Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án môn toán thi TN THPT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.72 KB, 4 trang )


ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010
Phần I
Câu 1.
a) TXĐ: D =R
Sự biến thiên
Nhánh vô cực:
x
lim y
→±∞
= ±∞
Bảng biến thiên: y’=
2
3
x 3x
4

.
y’ = 0 ⇔
1
3x x 1
4
 

 ÷
 

x 0 y 5
x 4 y 3
= =
 



 
= = −
 
x -∞ 0 4 +∞
y’ + 0 - 0 +
y 5 +∞
-∞ -3
Hàm số đồng biến: (-∞, 0) ∪ (4; +∞)
Hàm số nghị biến: (0; 4)
Hàm số có 2 cực trị là cực đại (0; 5) và cực tiểu (4; -3)
Đồ thị:
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10
-5
5
10 15
b) Ta có: x
3
– 6x
2
+ m = 0 ⇔
3 2

1 3 m
x x 5 5
4 2 4

− + = +
(*)
Nghiệm của phương trình (*) là giao điểm của hai đồ thị (C)
3 2
1 3
y x x 5
4 2
= − +
và (d)
m
y 5
4

= +
Để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. Do vậy
m
3 5 5
4

− < + <
⇔ 0 < m < 32
Vậy 0 < m < 32
Câu 2.
1)
2
2 2

2log x 7log x 3 0− + =
(điều kiện x > 0)
Đặt log
2
x = t ⇒ x = 2
t
Phương trình đã cho trở thành: 2t
2
– 7t + 3 = 0 ⇒
t 3 x 8
1
t x 2
2
= ⇒ =



= ⇒ =

(t/m)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 8; x =
2
2)
( )
1
1
5 4 3
4 3 2
0
0

x x x 1 1 1 1
I x 2x x dx
5 2 3 5 2 3 30
 
= − + = − + = − + =
 ÷
 

Vậy
1
I
30
=
3) Ta có:
2
2x
f '(x) 1
x 12
= −
+
2
f '(x) 0 x 12 2x≤ ⇔ + ≤
⇔ x
2
≥ 4 ⇔
x 2
x 2




≤ −

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 2 hoặc x ≤ -2
Câu 3. Gọi O = AC∩BD ⇒ AO⊥BD (t/c hình vuông) (1)
Ta có: ∆∆SBD cân tại S ⇒ SO⊥BD (2)
Từ (1) và (2) ⇒
·
( )
·
0
SAO (SBD),(ABCD) 60= =
⇒SA = AO.tan60
0
=
a 2 a 6
. 3
2 2
=
Do đó:
2 3
ABCD
1 a .a 6 a 6
V .S .SA
3 6 6
= = =
(đvtt)
Vậy:
3
a 6
V

6
=
(đvtt)
PHẦN II. PHẦN RIÊNG
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4.a
1) Ta có:
BC (0, 2,3)= −
uuur
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;0;0) có véc tơ pháp tuyến
n BC (0, 2,3)= = −
r uuur
là:
-2y + 3z = 0
2) Mặt cầu (S) có dạng: x
2
+ y
2
+ z
2
-2ax – 2by – 2cz + d = 0 với tâm I(a; b; c)
Vì mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC nên ta có hệ phương trình:
1
a
1 2a d 0
2
4 4b d 0 b 1
9 6c d 0 3
c
2

d 0
d 0

=

− + =



− + = =
 

 
− + =
 
=
 
=


=

Vậy tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC là
1 3
I ;1;
2 2
 
 ÷
 
Câu 5.a

A
B
C
D
S
O
Ta có z
1
– 2z
2
= 1 + 2i – 4 + 6i = -3 + 8i
Vậy z
1
– 2z
2
có phần thực là -3 và phần ảo là 8.
2. Thi theo chương trình chuẩn
Câu 4b.
1) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(0; -1; 1) và có véc tơ chỉ phương
u (2; 2;1)= −
r
.
Ta có:
MO (0;1; 1)= −
uuuur

( )
2 1 1 2 2 2
MO,u ; ; 1;2;2
1 1 1 0 0 1

 − − 
 
= =
 ÷
 
− −
 
uuuur r
Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng ∆ được tính bằng công thức:
(O, )
MO,u
1 4 4
d 1
4 4 1
u

 
+ +
 
= = =
+ +
uuuur r
r
Vậy
(O, )
d 1

=
2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆.
Ta có véc tơ pháp tuyến

n MO,u (1;2;2)
 
= =
 
r uuuur r
Phương trình măt phẳng (P) là: x + 2y + 2z = 0
Câu 5b.
Ta có z
1
.z
2
= (2 + 5i)(3 – 4i) = 26 + 7i
Vậy số phức z
1
.z
2
có phần thực là 26 và phần ảo là 7.
Người giải: Nguyễn Trần Khánh
CB Phòng GD&ĐT huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

×