đ)
Đáp án đúng: a
Câu 3 (0.5 đ)
Mỗi ý đúng đợc 0.5 đ
II/ Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2đ)
Tìm đợc 3 cạnh: (1đ)
Chu vi

DEF là: 19cm (1đ)
Câu 2: (4đ)
Vẽ hình đúng đợc 0.5 điểm
a) Trả lời mỗi tam giác là tam giác cân đợc 0.25 điểm (0.75 điểm)
Giải thích: (0.75đ)
b) 1 đ
c) 1 đ.
Đề lẻ
Đề kiểm tra HK I
Môn: toán 7
(Thời gian: 90 phút)

I) Phần trắc nghiệm (4điểm):
1) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a) Kết quả của phép tính:
5
1
5
4
5
2
+
là:
A.
15
1
B.
15
1
C.
5
1
D.
5
1
b) Giá trị của x trong tỉ lệ thức:
9
32
=
x
là:
A. 4 B. -4 C. -6 D. 6

c) Cho biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch, khi x = -2 thì y = 5. Vậy
hệ số tỉ lệ là:
A. 2,5 B. -10 C. 10 D. -2,5
2) Cho hàm số y =
x
3
1
. Hãy điền các giá trị tơng ứng vào mỗi ô trong bảng
sau:
x -1 1 6
y 3
3) Cho tam giác ABC và tam giác MNP. Hãy viết tiếp các dấu hiệu để tam
giác ABC bằng tam giác MNP theo:
a) Trờng hợp C.C.C: AB = MN; = ; =
b) Trờng hợp C.G.C: AB = MN; B = N ; =
c) Trờng hợp G.C.G: A = M; AC = MP ; =
II) Phần tự luận(6điểm):
1) Thực hiện phép tính:
2) Tìm x, biết:
a)
2
1
3
4
=+x
b)
123 = x
3) Ba đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3:5:7. Tổng số tiền lãi thu đợc là
900 triệu đồng. Tính tiền lãi của mối đơn vị biết tiền lãi đợc chia tỉ lệ thuận với số
vốn góp vào?

4) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi AM là tia phân giác của góc
A(MBC).
a) Chứng minh rằng tam giác ABM bằng tam giác ACM.
b) Gọi I là trung điểm cạnh AB. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm
của CK. Chứng minh rằng KA song song với BC.
5) Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -2; và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số
5. Hỏi y và z là quan hệ tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
3
2
7
4
5
2
7
4
5
3
)
++
a
2007
2008
:
2009
2010
2010
2009
:
2008
2007

1)
+
b
Đề lẻ
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra HK I
Môn: toán 7
(Thời gian: 90 phút)
I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
1/ Mỗi ý đúng đợc 0.5đ
a) B
b) C
c) B
2/ Mỗi ý đúng đợc 0.25đ
3/ Mỗi ý đúng đợc 0.5đ
II/ Phần tự luận: (6đ)
1) Thực hiện phép tính: (1đ)
a)
3
1
(0.5đ)
b) 1 (0.5đ)
2) Tìm x, biết: (1đ)
a)
2
1
3
4
=+x
x =

6
5
(0.5đ)
b)
123 = x
x = 2 (0.5đ)
3) Tiền lãi của mối đơn vị biết tiền lãi là: 180, 300, 420 (triệu đồng) (1.5đ)
4)
- Vẽ hình, ghi GT, KL: 0.5đ
a) 1đ
b) 0.5đ
5) Tìm đợc quan hệ tỉ lệ (0.25đ)
Tìm đợc hệ số tỉ lệ (0.25đ)
Đề chẵn
Đề kiểm tra HK I
Môn: toán 7
(Thời gian: 90 phút)
I) Trắc nghiệm (4điểm):
1) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a) Kết quả của phép tính:
7
1
7
5
7
3
+
là:
A.
7

1
B.
7
1
C.
21
1
D.
21
1
b) Giá trị của x trong tỉ lệ thức:
6
23
=
x
là:
A. -5 B. 5 C. -9 D. 9
c) Cho biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch, khi x = 3 thì y = -5. Vậy hệ số
tỉ lệ là:
A.
3
5
B.
3
5
C. 15 D. -15
2) Cho hàm số y =
x
4
1

. Hãy điền các giá trị tơng ứng vào mỗi ô trong bảng sau:
x -1 1 8
y 3
3) Cho tam giác ABC và tam giác OPQ. Hãy viết tiếp các dấu hiệu để tam giác ABC
bằng tam giác OPQ theo:
a) Trờng hợp C.C.C: AB = OP; = ; =
b) Trờng hợp C.G.C: AB = OP; B = P ; =
c) Trờng hợp G.C.G: B = P; BC = PQ ; =
II) Tự luận(6điểm):
1) Thực hiện phép tính:
2) Tìm x, biết:
a)
2
1
4
3
=+x
b)
132
=
x
3) Ba đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3:5:7. Tổng số tiền lãi thu đợc là 750
triệu đồng. Tính tiền lãi của mối đơn vị biết tiền lãi đợc chia tỉ lệ thuận với số vốn góp vào?
4) Cho tam giác MNP có MP = NP. Gọi PQ là tia phân giác của góc P(QMN).
a) Chứng minh rằng tam giác PMQ bằng tam giác PNQ.
b) Gọi K là trung điểm cạnh MP. Lấy điểm H sao cho K là trung điểm của
NH. Chứng minh rằng PH song song với MN.
5) Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3; và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số -5. Hỏi
y và z là quan hệ tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
5

2
5
3
7
3
5
3
7
4
)
++
a
2006
2007
:
2008
2009
2009
2008
:
2007
2006
1)
+
b
Đề chẵn
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra HK I
Môn: toán 7
(Thời gian: 90 phút)

I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
1/ Mỗi ý đúng đợc 0.5đ
a) B
b) C
c) D
2/ Mỗi ý đúng đợc 0.25đ
3/ Mỗi ý đúng đợc 0.5đ
II/ Phần tự luận: (6đ)
1) Thực hiện phép tính: (1đ)
a)
5
3
(0.5đ)
b) 1 (0.5đ)
2) Tìm x, biết: (1đ)
a)
2
1
4
3
=+x
x =
4
1
(0.5đ)
b)
132 = x
x = 1 (0.5đ)
3) Tiền lãi của mối đơn vị biết tiền lãi là: 150, 250, 350 (triệu đồng) (1.5đ)
4)

- Vẽ hình, ghi GT, KL: 0.5đ
a) 1đ
b) 0.5đ
5) Tìm đợc quan hệ tỉ lệ (0.25đ)
Tìm đợc hệ số tỉ lệ (0.25đ)
Đề lẻ
Đề kiểm tra học kì II
Môn: toáN 7
(Thời gian: 90 phút)
I/ Phần trắc nghiệm. (4đ)
Câu 1(1đ). Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông
a) 2xy
2
. = 6x
2
y
4
c) 3x
2
y
3
+ = 7x
2
y
3
b)
3
1
xy
2

. =
6
5
x
2
y
2
z d) - x
3
y
2
= -3x
3
y
2
Câu 2(1đ): Cho các đa thức và các số sau, hãy khoanh tròn vào các số là
nghiệm của đa thức
a/ P(x) = 3x - 9 -3 ; 0 ; 3 ; 4
b/ Q(x) = 2 +
2
1
x
-4 ; -2 ; 0 ; 1
c/ M(x) = x
2
3x +2 -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2
Câu 3(1đ): Cho các tam giác và các bất đẳng thức sau, hãy khoanh tròn vào
đáp án đúng:
a) Tam giác DEF có góc D bằng 50
0

; góc E bằng 60
0
, suy ra:
A) DE<EF<DF B) EF<DF<DE C) DE>EF>DF D)
EF>DF>DE
b) Tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng 70
0
, suy ra
A) MN<MP=NP B) MP=NP<MN C) MP=MN<NP D)
MP<MN<NP
Câu 4(1đ): Điền từ (số) thích hợp vào chỗ trống:
A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là giao điểm ba đờng
B. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm ba đờng
C. Giao điểm ba đờng trung tuyến của tam giác gọi là
D. Trọng tâm của tam giác cách trung điểm cạnh tơng ứng một khoảng
bằng độ dài đờng trung tuyến.
II) Phần tự luận (6đ)
Câu 5(3đ): Cho hai đa thức:
M(x) = x
3
+ 2x + x
2
+ 1 - x
3
- 3 - x
N(x) = 2x
4
- 3x + 2 - x - 2x
4
+ 1 + x

2
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tình P(x) = M(x) + N(x)
c) Tính Q(x) = M(x) N(x)
d) Tìm nghiệm của mỗi đa thức P(x); Q(x).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×